BỘ GIAO
THÔNG VẬN TẢI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 874/QĐ-BGTVT
|
Hà Nội, ngày
08 tháng 04 năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH CHƯƠNG TRÌNH XÂY DỰNG VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT NĂM 2013 CỦA BỘ GIAO
THÔNG VẬN TẢI
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 03 tháng 6 năm 2008;
Căn cứ Nghị
định
số 24/2009/NĐ-CP
ngày
05 tháng
3 năm 2009 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 107/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 12 năm 2012 của
Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Quyết định số 517/QĐ-BGTVT ngày 04 tháng 03 năm 2013 và Quyết định số 613/QĐ-BGTVT ngày 14/03/2013 của Bộ trưởng về việc phân công nhiệm vụ Lãnh đạo Bộ;
Theo đề nghị của
Vụ
trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Chương trình xây dựng văn bản quy phạm
pháp
luật
năm 2013
của Bộ Giao thông
vận tải
(Phụ
lục
kèm
theo).
Điều 2.
Giao nhiệm vụ cho các cơ
quan, đơn vị:
a) Các Tổng cục, Cục, Vụ chủ trì soạn thảo, chủ trì tham mưu trình văn bản có trách nhiệm:
- Chịu trách nhiệm về
chất lượng và
tiến độ xây dựng văn bản;
- Gửi Vụ Pháp chế 01 bản Tờ trình Bộ (của cơ quan soạn thảo) hoặc văn bản Bộ gửi cơ quan có thẩm quyền đề nghị ban hành văn bản (của cơ quan tham mưu trình) để Vụ Pháp chế
theo dõi tiến độ và nội dung văn bản;
- Ngày 23 hàng tháng, gửi báo cáo về Vụ Pháp chế về tiến độ xây dựng, trình văn bản;
- Thường xuyên cập nhật tình hình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật trên Phần mềm Translegal của Bộ.
b) Vụ Pháp chế có trách nhiệm: đăng tải Quyết định và danh mục các văn bản lên Trang thông tin của Bộ và phần mềm Translegal sau khi Bộ trưởng ký Quyết định ban hành Chương trình; theo dõi, đôn đốc, tổng hợp tình hình thực hiện Chương trình. Hàng tháng, báo cáo Bộ trưởng và các Thứ trưởng kết quả thực hiện Chương trình của
Bộ
và của từng Tổng cục, Cục, Vụ.
c) Vụ Tài chính, Văn phòng Bộ, các Tổng cục, Cục chịu trách nhiệm bố trí đủ kinh phí xây dựng văn bản quy phạm pháp luật theo quy định từ nguồn
ngân sách và các
nguồn kinh phí hỗ trợ khác.
d) Văn phòng
Bộ theo
dõi,
đôn đốc, tổng hợp, báo
cáo chung
trong Chương trình công tác của
Bộ.
đ) Đối với các Thông tư liên quan đến lĩnh vực thanh tra: giao Thanh tra Bộ chủ trì, phối hợp với Vụ Pháp chế, các Tổng cục, Cục chủ động xây dựng và tham
mưu
trình
Bộ trưởng
xem xét,
quyết
định
sau
khi
Chính phủ ban
hành Nghị định thay thế
Nghị định số 136/2004/NĐ-CP
ngày
16/6/2004.
e) Đối với các Thông tư công bố vùng nước cảng biển và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải: giao Cục Hàng hải Việt Nam
chủ
động rà soát, xây dựng dự thảo Thông tư, phối hợp với Vụ Pháp chế, trình Bộ trưởng xem xét, quyết định
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 21/QĐ-BGTVT ngày 04/01/2013.
Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, Vụ trưởng các Vụ, Tổng cục trưởng Tổng cục Đường bộ VN, Cục trưởng các Cục, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức và
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
STT
|
Tên văn bản
|
Cơ quan soạn thảo
|
Cơ quan trình và cơ quan phối hợp
|
Thời gian Cơ quan soạn thảo trình Bộ
|
Thời
gian Bộ trình Chính phủ
|
Thứ trưởng phụ trách
|
Ghi
chú
|
Đề cương chi tiết
|
Dự thảo VBQPPL
|
1
|
Luật sửa
đổi,
bổ sung một số điều của
Luật
Giao thông đường
thuỷ nội địa
|
Cục Đường thuỷ nội địa VN
|
Vụ Pháp chế
Các Vụ thuộc Bộ; TTra Bộ, VP Bộ; Các Cục ĐKVN, HHVN
|
|
|
Tháng 5/2013
|
Trương Tấn Viên
|
|
2
|
Luật sửa
đổi,
bổ sung một số điều của
Luật
Hàng
không
dân
dụng Việt Nam
|
Cục Hàng không VN
|
Vụ Pháp chế
Các Vụ thuộc Bộ;
Ttra Bộ, VP Bộ
|
|
Đã trình
|
Tháng 10/2013
|
Phạm Quý Tiêu
|
|
3
|
Luật sửa
đổi,
bổ sung một số điều của Bộ luật Hàng hải
VN
|
Cục Hàng hải
VN
|
Vụ Pháp chế
Các Vụ thuộc Bộ;
Ttra Bộ, VP Bộ; Cục ĐTNĐVN
|
Tháng 4/2013
|
10/2013
|
10/2014
|
Nguyễn Văn Công
|
|
4
|
Nghị định quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng
|
Cục Hàng không VN
|
Vụ An toàn
giao thông
Các Vụ: VT, PC, MT, KCHTGT; Ttra Bộ; VP Bộ; TCTy HKVN
|
|
Đã trình
|
Tháng 4
|
Phạm Quý Tiêu
|
|
5
|
Nghị định
quy định
điều lệ
tổ chức và hoạt
động của
Tổng
công ty
Hàng hải Việt Nam
|
Tổng công ty Hàng hải VN
|
Vụ Quản
lý doanh nghiệp
Các Vụ thuộc Bộ; Ttra Bộ; VP Bộ
|
|
Tháng 1
|
Tháng 4
|
Nguyễn Văn Công
|
Bổ sung Chương trình
|
6
|
Nghị định
quy định
điều lệ
tổ chức và hoạt
động của
Tổng
công ty
Hàng không Việt Nam
|
Tổng công ty Hàng không VN
|
Vụ Quản
lý doanh nghiệp
Các Vụ thuộc Bộ; Ttra Bộ; VP Bộ
|
|
Tháng 1
|
Tháng 4
|
Phạm Quý Tiêu
|
Bổ sung Chương trình
|
7
|
Nghị định
quy định
điều lệ
tổ chức và hoạt
động của Tổng công ty Đường sắt Việt Nam
|
Tổng công ty Đường sắt VN
|
Vụ Quản
lý doanh nghiệp
Các Vụ thuộc Bộ; Ttra Bộ; VP Bộ; Cục ĐSVN
|
|
Tháng 1
|
Tháng 4
|
Nguyễn Ngọc Đông
|
Bổ sung Chương trình
|
8
|
Nghị định quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông hàng hải, đường thuỷ nội
địa
|
Cục Hàng hải
VN
Cục Đường thuỷ nội địa VN
|
Vụ An toàn
giao thông
Các Vụ: VT, PC, MT, KCHTGT; Ttra Bộ; VP Bộ;
Cục ĐKVN; TCTy HHVN; TCTy ĐTMB
|
|
Tháng 12/2012
|
Tháng 4
|
Trương Tấn Viên
|
|
9
|
Nghị định quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đường
bộ và đường sắt
|
Tổng cục Đường bộ VN
Cục Đường sắt VN
|
Vụ ATGT
Các Vụ: PC, VT, MT, KCHTGT; Ttra Bộ, VP Bộ; Cục ĐKVN; TCT ĐSVN
|
|
Tháng 20/11/2012
|
Tháng 5
|
Nguyễn Hồng Trường
|
|
10
|
Nghị định
quy định
điều lệ
