Quyết định 85/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai

Số hiệu 85/QĐ-UBND
Ngày ban hành 09/02/2021
Ngày có hiệu lực 09/02/2021
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Gia Lai
Người ký Đỗ Tiến Đông
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 85/QĐ-UBND

Gia Lai, ngày 09 tháng 02 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA THÀNH PHỐ PLEIKU

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của UBND thành phố Pleiku tại Tờ trình số 33/TTr-UBND ngày 21/01/2021; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 525/TTr-STNMT ngày 08/02/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Pleiku với các chỉ tiêu như sau:

1. Diện tích các loại đất trong năm 2021:

Đơn vị tính: ha.

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Yên Đỗ

Phường Diên Hồng

Phường Ia Kring

Phường Hội Thương

Phường Hội Phú

Phường Phù Đổng

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+...+(26)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

1

Đất nông nghiệp

NNP

17.643,16

21,29

20,05

294,07

0,01

203,92

51,93

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.459,56

16,33

7,49

0,62

 

81,13

45,46

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2.124,74

14,90

 

 

 

79,08

25,61

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

637,23

3,23

7,65

17,82

 

11,05

4,20

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

11.548,71

1,31

4,91

137,08

 

65,51

2,11

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.050,87

 

 

60,03

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

398,47

 

 

 

 

34,50

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

1.170,58

 

 

71,83

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

49,00

0,42

 

0,00

 

6,73

0,16

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

328,74

 

 

6,69

 

5,00

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8.302,00

158,90

124,51

396,68

76,44

253,21

365,85

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1.315,00

 

0,11

4,82

 

 

91,28

2.2

Đất an ninh

CAN

110,00

0,04

5,84

3,39

0,58

1,05

1,08

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

164,08

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

40,00

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

187,68

1,83

1,53

6,71

3,25

17,91

13,11

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

133,41

3,36

 

 

 

0,53

0,53

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

6,00

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.253,25

39,09

37,15

131,75

19,68

71,31

66,71

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

1,65

 

 

0,38

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

55,00

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

19,13

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.001,98

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

2.000,90

110,13

73,00

191,45

46,27

143,12

175,63

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

53,69

0,71

5,33

2,84

0,65

0,58

1,66

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

18,74

0,10

0,77

 

0,35

 

0,37

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

50,41

1,80

0,47

4,47

0,85

3,20

2,09

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

238,00

0,16

 

29,68

 

 

2,76

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm

SKX

60,91

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

14,98

0,26

0,19

0,30

0,25

0,10

0,60

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

72,94

 

0,11

10,49

1,68

7,40

5,00

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,61

 

 

 

0,03

0,01

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

129,85

1,42

 

2,18

1,69

1,24

3,33

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

357,69

 

 

8,22

1,17

5,18

1,72

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

16,10

 

 

 

 

1,57

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

131,68

 

 

2,63

0,03

0,08

 

4

Đất khu công nghệ cao*

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

 

8.658,35

180,19

144,56

693,38

76,47

457,21

417,79

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Hoa

Phường Tây Sơn

Phường Thống Nhất

Phường Đống Đa

Phường Trà

Phường Thắng Lợi

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+...+(26)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp

NNP

17.643,16

206,01

21,09

78,67

47,77

135,10

352,79

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.459,56

104,01

15,97

28,92

12,68

7,51

117,86

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2.124,74

64,21

15,58

31,06

16,36

4,11

117,86

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

637,23

14,17

2,26

9,10

7,59

15,54

66,67

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

11.548,71

86,32

2,75

36,73

23,90

105,73

159,58

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.050,87

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

398,47

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

1.170,58

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

49,00

0,37

0,11

1,91

1,60

2,45

6,39

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

328,74

1,13

 

2,00

2,00

3,87

2,31

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8.302,00

320,09

135,08

524,39

354,84

326,76

332,24

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1.315,00

0,91

0,82

291,38

189,38

0,88

35,56

2.2

Đất an ninh

CAN

110,00

1,15

0,23

2,33

1,04

0,04

4,13

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

164,08

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

40,00

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

187,68

43,26

6,08

11,61

7,66

18,15

0,11

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

133,41

0,27

 

1,69

 

