ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 866/QĐ-CT
|
Vĩnh Phúc,
ngày 28 tháng 03 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH
VĨNH PHÚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND
ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị Định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 về Kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị Định số 48/2013/NĐ-CP
ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa Đổi, bổ sung một số Điều của các Nghị Định
liên quan Đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét Đề nghị của Giám Đốc Sở Y tế tại
Tờ trình số: 12/TTr-SYT ngày 28/02/2014 và Sở Tư pháp tại Tờ trình số
20/TTr-STP ngày 17/3/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo quyết Định này 05 thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Vĩnh Phúc.
Điều 2.
Quyết Định này có hiệu thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh,
Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thành, thị và các tổ chức,
cá nhân có liên quan căn cứ quyết Định thực hiện./.
|
CHỦ TỊCH
Phùng Quang Hùng
|
DANH MỤC
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH VĨNH PHÚC
(Ban hành kèm theo Quyết Đinh số 866/QĐ-CT ngày
28/3/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
I
|
Lĩnh vực: Dược - Mỹ phẩm
|
1
|
Thủ tục: Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược
do mất, hỏng, rách nát, hết hiệu lực Đối với Chứng chỉ Đã cấp có
thời hạn.
|
2
|
Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận Đủ Điều
kiện kinh doanh thuốc.
|
3
|
Thủ tục: Cấp lại Giấy chứng nhận Đủ Điều
kiện kinh doanh thuốc do bị mất, hỏng, rách nát, thay Đổi người
quản lý chuyên môn, thay Đổi tên cơ sở kinh doanh nhưng không thay Đổi
Địa Điểm kinh doanh; thay Đổi Địa Điểm trụ sở Đăng ký kinh doanh
trong trường hợp trụ sở Đăng ký kinh doanh không phải là Địa Điểm
hoạt Động kinh doanh Đã Được cấp giấy chứng nhận Đủ Điều kiện kinh
doanh thuốc.
|
4
|
Thủ tục: Cấp lại Giấy chứng nhận Đủ Điều
kiện kinh doanh thuốc do bổ sung phạm vi kinh doanh.
|
5
|
Thủ tục: Đề nghị gia hạn Giấy chứng nhận
Đủ Điều kiện kinh doanh thuốc Đối với Giấy chứng nhận Đủ Điều
kiện kinh doanh thuốc có thời hạn.
|
PHẦN
II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
* LĨNH VỰC: DƯỢC - MỸ PHẨM
1. Thủ tục: Cấp lại Chứng chỉ
hành nghề dược do mất, hỏng, rách nát, hết hiệu lực Đối với Chứng
chỉ Đã cấp có thời hạn.
Trình tự thực hiện
|
Bước 1: Cá nhân chuẩn bị Đầy Đủ hồ
sơ theo qui Định của pháp luật.
Bước 2: Cá nhân nộp hồ sơ tại bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo
cơ chế một cửa thuộc Sở Y tế tỉnh Vĩnh Phúc. Thời gian nộp hồ sơ:
vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày lễ, Thứ
7, Chủ nhật).
Bước 3: Công chức tiếp nhận và
kiểm tra Hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ Đầy Đủ, hợp lệ thì
viết giấy hẹn.
+ Trường hợp hồ sơ chưa Đầy Đủ, trong thời hạn
03 ngày làm việc thì công chức gửi trả hồ sơ và hướng dẫn Để cá nhân
hoàn thiện hồ sơ theo qui Định của pháp luật.
Bước 4: Bộ phận tiếp nhận chuyển hồ sơ
Đến người có thẩm quyền giải quyết và trả kết quả giải quyết
theo giấy hẹn.
Bước 5: Cá nhân nhận kết quả tại bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo
cơ chế một cửa thuộc Sở Y tế.
|
Cách thức thực hiện
|
Trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa thuộc
Sở Y tế.
|
Thành phần, số lượng hồ sơ
|
* Thành phần hồ sơ bao gồm:
a) Đơn Đề nghị cấp lại chứng chỉ hành nghề dược -
Mẫu số 1b/ĐN-CLCC;
b) Bản chính Chứng chỉ hành nghề Đã Được cấp bị hỏng,
rách nát hết hiệu lực; trừ trường hợp Chứng chỉ bị mất;
c) 02 ảnh chân dung ( 04cm x 06cm ) chụp trong
vòng 06 tháng tính Đến ngày nộp hồ sơ.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
Thời hạn giải quyết
|
10 ngày
làm việc kể từ ngày nhận Được hồ sơ Đầy Đủ, hợp lệ.
|
Đối tượng thực hiện TTHC
|
Cá nhân
|
Cơ quan thực hiện TTHC
|
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết Định: Sở Y tế
tỉnh Vĩnh Phúc.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền Được uỷ quyền
hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Y tế tỉnh
Vĩnh Phúc.
d) Cơ quan phối hợp: Không.
|
Kết quả của việc thực hiện TTHC
|
Chứng chỉ hành nghề dược.
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
500.000 Đồng/ Chứng chỉ hành nghề dược -
Theo Thông tư số 03/2013/TT-BTC của Bộ tài chính.
|
Tên mẫu Đơn, mẫu tờ khai
|
Đơn Đề nghị cấp lại Chứng chỉ hành nghề
dược Theo Mẫu số 1b/ĐN-CLCC tại
Thông tư 10/2013/TT-BYT ngày 29/03/2013 của Bộ Y tế.
|
Yêu cầu hoặc Điều kiện Để thực hiện TTHC
|
- Nội dung Đăng ký cấp chứng chỉ hành nghề
phải phù hợp với ngành nghề chuyên môn Đã Được Đào tạo;
- Trình Độ chuyên môn: có bằng tốt nghiệp
Đại học dược hoặc bằng cấp Đào tạo chuyên ngành dược các tổ chức
hợp pháp của Việt Nam hoặc nước ngoài cấp;
- Đã Được Cơ quan quản lý nhà nước cấp Chứng chỉ
hành nghề dược;
- Không Đang trong thời gian bị pháp
luật cấm hành nghề.
( Căn cứ Luật dược số 34/2005/QH11 ngày
14/06/2005; Nghị Định 89/2012 /NĐ-CP ngày 24/12/2012 của Chính Phủ ).
|
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
|
- Luật dược số 34/2005/QH11 ngày 14/06/2005;
- Nghị Định 79/2006/NĐ-CP ngày 09/08/2006 của
Chính Phủ qui Định chi tiết thi hành một số Điều của Luật Dược.