tổ chức và hoạt
động của
Tập
đoàn
Công nghiệp tàu
thuỷ Việt Nam
|
Vinashine
|
Vụ Quản
lý doanh nghiệp
Các Vụ thuộc Bộ; Ttra Bộ; VP Bộ
|
|
Tháng 1
|
Tháng 5
|
Nguyễn Văn Công
|
Bổ sung Chương trình
|
11
|
Nghị định thay
thế
Nghị định số 18/2006/NĐ-CP ngày
10/2/2006
của Chính phủ về
xử lý tài sản chìm đắm ở biển
|
Cục Hàng hải
VN
Cục Đường thuỷ nội địa VN
|
Vụ Pháp chế
Các Vụ: ATGT,
VT, TCCB, HTQT, KCHTGT, KHĐT, TC, MT; TTra Bộ, VP Bộ
|
|
Tháng 1
|
Tháng 5
|
Nguyễn Văn Công
|
|
12
|
Nghị định về tuyến luồng hàng
hải
và phân luồng giao thông trong lãnh hải Việt Nam
|
Cục Hàng hải
VN
|
Vụ KCHTGT
Các Vụ: PC, HTQT,
KHCN, ATGT, MT, TC; Ttra Bộ; VP Bộ;
Cục ĐKVN
|
Đã trình
|
Tháng 2
|
Tháng 6
|
Nguyễn Văn Công
|
|
13
|
Quyết
định thay
thế Quyết
định
số 107/2009/QĐ-TTg quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ
chức của Tổng
cục Đường bộ Việt Nam trực thuộc Bộ Giao thông vận tải
|
Tổng cục Đường bộ VN
|
Vụ TCCB
Các Vụ: PC, KCHTGT, MT, KHCN,
TC, HTQT, VT; Ttra Bộ, VP Bộ
|
Tháng 1
|
Tháng 2
|
Tháng 6
|
Nguyễn Hồng Trường
|
|
14
|
Nghị định quy định quản lý phương tiện cơ giới do người nước ngoài đưa vào Việt Nam du lịch
|
Tổng cục Đường bộ VN
|
Vụ VT
Các Vụ: PC, ATGT, HTQT; VP Bộ
|
Đã trình
|
Đã trình
|
Tháng 6
|
Nguyễn Hồng Trường
|
Bổ sung chương trình
|
15
|
Nghị định về niên hạn sử dụng phương tiện thuỷ
cao tốc chở
khách
tại
Việt Nam
|
Cục Đăng kiểm VN
|
Vụ KHCN
Các Vụ: VT, PC, Ttra Bộ, VP Bộ, HTQT;
Cục ĐTNĐVN
|
|
Tháng 4
|
Tháng 7
|
Trương Tấn Viên
|
Bổ sung Chương trình
|
16
|
Quyết
định của Thủ tướng Chính phủ thay thế Quyết định số
103/2007/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ ban
hành Quy
chế
phối hợp,
tìm kiếm cứu nạn hàng
hải
trong vùng nước
cảng
biển
và trên các vùng biển VN
|
Cục Hàng hải
VN
|
Vụ ATGT
Các Vụ: PC, VT, KHCN, TC, KCHTGT;
Ttra Bộ; VP Bộ
|
Tháng 3
|
Tháng 6
|
Tháng 10
|
Nguyễn Văn Công
|
|
17
|
Quyết
định của Thủ tướng Chính phủ thay thế Quyết định số
16/2008/QĐ-TTg công bố
Danh
mục
phân loại cảng biển
|
Cục Hàng hải
VN
|
Vụ KCHTGT
Các Vụ: PC, HTQT, ATGT, KHCN, MT, TC;
Ttra Bộ; VP Bộ
|
Tháng 3
|
Tháng 6
|
Tháng 10
|
Nguyễn Văn Công
|
|
18
|
Nghị định thay
thế
Nghị định số 115/2007/NĐ-CP ngày 05/7/2007 của Chính
phủ
về điều kiện kinh doanh dịch vụ
vận tải biển
|
Cục Hàng hải
VN
|
Vụ Vận tải
Các Vụ: HTQT,
MT, KHĐT, PC, ATGT; VP Bộ; Ban ĐM&QLDN
|
Tháng 3
|
Tháng 6
|
Tháng 10
|
Nguyễn Văn Công
|
|
19
|
Quyết
định của Thủ tướng
Chính phủ ban hành cơ
chế chính sách xã hội hoá đầu
tư, xây dựng
Trạm kiểm tra tải
trọng xe trên đường bộ
|
Tổng cục Đường bộ Việt
Nam
|
Ban PPP
