ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH HƯNG YÊN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
881/QĐ-UBND
|
Hưng
Yên, ngày 31 tháng 3 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA THÀNH PHỐ HƯNG YÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ:
số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai, số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy
định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông báo số 2106-TB-TU
ngày 19/3/2020 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về Kế hoạch sử dụng đất của các huyện,
thị xã, thành phố năm 2020;
Căn cứ Nghị quyết số 244/NQ-HĐND
ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh về việc chấp thuận danh mục dự án cần thu hồi đất
và phê duyệt các dự án sử dụng đất trồng lúa dưới
10ha năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 2872/QĐ-UBND
ngày 30/11/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2020 của thành phố Hưng Yên,
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân
thành phố Hưng Yên tại Tờ trình số 12/TTr-UBND ngày 03/02/2020 và Sở Tài nguyên
và Môi trường tại Tờ trình số 84/TTr-STNMT ngày 19/02/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng
đất năm 2019 của thành phố Hưng Yên với các chỉ tiêu chủ yếu theo các Phụ lục
đính kèm như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch theo Phụ lục số 01.
2. Kế hoạch thu hồi đất theo Phụ lục
số 02.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
theo Phụ lục số 03.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng theo Phụ lục số 04.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân
thành phố Hưng Yên có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
phê duyệt;
3. Xây dựng kế hoạch giải phóng mặt bằng
và chỉ đạo UBND các xã, phường đẩy nhanh tiến độ giải phóng mặt bằng;
4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND thành phố Hưng Yên; Thủ trưởng các cơ quan
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VPUBND tỉnh;
- Lưu: VT; CV: TNMT.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Bùi Thế Cử
|
PHỤ LỤC SỐ: 01
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 881/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
Lam Sơn
|
Hiến Nam
|
An Tảo
|
Lê Lợi
|
Minh Khai
|
Quang Trung
|
Hồng Châu
|
Trung Nghĩa
|
Liên Phương
|
Hồng Nam
|
Quảng Châu
|
Bảo Khê
|
Phú Cường
|
Hùng Cường
|
Phương Chiểu
|
Tân Hưng
|
Hoàng Hanh
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
3.663,74
|
204,44
|
108,48
|
90,14
|
0,47
|
74,73
|
|
105,47
|
355,66
|
327,60
|
194,02
|
488,26
|
180,11
|
390,77
|
340,45
|
151,10
|
370,30
|
281,76
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
988,59
|
13,86
|
47,79
|
47,23
|
|
7,95
|
|
10,33
|
309,05
|
227,49
|
0,25
|
68,56
|
108,71
|
|
|
61,15
|
40,71
|
45,53
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
922,17
|
19,99
|
1,52
|
30,65
|
|
23,38
|
|
4,84
|
24,00
|
0,37
|
3,61
|
89,54
|
32,98
|
209,05
|
235,24
|
4,02
|
136,68
|
106,31
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
1.374,86
|
159,25
|
33,20
|
4,02
|
|
24,81
|
|
75,38
|
9,06
|
80,70
|
150,00
|
303,43
|
15,49
|
166,56
|
59,12
|
77,44
|
110,61
|
105,77
|
1.4
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
280,78
|
10,51