- Nghị Định 89/2012 /NĐ-CP ngày 24/12/2012
của Chính Phủ sửa Đổi, bổ sung một số Điều của Nghị Định
79/2006/NĐ-CP ngày 09/08/2006 của Chính Phủ qui Định chi tiết thi hành
một số Điều của Luật Dược;
- Thông tư 02/2007/TT-BYT ngày 24/01/2007 của
Bộ Y tế hướng dẫn chi tiết thi hành một số Điều về Điều kiện kinh
doanh thuốc theo qui Định của Luật dược và Nghị Định 79/2006/ NĐ-CP
ngày 09/08/2006 của Chính Phủ qui Định chi tiết thi hành một số
Điều của Luật Dược;
- Thông tư 10/2013/TT-BYT ngày 29/03/2013 của Bộ
Y tế về việc sửa Đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư
02/2007/TT-BYT ngày 24/01/2007 của Bộ Y tế hướng dẫn chi tiết thi
hành một số Điều về Điều kiện kinh doanh thuốc theo qui Định của
Luật dược và Nghị Định 79/2006/ NĐ-CP ngày 09/08/2006 của Chính Phủ;
- Thông tư số 03/2013/TT-BTC của Bộ tài
chính về Qui Định phí thẩm Định kinh doanh thương mại có Điều kiện,
thẩm Định tiêu chuẩn, Điều kiện hành nghề Y, Dược, lệ phí cấp
giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu trang thiết bị y tế, dược phẩm,
cấp chứng chỉ hành nghề y, cấp giấy phép hoạt Động Đối với cơ sở
khám bệnh,chữa bệnh.
|
MẪU
SỐ 1B/ĐN-CLCC
(Ban
hành theo thông tư 10/2013/TT-BYT ngày 29/03/2013 của Bộ Y tế)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP
LẠI CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ DƯỢC
(Đối với các trường hợp CCHN: mất, hư hỏng, rách nát, hết
hạn; thay Đổi hộ khẩu thường trú)
Kính
gửi: Sở Y tế tỉnh Vĩnh Phúc
Họ và tên:
Ngày, tháng, năm sinh:
Chỗ ở hiện nay:
Nơi Đăng ký hộ khẩu thường
trú:...............................................................................
Giấy chứng minh nhân dân/Hộ chiếu
số:Ngày cấp:…………Nơi cấp:…………….
Điện thoại: .................................................
Email ( nếu có):
Văn bằng chuyên môn:
Đã Được cấp Chứng chỉ hành nghề
dược số:............ngày.....……………….............
Được phép hành nghề với các hình
thức tổ chức kinh doanh sau1:
1
|
Doanh nghiệp sản xuất thuốc
|
|
2
|
Doanh nghiệp sản xuất vắc xin,
sinh phẩm
|
|
3
|
Hợp tác xã, hộ kinh doanh cá
thể sản xuất dược liệu, thuốc Đông y, thuốc từ dược liệu
|
|
4
|
Doanh nghiệp bán buôn thuốc
|
|
5
|
Doanh nghiệp bán buôn vắc xin,
sinh phẩm y tế
|
|
6
|
Hợp tác xã, hộ kinh doanh cá
thể buôn bán dược liệu, thuốc Đông y, thuốc từ dược liệu
|
|
7
|
Đại lý bán buôn vắc xin, sinh
phẩm y tế
|
|
8
|
Nhà thuốc
|
|
9
|
Quầy thuốc
|
|
10
|
Đại lý bán thuốc của doanh
nghiệp
|
|
11
|
Cơ sở bán lẻ thuốc chuyên bán thuốc
Đông y, thuốc từ dược liệu
|
|
12
|
Tủ thuốc trạm y tế
|
|
13
|
Doanh nghiệp xuất khẩu, nhập
khẩu thuốc
|
|
14
|
Doanh nghiệp làm dịch vụ kiểm
nghiệm thuốc
|
|
15
|
Doanh nghiệp làm dịch vụ bảo
quản thuốc
|
|
16
|
Doanh nghiệp làm dịch vụ bảo
quản vắc xin, sinh phẩm y tế
|
|
17
|
Doanh nghiệp làm dịch vụ kiểm
nghiệm vắc xin, sinh phẩm y tế
|
|
|
……
|
|
Địa Điểm Đang hành nghề (nếu
có)………………………………………………………..……
Lý do (mất, rách nát, thay Đổi Địa
chỉ thường trú người Được cấp chứng chỉ hành nghề, Chứng chỉ hành nghề Đã Được
cấp hết hạn):..................................
……………..……………………………………......................................
Sau khi nghiên cứu Luật Dược và
các quy Định khác về hành nghề dược; tôi xin cam Đoan thường xuyên quan tâm
nghiên cứu và nắm vững các văn bản về hành nghề dược và thực hiện nghiêm chỉnh
trong quá trình hành nghề.
Kính Đề nghị Quý cơ quan xem xét
và cấp lại chứng chỉ hành nghề dược cho tôi.
|
…………,
ngày tháng năm
Người làm Đơn
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
Tôi xin gửi kèm theo Đơn này bộ
hồ sơ gồm các giấy tờ sau2:
1.
|
Bản chính Chứng chỉ hành nghề dược Đã Được cấp Đối
với trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị hỏng, rách nát; hết hiệu lực;
thay Đổi Địa chỉ thường trú của cá nhân Đăng ký hành nghề dược;
|
|
2.
|
Hai ảnh chân dung cỡ 4cm x 6cm (chụp không quá 6
tháng).
|
|
2. Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận Đủ Điều kiện kinh doanh thuốc.
Trình tự thực hiện
|
Bước 1: Cá nhân, tổ chức chuẩn bị
Đầy Đủ hồ sơ theo qui Định của pháp luật.
Bước 2: Cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ
tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính theo cơ chế một cửa thuộc Sở Y tế tỉnh Vĩnh Phúc. Thời gian
nộp hồ sơ: vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (
trừ ngày lễ, Thứ 7, Chủ nhật).
Bước 3: Công chức tiếp nhận và kiểm
tra Hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ Đầy Đủ, hợp lệ thì
viết giấy hẹn cho tổ chức, cá nhân
+ Trường hợp hồ sơ chưa Đầy Đủ, hợp lệ thì
công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn Để cá nhân, tổ chức hoàn
thiện hồ sơ theo qui Định của pháp luật.
Bước 4: Bộ phận tiếp nhận chuyển hồ sơ
Đến người có thẩm quyền giải quyết và trả kết quả giải quyết
theo giấy hẹn.
Bước 5: Cá nhân, tổ chức nhận kết
quả tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính theo cơ chế một cửa thuộc Sở Y tê.
|
Cách thức thức thực hiện
|
Trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa thuộc
Sở Y tế
|
Thành phần, số lượng hồ sơ
|
* Thành phần hồ sơ bao gồm:
a) Đơn Đề nghị cấp Giấy chứng nhận Đủ Điều kiện
kinh doanh thuốc - Mẫu số 4a/ĐĐN-ĐĐKKD;
b) Bản chính Chứng chỉ hành nghề dược của người
quản lý chuyên môn của cơ sở;
c) Bản sao có chứng thực Giấy chứng nhận Đăng ký
hộ kinh doanh cá thể hoặc giấy chứng nhận Đăng ký doanh nghiệp của cơ sở;
d) Tài liệu kỹ thuật Thực hành tốt tương ứng với Điều
kiện kinh doanh cơ sở xin Đăng ký kinh doanh cụ thể như sau:
* Trường hợp cơ sở kinh doanh thuốc Đã Được cấp
giấy chứng nhận thực hành tốt ( GSP, GDP, GPP) phù hợp với hình thức và phạm
vi kinh doanh, thì tài liệu kỹ thuật tương ứng chỉ cần bản sao có chứng thực
hoặc bản sao có chữ ký của chủ hoặc người Đứng Đầu cơ sở và Đóng dấu xác nhận
(nếu là doanh nghiệp) giấy chứng nhận thực hành tốt.