Các Vụ: PC, TC, KCHTGT, ATGT, KHĐT; Ttra Bộ; VP Bộ
|
Tháng 4
|
Tháng 6
|
Tháng 10
|
Nguyễn Hồng Trường
|
Bổ sung Chương trình (Thực hiện
theo QĐ số
1502/QĐ-
TTg ngày 11/10/2012)
|
20
|
Nghị định quy định về đầu tư, xây dựng, quản lý, khai thác đường cao tốc
|
Tổng cục Đường bộ VN
|
Vụ KCHTGT
Các Vụ: PC, HTQT, ATGT, VT, Cục QLXD&CLCTGT
|
Đã trình
|
Tháng 7
|
Tháng 11
|
Nguyễn Hồng Trường
|
|
21
|
Quyết
định của Thủ tướng
Chính phủ ban hành Quy
chế quản lý hoạt động của cảng cạn
|
Viện CL &
PTGTVT
|
Vụ KHĐT
Các Vụ: PC, VT, HTQT,
ATGT, TCCB, Ttra Bộ, VP Bộ
|
Đã trình
|
Tháng 4
|
Tháng 11
|
Nguyễn Văn Công
|
|
STT
|
Tên văn bản
|
Cơ quan soạn thảo
|
Cơ quan trình và cơ quan phối hợp
|
Thời gian Cơ quan soạn thảo trình Bộ
|
Thời
gian Cơ quan trình trình Bộ trưởng ban hành
|
Thứ trưởng phụ trách
|
Ghi
chú
|
Đề cương chi tiết
|
Dự thảo VBQPPL
|
1
|
Thông tư hướng dẫn thực hiện Nghị định số 21/2012/NĐ-CP về
quản lý cảng biển
và luồng hàng hải
(thay thế Thông tư số 10/2007/TT-BGTVT ngày 6/8/2007)
|
Cục
Hàng hải VN
|
Vụ KCHTGT
Các Vụ: PC, ATGT,
TC, MT, HTQT, KHCN, KHĐT, VP Bộ;
Cục
QLXD&CLCTGT
|
Đã trình
|
Đã trình
|
Tháng 3
|
Nguyễn Văn Công
|
|
2
|
Thông
tư sửa đổi,
bổ sung Thông tư số
08/2012/TT- BGTVT ngày 23/3/2012 hướng dẫn thực hiện
một số điều của Hiệp định giữa Chính phủ nước CHXHCN Việt
Nam và Chính phủ Hoàng
gia Campuchia
về vận tải thuỷ
|
Cục
Đường thuỷ nội địa VN
|
Vụ HTQT
Các Vụ: VT,
PC,
ATGT, KHĐT;
TTra Bộ; VP Bộ
|
Đã trình
|
Đã trình
|
Tháng 3
|
Trương Tấn Viên
|
Đã ban hành TT số 03/2013 /TT-BGTVT ngày 29/3/2013
|
3
|
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 24/2010/TT-BGTVT ngày 31/8/2010
của Bộ GTVT quy định về bến xe, bãi đỗ xe, trạm dừng nghỉ và
dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ
và Thông tư số
14/2010/TT-BGTVT
|
Tổng cục
Đường bộ VN
|
Vụ Vận tải
Các Vụ: PC, MT, ATGT, KHCN, KCHTGT, TTra
Bộ,VP Bộ; Cục
QLXD&CLCTGT
|
|
Tháng 3
|
Tháng 5
|
Nguyễn Hồng
Trường
|
|
4
|
Thông tư ban hành Quy chế
quản lý, vận hành, khai thác, sử dụng hệ thống thông tin quản lý giấp phép lái xe, cơ sở dữ liệu quản lý lái
xe
|
Tổng cục
Đường bộ VN
|
Vụ TCCB
Các Vụ: VT, ATGT,
PC,
HTQT, KHCN; TTra
Bộ; VP Bộ
|
|
Tháng 12/2012
|
Tháng 5
|
Nguyễn Hồng
Trường
|
|
5
|
Thông tư quy định về việc đầu tư
xây dựng công
trình giao thông sử
dụng
mặt
đường
bê
tông, xi măng
|
Tổng cục
Đường bộ VN
|
Vụ KHCN
Các Vụ:
KCHTGT, TC, KHĐT, PC, VT; ATGT Các
Tổng cục; Cục thuộc Bộ; TTra Bộ; VP Bộ
|
Đã trình
|
Tháng 2
|
Tháng 5
|
Nguyễn Hồng
Trường
|
Nghị quyết số 23-NQ/BC
SĐ ngày 6/11/2012
|
6
|
Thông
tư về
bảo trì công trình đường sắt
|
Cục
Đường sắt VN
|
Vụ KCHTGT
