ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 850/QĐ-UBND
|
Vĩnh Long, ngày
04 tháng 5 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT GIÁ THAY THẾ VỀ CÂY TRỒNG TRÊN ĐẤT ÁP DỤNG
BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ VÀ TÁI ĐỊNH CƯ DỰ ÁN PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ VÀ TĂNG CƯỜNG KHẢ
NĂNG THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU THÀNH PHỐ VĨNH LONG, TỈNH VĨNH LONG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2023;
Căn cứ Công văn số
295/TTg-QHQT ngày 04/3/2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt đề xuất dự
án “Phát triển đô thị và tăng cường khả năng thích ứng với biến đổi khí hậu
thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long”, vay vốn WB;
Căn cứ Quyết định số
2304/QĐ-UBND ngày 09/11/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án Phát triển
đô thị và tăng cường khả năng thích ứng biến đổi khí hậu thành phố Vĩnh Long, tỉnh
Vĩnh Long;
Căn cứ Quyết định số
2070/QĐ-UBND ngày 11/9/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh dự án
Phát triển đô thị và tăng cường khả năng thích ứng biến đổi khí hậu thành phố
Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long;
Căn cứ Quyết định số
2905/QĐ-UBND ngày 19/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành giá cây trồng
trên địa bàn tỉnh năm 2024;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tại tờ trình số 84 /TTr-SNN&PTNT ngày 19/4
/2024 về việc phê duyệt giá thay thế về cây trồng trên đất áp dụng bồi thường,
hỗ trợ và tái định cư dự án Phát triển đô thị và tăng cường khả năng thích ứng
biến đổi khí hậu thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt giá thay thế về cây trồng trên đất áp dụng bồi thường, hỗ trợ và tái
định cư dự án Phát triển đô thị và tăng cường khả năng thích ứng biến đổi khí hậu
thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long (Kèm theo Phụ lục).
Điều 2. Chánh
Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn, thành viên Hội đồng thẩm định giá thay thế theo Quyết
định số 2531/QĐ-UBND ngày 09/11/2023, Quyết định số 100/QĐ-UBND ngày 22/01/2024
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long và Thủ trưởng các đơn vị có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- TT.Tỉnh ủy, TT.HĐND tỉnh;
- TT.UBND tỉnh;
- LĐ. VP. UBND tỉnh;
- Lưu: VT.KTNV.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Văn Chính
|
PHỤ LỤC
GIÁ THAY THẾ VỀ CÂY TRỒNG TRÊN ĐẤT ÁP DỤNG BỒI THƯỜNG, HỖ
TRỢ VÀ TÁI ĐỊNH CƯ DỰ ÁN PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ VÀ TĂNG CƯỜNG KHẢ NĂNG THÍCH ỨNG BIẾN
ĐỔI KHÍ HẬU THÀNH PHỐ VĨNH LONG, TỈNH VĨNH LONG
(Kèm theo Quyết định số 850/QĐ-UBND ngày 04/5/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Vĩnh Long)
I. GIÁ
CÂY ĂN TRÁI (CAT) (có trong Quyết định số 2905/QĐ-UBND ngày
19/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành giá cây trồng trên địa bàn tỉnh
năm 2024)
1. Nhóm 1
a) Thời gian sinh trưởng của
cây trồng
A - Có thời gian kiến thiết cơ
bản: từ khi trồng đến dưới 1 năm.
B - Giai đoạn cây cho trái chưa
ổn định: từ 1 năm đến dưới 3 năm.
C - Giai đoạn phát triển tốt và
trái ổn định: từ 3 năm đến 10 năm.
D - Giai đoạn lão hóa: cây già
cỗi, năng suất thấp; trên 10 năm.