* Trường hợp mà cơ sở kinh doanh thuốc chưa Được
cấp giấy chứng nhận thực hành tốt (GSP, GDP, GPP) phù hợp với hình thức và phạm
vi kinh doanh thì phần tài liệu kỹ thuật Được thực hiện cụ thể như sau:
+ Đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ bảo quản thuốc:
Hồ sơ Đăng ký kiểm tra Thực hành tốt bảo quản thuốc (GSP) Được thực hiện theo
hướng dẫn tại Quyết Định số 2701/2001/QĐ-BYT ngày 29/6/2001 của
Bộ trưởng Bộ Y tế về việc triển khai áp dụng nguyên tắc “Thực hành tốt bảo quản
thuốc” và các văn bản hướng dẫn, sửa Đổi, bổ sung có liên quan;
+ Đối với cơ sở nhập khẩu thuốc: Hồ sơ Đăng ký kiểm
tra Thực hành tốt bảo quản thuốc (GSP) Được thực hiện theo hướng dẫn tại Quyết Định số 2701/2001/QĐ-BYT ngày 29/6/2001 của Bộ trưởng Bộ Y tế về
việc triển khai áp dụng nguyên tắc “Thực hành tốt bảo quản thuốc” và
các văn bản hướng dẫn, sửa Đổi, bổ sung có liên quan (Cơ sở có vốn Đầu tư trực
tiếp nước ngoài thực hiện theo các văn bản hướng dẫn riêng);
+ Đối với cơ sở bán buôn thuốc: Hồ sơ Đăng ký kiểm
tra Thực hành tốt phân phối thuốc (GDP) Được thực hiện theo hướng dẫn tại
Thông tư số 48/2011/TT-BYT ngày 21/12/2011 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
nguyên tắc thực hành tốt phân phối thuốc;
+ Đối với cơ sở bán lẻ thuốc: Hồ sơ Đăng ký kiểm
tra Thực hành tốt nhà thuốc (GPP) Được thực hiện theo hướng dẫn tại Thông tư
số 46/2011/TT-BYT ngày 21/12/2011 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành nguyên tắc,
tiêu chuẩn thực hành tốt nhà thuốc;
+ Đối với cơ sở bán lẻ thuốc chưa thực hiện GPP
theo lộ trình triển khai áp dụng nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt nhà thuốc
(GPP) do Bộ Y tế quy Định, tài liệu kỹ thuật gồm: Bản kê khai Địa Điểm và
trang thiết bị cơ sở kinh doanh (mẫu số
07/KKĐĐ-TTB); bản kê khai danh sách nhân sự và bằng cấp chuyên môn (mẫu số 06/KKNS).
+ Bản sao có chứng thực Hợp Đồng làm Đại
lý, quầy thuốc nếu cơ sở bán lẻ là Đại lý, quầy thuốc, nhà thuốc trực thuộc
của doanh nghiệp kinh doanh thuốc hợp pháp hoạt Động trên Địa bàn tỉnh Vĩnh
Phúc.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
Thời gian giải quyết
|
- Trường hợp phải thẩm Định các Điều kiện
kỹ thuật: 40 ngày làm việc kể từ ngày nhận Đủ hồ sơ hợp lệ và kết quả
thẩm Định các Điều kiện kỹ thuật Đạt chuẩn theo qui Định.
- Trường hợp không phải thẩm Định các Điều
kiện kỹ thuật: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận Đủ hồ sơ.
|
Đối tượng thực hiện TTHC
|
- Cá nhân
- Tổ Chức
|
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính
|
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết Định: Sở Y tế
tỉnh Vĩnh Phúc.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền Được uỷ quyền
hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Y tế
tỉnh Vĩnh Phúc.
d) Cơ quan phối hợp: Không.
|
Kết quả của việc thực hiện TTHC
|
Giấy chứng nhận Đủ Điều kiện kinh doanh
thuốc.
|
Phí, lệ phí
|
Theo qui Định tại Thông tư số 03/2013/TT-BTC
về Qui Định phí thẩm Định kinh doanh thương mại có Điều kiện, thẩm
Định tiêu chuẩn, Điều kiện hành nghề Y, Dược, lệ phí cấp giấy
phép xuất khẩu, nhập khẩu trang thiết bị y tế, dược phẩm, cấp
chứng chỉ hành nghề y, cấp giấy phép hoạt Động Đối với cơ sở khám
bệnh,chữa bệnh cụ thể như sau:
+ Thẩm Định tiêu chuẩn, Điều kiện bảo
quản thuốc
( cơ sở Đăng ký GSP): 14.000.000 Đồng/ lần
thẩm Định.
+ Thẩm Định tiêu chuẩn và Điều kiện kinh doanh
thuốc Đối với cơ sở bán buôn thuốc(GDP):
. Doanh nghiệp: 4.000.000 Đồng/ lần thẩm Định;
. Đại lý: 1.000.000 Đồng/ lần thẩm Định.
+ Thẩm Định tiêu chuẩn thực hành tốt nhà thuốc tốt
(GPP) hoặc tiêu chuẩn và Điều kiện hành nghề dược Đối với các cơ sở bán lẻ
thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt nhà thuốc
theo lộ trình:
. Đối các Địa bàn thuộc vùng khó khăn: 500.000 Đồng/
lần thẩm Định;
. Đối với các khu vực còn lại: 1.000.000 Đồng/ lần
thẩm Định.
+ Thẩm Định tiêu chuẩn và Điều kiện hành nghề Đối
với cơ sở kinh doanh thuốc từ dược liệu (bao gồm cả dược liệu), thuốc Đông y
(bao gồm cả thuốc phiến):
. Đối với tỉnh, thành phố trực thuộc TW; tỉnh Đồng
bằng trung du: 500.000 Đồng/ cơ sở;
. Đối với tỉnh miền núi, vùng sâu, vùng xa:
200.000 Đồng/ cơ sở.
|
Tên mẫu Đơn, mẫu tờ khai
|
Đơn Đề nghị cấp Giấy chứng nhận Đủ Điều kiện
kinh doanh thuốc - Mẫu số
4a/ĐĐN-ĐĐKKD Theo thông tư 10/2013/TT-BYT ngày 29/03/2013 của Bộ Y
tế.
|
Yêu cầu Điều kiện Để thực hiện thủ tục
hành chính
|
- Nội dung Đăng ký cấp Giấy chứng nhận Đủ Điều
kiện kinh doanh thuốc phải phù hợp với hình thức tổ chức kinh doanh tại
Chứng chỉ hành nghề dược của người quản lý chuyên môn.
- Người quản lý chuyên môn phải có Chứng chỉ hành
nghề dược hợp pháp, có kinh nghiệm nghề nghiệp, có Đạo Đức nghề nghiệp
tốt, không trong thời gian Đang bị pháp luật cấm hành nghề.
- Kết quả thẩm Định các Điều kiện cơ sở hạ tầng,
trang thiết bị thực tế tại cơ sở hành nghề phải Đạt tiêu chuẩn theo quy Định
về Thực hành tốt trong hoạt Động kinh doanh thuốc.