Các Vụ: PC, ATGT,
VT, MT, TC, KHĐT, KHCN; TTra Bộ; VP Bộ; TCTy ĐSVN
|
Đã trình
|
Tháng 3
|
Tháng 6
|
Nguyễn Ngọc
Đông
|
|
7
|
Thông
tư về
bảo trì công trình hàng không
|
Cục
Hàng không VN
|
Vụ KCHTGT
Các Vụ:
PC,VT, ATGT, MT, KHĐT, TC; TTra Bộ; VP Bộ
|
Đã trình
|
Tháng 2
|
Tháng 6
|
Phạm Quý Tiêu
|
|
8
|
Thông tư về bảo trì
công trình hàng hải
|
Cục
Hàng hải VN
|
Vụ KCHTGT
Các Vụ:
PC,VT, ATGT, MT, KHĐT, TC; TTra Bộ; VP Bộ
|
Đã trình
|
Tháng 2
|
Tháng 6
|
Nguyễn Văn Công
|
|
9
|
Thông
tư ban hành định
mức kinh tế kỹ thuật bảo dưỡng, vận hành, khai thác hệ thống VTS
|
Cục
Hàng hải VN
|
Vụ KHCN
Các Vụ: ATGT, VT, PC,
MT;
TTra Bộ, VP Bộ;
Cục
HHVN
|
Tháng 4
|
Tháng 5
|
Tháng 6
|
Nguyễn Văn Công
|
Bổ sung Chương trình
|
10
|
Thông tư quy định trách nhiệm và xử lý vi phạm trong công tác bảo
đảm
trật tự an toàn giao thông
đường thuỷ nội địa
|
Cục
Đường thuỷ nội địa VN
|
Vụ ATGT
Các Vụ:
PC, VT, TCCB, VT; TTra Bộ; VP
Bộ; UBATGTQG
|
Tháng 4
|
Tháng 5
|
Tháng 7
|
Trương Tấn Viên
|
Bổ sung Chương trình
|
11
|
Thông
tư quy định
các biểu mẫu giấy
chứng
nhận
an toàn kỹ
thuật
và bảo vệ môi
trường cấp cho phương tiện thuỷ
|
Cục
Đăng kiểm VN
|
Vụ KHCN
Các Vụ: ATGT, VT, PC,
MT;
TTra Bộ, VP Bộ; Cục HHVN
|
Đã trình
|
Tháng 3
|
Tháng 7
|
Nguyễn Văn Công
|
|
12
|
Thông tư về bảo trì công trình đường
thuỷ nội địa
|
Cục
Đường thuỷ nội địa VN
|
Vụ KCHTGT
Các Vụ: ATGT, KHĐT, PC, VT; MT, TTra Bộ;
VP Bộ; Cục
QLCT&CTGT
|
Đã trình
|
Tháng 3
|
Tháng 7
|
Trương Tấn Viên
|
|
13
|
Thông tư quy định về cung cấp, quản
lý, khai thác,
sử dụng dữ liệu từ thiết bị giám
sát
hành trình của
xe ô tô
|
Tổng cục
Đường bộ VN
|
Vụ KHCN
Các Vụ:
PC, VT, ATGT; TTra Bộ; VP Bộ; Cục
ĐKVN
|
Tháng 3
|
Tháng 5
|
Tháng 7
|
Nguyễn Hồng
Trường
|
|
14
|
Thông tư quy định về
trách nhiệm và hình thức
xử
lý vi phạm trong quản lý vận tải
|
Tổng cục
Đường bộ VN
|
Vụ Vận tải
Các Vụ: PC,ATGT, KCHTGT, HTQT, MT;
TTra
Bộ,
VP Bộ
|
Tháng 4
|
Tháng 5
|
Tháng 7
|
Nguyễn Hồng
Trường
|
|
15
|
Thông
tư thay thế Quyết định số 49/2005/QĐ-BGTVT ngày 04/10/2005 về áp dụng Quy tắc quốc tế phòng ngừa đâm va tàu thuyền trên biển và Quyết định số
28/2007/QĐ-BGTVT ngày 25/6/2007
sửa
đổi
điểm a và điểm b mục 8 Phụ lục I Quy tắc quốc tế phòng ngừa đâm va tàu thuyền trên biển ban hành kèm theo Quyết định số
49/2005/QĐ-BGTVT
|
Cục
Hàng hải VN
|
Vụ ATGT
Các Vụ:
PC, VT, KHCN,
KCHTGT, HTQT; TTra Bộ, VP Bộ
|
Tháng 3
|
Tháng 5
|
Tháng 8
|
Nguyễn Văn Công
|
|
16
|
Thông
tư quy định
về trình tự, thủ tục, cách thức kiểm tra chất lượng xe đạp điện
|
Cục
Đăng kiểm VN
|
Vụ KHCN
Các Vụ: VT,
PC,
ATGT, TTra Bộ, VP Bộ
|
Tháng 3
|
Tháng 5
|
