Quyết định 88/QĐ-BNV về điều chỉnh Phương án Điều tra cơ sở hành chính năm 2021 do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành

Số hiệu 88/QĐ-BNV
Ngày ban hành 02/02/2021
Ngày có hiệu lực 02/02/2021
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Bộ Nội vụ
Người ký Lê Vĩnh Tân
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

BỘ NỘI VỤ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 88/QĐ-BNV

Hà Nội, ngày 02 tháng 02 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH PHƯƠNG ÁN ĐIỀU TRA CƠ SỞ HÀNH CHÍNH NĂM 2021

BỘ TRƯỞNG BỘ NỘI VỤ

Căn cứ Luật Thống kê ngày 23 tháng 11 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 34/2017/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nội vụ;

Căn cứ Quyết định số 43/2016/QĐ-TTg ngày 17 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Chương trình điều tra thống kê quốc gia;

Căn cứ Quyết định số 1096/QĐ-BNV ngày 23 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về tổ chức Điều tra cơ sở hành chính năm 2021;

Căn cứ Quyết định số 1006/QĐ-BNV ngày 26 tháng 11 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành Phương án Điều tra cơ sở hành chính năm 2021;

Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Bộ Nội vụ, Ủy viên thường trực Ban chỉ đạo điều tra cơ sở hành chính Trung ương năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh Phương án Điều tra cơ sở hành chính năm 2021 ban hành theo Quyết định số 1006/QĐ-BNV ngày 26 tháng 11 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ những nội dung sau:

1. Điều chỉnh các Phụ lục:

- Phiếu thu thập thông tin về đơn vị hành chính: Phiếu 1/HC-TB.

- Bảng kê hành chính: Mẫu số 03.1-BK/TĐTKT-DSTW và Mẫu số 03.2-BK/TĐTKT-DSĐP.

- Phụ lục I: Giải thích, hướng dẫn cách ghi phiếu thu thập thông tin cơ sở hành chính, tổ chức chính trị - xã hội trong Điều tra cơ sở hành chính năm 2021 (Phiếu 1/HC-TB).

- Phụ lục II: Hướng dẫn thu thập danh sách bảng kê đơn vị hành chính, tổ chức chính trị - xã hội trong Điều tra cơ sở hành chính năm 2021.

2. Các nội dung khác tại Phương án Điều tra cơ sở hành chính năm 2021 ban hành theo Quyết định số 1006/QĐ-BNV ngày 26 tháng 11 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ không thay đổi.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Bộ Nội vụ và Trưởng ban các Ban Chỉ đạo Điều tra cơ sở hành chính Trung ương, Ban Chỉ đạo Điều tra cơ sở hành chính Bộ Quốc Phòng, Ban Chỉ đạo Điều tra cơ sở hành chính Bộ Công an, các Ban Chỉ đạo Điều tra cơ sở hành chính tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Cơ quan Ban Đảng;
- Thành viên BCĐ TƯ;
- UBND tỉnh, thành phố trực thuộc TƯ;
- Sở Nội vụ tỉnh, TP trực thuộc TƯ;
- Tổng cục Thống kê;
- Thành viên Tổ thường trực BCĐTƯ;
- Lưu: VT, KHTC.

BỘ TRƯỞNG




Lê Vĩnh Tân

TRƯỞNG BAN BAN CHỈ ĐẠO ĐIỀU TRA CƠ SỞ HÀNH CHÍNH TRUNG ƯƠNG

TỔNG ĐIỀU TRA KINH TẾ - ĐIỀU TRA CƠ SỞ HÀNH CHÍNH NĂM 2021

Mẫu số 03.1 - BK/TĐTKT-DSTW

PHỤ LỤC 1: DANH SÁCH CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH, TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI KHỐI TRUNG ƯƠNG VÀ CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP TRỰC THUỘC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH, TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI THUỘC KHỐI TRUNG ƯƠNG CÓ ĐẾN 31/12/2020
(Áp dụng cho các cơ quan hành chính, tổ chức chính trị - xã hội)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 88/QĐ-BNV ngày 02 tháng 02 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ)

Tên cơ quan:…………………………………………………………………………………………

STT

Tên đơn vị trực thuộc

Địa chỉ đơn vị

Mã số tỉnh/huyện/xã

Số điện thoại liên hệ

Địa chỉ Email

Mã số thuế

Mã số đơn vị quan hệ ngân sách

Mã loại tổ chức (ghi mã theo quy định của BCĐ )

Cấp dự toán của đơn vị (cấp 1: 1; cấp 2: 2; cấp 3: 3; cấp 4: 4)

Chế độ hạch toán kế toán

(1. Chế độ kế toán hành chính, sự nghiệp

2. Chế độ kế toán doanh nghiệp)

3. Khác (Đề nghị ghi cụ thể ….)

Tình trạng hoạt động của đơn vị

1. Đang hoạt động

2. Tạm ngừng hoạt động (để đầu tư, chờ giải thể, do sản xuất mùa vụ

3. Không hoạt động (giải thể, phá sản, sáp nhập)

Loại đơn vị

1. Đơn vị hành chính

2. Đơn vị sự nghiệp

Tỉnh/ Thành phố

Huyện/ Quận

Xã/ Phường

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

I

Các đơn vị trực thuộc cơ quan cấp bộ và tương đương (không tính các đơn vị thuộc Tổng cục)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Khối văn phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Cơ quan cấp Cục

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Khối đơn vị sự nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Khối Tổng cục thuộc Bộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Khối văn phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Cơ quan cấp Cục

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Khối đơn vị sự nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Người lập bảng kê
(ký, ghi rõ họ tên)

Ngày… tháng……năm 2021
Trưởng ban chỉ đạo
(ký, ghi rõ họ tên)

[...]