(Luật dược số 34/2005/QH11 ngày 14/06/2005;
Nghị Định 89/2012 /NĐ-CP ngày 24/12/2012; Thông tư 10/2013/TT-BYT ngày
29/03/2013 của Bộ Y tế).
|
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
|
- Luật dược số 34/2005/QH11 ngày 14/06/2005;
- Nghị Định 79/2006/NĐ-CP ngày 09/08/2006 của
Chính Phủ qui Định chi tiết thi hành một số Điều của Luật Dược;
- Nghị Định 89/2012 /NĐ-CP ngày 24/12/2012
của Chính Phủ sửa Đổi, bổ sung một số Điều của Nghị Định
79/2006/NĐ-CP ngày 09/08/2006 của Chính Phủ qui Định chi tiết thi hành
một số Điều của Luật Dược;
- Thông tư 02/2007/TT-BYT ngày 24/01/2007 của
Bộ Y tế hướng dẫn chi tiết thi hành một số Điều về Điều kiện kinh
doanh thuốc theo qui Định của Luật dược và Nghị Định 79/2006/ NĐ-CP
ngày 09/08/2006 của Chính Phủ qui Định chi tiết thi hành một số
Điều của Luật Dược;
- Thông tư 10/2013/TT-BYT ngày 29/03/2013 của
Bộ Y tế về việc sửa Đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư 02/2007/TT-BYT
ngày 24/01/2007 của Bộ Y tế hướng dẫn chi tiết thi hành một số
Điều về Điều kiện kinh doanh thuốc theo qui Định của Luật dược và
Nghị Định 79/2006/ NĐ-CP ngày 09/08/2006 của Chính Phủ;
- Thông tư số 03/2013/TT-BTC của Bộ tài
chính về Qui Định phí thẩm Định kinh doanh thương mại có Điều kiện,
thẩm Định tiêu chuẩn, Điều kiện hành nghề Y, Dược, lệ phí cấp
giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu trang thiết bị y tế, dược phẩm,
cấp chứng chỉ hành nghề y, cấp giấy phép hoạt Động Đối với cơ sở
khám bệnh,chữa bệnh.
|
MẪU SỐ 4A/ ĐĐN-ĐĐKKD
(Ban hành theo thông tư 10/2013/TT-BYT ngày 29/03/2013 của Bộ
Y tế)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN KINH DOANH THUỐC
Kính
gửi: Sở Y tế tỉnh Vĩnh Phúc
Tên cơ sở
………….…………………………………..........................................
Trực thuộc (Công ty, bệnh viện
- nếu là Đơn vị phụ thuộc)…..
Người phụ trách chuyên
môn…..……………………………………………năm sinh............
Số CCHN Dược.....Nơi cấp.......Năm
cấp……..….. Có giá trị Đến (nếu có):……..............
Địa Điểm kinh
doanh:..……………………………..…………………..................
Điện thoại …….…………….................................................................................
Đã Được cấp Giấy chứng nhận thực
hành tốt: Chưa Được cấp: 1
1. Giấy chứng nhận Thực
hành tốt nhà thuốc- GPP số:…….......Ngày cấp:…….......
2. Giấy chứng nhận Thực hành
tốt phân phối thuốc- GDP số:……..Ngày cấp:……..
3. Giấy chứng nhận Thực
hành tốt bảo quản thuốc- GSP số:……..Ngày cấp:……...
Cơ sở chúng tôi Đề nghị Sở Y tế
cấp Giấy chứng nhận Đủ Điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở, hình thức tổ chức
kinh doanh và phạm vi kinh doanh như sau:
.................................................................................................................................
Tại Địa Điểm kinh
doanh:........................................................................................
Điện thoại
..............................................................................................................
Sau khi nghiên cứu Luật Dược
và các quy Định khác về hành nghề dược, chúng tôi xin cam Đoan thực hiện Đầy Đủ
các văn bản pháp luật, các quy chế chuyên môn dược có liên quan, chấp hành
nghiêm sự chỉ Đạo của Bộ Y tế và Sở Y tế tỉnh Vĩnh Phúc
|
………….., ngày
tháng năm
Giám Đốc doanh nghiệp/Chủ cơ sở
(Ký ghi rõ họ tên)
|
Xin gửi kèm theo Đơn này bộ
hồ sơ gồm các giấy tờ sau:
1. Bản
chính Chứng chỉ hành nghề dược của người quản lý chuyên môn (áp dụng Đối với cơ sở thay Đổi người phụ trách chuyên
môn);
2. Tài liệu
kỹ thuật về thực hành tốt (GPP,GDP, GSP) của cơ sở phù hợp với loại
hình Đăng ký kinh doanh;
3. Bản sao có chứng thực
hợp Đồng giữa người Đứng Đầu cơ sở bán lẻ và người
Đứng Đầu của doanh nghiệp. Đối
với Đại lý bán thuốc, quầy thuốc, nhà thuốc trực thuộc doanh nghiệp kinh
doanh thuốc;
4. Bản sao có chứng thực
giấy chứng nhận Đăng ký hộ kinh doanh cá thể hoặc giấy chứng nhận
Đăng ký doanh nghiệp của cơ sở.
3. Thủ tục: Cấp lại Giấy chứng nhận Đủ Điều kiện kinh doanh thuốc do bị
mất, hỏng, rách nát, thay Đổi người quản lý chuyên môn, thay Đổi tên
cơ sở kinh doanh nhưng không thay Đổi Địa Điểm kinh doanh; thay Đổi Địa
Điểm trụ sở Đăng ký kinh doanh trong trường hợp trụ sở Đăng ký kinh
doanh không phải là Địa Điểm hoạt Động kinh doanh Đã Được cấp giấy chứng
nhận Đủ Điều kiện kinh doanh thuốc.
Trình tự thực hiện
|
Bước 1: Cá nhân, tổ chức chuẩn bị
Đầy Đủ hồ sơ theo qui Định của pháp luật.
Bước 2: Cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ tại
bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
theo cơ chế một cửa thuộc Sở Y tế tỉnh Vĩnh Phúc. Thời gian nộp
hồ sơ: vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần ( trừ ngày
lễ Thứ 7, Chủ nhật).
Bước 3: Công chức tiếp nhận và kiểm
tra Hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ Đầy Đủ, hợp lệ thì
viết giấy hẹn cho tổ chức, cá nhân
+ Trường hợp hồ sơ chưa Đầy Đủ thì công
chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn Để cá nhân, tổ chức hoàn thiện hồ
sơ theo qui Định của pháp luật.
Bước 4: Bộ phận tiếp nhận chuyển hồ sơ
Đến người có thẩm quyền giải quyết và trả kết quả giải quyết
theo giấy hẹn.
Bước 5: Cá nhân, tổ chức nhận kết
quả tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính theo cơ chế một cửa thuộc Sở Y tế.
|
Cách thức thức thực hiện
|
Trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa thuộc
Sở Y tế
|
Thành phần, số lượng hồ sơ
|
* Thành phần hồ sơ bao gồm:
a) Đơn Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận Đủ Điều
kiện kinh doanh thuốc - Mẫu số 4d/ĐĐN-ĐĐKKD;
b) Bản chính Chứng chỉ
hành nghề dược của người quản lý chuyên môn của cơ sở nếu thay Đổi người
quản lý chuyên môn về dược;
c) Bản sao có chứng thực văn bản chấp thuận thay
Đổi tên cơ sở kinh doanh thuốc của cơ quan Đăng ký kinh doanh Đối với trường
hợp thay Đổi tên cơ sở kinh doanh thuốc;
d) Bản sao có chứng thực văn bản chấp thuận thay
Đổi Địa Điểm trụ sở Đăng ký kinh doanh thuốc của cơ quan Đăng ký kinh
doanh Đối với trường hợp thay Đổi Địa Điểm trụ sở Đăng ký kinh doanh thuốc.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
Thời gian giải quyết
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận Đủ hồ sơ.
|
Đối tượng thực hiện TTHC
|
- Cá nhân
- Tổ Chức
|
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính
|
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết Định: Sở Y tế
tỉnh Vĩnh Phúc.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền Được uỷ quyền
hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Y tế
tỉnh Vĩnh Phúc.
d) Cơ quan phối hợp: Không.
|
Kết quả của việc thực hiện TTHC
|
Giấy chứng nhận Đủ Điều kiện kinh doanh
thuốc.
|
Phí, lệ phí
|
Không
|
Tên mẫu Đơn, mẫu tờ khai
|
Đơn Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận Đủ
Điều kiện kinh doanh - Mẫu số
4d/ĐĐN-ĐĐKKD Theo thông tư 10/2013/TT-BYT ngày 29/03/2013 của Bộ Y
tế.
|
Yêu cầu Điều kiện Để thực hiện thủ tục
hành chính
|
- Đã Được Cơ quan quản lý nhà nước cấp Giấy
chứng nhận Đủ Điều kiện kinh doanh thuốc.
