Quyết định 848/QĐ-TCTS-VP năm 2015 áp dụng Hệ thống Quy trình ISO thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế “một cửa” tại Tổng cục Thủy sản
Số hiệu | 848/QĐ-TCTS-VP |
Ngày ban hành | 30/12/2015 |
Ngày có hiệu lực | 01/01/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tổng cục Thuỷ sản |
Người ký | Nguyễn Thị Thu Nguyệt |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 848/QĐ-TCTS-VP |
Hà Nội, ngày 30 tháng 12 năm 2015 |
TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC THỦY SẢN
Căn cứ Quyết định số 57/2014/QĐ-TTg ngày 22/10/2014 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Thủy sản thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05/3/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Tổng cục,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này:
1. Hệ thống Quy trình theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 (gọi tắt là Quy trình ISO) thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế “một cửa” tại Tổng cục Thủy sản - Chi tiết tại Phụ lục 1 kèm theo;
2. Biểu mẫu dùng chung cho các Quy trình ISO - Chi tiết tại Phụ lục 2 kèm theo.
Điều 2. Quy trình, thủ tục trình ký văn bản thực hiện theo các quy định hiện hành của Tổng cục Thủy sản.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2016.
Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, các đơn vị/cá nhân kịp thời phát hiện và đề xuất, báo cáo Lãnh đạo Tổng cục để xem xét sửa đổi, bổ sung, hoàn thiện.
Điều 4. Chánh Văn phòng Tổng cục, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Tổng cục chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. TỔNG CỤC
TRƯỞNG |
(ban hành kèm theo Quyết định số: 848/QĐ-TCTS-VP ngày 30/12/2015)
Mã hiệu |
Tên Quy trình ISO |
ĐV chủ trì thực hiện |
Ghi chú |
QT01/TTHC |
Kiểm tra chất lượng giống thủy sản bố mẹ chủ lực nhập khẩu |
Trung tâm KN, KN, KĐ NTTS |
|
QT02/TTHC |
Cấp phép khảo nghiệm giống thủy sản |
Vụ Nuôi trồng thủy sản |
|
QT03/TTHC |
Công nhận giống thủy sản mới |
Vụ Nuôi trồng thủy sản |
|
QT04/TTHC |
Đăng ký khảo nghiệm thức ăn thủy sản |
Vụ Nuôi trồng thủy sản |
|
QT05/TTHC |
Đánh giá và công nhận thức ăn thủy sản mới |
Vụ Nuôi trồng thủy sản |
|
QT06/TTHC |
Công nhận chất lượng thức ăn thủy sản nhập khẩu |
Trung tâm KN, KN, KĐ NTTS |
|
QT07/TTHC |
Cấp giấy chứng nhận lưu hành đối với sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong nuôi trồng thủy sản (Cấp mới và cấp lại) |
Trung tâm KN, KN, KĐ NTTS |
Thực hiện 3 TTHC: (i) Cấp giấy chứng nhận lưu hành đối với sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong nuôi trồng thủy sản không phải khảo nghiệm, thử nghiệm; (ii) Cấp giấy chứng nhận lưu hành đối với sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong nuôi trồng thủy sản phải khảo nghiệm, thử nghiệm; (iii) Cấp giấy chứng nhận lưu hành lại đối với sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng nuôi trồng thủy sản phải khảo nghiệm, thử nghiệm hoặc nghiên cứu. |
QT08/TTHC |
Kiểm tra chất lượng sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong nuôi trồng thủy sản nhập khẩu (trường hợp không thu mẫu phân tích chất lượng) |
Trung tâm KN, KN, KĐ NTTS |
|
QT09/TTHC |
Kiểm tra chất lượng sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong nuôi trồng thủy sản nhập khẩu (trường hợp phải thu mẫu phân tích chất lượng) |
Trung tâm KN, KN, KĐ NTTS |
|
QT10/TTHC |
Kiểm tra chất lượng sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong nuôi trồng thủy sản xuất khẩu |
Trung tâm KN, KN, KĐ NTTS |
|
QT11/TTHC |
Cấp, gia hạn chứng chỉ hành nghề về sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường trong nuôi trồng thủy sản |
Vụ Nuôi trồng thủy sản |
Thực hiện 02 TTHC: (i) Cấp chứng chỉ hành nghề (hành nghề sản xuất, kinh doanh; hành nghề nhập khẩu, hành nghề xuất khẩu; hành nghề kiểm nghiệm; hành nghề khảo nghiệm sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản); (ii) Cấp lại Chứng chỉ hành nghề (hành nghề sản xuất, kinh doanh; hành nghề nhập khẩu, hành nghề xuất khẩu; hành nghề kiểm nghiệm; hành nghề khảo nghiệm sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong nuôi trồng thủy sản) |