Tháng 9
|
Nguyễn Hồng
Trường
|
Theo quy định của Luật Chất
lượng sản phẩm; Nghị định số
132/2008/NĐ-CP của CP
|
17
|
Thông
tư quy định
về tiêu chuẩn, nhiệm vụ đối với cán bộ đăng kiểm tại các
đơn
vị đăng kiểm
phương tiện
cơ giới đường bộ
|
Cục
Đăng kiểm VN
|
Vụ TCCB
Các Vụ: PC, KHCN, VT, ATGT, TTra Bộ, VP Bộ
|
Tháng 3
|
Tháng 5
|
Tháng 9
|
Nguyễn Văn Công
|
|
18
|
Thông
tư quy định mức tiêu hao nhiên liệu
cho phương tiện chuyên
dùng
trong công
tác quản lý, bảo trì đường thuỷ nội địa
|
Cục
Đường thuỷ nội địa VN
|
Vụ KHCN
Các
Vụ: MT, PC, VT, KCHTGT, HTQT, ATGT; TTra Bộ; VP Bộ
|
Tháng 3
|
Tháng 5
|
Tháng 9
|
Trương Tấn Viên
|
|
19
|
Thông
tư ban hành
Mẫu
hồ sơ về đấu thầu cho thuê khai
thác KCHT bến cảng, cầu
cảng được
đầu
tư bằng vốn Nhà nước
|
Cục
Hàng hải VN
|
Vụ KCHTGT
Các Vụ:
PC, VT, KHĐT,
TC;
TTra
Bộ;
VP Bộ
|
Tháng 3
|
Tháng 5
|
Tháng 9
|
Nguyễn Văn Công
|
Hướng dẫn Nghị
định số 21/2012/NĐ-CP
|
20
|
Thông
tư ban hành Định
mức kinh tế kỹ thuật về quản lý, vận hành, khai thác và
duy
tu bảo dưỡng
các đài thông tin
duyên hải
|
Cục
Hàng hải VN
|
Vụ KHCN
Các Vụ: PC, KCHTGT, VT,
ATGT, TTra Bộ; VP Bộ
|
Tháng 3
|
Tháng 5
|
Tháng 9
|
Nguyễn Văn Công
|
|
21
|
Thông tư quy định về việc xếp, dỡ hàng hoá
trên xe
ô tô
|
Tổng cục
Đường bộ VN
|
Vụ VT
Các Vụ: ATGT, KHCN;
TTra Bộ;
VP Bộ; Cục ĐKVN
|
Tháng 5
|
Tháng 6
|
Tháng 9
|
Nguyễn Hồng
Trường
|
Bổ sung Chương trình
|
22
|
Thông
tư sửa đổi, bổ
sung, Thông tư số
15/2009/TT- BGTVT
ngày
04/8/2009 ban hành Quy tắc giải quyết tai nạn giao thông đường sắt
|
Cục
Đường sắt VN
|
Vụ ATGT
Các Vụ: VT,
PC,
MT, KCHTGT, TTra Bộ, VP Bộ
|
Tháng 5
|
Tháng 7
|
Tháng 10
|
Nguyễn Ngọc
Đông
|
|
23
|
Thông tư thay thế Thông tư số
06/2009/TT-BGTVT và
Thông tư số 10/2011/TT-BGTVT sửa
đổi,
bổ sung Thông tư
số 06/2009/TT-BGTVT
quy
định về đào
tạo, cấp,
thu hồi Giấy Chứng nhận khả năng chuyên môn hoa tiêu hàng hải và Giấy chứng
nhận
Vùng
hoạt động hoa
tiêu hàng hải
|
Cục
Hàng hải Việt Nam
|
Vụ TCCB
Các Vụ: VT, ATGT, PC; TTra
Bộ; VP Bộ; TCT BĐATHHMB; TCT BĐATHHMN
|
Tháng 3
|
Tháng 6
|
Tháng 10
|
Nguyễn Văn Công
|
|
24
|
Thông
tư quy định lập, điều chỉnh
và thẩm định
quy
hoạch giao thông vận tải
|
Viện CL&PTGTVT
|
Vụ KHĐT
Các Vụ: PC, KHCN, MT, ATGT, HTQT; TTra Bộ; VP Bộ
|
Tháng 6
|
Tháng 7
|
Tháng 10
|
Trương Tấn Viên
|
Bổ sung Chương trình
|
25
|
Thông tư thay thế Thông tư số 10/2010/TT-BGTVT ngày 19/4/2010 về
bảo trì đường bộ
|
Tổng cục
Đường bộ VN
|
Vụ KCHTGT
Các Vụ: PC, ATGT,
VT, MT, TC, KHĐT; TTra Bộ; VP Bộ
|
Tháng 2
|
Tháng 7
|
Tháng 11
|
Nguyễn Hồng
Trường
|
|
26
|
Thông
tư về công tác
tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật
trong ngành GTVT
|
Vụ Pháp chế
|
Vụ Pháp chế
Các Vụ thuộc
Bộ; Các Tổng cục, Cục thuộc Bộ; Viện CL&PTGTVT;
Viện KHCNGTVT
|
Tháng 4
|
Tháng 6
|
Tháng 11
|
Trương Tấn Viên
|
Hướng dẫn Luật TT, PB, GDPL
|
27
|
Thông
tư hướng dẫn
thực hiện chế độ kỷ luật lao động đặc thù đối
với
nhân viên hàng không
|
Cục
Hàng không VN
|
Vụ TCCB
Các Vụ:
PC, VT, ATGT, TC; TTra Bộ, VP Bộ
|
Tháng 4
|
Tháng 7
|
Tháng 11
|
Phạm Quý Tiêu
|
|
28
|
Thông
tư quy định điều kiện thành lập và
hoạt
động của Trung tâm Đăng kiểm
xe cơ giới
(thay thế Quyết
định
số 45/2005/QĐ-BGTVT ngày 23/9/2005)
|
Cục
Đăng kiểm VN
|
Vụ KHCN
Các Vụ: VT, TCCB, PC, KHCN; TTra
Bộ; VP Bộ
|
Tháng 6
|
Tháng 8
|
Tháng 12
|
Nguyễn Văn Công
|
|
29
|
Thông tư quy định về bảo đảm an ninh
tại
các cảng thuỷ
nội
địa tiếp nhận phương tiện thuỷ nước
ngoài
|
Cục
Đường thuỷ nội địa VN
|
Vụ VT
Các Vụ: PC, HTQT, VT, ATGT, KHCN; TTra Bộ, VP Bộ
|
Tháng 6
|
Tháng 8
|
Tháng 12
|
Trương Tấn Viên
|
|
30
|
Thông
tư ban hành Định mức- kinh tế kỹ thuật về khảo sát, đo bình đồ dưới nước bằng máy
|
Cục
Hàng hải VN
|
Vụ KHCN
Các Vụ: PC, KCHTGT, VT, KHĐT, MT; TTra Bộ, VP Bộ
|
Tháng 6
|
Tháng 8
|
Tháng 12
|
Nguyễn Văn Công
|
|
31
|
Thông tư thay thế Thông tư số 16/2010/TT-BGTVT quy định chi tiết
về quản lý, khai thác cảng hàng không, sân bay.
|
Cục
Hàng không VN
|
Vụ KCHTGT
Các Vụ: ATGT, PC,
VT, KHCN, HTQT, MT;
TTra Bộ; VP Bộ
|
Trình Bộ 03 tháng sau khi CP ban hành Nghị
định thay thế
Nghị định 83/2007/NĐ-CP
|
02 tháng sau khi phê
duyệt Đề cương
|
04 tháng sau khi
trình dự thảo
|
Phạm Quý Tiêu
|
|
32
|
Thông tư quy định về phạm vi bảo vệ công trình, hành lang an toàn giao
thông
đường
sắt đô thị
|
Cục
Đường sắt VN
|
Vụ KCHTGT
Các Vụ:
PC, VT, HTQT, ATGT, KHCN; VP
Bộ; TCTy ĐSVN;
BQLDAĐSĐT HN, TPHCM
|
Đã trình
|
Tháng 9
|
Tháng 12
|
Nguyễn Ngọc
Đông
|
Bổ sung Chương trình
|
33
|
Thông tư về việc kiểm tra, hiệu chuẩn trang bị,
thiết bị thông tin dẫn đường giám sát
|
Cục
Hàng không VN
|
Vụ KHCN
Các Vụ:
PC, VT, ATGT, MT;
TTra
Bộ;
VP Bộ
|
Tháng 7
|
Tháng 9
|
Tháng 2/2014
|
Phạm Quý Tiêu
|
|
34
|
Thông
tư quy
định
về Tiêu chuẩn các chức danh nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ
chạy tàu,
điều kiện
cơ sở đào tạo và
nội
dung, chương trình nhân viên
đường
sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu đường sắt đô thị
|
Cục
Đường sắt VN
|
Vụ TCCB
Các Vụ:
PC, VT, HTQT, ATGT, KHCN; VP
Bộ; TCTy ĐSVN;
Trường CĐNĐS;
BQLDAĐS HN, TPHCM
|
Tháng 11
|
Tháng 12
|
Tháng 3/2014
|
Nguyễn Ngọc
Đông
|
Bổ sung Chương trình
|
35
|
Thông
tư về công tác theo
dõi
thi hành pháp
luật về giao thông vận tải.