- Nội dung Đăng ký cấp lại Giấy chứng nhận
Đủ Điều kiện kinh doanh thuốc phải phù hợp với hình thức tổ chức kinh
doanh tại Chứng chỉ hành nghề dược của người quản lý chuyên môn.
- Người quản lý chuyên môn phải có Chứng chỉ hành
nghề dược hợp pháp, có kinh nghiệm nghề nghiệp, có Đạo Đức nghề nghiệp
tốt, không trong thời gian Đang bị pháp luật cấm hành nghề.
(Luật dược số 34/2005/QH11 ngày 14/06/2005;
Nghị Định 89/2012 /NĐ-CP ngày 24/12/2012; Thông tư 10/2013/TT-Byt ngày
29/03/2013 của Bộ Y tế).
|
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
|
- Luật dược số 34/2005/QH11 ngày 14/06/2005;
- Nghị Định 79/2006/NĐ-CP ngày 09/08/2006 của
Chính Phủ qui Định chi tiết thi hành một số Điều của Luật Dược.
- Nghị Định 89/2012 /NĐ-CP ngày 24/12/2012
của Chính Phủ sửa Đổi, bổ sung một số Điều của Nghị Định
79/2006/NĐ-CP ngày 09/08/2006 của Chính Phủ qui Định chi tiết thi hành
một số Điều của Luật Dược;
- Thông tư 02/2007/TT-BYT ngày 24/01/2007 của
Bộ Y tế hướng dẫn chi tiết thi hành một số Điều về Điều kiện kinh
doanh thuốc theo qui Định của Luật dược và Nghị Định 79/2006/ NĐ-CP
ngày 09/08/2006 của Chính Phủ qui Định chi tiết thi hành một số
Điều của Luật Dược;
- Thông tư 10/2013/TT-BYT ngày 29/03/2013 của
Bộ Y tế về việc sửa Đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư
02/2007/TT-BYT ngày 24/01/2007 của Bộ Y tế hướng dẫn chi tiết thi
hành một số Điều về Điều kiện kinh doanh thuốc theo qui Định của
Luật dược và Nghị Định 79/2006/ NĐ-CP ngày 09/08/2006 của Chính Phủ;
- Thông tư số 03/2013/TT-BTC của Bộ tài
chính về Qui Định phí thẩm Định kinh doanh thương mại có Điều kiện,
thẩm Định tiêu chuẩn, Điều kiện hành nghề Y, Dược, lệ phí cấp
giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu trang thiết bị y tế, dược phẩm,
cấp chứng chỉ hành nghề y, cấp giấy phép hoạt Động Đối với cơ sở
khám bệnh,chữa bệnh.
|
MẪU SỐ 4D/ ĐĐN-ĐĐKKD
(Ban hành theo thông tư 10/2013/TT-BYT ngày 29/03/2013 của Bộ
Y tế)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP LẠI
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN KINH DOANH THUỐC
(do bị mất, hỏng, rách nát, thay Đổi người quản lý chuyên môn về
dược, thay Đổi Địa Điểm trụ sở Đăng ký kinh doanh, thay Đổi tên cơ sở kinh
doanh)
Kính gửi:
Sở Y tế tỉnh Vĩnh Phúc
Tên cơ sở:
……………………………………………….…………......................
Trực thuộc (nếu là Đơn vị phụ
thuộc)……………..................................................
Người phụ trách chuyên
môn…………..……………………năm sinh…….........
Số CCHN Dược ………… Nơi cấp …
……….Năm cấp…………. Có giá trị Đến (nếu có)……...
Đã Được cấp Giấy chứng nhận Đủ Điều
kiện kinh doanh Số: …..ngày cấp……....
Địa Điểm kinh
doanh:………………………………………………………….....
Loại hình kinh
doanh:……………………………………………………………
Phạm vi kinh
doanh:………………………………………………………………
Cơ sở chúng tôi Đề nghị Sở Y
tế cấp lại Giấy chứng nhận Đủ Điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở như sau:
Tên cơ sở:
………….…………………………………………………………......
Trực thuộc (nếu là Đơn vị phụ
thuộc)……
Địa Điểm kinh
doanh:………………………….……. Điện thoại ..........................
Người phụ trách chuyên môn………….....................năm
sinh…...........................
Số CCHN Dược …………… Nơi cấp
……..Năm cấp…….. …. Có giá trị Đến:
Loại hình kinh
doanh:..............................................................................................
Phạm vi kinh doanh:………………………………………………………….......
Lý do Đề nghị cấp lại:1……………………………...............................................
Sau khi nghiên cứu Luật Dược và
các quy Định khác về hành nghề dược, chúng tôi xin cam Đoan thực hiện Đầy Đủ
các văn bản pháp luật, các quy chế chuyên môn dược có liên quan, chấp hành
nghiêm sự chỉ Đạo của Bộ Y tế và Sở Y tế tỉnh Vĩnh Phúc
|
…….., ngày
tháng năm.........
Giám Đốc doanh nghiệp/Chủ cơ sở
(Ký ghi rõ họ tên)
|
Xin gửi kèm theo Đơn này bộ
hồ sơ gồm các giấy tờ sau:
1. Bản
chính Chứng chỉ hành nghề dược của người quản lý chuyên môn (áp dụng Đối với cơ sở thay Đổi người phụ trách chuyên
môn);
2. Bản gốc Giấy chứng nhận Đủ Điều
kiện kinh doanh thuốc Đã Được cấp, trừ trường hợp bị mất;
3. Bản sao có chứng thực văn bản
chấp thuận thay Đổi tên cơ sở kinh doanh thuốc của cơ quan Đăng ký kinh doanh Đối
với trường hợp thay Đổi tên cơ sở kinh doanh thuốc;
4. Bản sao có chứng thực văn bản
chấp thuận thay Đổi Địa Điểm trụ sở Đăng ký kinh doanh thuốc của cơ quan
Đăng ký kinh doanh Đối với trường hợp thay Đổi Địa Điểm trụ sở Đăng ký kinh
doanh thuốc.
4. Thủ tục: Cấp lại Giấy chứng nhận Đủ Điều kiện kinh doanh thuốc do bổ
sung phạm vi kinh doanh.
Trình tự thực hiện
|
Bước 1: Cá nhân, tổ chức chuẩn bị
Đầy Đủ hồ sơ theo qui Định của pháp luật.
Bước 2: Cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ
tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính theo cơ chế một cửa thuộc Sở Y tế tỉnh Vĩnh Phúc. Thời gian
nộp hồ sơ: vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần
(trừ ngày lễ, Thứ 7, Chủ nhật).
