ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH HƯNG YÊN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
882/QĐ-UBND
|
Hưng
Yên, ngày 31 tháng 3 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN VĂN GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ:
số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai, số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy
định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông báo số 2106-TB-TU
ngày 19/3/2020 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về Kế hoạch sử dụng đất của các huyện,
thị xã, thành phố năm 2020;
Căn cứ Nghị quyết số 244/NQ-HĐND
ngày 06/12/2020 của HĐND tỉnh về việc chấp thuận danh mục dự án cần thu hồi đất
và phê duyệt các dự án sử dụng đất trồng lúa dưới 10ha năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 2661/QĐ-UBND
ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2020;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân
huyện Văn Giang tại Tờ trình số 06/TTr-UBND ngày 22/01/2020 và Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 109/TTr-STNMT ngày 03/3/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện
Văn Giang với các chỉ tiêu chủ yếu theo các Phụ lục đính kèm như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch theo Phụ lục số 01.
2. Kế hoạch thu hồi đất theo Phụ lục
số 02.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
theo Phụ lục số 03.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định
này, Ủy ban nhân dân huyện Văn Giang có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
phê duyệt;
3. Xây dựng kế hoạch giải phóng mặt bằng
và chỉ đạo UBND các xã, thị trấn đẩy nhanh tiến độ giải phóng mặt bằng;
4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND huyện Văn Giang; thủ trưởng các cơ quan
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, CV: TNMT.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Bùi Thế Cử
|
PHỤ LỤC SỐ: 01
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 882/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
TT
|
CHỈ
TIÊU
|
MÃ
|
Tổng
diện tích năm 2020
|
TỔNG
DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN PHÂN THEO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH
|
Liên
Nghĩa
|
Phụng
Công
|
TT
Văn Giang
|
Long
Hưng
|
Nghĩa
Trụ
|
Thắng
Lợi
|
Vĩnh
Khúc
|
Tân
Tiến
|
Cửu
Cao
|
Xuân
Quan
|
Mễ
Sở
|
|
TỔNG
DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
7.183,89
|
616,26
|
488,06
|
683,50
|
846,11
|
812,28
|
485,08
|
618,66
|
992,28
|
443,19
|
531,46
|
667,01
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
3.585,39
|
409,92
|
141,09
|
307,32
|
399,63
|
306,62
|
230,55
|
437,39
|
581,07
|
107,31
|
233,26
|
431,23
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
895,59
|
|
|
22,29
|
140,14
|
175,99
|
|
370,12
|
143,73
|
43,33
|
|
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
895,59
|
|
|
22,29
|
140,14
|
175,99
|
|
370,12
|
143,73
|
43,33
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
351,62
|
23,34
|
0,06
|
26,16
|
54,25
|
13,24
|
23,79
|
3,34
|
25,61
|
25,10
|
56,62
|
100,12
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1.164,73
|
208,91
|
17,79
|
79,22
|
176,74
|
72,37
|
61,20
|
43,72
|
323,36
|
18,71
|
45,86
|
116,81
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
318,75
|
27,41
|
22,17
|
88,25
|
24,42
|
12,64
|
13,76
|
9,01
|
48,75
|
17,66
|
20,40
|
34,25
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
854,70
|
150,26
|
101,06
|
91,40
|
4,07
|
32,39
|
131,79
|
11,19
|
39,62
|
2,51
|
110,37
|
180,04
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3.598,51
|
206,34
|
346,97
|
376,18
|
446,48
|
505,66
|
254,53
|
181,27
|
411,21
|
335,88
|
298,20
|
235,78
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
7,37
|
|
|
3,69
|
3,68
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
7,21
|
|
1,35
|
3,85
|
2,01
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
76,87
|
|
|
|
|
|
|
|
76,87
|
|
|
|
2.4
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
88,32
|
2,20
|
21,40
|
3,51
|
12,19
|
2,36
|
4,37
|
|
6,19
|
19,79
|
16,31
|
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
193,19
|
|
29,93
|
1,60
|
23,41
|
1,63
|
0,11
|
17,51
|
20,55
|
71,60
|
23,89
|
2,96
|
2.6
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.628,09
|
100,81
|
173,27
|
158,93
|
224,14
|
260,72
|
59,89
|
85,16
|
172,45
|
143,12
|
145,97
|
103,62
|
2.7
|
Đất có di tích lịch sử-văn hóa
|
DDT
|
1,25
|
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
1,05
|
2.8
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
2,83
|
0,19
|
0,04
|
0,07
|
|
0,50
|
0,10
|
0,79
|
0,04
|
0,07
|
0,16
|
0,87
|
2.9
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
540,48
|
|
74,98
|
165,12
|
62,19
|
133,02
|
|
|
|
48,24
|
56,93
|
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
640,33
|
68,09
|
39,71
|
0,02
|
74,57
|
69,24
|
50,31
|
67,14
|
106,92
|
40,39
|
46,93
|
77,01
|
2.11
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
14,08
|
0,53
|
0,63
|
3,37
|
3,93
|
0,70
|
0,38
|
0,59
|
0,36
|
1,82
|
0,78
|
0,99
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
0,73
|
|
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
0,67
|
|
2.13
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
15,83
|
1,14
|
1,20
|
