Quyết định 1049/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt đơn giá nộp tiền trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Quảng Nam

Số hiệu 1049/QĐ-UBND
Ngày ban hành 03/05/2024
Ngày có hiệu lực 03/05/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Quảng Nam
Người ký Hồ Quang Bửu
Lĩnh vực Tài chính nhà nước,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1049/QĐ-UBND

Quảng Nam, ngày 03 tháng 5 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT ĐƠN GIÁ NỘP TIỀN TRỒNG RỪNG THAY THẾ KHI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NAM

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Lâm nghiệp năm 2017;

Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;

Căn cứ Nghị định số 24/2023/NĐ-CP ngày 14/5/2023 của Chính phủ quy định về mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT: Số 29/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 Quy định về các biện pháp lâm sinh; số 15/2019/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2019 Hướng dẫn một số nội dung quản lý đầu tư công trình lâm sinh; số 17/2022/ TT-BNNPTNT ngày 27/10/2022 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 29/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về các biện pháp lâm sinh; số 25/2022/TT- BNNPTNT ngày 30/12/2022 Quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác; số 21/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 Quy định một số định mức kinh tế - kỹ thuật về lâm nghiệp; số 22/2023/TT- BNNPTNT ngày 15/12/2023 Sửa đổi bổ sung một số điều của các Thông tư trong lĩnh vực lâm nghiệp;

Căn cứ Thông tư số 17/2019/TT-BLĐTBXH ngày 06/11/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Hướng dẫn xác định chi phí tiền lương trong giá, đơn giá sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước do doanh nghiệp thực hiện;

Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Tờ trình số 102/TTr- SNN&PTNT ngày 25/4/2024 (kèm theo ý kiến của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Công văn số 1017/SKHĐT-TĐDA ngày 16/4/2024, Sở Tài chính tại Công văn số 1237/STC-GCS ngày 22/4/202).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt đơn giá nộp tiền trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Quảng Nam như sau:

1. Phạm vi, đối tượng áp dụng

a) Phạm vi: Quyết định này quy định đơn giá nộp tiền trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Quảng Nam.

b) Đối tượng áp dụng: Các tổ chức, cá nhân (gọi tắt là Chủ dự án) đề nghị nộp tiền trồng rừng thay thế đối với diện tích rừng chuyển mục đích sử dụng sang mục đích khác.

2. Đơn giá nộp tiền trồng rừng thay thế

a) Đơn giá nộp tiền trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng đồi núi sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Quảng Nam là 190.972.000 đồng (Bằng chữ: Một trăm chín mươi triệu, chín trăm bảy mươi hai nghìn đồng); trong đó:

- Chi phí xây dựng: 154.727.000 đồng;

- Chi phí quản lý dự án: 4.642.000 đồng;

- Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng: 7.827.000 đồng;

- Chi phí khác: 2.871.000 đồng;

- Chi phí dự phòng: 20.905.000 đồng.

(Chi tiết tại Biểu số 01, 02, 03 và Phụ biểu số 01 kèm theo)

b) Đơn giá nộp tiền trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng ngập mặn sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Quảng Nam là 225.030.000 đồng (Bằng chữ: Hai trăm hai mươi lăm triệu, không trăm ba mươi nghìn đồng); trong đó:

- Chi phí xây dựng: 188.341.000 đồng;

- Chi phí quản lý dự án: 5.650.000 đồng;

- Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng: 9.026.000 đồng;

- Chi phí khác: 3.075.000 đồng;

[...]