Bước 3: Công chức tiếp nhận và kiểm
tra Hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ Đầy Đủ, hợp lệ thì
viết giấy hẹn cho tổ chức, cá nhân.
+ Trường hợp hồ sơ chưa Đầy Đủ thì công
chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn Để cá nhân, tổ chức hoàn thiện hồ
sơ theo qui Định của pháp luật.
Bước 4: Bộ phận tiếp nhận chuyển hồ sơ
Đến người có thẩm quyền giải quyết và trả kết quả giải quyết
theo giấy hẹn.
Bước 5: Cá nhân, tổ chức nhận kết
quả tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính theo cơ chế một cửa thuộc Sở Y tế.
|
Cách thức thức thực hiện
|
Trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa thuộc
Sở Y tế.
|
Thành phần, số lượng hồ sơ
|
* Thành phần hồ sơ bao gồm:
a) Đơn Đề nghị bổ sung phạm vi kinh doanh thuốc -
Mẫu số 4b/ ĐĐN-ĐĐKKD;
b) Bản sao có chứng thực
Giấy chứng nhận Đủ Điều kiện kinh doanh thuốc Đã Được cấp và Giấy chứng nhận
Đăng ký hộ kinh doanh cá thể hoặc Giấy chứng nhận Đăng ký doanh nghiệp của cơ
sở;
c) Tài liệu kỹ thuật tương ứng
với Điều kiện kinh doanh theo quy Định của Bộ Y tế Đối với trường hợp phạm vi
Đề nghị bổ sung thuộc diện phải thẩm Định cơ sở kinh doanh thuốc.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
Thời gian giải quyết
|
- Trường hợp phải thẩm Định các Điều kiện
kỹ thuật: 40 ngày làm việc kể từ ngày nhận Đủ hồ sơ hợp lệ và kết quả
thẩm Định các Điều kiện kỹ thuật Đạt chuẩn theo qui Định.
- Trường hợp không phải thẩm Định các Điều
kiện kỹ thuật: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận Đủ hồ sơ.
|
Đối tượng thực hiện TTHC
|
- Cá nhân
- Tổ Chức
|
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính
|
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết Định: Sở Y tế
tỉnh Vĩnh Phúc.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền Được uỷ quyền
hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Y tế
tỉnh Vĩnh Phúc.
d) Cơ quan phối hợp: Không.
|
Kết quả của việc thực hiện TTHC
|
Giấy chứng nhận Đủ Điều kiện kinh doanh
thuốc
|
Phí, lệ phí
|
Theo qui Định tại Thông tư số 03/2013/TT-BTC
về Qui Định phí thẩm Định kinh doanh thương mại có Điều kiện, thẩm
Định tiêu chuẩn, Điều kiện hành nghề Y, Dược, lệ phí cấp giấy
phép xuất khẩu, nhập khẩu trang thiết bị y tế, dược phẩm, cấp
chứng chỉ hành nghề y, cấp giấy phép hoạt Động Đối với cơ sở khám
bệnh,chữa bệnh cụ thể cho các loại hình cơ sở Đăng ký kinh doanh như
sau:
+ Thẩm Định tiêu chuẩn, Điều kiện bảo
quản thuốc (cơ sở Đăng ký GSP): 14.000.000 Đồng/ lần thẩm Định.
+ Thẩm Định tiêu chuẩn và Điều kiện kinh doanh
thuốc Đối với cơ sở bán buôn thuốc(GDP):
. Doanh nghiệp: 4.000.000 Đồng/ lần thẩm Định;
. Đại lý: 1.000.000 Đồng/ lần thẩm Định.
+ Thẩm Định tiêu chuẩn thực hành tốt nhà thuốc tốt
(GPP) hoặc tiêu chuẩn và Điều kiện hành nghề dược Đối với các cơ sở bán lẻ
thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt nhà thuốc
theo lộ trình:
. Đối các Địa bàn thuộc vùng khó khăn: 500.000 Đồng/
lần thẩm Định;
. Đối với các khu vực còn lại: 1.000.000 Đồng/ lần
thẩm Định.
+ Thẩm Định tiêu chuẩn và Điều kiện hành nghề Đối
với cơ sở kinh doanh thuốc từ dược liệu (bao gồm cả dược liệu), thuốc Đông y
(bao gồm cả thuốc phiến):
. Đối với tỉnh, thành phố trực thuộc TW; tỉnh Đồng
bằng trung du: 500.000 Đồng/ cơ sở;
. Đối với tỉnh miền núi, vùng sâu, vùng xa:
200.000 Đồng/ cơ sở.
|
Tên mẫu Đơn, mẫu tờ khai
|
Mẫu Đơn Đề nghị cấp lại giấy chứng nhận
Đủ Điều kiện kinh doanh do bổ sung phạm vi kinh doanh - Mẫu số 4b/ĐĐN-ĐĐKKD Theo thông tư
10/2013/TT-BYT ngày 29/03/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
|
Yêu cầu Điều kiện Để thực hiện thủ tục
hành chính
|
- Đã Được Cơ quan quản lý nhà nước cấp Giấy
chứng nhận Đủ Điều kiện kinh doanh thuốc.
- Nội dung Đăng ký cấp Giấy chứng nhận Đủ
Điều kiện kinh doanh thuốc phải phù hợp với hình thức tổ chức kinh
doanh tại Chứng chỉ hành nghề dược của người quản lý chuyên môn.
- Người quản lý chuyên môn phải có Chứng chỉ hành
nghề dược hợp pháp, có kinh nghiệm nghề nghiệp, có Đạo Đức nghề nghiệp
tốt, không trong thời gian Đang bị pháp luật cấm hành nghề.
- Kết quả thẩm Định các Điều kiện cơ sở hạ tầng,
trang thiết bị thực tế tại cơ sở hành nghề phải Đạt tiêu chuẩn theo quy Định
về Thực hành tốt trong hoạt Động kinh doanh thuốc (Đối với phạm vi kinh
doanh phải áp dụng Tiêu chuẩn thực hành tốt).
(Luật dược số 34/2005/QH11 ngày 14/06/2005;
Nghị Định 89/2012/NĐ-CP ngày 24/12/2012; Thông tư 10/2013/TT-Byt ngày
29/03/2013 của Bộ Y tế)
|
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
|
- Luật dược số 34/2005/QH11 ngày 14/06/2005;
- Nghị Định 79/2006/NĐ-CP ngày 09/08/2006 của
Chính Phủ qui Định chi tiết thi hành một số Điều của Luật Dược;
- Nghị Định 89/2012/NĐ-CP; ngày 24/12/2012
của Chính Phủ sửa Đổi, bổ sung một số Điều của Nghị Định
79/2006/NĐ-CP ngày 09/08/2006 của Chính Phủ qui Định chi tiết thi hành
một số Điều của Luật Dược;
- Thông tư 02/2007/TT-BYT ngày 24/01/2007 của
Bộ Y tế hướng dẫn chi tiết thi hành một số Điều về Điều kiện kinh
doanh thuốc theo qui Định của Luật dược và Nghị Định 79/2006/ NĐ-CP
ngày 09/08/2006 của Chính Phủ qui Định chi tiết thi hành một số
Điều của Luật Dược;
- Thông tư 10/2013/TT-BYT ngày 29/03/2013 của
Bộ Y tế về việc sửa Đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư
02/2007/TT-BYT ngày 24/01/2007 của Bộ Y tế hướng dẫn chi tiết thi
hành một số Điều về Điều kiện kinh doanh thuốc theo qui Định của
Luật dược và Nghị Định 79/2006/ NĐ-CP ngày 09/08/2006 của Chính Phủ;
- Thông tư số 03/2013/TT-BTC của Bộ tài
chính về Qui Định phí thẩm Định kinh doanh thương mại có Điều kiện,
thẩm Định tiêu chuẩn, Điều kiện hành nghề Y, Dược, lệ phí cấp
giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu trang thiết bị y tế, dược phẩm,
cấp chứng chỉ hành nghề y, cấp giấy phép hoạt Động Đối với cơ sở
khám bệnh,chữa bệnh.