|
25,97
|
8,24
|
0,47
|
18,59
|
|
14,81
|
9,95
|
19,04
|
40,16
|
24,43
|
20,17
|
15,08
|
33,19
|
8,17
|
16,14
|
15,87
|
1.5
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
97,33
|
0,82
|
|
|
|
|
|
0,12
|
3,60
|
|
|
2,30
|
2,76
|
0,08
|
12,90
|
0,32
|
66,16
|
8,28
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
3.631,37
|
553,65
|
255,29
|
221,76
|
98,74
|
133,90
|
44,31
|
126,59
|
201,15
|
222,99
|
172,81
|
332,01
|
214,95
|
251,03
|
165,46
|
102,53
|
361,02
|
173,18
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
17,98
|
|
0,75
|
|
|
4,20
|
0,20
|
1,37
|
6,08
|
0,88
|
|
|
4,50
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
15,43
|
3,58
|
5,99
|
0,24
|
0,03
|
1,51
|
0,02
|
0,08
|
|
|
|
|
3,97
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
7,24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7,24
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
39,38
|
14,80
|
11,07
|
3,36
|
0,88
|
1,22
|
0,62
|
1,12
|
-
|
0,11
|
0,02
|
0,07
|
2,84
|
-
|
-
|
0,15
|
-
|
3,12
|
2.5
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
77,42
|
4,70
|
1,11
|
14,72
|
1,22
|
9,16
|
0,29
|
8,37
|
0,45
|
1,82
|
1,41
|
|
3,42
|
11,99
|
|
9,78
|
4,89
|
4,10
|
2.6
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.057,32
|
115,08
|
121,07
|
93,09
|
22,45
|
36,05
|
18,20
|
22,21
|
73,79
|
91,80
|
61,72
|
53,32
|
75,72
|
60,10
|
54,40
|
36,68
|
63,20
|
58,45
|
2.6.1
|
Đất cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
13,42
|
1,67
|
8,79
|
0,62
|
0,04
|
1,45
|
0,04
|
0,55
|
|
|
|
|
0,25
|
|
|
|
|
|
2.6.2
|
Đất cơ sở
y tế
|
DYT
|
21,08
|
3,85
|
2,37
|
12,36
|
0,54
|
0,12
|
0,09
|
0,07
|
0,18
|
0,27
|
0,20
|
0,06
|
0,15
|
0,19
|
0,16
|
0,29
|
0,09
|
0,07
|
2.6.3
|
Đất cơ sở
giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
64,34
|
6,80
|
18,20
|
12,69
|
1,46
|
1,60
|
4,31
|
0,78
|
1,81
|
2,15
|
2,76
|
1,21
|
3,48
|
1,46
|
1,40
|
1,98
|
1,49
|
0,74
|
2.6.4
|
Đất cơ sở
thể dục thể thao
|
DTT
|
10,32
|
1,14
|
1,33
|
1,50
|
0,38
|
1,68
|
|
0,24
|
|
1,02
|
0,37
|
|
0,66
|
0,77
|
0,52
|
0,07
|
|
0,63
|
2.6.5
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
639,07
|
65,40
|
85,97
|
61,80
|
17,87
|
22,35
|
12,39
|
17,14
|
20,05
|
69,63
|
36,17
|
33,65
|
47,28
|
39,49
|
23,32
|
23,71
|
34,25
|
28,61
|
2.6.6
|
Đất thủy
lợi
|
DTL
|
299,59
|
34,76
|
5,18
|
3,70
|
0,67
|
8,71
|
0,04
|
3,33
|
51,29
|
17,97
|
22,19
|
17,17
|
22,49
|
17,82
|
28,90
|
10,00
|
27,06
|
28,31
|
2.6.7
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
1,69
|
0,16
|
0,10
|
0,42
|
|
0,00
|
0,01
|
|
|
0,75
|
0,01
|
|
0,08
|
0,04
|
0,01
|
0,07
|
0,02
|
0,02
|
2.6.8
|
Đất công
trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
2,47
|
1,28
|
0,86
|
|
0,06
|
|
0,11
|
|
0,03
|
0,02
|
0,02
|
0,01
|
|
0,02
|
|
0,01
|
0,02
|
0,02
|
2.6.9
|
Đất chợ
|
DCH
|
7,33
|
|
0,25
|
|
1,42
|
0,13
|
1,21
|
0,09
|
0,43
|
|
|
1,21
|
1,32
|
0,31
|
0,09
|
0,54
|
0,27
|
0,05
|
2.7
|
Đất có di tích
lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
3,29
|
1,81
|
|
|
|
|
0,34
|
|
0,35
|
|
|
|
0,79
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
11,69
|
|
|
6,70
|
|
|
|
|
0,72
|
|
|
|
3,99
|
0,12
|
|
0,06
|
|
0,09
|
2.9
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
753,31
|
|
|
|
|
|
|
|
89,30