0,80
|
1,84
|
1,45
|
2,22
|
1,55
|
1,62
|
1,49
|
0,83
|
1,69
|
2.14
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
60,31
|
3,82
|
2,07
|
1,18
|
6,92
|
8,04
|
7,38
|
4,18
|
9,72
|
6,34
|
1,33
|
9,33
|
2.15
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
|
SKX
|
7,90
|
0,78
|
0,53
|
|
|
|
1,16
|
0,44
|
|
|
2,16
|
2,83
|
2.16
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
6,60
|
0,43
|
0,22
|
0,56
|
0,61
|
0,96
|
0,41
|
0,98
|
0,71
|
0,35
|
0,83
|
0,54
|
2.17
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
30,50
|
|
|
10,50
|
7,00
|
13,00
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
12,38
|
0,76
|
1,08
|
0,89
|
0,76
|
0,39
|
0,92
|
1,31
|
1,34
|
1,77
|
1,24
|
1,92
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
188,23
|
21,29
|
|
16,87
|
|
|
124,27
|
|
|
|
|
25,80
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
76,01
|
6,30
|
0,56
|
5,02
|
23,23
|
13,59
|
3,02
|
1,62
|
14,43
|
0,90
|
0,17
|
7,17
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
DCS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ: 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 882/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Phân
theo địa giới hành chính cấp xã
|
Liên
Nghĩa
|
Phụng
Công
|
Thị
trấn Văn Giang
|
Long
Hưng
|
Nghĩa
Trụ
|
Thắng
Lợi
|
Vĩnh
Khúc
|
Tân
Tiến
|
Cửu
Cao
|
Xuân
Quan
|
Mễ
Sở
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
680,27
|
0,01
|
2,03
|
187,37
|
122,85
|
279,24
|
4,76
|
1,82
|
35,73
|
34,57
|
10,12
|
1,76
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
315,39
|
|
|
18,70
|
67,29
|
202,59
|
|
1,03
|
10,33
|
15,44
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
103,75
|
0,01
|
0,26
|
25,88
|
4,89
|
35,50
|
0,01
|
0,75
|
11,00
|
16,66
|
7,93
|
0,87
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
110,98
|
|
|
49,48
|
5,10
|
36,23
|
3,75
|
0,04
|
14,41
|
1,97
|
|
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
79,54
|
|
1,77
|
26,07
|
43,37
|
3,76
|
1,00
|
|
|
0,49
|
2,19
|
0,89
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
70,61
|
|
|
67,24
|
2,21
|
1,16
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
81,48
|
|
0,03
|
26,23
|
13,14
|
38,80
|
|
0,05
|
0,78
|
2,02
|
0,43
|
|
2.1
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,21
|
|
2.2
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
75,41
|
|
0,02
|
21,98
|
12,36
|
38,34
|
|
0,05
|
0,78
|
1,73
|
0,15
|
|
2.2.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
30,30
|
|
0,02
|
10,63
|
3,69
|
15,35
|
|
0,01
|
0,37
|
0,08
|
0,15
|
|
2.2.2
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
44,06
|
|
|
11,35
|
8,66
|
22,78
|
|
0,04
|
0,41
|
0,82
|
|
|
2.2.3
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
0,84
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
0,83
|
|
|
2.2.4
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
0,21
|
|
|
|
|
0,21
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0,24
|
|
|
|
0,15
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,20
|
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,51
|
|
|
|
0,20
|
0,31
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
4,20
|
|
|
4,05
|
|
0,06
|
|
|
|
0,09
|
|
|
2.7
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
|
SKX
|
0,08
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07
|
|
2.8
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
2.9
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,61
|
|
|
|
0,43
|
|
|
|
|
0,18
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ: 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2020
(Kèm theo Quyết định số 882/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Phân
theo địa giới hành chính cấp xã
|
Liên
Nghĩa
|
Phụng
Công
|
TT Văn Giang
|
Long
Hưng
|
Nghĩa
Trụ
|
Thắng
Lợi
|
Vĩnh
Khúc
|
Tân
Tiến
|
Cửu
Cao
|
Xuân
Quan
|
Mễ
Sở
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
709,44
|
2,21
|
2,03
|
190,86
|
122,86
|
280,05
|
4,86
|
5,02
|
55,07
|
34,57
|
10,12
|
1,79
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
318,59
|
|
|
18,70
|
67,29
|
202,59
|
|
4,23
|
10,33
|
15,44
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC/PNN
|
318,59
|
|
|
18,70
|
67,29
|
202,59
|
|
4,23
|
10,33
|
15,44
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
110,93
|
2,21
|
0,26
|
25,88
|
4,89
|
35,69
|
0,01
|
0,75
|
15,74
|
16,66
|
7,93
|
0,90
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
125,69
|
|
|
49,48
|
5,10
|
36,35
|
3,75
|
0,04
|
29,00
|
1,97
|
|
0,00
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
83,61
|
|
1,77
|
29,55
|
43,37
|
4,25
|
1,10
|
|
|
0,49
|
2,19
|
0,89
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
70,61
|
|
|
67,24
|
2,21
|
1,16
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
14,69
|
|
|
|
|
14,69
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất
nông nghiệp khác
|
CLN/NKH
|
6,55
|
|
|
|
|
6,55
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nông nghiệp khác
|
HNK/NKH
|
3,71
|
|
|
|
|
3,71
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nông
nghiệp khác
|
LUA/NKH
|
4,43
|
|
|
|
|
4,43
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chuyển đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
55,75
|
|
5,99
|
16,02
|
7,71
|
25,65
|
|
0,02
|
|
0,14
|
0,22
|
|