|
MẪU SỐ 4B/ ĐĐN-ĐĐKKD
(Ban hành theo thông tư 10/2013/TT-BYT ngày 29/03/2013 của Bộ
Y tế)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
BỔ
SUNG PHẠM VI KINH DOANH TRONG GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN KINH DOANH/THAY ĐỔI
ĐỊA ĐIỂM, ĐIỀU KIỆN KINH DOANH
Kính
gửi: Sở Y tế tỉnh Vĩnh Phúc
Tên cơ sở.................................................................................................................
Trực thuộc (nếu là Đơn vị trực
thuộc)........
Người phụ trách chuyên
môn..………………………năm sinh……………….....
Số CCHN Dược............. Nơicấp
................Năm cấp……....Có giá trị Đến:..........
Địa Điểm kinh doanh:…………..……Điện
thoại …….………............................
Đã Được cấp Giấy chứng nhận Đủ Điều
kiện kinh doanh thuốc sô …….............................cấp ngày…………………….loại
hình và phạm vi kinh doanh:......................................................................................................................
Phạm vi kinh doanh Đề nghị bổ
sung:
................................................................................................................................
Địa Điểm kinh
doanh:..............................................................................................
Hoặc thay Đổi Điều kiện kinh
doanh:
................................................................................................................................
Giấy chứng nhận thực hành tốt
phù hợp với phạm vi kinh doanh Đề nghị bổ sung: Chưa Được cấp: Đã Được cấp:
1. Giấy chứng nhận Thực hành tốt
nhà thuốc- GPP số:…….......Ngày cấp:……......
2. Giấy chứng nhận Thực hành tốt
phân phối thuốc- GDP số:……..Ngày cấp:…….
3. Giấy chứng nhận Thực hành tốt
bảo quản thuốc- GSP số:……....Ngày cấp:…….
Sau khi nghiên cứu Luật Dược và
các quy Định khác về hành nghề dược, chúng tôi xin cam Đoan thực hiện Đầy Đủ
các văn bản pháp luật, các quy chế chuyên môn dược có liên quan, chấp hành
nghiêm sự chỉ Đạo của Bộ Y tế và Sở Y tế tỉnh Vĩnh Phúc
|
…………..,
ngày tháng năm
Giám Đốc doanh nghiệp/ Chủ cơ sở
(Ký ghi rõ họ tên)
|
Xin gửi kèm theo Đơn này bộ
hồ sơ gồm các giấy tờ sau:
1. Bản sao
có chứng thực Giấy chứng nhận Đủ Điều kiện kinh doanh thuốc Đã cấp và bản sao Giấy chứng nhận Đăng ký doanh;
2. Tài liệu kỹ thuật về thực hành
tốt ( GPP,GDP, GSP) của cơ sở phù hợp với loại hình Đăng ký kinh doanh.
5. Thủ tục: Đề nghị gia hạn Giấy chứng nhận Đủ Điều kiện kinh doanh thuốc
Đối với Giấy chứng nhận Đủ Điều kiện kinh doanh thuốc có thời hạn.
Trình tự thực hiện
|
Bước 1: Cá nhân, tổ chức chuẩn bị
Đầy Đủ hồ sơ theo qui Định của pháp luật.
Bước 2: Cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ
tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính theo cơ chế một cửa thuộc Sở Y tế tỉnh Vĩnh Phúc. Thời gian
nộp hồ sơ: vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần
(trừ ngày lễ, Thứ 7, Chủ nhật).
Bước 3: Công chức tiếp nhận và kiểm
tra Hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ Đầy Đủ, hợp lệ thì
viết giấy hẹn cho tổ chức, cá nhân
+ Trường hợp hồ sơ chưa Đầy Đủ thì công
chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn Để cá nhân, tổ chức hoàn thiện hồ
sơ theo qui Định của pháp luật.
Bước 4: Bộ phận tiếp nhận chuyển hồ sơ
Đến người có thẩm quyền giải quyết và trả kết quả giải quyết
theo giấy hẹn.
Bước 5: Cá nhân, tổ chức nhận kết
quả tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính theo cơ chế một cửa thuộc Sở Y tế.
|
Cách thức thức thực hiện
|
Trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa thuộc
Sở Y tế.
|
Thành phần, số lượng hồ sơ
|
* Thành phần hồ sơ bao gồm:
a) Đơn Đề nghị gia hạn Giấy chứng nhận Đủ Điều kiện
kinh doanh thuốc – Mẫu
4c/ĐĐN-ĐĐKKD;
b) Bản sao có chứng thực Giấy
chứng nhận Đủ Điều kiện kinh doanh thuốc Đã Được cấp;
c) Bản chính Chứng chỉ hành nghề dược của người
quản lý chuyên môn của cơ sở;
d) Tài liệu kỹ thuật Thực hành tốt tương ứng với Điều
kiện kinh doanh theo quy Định của Bộ Y tế Đối với trường hợp phải thẩm Định
cơ sở kinh doanh thuốc.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
Thời gian giải quyết
|
- Trường hợp phải thẩm Định các Điều kiện
kỹ thuật: 40 ngày làm việc kể từ ngày nhận Đủ hồ sơ hợp lệ và kết quả
thẩm Định các Điều kiện kỹ thuật Đạt chuẩn theo qui Định.
- Trường hợp không phải thẩm Định các Điều
kiện kỹ thuật: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận Đủ hồ sơ.
|
Đối tượng thực hiện TTHC
|
- Cá nhân
- Tổ Chức
|
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính
|
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết Định: Sở Y tế
tỉnh Vĩnh Phúc.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền Được uỷ quyền
hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Y tế
tỉnh Vĩnh Phúc.
d) Cơ quan phối hợp: Không.
|
Kết quả của việc thực hiện TTHC
|
Giấy chứng nhận Đủ Điều kiện kinh doanh
thuốc.
|
Phí, lệ phí
|
Theo qui Định tại Thông tư số 03/2013/TT-BTC
về Qui Định phí thẩm Định kinh doanh thương mại có Điều kiện, thẩm Định
tiêu chuẩn, Điều kiện hành nghề Y, Dược, lệ phí cấp giấy phép
xuất khẩu, nhập khẩu trang thiết bị y tế, dược phẩm, cấp chứng
chỉ hành nghề y, cấp giấy phép hoạt Động Đối với cơ sở khám
bệnh,chữa bệnh cụ thể như sau:
+ Thẩm Định tiêu chuẩn, Điều kiện bảo quản
thuốc
( cơ sở Đăng ký GSP): 14.000.000 Đồng/ lần
thẩm Định.
+ Thẩm Định tiêu chuẩn và Điều kiện kinh doanh
thuốc Đối với cơ sở bán buôn thuốc(GDP):
. Doanh nghiệp: 4.000.000 Đồng/ lần thẩm Định;
. Đại lý: 1.000.000 Đồng/ lần thẩm Định.