|
86,29
|
66,29
|
177,71
|
88,83
|
59,85
|
35,11
|
47,68
|
70,53
|
31,72
|
2.10
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
443,86
|
139,63
|
67,26
|
70,01
|
19,45
|
30,34
|
21,71
|
61,42
|
7,90
|
24,14
|
|
|
2,00
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
40,95
|
5,82
|
24,18
|
1,41
|
0,31
|
3,77
|
1,54
|
0,11
|
0,99
|
0,17
|
0,37
|
0,37
|
0,27
|
0,42
|
0,22
|
0,43
|
0,37
|
0,20
|
2.12
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
16,51
|
0,81
|
1,56
|
13,40
|
|
|
0,13
|
|
|
|
|
|
0,61
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
19,82
|
1,70
|
1,98
|
0,55
|
|
0,64
|
0,08
|
1,00
|
1,89
|
1,15
|
3,51
|
0,10
|
2,38
|
0,36
|
1,50
|
0,68
|
1,72
|
0,59
|
2.14
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
73,75
|
4,47
|
2,91
|
5,04
|
|
2,83
|
|
2,40
|
6,17
|
8,06
|
4,86
|
5,09
|
6,40
|
5,02
|
5,24
|
5,60
|
5,59
|
4,08
|
2.15
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
19,36
|
4,57
|
|
|
|
3,79
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11,00
|
|
2.16
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
5,91
|
0,22
|
0,82
|
0,65
|
0,10
|
0,54
|
0,04
|
0,30
|
0,43
|
0,59
|
0,05
|
0,13
|
0,30
|
0,54
|
0,05
|
0,61
|
0,30
|
0,24
|
2.17
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
25,26
|
1,19
|
5,47
|
0,91
|
15,89
|
1,21
|
0,29
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,31
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
13,25
|
1,11
|
0,75
|
0,49
|
0,24
|
0,07
|
0,67
|
1,05
|
1,31
|
0,42
|
0,74
|
0,33
|
0,63
|
2,18
|
1,57
|
0,61
|
0,87
|
0,20
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
818,99
|
213,19
|
10,38
|
8,40
|
|
35,29
|
|
15,53
|
11,62
|
7,56
|
0,43
|
63,27
|
10,81
|
110,41
|
67,37
|
|
195,55
|
69,18
|
2.20
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
170,48
|
40,98
|
|
2,76
|
38,18
|
3,29
|
0,18
|
11,63
|
0,15
|
|
33,38
|
31,63
|
0,25
|
0,02
|
|
0,01
|
6,82
|
1,21
|
2.21
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,27
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
0,24
|
|
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
90,99
|
|
0,80
|
|
|
6,88
|
|
10,41
|
1,04
|
|
|
15,16
|
332
|
5,99
|
2335
|
|
14,44
|
8,90
|
PHỤ LỤC SỐ: 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 881/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
Lam Sơn
|
Hiến Nam
|
An Tảo
|
Lê Lợi
|
Minh Khai
|
Quang Trung
|
Hồng Châu
|
Trung Nghĩa
|
Liên Phương
|
Hồng Nam
|
Quảng Châu
|
Bảo Khê
|
Phú Cường
|
Hùng Cường
|
Phương Chiểu
|
Tân Hưng
|
Hoàng Hanh
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
219,43
|
38,17
|
3,93
|
14,85
|
|
0,51
|
|
21,14
|
30,40
|
37,71
|
8,04
|
3,76
|
22,94
|
1,46
|
439
|
14,78
|
12,15
|
5,19
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
137,60
|
25,21
|
1,10
|
12,69
|
|
|
|
13,23
|
23,94
|
30,92
|
|
3,19
|
12,66
|
|
|
11,42
|
0,13
|
3,13
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
37,64
|
3,72
|
1,08
|
|
|
0,11
|
|
0,22
|
2,66
|
032
|
0,11
|
0,11
|
10,28
|
1,46
|
4,39
|
|
11,48
|
1,79
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
26,69
|
8,56
|
1,24
|
0,66
|
|
0,17
|
|
0,33
|
2,51
|
6,54
|
4,31
|
0,26
|
|
|
|
1,51
|
0,44
|
0,17
|
1.4
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
17,50
|
0,68
|
0,51