b) Đơn giá cây trồng
TT
|
NHÓM CÂY TRỒNG
|
ĐVT
|
CÁC GIAI ĐOẠN SINH TRƯỞNG
|
A
|
B
|
C
|
D
|
1
|
Mận
|
đồng/cây
|
120.000
|
380.000
|
650.000
|
200.000
|
2
|
Táo, Sơ ri
|
đồng/cây
|
75.000
|
320.000
|
385.000
|
125.000
|
3
|
Ổi
|
đồng/cây
|
100.000
|
205.000
|
235.000
|
85.000
|
4
|
Tiêu
|
đồng/trụ
|
75.000
|
270.000
|
360.000
|
110.000
|
5
|
Trầu
|
đồng/trụ
|
70.000
|
130.000
|
240.000
|
115.000
|
6
|
Chuối (cao trên 1m)
|
đồng/cây
|
65.000
|
120.000
|
-
|
-
|
7
|
Cam
|
đồng/cây
|
130.000
|
470.000
|
575.000
|
210.000
|
8
|
Quýt
|
đồng/cây
|
135.000
|
535.000
|
680.000
|
285.000
|
9
|
Thanh long
|
|
|
- Trồng trụ:
|
đồng/trụ
|
130.000
|
365.000
|
580.000
|
225.000
|
|
- Trồng leo giàn
|
đồng/m2
|
90.000
|
130.000
|
200.000
|
75.000
|
10
|
Chanh, tắc
(hạnh)
|
đồng/cây
|
115.000
|
320.000
|
430.000
|
150.000
|
11
|
Đu đủ
|
đồng/cây
|
60.000
|
200.000
|
-
|
-
|
12
|
Gấc
|
đồng/gốc
|
70.000
|
380.000
|
430.000
|
-
|
13
|
Mít siêu sớm
|
đồng/gốc
|
200.000
|
700.000
|
1.200.000
|
450.000
|
2. Nhóm 2
a) Thời gian sinh trưởng của
cây trồng
A - Có thời gian kiến thiết cơ
bản: từ khi trồng đến dưới 3 năm.
B - Giai đoạn cây cho trái chưa
ổn định: từ 3 năm đến dưới 5 năm.
C - Giai đoạn phát triển tốt và
trái ổn định: từ 5 năm đến 25 năm.
D - Giai đoạn lão hóa: cây già
cỗi, năng suất thấp; trên 25 năm.
b) Đơn giá cây trồng
TT
|
NHÓM CÂY TRỒNG
|
ĐVT
|
CÁC GIAI ĐOẠN SINH TRƯỞNG
|
A
|
B
|
C
|
D
|
1
|
Dâu
|
đồng/cây
|
160.000
|
500.000
|
900.000
|
400.000
|
2
|
Sapo, nhãn
|
đồng/cây
|
300.000
|
700.000
|
1.600.000
|
800.000
|
3
|
Bưởi
|
đồng/cây
|
300.000
|
800.000
|
1.800.000
|
1.000.000
|
4
|
Các giống mít khác: mít Nghệ,
Tố nữ, Ruột đỏ… (trừ giống mít Siêu sớm)
|
đồng/cây
|
300.000
|
750.000
|
1.400.000
|
550.000
|
5
|
Dừa
|
đồng/cây
|
300.000
|
1.200.000
|
1.800.000
|
1.000.000
|
6
|
Xoài
|
đồng/cây
|
300.000
|
1.200.000
|
1.800.000
|
1.000.000
|
7
|
Vú sữa
|
đồng/cây
|
350.000
|
1.100.000
|
1.900.000
|
1.000.000
|
8
|
Cóc, Ca cao
|
đồng/cây
|
175.000
|
310.000
|
590.000
|
255.000
|
9
|
Sa kê, bơ
|
đồng/cây
|
165.000
|
570.000
|
730.000
|
345.000
|
10
|
Mãng cầu, Lêkima, Cà phê
|
đồng/cây
|
190.000
|
300.000
|
585.000
|
225.000
|
11
|
Khế, chùm ruột, Cau, Lựu,…
|
đồng/cây
|
125.000
|
215.000
|
285.000
|
125.000
|
3. Nhóm 3
a) Thời gian sinh trưởng của
cây trồng
A - Có thời gian kiến thiết cơ
bản: từ khi trồng đến dưới 5 năm.
B - Giai đoạn cây cho trái chưa
ổn định: từ 5 năm đến dưới 7 năm.
C - Giai đoạn phát triển tốt và
trái ổn định: từ 7 năm đến 25 năm.
D - Giai đoạn lão hóa: cây già
cỗi, năng suất thấp; trên 25 năm. b) Đơn giá cây trồng
TT
|
NHÓM CÂY TRỒNG
|
ĐVT
|
CÁC GIAI ĐOẠN SINH TRƯỞNG
|
A
|
B
|
C
|
D
|
1
|
Sầu riêng
|
đồng/cây
|
1.200.000
|
3.800.000
|
9.000.000
|
6.000.000
|
2
|
Thanh trà
|
đồng/cây
|
300.000
|
1.300.000
|
2.500.000
|
2.000.000
|
3
|
Chôm chôm
|
đồng/cây
|
440.000
|
1.100.000
|
1.600.000
|
1.100.000
|
4
|
Điều, me, ô môi, cà na
|
đồng/cây
|
200.000
|
500.000
|
800.000
|
500.000
|
4. Nhóm 4
a) Thời gian sinh trưởng của
cây trồng
A - Có thời gian kiến thiết cơ bản:
từ khi trồng đến dưới 7 năm.