+ Thẩm Định tiêu chuẩn thực hành tốt nhà thuốc tốt
(GPP) hoặc tiêu chuẩn và Điều kiện hành nghề dược Đối với các cơ sở bán lẻ
thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt nhà thuốc
theo lộ trình:
. Đối các Địa bàn thuộc vùng khó khăn: 500.000 Đồng/
lần thẩm Định;
. Đối với các khu vực còn lại: 1.000.000 Đồng/ lần
thẩm Định.
+ Thẩm Định tiêu chuẩn và Điều kiện hành nghề Đối
với cơ sở kinh doanh thuốc từ dược liệu (bao gồm cả dược liệu), thuốc Đông y
(bao gồm cả thuốc phiến):
. Đối với tỉnh, thành phố trực thuộc TW; tỉnh Đồng
bằng trung du: 500.000 Đồng/ cơ sở;
. Đối với tỉnh miền núi, vùng sâu, vùng xa:
200.000 Đồng/ cơ sở.
|
Tên mẫu Đơn, mẫu tờ khai
|
Mẫu Đơn Đề nghị gia hạn Giấy chứng nhận
Đủ Điều kiện kinh doanh thuốc - Mẫu
số 4c/ĐĐN-ĐĐKKD Theo thông tư 10/2013/TT-BYT ngày 29/03/2013 của Bộ Y
tế.
|
Yêu cầu Điều kiện Để thực hiện thủ tục
hành chính
|
- Nội dung Đăng ký cấp Giấy chứng nhận Đủ
Điều kiện kinh doanh thuốc phải phù hợp với hình thức tổ chức kinh
doanh tại Chứng chỉ hành nghề dược của người quản lý chuyên môn.
- Người quản lý chuyên môn phải có Chứng chỉ hành
nghề dược hợp pháp, có kinh nghiệm nghề nghiệp, có Đạo Đức nghề nghiệp
tốt, không trong thời gian Đang bị pháp luật cấm hành nghề.
- Kết quả thẩm Định các Điều kiện cơ sở hạ tầng,
trang thiết bị thực tế tại cơ sở hành nghề phải Đạt tiêu chuẩn theo quy Định
về Thực hành tốt trong hoạt Động kinh doanh thuốc.
(Luật dược số 34/2005/QH11 ngày 14/06/2005;
Nghị Định 89/2012 /NĐ-CP ngày 24/12/2012; Thông tư 10/2013/TT-Byt ngày
29/03/2013 của Bộ Y tế)
|
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
|
- Luật dược số 34/2005/QH11 ngày 14/06/2005;
- Nghị Định 79/2006/NĐ-CP ngày 09/08/2006 của
Chính Phủ qui Định chi tiết thi hành một số Điều của Luật Dược;
- Nghị Định 89/2012 /NĐ-CP ngày 24/12/2012
của Chính Phủ sửa Đổi, bổ sung một số Điều của Nghị Định
79/2006/NĐ-CP ngày 09/08/2006 của Chính Phủ qui Định chi tiết thi hành
một số Điều của Luật Dược;
- Thông tư 02/2007/TT-BYT ngày 24/01/2007 của
Bộ Y tế hướng dẫn chi tiết thi hành một số Điều về Điều kiện kinh
doanh thuốc theo qui Định của Luật dược và Nghị Định 79/2006/ NĐ-CP
ngày 09/08/2006 của Chính Phủ qui Định chi tiết thi hành một số
Điều của Luật Dược;
- Thông tư 10/2013/TT-BYT ngày 29/03/2013 của
Bộ Y tế về việc sửa Đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư 02/2007/TT-BYT
ngày 24/01/2007 của Bộ Y tế hướng dẫn chi tiết thi hành một số
Điều về Điều kiện kinh doanh thuốc theo qui Định của Luật dược và
Nghị Định 79/2006/ NĐ-CP ngày 09/08/2006 của Chính Phủ;
- Thông tư số 03/2013/TT-BTC của Bộ tài
chính về Qui Định phí thẩm Định kinh doanh thương mại có Điều kiện,
thẩm Định tiêu chuẩn, Điều kiện hành nghề Y, Dược, lệ phí cấp
giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu trang thiết bị y tế, dược phẩm,
cấp chứng chỉ hành nghề y, cấp giấy phép hoạt Động Đối với cơ sở
khám bệnh,chữa bệnh.
|
MẪU SỐ 4C/ ĐĐN-ĐĐKKD
(Ban hành theo thông tư 10/2013/TT-BYT ngày 29/03/2013 của Bộ
Y tế)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
GIA
HẠN GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN KINH DOANH THUỐC
Kính
gửi: Sở Y tế tỉnh Vĩnh Phúc
Tên cơ sở.................................................................................................................
Trực thuộc (Nếu là Đơn vị phụ
thuộc )....................................................................
Người phụ trách chuyên
môn…………..………………………năm sinh……….
Số CCHN Dược................ Nơi
cấp: Sở Y tế tỉnh........................Năm cấp................
Có giá trị Đến:……................
Địa Điểm kinh
doanh:………………………………..…… Điện thoại ................
Đã Được cấp Giấy chứng nhận Đủ Điều
kiện kinh doanh Số:......... ngày cấp……
loại hình và phạm vi kinh
doanh:………………………………………………...
Giấy chứng nhận thực hành tốt
phù hợp với phạm vi kinh doanh:
Chưa Được cấp: Đã Được cấp:
1. Giấy chứng nhận Thực
hành tốt nhà thuốc- GPP số:…….......Ngày cấp:……......
2. Giấy chứng nhận Thực
hành tốt phân phối thuốc- GDP số:……….Ngày cấp:…..
3. Giấy chứng nhận Thực
hành tốt bảo quản thuốc- GSP số:…….......Ngày cấp:…..
Đề nghị Sở Y tế cấp gia hạn Giấy
chứng nhận Đủ Điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở, loại hình kinh
doanh..............................................................................
Phạm vi kinh doanh................................................................................................
Tại Địa Điểm kinh
doanh:.....................................................................................
Sau khi nghiên cứu Luật Dược và
các quy Định khác về hành nghề dược, chúng tôi xin cam Đoan thực hiện Đầy Đủ
các văn bản pháp luật, các quy chế chuyên môn dược có liên quan, chấp hành
nghiêm sự chỉ Đạo của Bộ Y tế và Sở Y tế tỉnh Vĩnh Phúc.
|
………….., ngày
tháng năm
Giám Đốc doanh nghiệp/ Chủ cơ sở
(Ký ghi rõ họ tên)
|
Xin gửi kèm theo Đơn này bộ hồ
sơ gồm các giấy tờ sau:
1. Bản sao có chứng thực Giấy chứng
nhận Đủ Điều kiện kinh doanh thuốc Đã Được cấp;
2. Bản chính Chứng chỉ hành nghề dược
của người quản lý chuyên môn về dược phù hợp với hình thức tổ chức kinh doanh;
3. Tài liệu kỹ thuật về thực hành
tốt (GPP,GDP, GSP) của cơ sở phù hợp với loại hình Đăng ký kinh doanh.
1 Đánh dấu (X) vào
hình thức tổ chức kinh doanh Đề nghị cấp, có thể Đánh dấu vào tất cả các mục
Đáp ứng quy Định.
2 Các mục
hồ sơ theo quy Định tại Khoản 2 Điều 1 Nghị Định 89/2012/NĐ-CP