|
1,50
|
|
0,23
|
|
7,35
|
1,29
|
0,03
|
3,62
|
0,21
|
|
|
|
1,85
|
0,11
|
0,11
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
6,30
|
030
|
2,85
|
1,86
|
0,01
|
|
0,85
|
|
|
|
|
0,14
|
|
|
|
0,18
|
|
0,11
|
2.1
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,18
|
|
|
2.2
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1,54
|
|
1,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,14
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
3,53
|
|
0,81
|
1,86
|
0,01
|
|
0,85
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,64
|
|
0,64
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,11
|
PHỤ LỤC SỐ: 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2020
(Kèm theo Quyết định số 881/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
|
Lam Sơn
|
Hiến Nam
|
An Tảo
|
Lê Lợi
|
Minh Khai
|
Quang Trung
|
Hồng Châu
|
Trung Nghĩa
|
Liên Phương
|
Hồng Nam
|
Quảng Châu
|
Bảo Khê
|
Phú Cường
|
Hùng Cường
|
Phương Chiểu
|
Tân Hưng
|
Hoàng Hanh
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang đất PNN
|
NNP/PNN
|
228,92
|
39,01
|
3,93
|
14,85
|
|
8,05
|
|
22,26
|
30,40
|
37,71
|
8,04
|
3,76
|
22,94
|
1,46
|
4,39
|
14,78
|
12,15
|
5,19
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
137,79
|
25,21
|
1,10
|
12,69
|
|
0,19
|
|
13,23
|
23,94
|
30,92
|
|
3,19
|
12,66
|
|
|
11,42
|
0,13
|
3,13
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
37,65
|
3,72
|
1,08
|
|
|
0,11
|
|
0,22
|
2,66
|
0,22
|
0,11
|
0,11
|
10,28
|
1,46
|
4,39
|
|
11,48
|
1,79
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
26,83
|
8,56
|
1,24
|
0,66
|
|
0,31
|
|
0,33
|
2,51
|
6,54
|
4,31
|
0,26
|
|
|
|
1,51
|
0,44
|
0,17
|
1.4
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
26,66
|
1,52
|
0,51
|
1,50
|
|
7,44
|
|
8,47
|
1,29
|
0,03
|
3,62
|
0,21
|
|
|
|
1,85
|
0,11
|
0,11
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
349,28
|
58,74
|
31,95
|
|
|
14,91
|
|
25,57
|
|
|
|
79,25
|
|
107,86
|
14,46
|
|
|
16,54
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng
cây hàng năm sang cây lâu năm
|
HNK/CLN
|
328,10
|
58,74
|
31,95
|
|
|
14,91
|
|
25,57
|
|
|
|
79,25
|
|
107,86
|
1,56
|
|
|
8,26
|
2.2
|
Đất trồng
cây hàng năm chuyển sang đất nông nghiệp khác
|
HNK/NKH
|
21,18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12,90
|
|
|
8,28
|
3
|
Đất phi
nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở
|
|
4,60
|
0,05
|
|
|
|
3,52
|
|
|
|
|
|
0,14
|
0,14
|
|
|
0,75
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ: 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 881/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
Lam Sơn
|
Hiến Nam
|
An Tảo
|
Lê Lợi
|
Minh Khai
|
Quang Trung
|
Hồng Châu
|
Trung Nghĩa
|
Liên Phương
|
Hồng Nam
|
Quảng Châu
|
Bảo Khê
|
Phú Cường
|
Hùng Cường
|
Phương Chiểu
|
Tân Hưng
|
Hoàng Hanh
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
2,51
|
|
0,85
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
1,65
|
2.1
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
1,65
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,65
|
2.2
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,60
|
|
0,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
0,25
|
|
0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|