QT12/TTHC |
Phê duyệt đề cương khảo nghiệm, thử nghiệm sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thủy sản |
Vụ Nuôi trồng thủy sản |
Thực hiện 02 TTHC: (i) Phê duyệt đề cương khảo nghiệm, thử nghiệm sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản xuất trong nước; (ii) Phê duyệt đề cương khảo nghiệm, thử nghiệm sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong nuôi trồng thủy sản nhập khẩu. |
QT13/TTHC |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận lưu hành sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong nuôi trồng thủy sản |
Trung tâm KN, KN, KĐ NTTS |
|
QT14/TTHC |
Cấp thay đổi thông tin Giấy chứng nhận lưu hành sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong nuôi trồng thủy sản |
Trung tâm KN, KN, KĐ NTTS |
|
QT15/TTHC |
Cấp phép nhập khẩu sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong nuôi trồng thủy sản để khảo nghiệm |
Vụ Nuôi trồng thủy sản |
|
QT16/TTHC |
Chỉ định Phòng thử nghiệm về giống, thức ăn, sản phẩm xử lý cải tạo môi trường, nuôi trồng thủy sản, chất lượng nước dùng trong nuôi trồng thủy sản; môi trường nuôi trồng thủy sản |
Vụ KHCN & HTQT |
|
QT17/TTHC |
Đánh giá và chỉ định tổ chức chứng nhận hợp quy |
Vụ KHCN & HTQT |
|
QT18/TTHC |
Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do đối với thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong nuôi trồng thủy sản xuất khẩu |
Vụ Nuôi trồng thủy sản |
|
QT19/TTHC |
Cấp lại giấy chứng nhận lưu hành tự do đối với thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong nuôi trồng thủy sản xuất khẩu |
Vụ Nuôi trồng thủy sản |
|
QT20/TTHC |
Cấp phép nhập khẩu loài thủy sản không có tên trong Danh mục để dùng làm thực phẩm |
Vụ Nuôi trồng thủy sản |
|
QT21/TTHC |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu cá đóng mới |
Vụ Khai thác thủy sản |
|
QT22/TTHC |
Đăng ký thuyền viên và cấp sổ danh bạ thuyền viên tàu cá |
Vụ Khai thác thủy sản |
|
QT23/TTHC |
Cấp giấy chứng nhận Đăng ký tàu cá đối với tàu cá cải hoán |
Vụ Khai thác thủy sản |
|
QT24/TTHC |
Cấp phép cho cơ sở đủ điều kiện bồi dưỡng, cấp chứng chỉ tàu cá, chứng chỉ thuyền trưởng máy trưởng tàu cá hạng tư và hạng năm |
Vụ Khai thác thủy sản |
|
QT25/TTHC |
Cấp giấy phép cho tầu cá nước ngoài hoạt động trong vùng biển Việt Nam |
Vụ Khai thác thủy sản |
|
QT26/TTHC |
Cấp lại giấy phép cho tầu cá nước ngoài hoạt động trong vùng biển Việt Nam |
Vụ Khai thác thủy sản |
|
QT27/TTHC |
Cấp gia hạn giấy phép cho tầu cá nước ngoài hoạt động trong vùng biển Việt Nam |
Vụ Khai thác thủy sản |
|
QT28/TTHC |
Cấp các giấy tờ liên quan cho tàu cá đi khai thác thủy sản ở ngoài vùng biển Việt Nam |
Vụ Khai thác thủy sản |
|
(ban hành kèm theo Quyết định số: 848/QĐ-TCTS-VP ngày 30/12/2015)
BIỂU MẪU DÙNG CHUNG CHO CÁC QUY TRÌNH ISO
Mã hiệu |
Tên Biểu mẫu |
Hướng dẫn/ Ghi chú |
BM01.TTHC/TCTS |
Phiếu tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận một cửa của Tổng cục tiếp nhận đối với hồ sơ đủ thành phần |
BM02.TTHC/TCTS |
Phiếu trả hồ sơ (không đủ thành phần hồ sơ) |
Bộ phận một cửa của Tổng cục trả lại hồ sơ nếu không đủ thành phần hồ sơ |
BM03.TTHC/TCTS |
Phiếu chuyển hồ sơ |
Chuyển hồ sơ từ Bộ phận một cửa đến đơn vị xử lý |
BM04.TTHC/TCTS |
Phiếu trả hồ sơ (không hợp lệ) |
Đơn vị xử lý nếu thấy hồ sơ không hợp lệ thì trả lại hồ sơ cho tổ chức/ cá nhân |
BM05.TTHC/TCTS |
Phiếu đề nghị sửa đổi/bổ sung hồ sơ |
Đơn vị xử lý đề nghị tổ chức/ cá nhân sửa đổi/ bổ sung hồ sơ |
BM06.TTHC/TCTS |
Phiếu đề nghị gia hạn hồ sơ |
Đơn vị xử lý gửi phiếu này đến tổ chức/ cá nhân đề nghị gia hạn hồ sơ trong trường hợp hết hạn xử lý mà chưa có kết quả. |
BM07.TTHC/TCTS |
Phiếu trả kết quả |
Bộ phận một cửa của Tổng cục trả kết quả cho tổ chức/ cá nhân |
BM08.TTHC/TCTS |
Phiếu lấy ý kiến khách hàng |
Đơn vị xử lý định kỳ gửi phiếu để lấy ý kiến tổ chức/ cá nhân 3 tháng/ lần |