|
Vụ Pháp chế
|
Vụ Pháp chế
Các Vụ thuộc
Bộ;
Các
Tổng cục, Cục thuộc Bộ; Viện CL&PTGTVT;
Viện KHCNGTVT
|
Sau 01tháng kể
từ ngày Thủ tướng CP
ký
QĐ ban hành chỉ tiêu thống kê
Quốc gia làm cơ sở cho việc
xem xét, đánh giá
tình hình THPL
|
Sau 02 tháng kể từ ngày Thủ tướng CP
ký QĐ ban hành chỉ tiêu thống kê
Quốc
gia làm cơ sở cho việc
xem xét, đánh giá
tình hình THPL
|
Sau 04 tháng kể từ ngày Thủ
tướng CP
ký
QĐ ban hành chỉ tiêu thống kê
Quốc gia làm cơ sở cho việc
xem xét, đánh giá
tình hình THPL
|
Trương Tấn Viên
|
|
STT
|
Tên văn bản
|
Cơ quan soạn thảo
|
Cơ quan trình và cơ quan phối
hợp
|
Thời gian Cơ quan soạn thảo trình Bộ
|
Thời
gian Cơ quan trình trình Bộ trưởng
|
Thứ trưởng phụ trách
|
Ghi
chú
|
Đề cương chi tiết
|
Dự thảo VBQPPL
|
1
|
Thông
tư liên tịch Bộ GTVT-Bộ TN&MT quy định về
bảo vệ môi trường
trong lĩnh vực giao thông đường thuỷ nội địa
|
Cục
Đường thuỷ nội địa
VN
|
Vụ MT
Các Vụ:
PC,
KHCN, ATGT, VT; TTra Bộ; VP Bộ
|
Đã trình
|
Đã trình
|
Tháng 4
|
Trương Tấn Viên
|
|
2
|
Thông
tư liên tịch Bộ GTVT- Bộ TC
hướng
dẫn và quản lý
nguồn thu bồi thường thiệt hại công trình giao thông
|
Tổng cục ĐBVN
|
Vụ TC
Các Vụ: PC, VT, ATGT, KHĐT, KHCN; TTra Bộ,
VP Bộ
|
Tháng 1
|
Tháng 2
|
Tháng 5
|
Nguyễn Hồng
Trường
|
|
3
|
Thông
tư liên tịch Bộ Y tế- Bộ GTVT
ban
hành Tiêu chuẩn sức khoẻ các
chức danh nhân
viên đường
sắt trực tiếp phục
vụ chạy tàu
|
Cục
Đường sắt VN
|
Cục Y tế GTVT
Các Vụ: PC, VT, ATGT, TCCB, TTra Bộ, VP Bộ ; TCTy ĐSVN
|
Tháng 3
|
Tháng 5
|
Tháng 9
|
Nguyễn Ngọc
Đông
|
|
4
|
Thông
tư liên tịch Bộ GTVT-Bộ QP về quản lý tĩnh không tại Cảng hàng không, sân bay
|
Cục
Hàng không VN
|
Vụ KCHTGT
Các
Vụ
: ATGT, PC, MT, KHCN, VT, HTQT ;
Ttra
Bộ ; VP Bộ
|
Tháng 3
|
Tháng 5
|
Tháng 9
|
Phạm Quý Tiêu
|
|
5
|
Thông
tư liên tịch Bô Y tế- Bộ GTVT
ban
hành Tiêu chuẩn sức khoẻ các
chức
danh điều
khiển phương tiện giao thông đường thuỷ nội địa
|
Cục
Đường thuỷ nội địa
VN
|
Cục Y tế GTVT
Các Vụ: PC, VT, ATGT, TCCB, TTra Bộ ; VP Bộ
|
Tháng 4
|
Tháng 7
|
Tháng 12
|
Trương Tấn Viên
|
|
6
|
Thông tư liên tịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư liên tịch số
12/2008/TTLT-BGTVT-BNV
hướng
dẫn
chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và
cơ cấu tổ chức
của cơ quan chuyên môn về giao thông vận tải thuộc Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh, cấp
huyện
|
Vụ TCCB
|
Vụ TCCB
Các Vụ thuộc
Bộ; TTra
Bộ, VP Bộ; Các Tổng cục, Cục thuộc Bộ
|
|
01 tháng sau khi CP ban hành NĐ sửa
đổi, bổ sung NĐ số 13/2008/N Đ-CP; NĐ số 14/2008/ NĐ-CP
|
04 tháng sau khi
CP ban hành NĐ sửa đổi, bổ sung NĐ số 13/2008/ NĐ-CP;
NĐ số 14/2008/NĐ-CP
|
Nguyễn Hồng
Trường
|
|
7
|
Thông
tư liên tịch Bộ GTVT-Bộ CA- Bộ
QP- Bộ KHCN quy định về
trình tự, thủ
tục cấp, sửa đổi phép
bay
đối
với
chuyến
bay chuyên chở nhiên liệu và chất thải hạt nhân qua
không phận Việt Nam
|
Cục
Hàng không VN
|
Vụ VT
Các
Vụ
: PC, ATGT, TCCB, KHCN, HTQT ; Ttra Bộ ; VP
Bộ
|
Tháng 6
|
Tháng 8
|
Tháng 12
|
Phạm Quý Tiêu
|
Bổ sung Chương trình
|