12,81

5,45

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

6,00

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.253,25

77,47

46,17

71,87

48,51

116,39

97,76

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

1,65

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

55,00

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

19,13

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.001,98

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

2.000,90

171,30

62,17

121,50

96,75

167,92

177,34

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

53,69

0,35

15,98

1,72

0,72

2,15

0,79

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

18,74

3,38

0,90

0,76

 

1,43

0,01

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

50,41

1,32

1,18

0,54

0,10

1,01

1,94

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

238,00

0,23

 

 

0,43

2,33

4,91

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm

SKX

60,91

 

 

7,99

0,90

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

14,98

0,44

0,68

0,80

0,48

0,72

0,76

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

72,94

7,91

0,89

0,11

6,94

2,34

2,58

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,61

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

129,85

11,44

 

8,25

0,11

0,12

0,91

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

357,69

0,50

 

 

 

0,46

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

16,10

0,14

 

3,84

1,82

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

131,68

0,79

 

 

 

 

 

4

Đất khu công nghệ cao*

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

 

8.658,35

526,89

156,17

603,06

402,61

461,86

685,04

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Yên Thế

Phường Chi Lăng

Biển Hồ

Tân Sơn

Trà Đa

Chư Á

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+...+(26)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

1

Đất nông nghiệp

NNP

17.643,16

721,99

1.936,68

1.110,69

526,54

714,57

1.094,56

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.459,56

143,19

236,90

56,48

32,75

157,24

391,69

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2.124,74

141,19

236,78

53,25

26,08

144,74

388,55

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

637,23

32,61

17,05

36,95

41,77

33,99

80,04

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

11.548,71

539,40

1.230,75

917,68

398,44

502,50

605,43

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.050,87

 

69,93

96,02

43,04

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

398,47

 

337,61

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

1.170,58

 

 

 

2,08

 

0,00

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

49,00

4,05

2,45

0,07

1,12

9,86

3,12

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

328,74

2,74

42,00

3,48

7,34

11,00

14,28

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8.302,00

563,94

629,79

895,20

338,09

521,81

353,64

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1.315,00

126,68

48,94

177,97

39,25

3,69

 

2.2

Đất an ninh

CAN

110,00

1,02

74,33

1,00

1,00

1,00

5,00

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

164,08

 

 

22,96

 

141,12

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

40,00

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

187,68

13,72

7,76

0,28

 

19,69

1,36

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

133,41

8,20

53,98

6,92

0,97

4,42

6,26

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

6,00

 

 

 

 

 

6,00

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.253,25

140,60

199,49

120,95

161,21

140,09

104,47

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

1,65

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

55,00

 

 

55,00

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

19,13

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.001,98

 

 

116,39

76,72

161,61

154,75

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

2.000,90

245,55

218,77

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

53,69

4,64

2,45

1,10

1,18

0,96

3,27

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

18,74

0,83

1,07

6,73

 

 

0,25

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

50,41

13,56

1,71

2,32

1,44

1,09

5,80

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

238,00

5,06

9,72

124,67

7,22

 

6,87

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm

SKX

60,91

 

 

 

 

12,27

39,74

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

14,98

1,49

0,79

0,10

0,56

1,59

1,37

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

72,94

 

0,50

 

 

26,99

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,61

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

129,85

2,59

1,54

1,32

0,25

7,30

12,93

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

357,69

 

 

257,48

48,30

 

5,56

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

16,10

 

8,73

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

131,68

0,62

0,12

13,48

 

86,58

0,01

4

Đất khu công nghệ cao*

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

 

8.658,35

1.286,55

2.566,59

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

An Phú

Diên Phú

Ia Kênh

Xã Gào

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+...+(26)

(23)

(24)

(25)

(26)

1

Đất nông nghiệp

NNP

17.643,16

837,69

1.309,03

2.830,85

5.127,87

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.459,56

432,72

41,28

304,83

224,53

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2.124,74

224,51

38,62

281,87

220,37

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

637,23

173,13

11,46

7,34

43,60

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

11.548,71

153,68

1.126,57

2.042,45

3.405,86

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.050,87

 

41,51

259,80

480,54

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

398,47

 

 

26,37

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

1.170,58

 

79,30

172,43

844,95

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

49,00

5,54

1,27

 

1,39

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

328,74

72,62

7,64

17,62

127,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8.302,00

276,63

331,58

364,78

657,54

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1.315,00

1,00

9,97

73,49

218,86

2.2

Đất an ninh

CAN

110,00

0,50

3,24

1,00

1,00

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

164,08

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

40,00

 