B - Giai đoạn cây cho trái chưa
ổn định: từ 7 năm đến dưới 9 năm.
C - Giai đoạn phát triển tốt và
trái ổn định: từ 9 năm đến 30 năm.
D - Giai đoạn lão hóa: cây già
cỗi, năng suất thấp; trên 30 năm. b) Đơn giá cây trồng
TT
|
CÂY TRỒNG
|
ĐVT
|
CÁC GIAI ĐOẠN SINH TRƯỞNG
|
A
|
B
|
C
|
D
|
1
|
Bòn bon
|
đồng/cây
|
350.000
|
1.200.000
|
1.800.000
|
1.000.000
|
2
|
Măng cụt
|
đồng/cây
|
600.000
|
1.500.000
|
2.600.000
|
1.200.000
|
II. GIÁ
CÂY LẤY GỖ VÀ CÂY LÂU NĂM KHÁC (Không phải CAT) (có trong Quyết
định số 2905/QĐ-UBND ngày 19/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành giá cây
trồng trên địa bàn tỉnh năm 2024)
1. Loại
cây tính theo chiều cao
TT
|
Tên cây
|
ĐVT
|
2m < cao ≤ 5m
|
Cao > 5m
|
1
|
Trúc, nứa, tre lục bình
|
đồng/cây
|
30.000
|
50.000
|
2
|
Tre các loại (tre mạnh tông,
tre tàu, tre xiêm, tre mỡ, tre gai...)
|
đồng/cây
|
35.000
|
60.000
|
3
|
Tầm vông, lồ ô
|
đồng/cây
|
35.000
|
60.000
|
4
|
Lá dừa nước
|
đồng/ m2
|
20.000
|
25.000
|
2. Loại
cây tính theo năm trồng
TT
|
Tên cây
|
ĐVT
|
Trồng từ 1 đến 3 năm
|
Trên 3 năm
|
1
|
Lác (cói)
|
đồng/m2
|
20.000
|
30.000
|
3. Loại
cây tính theo đường kính (ĐK)
TT
|
Tên cây
|
ĐVT
|
ĐK < 4 cm
|
4 cm ≤ ĐK ≤ 6 cm
|
6 cm < ĐK ≤ 10 cm
|
10 cm < ĐK ≤ 20 cm
|
20 cm < ĐK ≤ 40 cm
|
ĐK > 40 cm
|
1
|
Sao, Dầu, Bằng lăng, Xà cừ
|
đồng/cây
|
50.000
|
100.000
|
150.000
|
300.000
|
600.000
|
800.000
|
2
|
Bàng, gáo, u, còng
|
đồng/cây
|
30.000
|
50.000
|
100.000
|
200.000
|
500.000
|
600.000
|
3
|
Bạch đàn, so đũa, gòn, trâm bầu,
sắn, bần, tràm và cây khác
|
đồng/cây
|
20.000
|
40.000
|
80.000
|
150.000
|
300.000
|
500.000
|
III. CÂY
KIỂNG HỖ TRỢ DI DỜI (không có trong Quyết định số 2905/QĐ-
UBND ngày 19/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành giá cây trồng trên địa
bàn tỉnh năm 2024)
TT
|
Tên cây
|
ĐVT
|
Đường kính ≤ 6cm
|
Đường kính > 6cm
|
1
|
Cây trồng dưới đất (cây Mai,
Phát tài, Nguyệt quế, cau kiểng) – Công đào và trồng lại cây kiểng – Phạm vi
di dời trong bán kính 500m
|
đồng/cây
|
55.000
|
125.000
|
2
|
Cây trồng trên chậu (cây Mai,
Phát tài, Nguyệt quế, cau kiểng) – Công di dời trong bán kính 500m
|
đồng/cây
|
20.000
|
50.000
|
IV. CÂY HÀNG
NĂM KHÁC (không có trong Quyết định số 2905/QĐ-UBND ngày
19/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành giá cây trồng trên địa bàn tỉnh
năm 2024)
TT
|
Tên cây
|
ĐVT
|
Từ 1-3 tháng đầu
|
Từ 3-6 tháng
|
1
|
Sen
|
đồng/m2
|
5.200
|
10.000
|