Quyết định 871/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Bình
Số hiệu | 871/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 11/10/2024 |
Ngày có hiệu lực | 11/10/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Ninh Bình |
Người ký | Tống Quang Thìn |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 871/QĐ-UBND |
Ninh Bình, ngày 11 tháng 10 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022 - 2025;
Thực hiện Kế hoạch số 177/KH-UBND ngày 01 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình về thống kê, rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Ninh Bình giai đoạn 2022 - 2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn .
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 29 thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 10 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
I |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
||
1 |
Lập kế hoạch, đề án phát triển vùng sản xuất hàng hóa tập trung |
Lĩnh vực Trồng trọt |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
2 |
Xác định, công bố vùng sản xuất trên vùng đất dốc, đất trũng, đất phèn, đất mặn, đất cát ven biển và đất có nguy cơ sa mạc hóa, hoang mạc hóa |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
|
3 |
Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa trên phạm vi toàn tỉnh |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
|
4 |
Ban hành Danh mục loài cây trồng thuộc các loại cây lâu năm được chứng nhận quyền sở hữu trên địa bàn tỉnh |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
|
5 |
Công bố dịch hại thực vật thuộc thẩm quyền giải quyết của ủy ban nhân dân tỉnh |
Lĩnh vực Bảo vệ thực vật |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
6 |
Công bố hết dịch hại thực vật thuộc thẩm quyền của ủy ban nhân dân tỉnh |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
|
7 |
Quyết định việc hỗ trợ kinh phí, vật tư và nguồn lực phòng, chống dịch bệnh động vật trên cạn vượt quá khả năng của cấp huyện |
Lĩnh vực Thú y |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
8 |
Công bố dịch bệnh động vật trên cạn xảy ra từ 02 huyện trở lên trong phạm vi tỉnh. |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
|
9 |
Công bố hết dịch bệnh động vật trên cạn xảy ra từ 02 huyện trở lên trong phạm vi tỉnh |
Lĩnh vực Thú y |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
10 |
Công bố dịch bệnh động vật thuỷ sản |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
|
11 |
Công bố hết dịch bệnh động vật thuỷ sản |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
|
12 |
Phê duyệt kế hoạch phòng, chống dịch bệnh động vật thủy sản |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
|
13 |
Thành lập khu rừng đặc dụng thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Lĩnh vực Lâm nghiệp |
Chi cục Kiểm lâm (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
14 |
Thành lập khu rừng phòng hộ nằm trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Chi cục Kiểm lâm (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
|
15 |
Quyết định đóng hoặc mở cửa rừng tự nhiên thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Chi cục Kiểm lâm (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
|
16 |
Phê duyệt kế hoạch giao rừng, cho thuê rừng |
Chi cục Kiểm lâm (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
|
17 |
Quyết định thành lập khu bảo tồn biển cấp tỉnh |
Lĩnh vực Thủy sản |
Chi cục Thủy sản (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
18 |
Quyết định điều chỉnh ranh giới diện tích khu bảo tồn biển cấp tỉnh |
Chi cục Thủy sản (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
|
19 |
Phê duyệt, điều chỉnh kế hoạch quan trắc, cảnh báo môi trường nuôi trồng thuỷ sản của địa phương |
Chi cục Thủy sản (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
|
20 |
Phê duyệt Kế hoạch triển khai dự án phát triển ngành nghề nông thôn từ nguồn vốn ngân sách địa phương |
Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
Chi cục Phát triển nông thôn (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
21 |
Thu hồi bằng công nhận làng nghề, nghề truyền thống, làng nghề truyền thống |
Chi cục Phát triển nông thôn (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
|
22 |
Công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới, xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao, xã đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu |
Lĩnh vực Nông thôn mới |
Văn phòng Điều phối Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh |
23 |
Thu hồi Quyết định công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới, nông thôn mới nâng cao, nông thôn mới kiểu mẫu. |
Văn phòng Điều phối Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh |
|
24 |
Xét thăng hạng viên chức chuyên ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn lên hạng III |
Lĩnh vực Viên chức |
Phòng Tổ chức cán bộ (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
25 |
Xét thăng hạng viên chức chuyên ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn lên hạng IV |
Phòng Tổ chức cán bộ (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
|
II |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
||
1 |
Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa trên địa bàn huyện |
Lĩnh vực Trồng trọt |
UBND cấp huyện |
2 |
Quyết định việc hỗ trợ kinh phí, vật tư và nguồn lực phòng, chống dịch bệnh động vật trên cạn vượt quá khả năng của cấp xã. |
Lĩnh vực Thú y |
UBND cấp huyện |
3 |
Công bố dịch bệnh động vật trên cạn xảy ra trong phạm vi huyện. |
UBND cấp huyện |
|
4 |
Công bố hết dịch bệnh động vật trên cạn xảy ra trong phạm vi huyện. |
UBND cấp huyện |