40,00

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

187,68

13,03

0,00

 

0,64

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

133,41

 

7,18

0,32

20,54

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

6,00

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.253,25

89,14

151,64

147,72

174,06

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

1,65

 

 

 

1,27

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

55,00

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

19,13

 

 

 

19,13

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.001,98

134,69

108,58

93,26

155,99

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

2.000,90

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

53,69

1,23

2,18

1,25

1,97

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

18,74

1,78

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

50,41

3,83

1,50

0,10

0,10

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

238,00

11,32

 

23,06

9,58

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm

SKX

60,91

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

14,98

0,46

0,89

1,03

1,11

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

72,94

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,61

0,57

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

129,85

18,08

6,41

13,15

35,61

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

357,69

1,00

 

10,41

17,69

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

16,10

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

131,68

1,20

12,28

2,68

11,18

4

Đất khu công nghệ cao*

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

 

8.658,35

 

 

 

 

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

Đơn vị tính: ha.

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Yên Đỗ

Phường Diên Hồng

Phường Ia Kring

Phường Hội Thương

Phường Hội Phú

Phường Phù Đổng

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+...+(26)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

1

Đất nông nghiệp

NNP

639,17

8,53

5,37

19,64

0,84

38,32

15,00

1.1

Đất trồng lúa

LUA

39,81

2,81

 

1,20

 

3,00

3,18

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

24,84

2,80

 

 

 

3,00

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

117,01

1,69

0,48

4,58

0,56

8,28

4,89

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

449,22

4,03

4,89

13,16

0,28

27,03

6,18

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

0,01

 

 

 

 

0,01

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

28,28

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

4,84

 

 

0,71

 

 

0,76

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

76,41

2,04

0,61

4,54

0,89

5,57

2,58

2.1

Đất quốc phòng

CQP

14,40

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,10

 

 

0,64

 

 

0,02

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

5,66

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2,76

 

 

 

 

 

0,52

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

5,67

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

42,51

2,04

0,61

3,90

0,19

5,57

1,37

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

2,92

 

 

 

0,20

 

0,67

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,79

 

 

 

0,50

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,50

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,10

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Hoa

Phường Tây Sơn

Phường Thống Nhất

Phường Đống Đa

Phường Trà

Phường Thắng Lợi

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+...+(26)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp

NNP

639,17

63,04

12,42

40,72

29,59

45,11

17,66

1.1

Đất trồng lúa

LUA

39,81

12,14

3,43

4,00

6,71

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

24,84

5,00

3,43

1,86

6,71

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

117,01

14,80

8,14

15,14

9,40

7,92

2,41

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

449,22

36,11

0,85

19,47

13,48

37,19

15,26

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

0,01

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

28,28

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

4,84

 

 

2,11

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

76,41

4,89

2,70

4,46

6,25

9,40

1,02

2.1

Đất quốc phòng

CQP

14,40

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,10

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

5,66

 

 

 

 

3,40

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2,76

0,15

 

0,05

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

5,67

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

42,51

3,52

1,72

4,41

6,25

6,00

1,02

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

2,92

0,97

0,98

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,79

0,25

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,50

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,10

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Yên Thế

Phường Chi Lăng

Biển Hồ

Tân Sơn

Trà Đa

Chư Á

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+...+(26)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

1

Đất nông nghiệp

NNP

639,17

17,13

92,15

27,50

6,66

21,31

26,55

1.1

Đất trồng lúa

LUA

39,81

1,52

0,11

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

24,84

1,20

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

117,01

1,02

5,58

0,67

0,65

11,45

6,17

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

449,22

14,59

86,46

26,83

6,01

8,60

20,38

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

0,01

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

28,28

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

4,84

 

 

 

 

1,26

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

76,41

9,52

7,99

8,16

0,99

0,70

1,90

2.1

Đất quốc phòng

CQP

14,40

6,80

 

7,60

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,10

0,44

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

5,66

0,50

1,76

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2,76

1,50

 

 

0,04

 

0,50

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

5,67

 

 

0,52

0,85

0,70

1,40

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

42,51

0,18

5,73

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

2,92

 

 

 

0,10

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,79

 

 

0,04

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,50

 

0,50

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,10

0,10

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

[...]