Quyết định 845/QĐ-UBND năm 2023 về danh mục Quy hoạch hết hiệu lực theo quy định tại Điểm c Khoản 1 Điều 59 Luật Quy hoạch thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh
Số hiệu | 845/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 31/03/2023 |
Ngày có hiệu lực | 31/03/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Ninh |
Người ký | Cao Tường Huy |
Lĩnh vực | Xây dựng - Đô thị |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 845/QĐ-UBND |
Quảng Ninh, ngày 31 tháng 3 năm 2023 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Quy hoạch số 21/2017/QH14 ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch số 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Quyết định số 80/QĐ-TTg ngày 11/02/2023 của Thủ tướng Chính phủ “V/v phê duyệt Quy hoạch tỉnh Quảng Ninh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050”;
Theo đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Văn bản số 917/KHĐT-THQH ngày 23/3/2023 và ý kiến các thành viên UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Danh mục các Quy hoạch thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân tỉnh đã được tích hợp vào Quy hoạch tỉnh Quảng Ninh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 hết hiệu lực theo quy định tại điểm c khoản 1 Điều 59 Luật Quy hoạch (Danh sách chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
1. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh đăng tải Quyết định này trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh Quảng Ninh.
2. Các sở, ban, ngành, UBND các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh chủ động nghiên cứu xây dựng các Đề án thay thế (nếu cần thiết) để đảm bảo duy trì ổn định công tác quản lý nhà nước và định hướng phát triển của tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DANH MỤC CÁC QUY HOẠCH TÍCH HỢP VÀO QUY HOẠCH TỈNH QUẢNG
NINH THỜI KỲ 2021-2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050 HẾT HIỆU LỰC
(Kèm theo Quyết định số 845/QĐ-UBND ngày 31/3/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Quảng Ninh)
STT |
Tên quy hoạch |
Số quyết định phê duyệt |
Ghi chú |
1 |
Quy hoạch phát triển khoa học và công nghệ tỉnh Quảng Ninh đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 |
Quyết định số 1109/QĐ-UBND ngày 02/6/2014 của UBND tỉnh |
|
2 |
Quy hoạch môi trường tỉnh Quảng Ninh đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030. |
Quyết định số 1779/QĐ-UBND ngày 18/8/2014 của UBND tỉnh |
|
3 |
Quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Quảng Ninh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 và ngoài 2050 |
Quyết định số 1588/QĐ-UBND ngày 28/7/2014 của UBND tỉnh |
|
4 |
Quy hoạch tổng thể phát triển du lịch tỉnh Quảng Ninh đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 |
Quyết định số 1418/QĐ-UBND ngày 04/7/2014 của UBND tỉnh |
|
5 |
Quy hoạch phát triển nguồn nhân lực tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2011-2020, tầm nhìn đến năm 2030 |
Quyết định số 1418/QĐ-UBND ngày 04/7/2014 của UBND tỉnh |
|
6 |
Quy hoạch phát triển giáo dục tỉnh Quảng Ninh đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 |
Quyết định số 2099/QĐ-UBND ngày 23/7/2015 của UBND tỉnh |
|
7 |
Quy hoạch Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Quảng Ninh đến năm 2020. |
Quyết định số 2669/QĐ-UBND ngày 14/11/2014 của UBND tỉnh |
|
8 |
Quy hoạch phát triển ngành Nông, Lâm nghiệp và Thủy lợi tỉnh Quảng Ninh đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 |
Quyết định số 4206/QĐ-UBND ngày 15/12/2016 của UBND tỉnh |
|
9 |
Quy hoạch phát triển ngành Thủy sản tỉnh Quảng Ninh đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030. |
Quyết định số 4209/QĐ-UBND ngày 15/12/2016 của UBND tỉnh |
|
10 |
Quy hoạch phát triển ngành thương mại tỉnh Quảng Ninh đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2030 |
Quyết định số 4265/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh |
|
11 |
Quy hoạch Tài nguyên nước tỉnh Quảng Ninh đến năm 2020, định hướng đến năm 2030. |
Quyết định số 4358/QĐ-UBND ngày 26/12/2016 của UBND tỉnh |
|
12 |
Quy hoạch thăm dò, khai thác sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và khoáng sản phân tán nhỏ lẻ trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh đến năm 2020, tầm nhìn đến 2030. |
Quyết định số 1160/QĐ-UBND ngày 06/6/2014 của UBND tỉnh |
|
13 |
Quy hoạch bảo tồn đa dạng sinh học tỉnh Quảng Ninh đến năm 2020, định hướng đến năm 2030. |
Quyết định số 199/QĐ-UBND ngày 23/01/2018 của UBND tỉnh |
|
14 |
Quy hoạch các khu bảo tồn, các vùng cấm khai thác thủy sản có thời hạn và phân vùng phân tuyến khai thác thủy sản trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh |
Quyết định số 3047/QĐ-UBND ngày 27/9/2011 của UBND tỉnh |
|
15 |
Quy hoạch tổng thể cấp nước sinh hoạt và vệ sinh môi trường Nông thôn tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2011-2020 |
Quyết định số 1439/QĐ-UBND ngày 13/6/2012 của UBND tỉnh |
|
16 |
Điều chỉnh Đề án Quy hoạch phát triển cụm công nghiệp tỉnh Quảng Ninh đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 |
Quyết định số 1333/QĐ-UBND ngày 23/4/2018 của UBND tỉnh |
|
17 |
Quy hoạch hạ tầng viễn thông thụ động tỉnh Quảng Ninh đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 |
Quyết định số 2268/QĐ-UBND ngày 09/10/2014 của UBND tỉnh |
|
18 |
Quy hoạch thoát nước và xử lý nước thải các đô thị tỉnh Quảng Ninh đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 |
Quyết định số 22/QĐ-UBND ngày 06/01/2011 của UBND tỉnh |
|
19 |
Quy hoạch cấp nước và hệ thống cấp nước phòng cháy chữa cháy tập trung tại các đô thị và khu công nghiệp tỉnh Quảng Ninh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Quyết định số 3911/QĐ-UBND ngày 18/11/2016 của UBND tỉnh |
|
20 |
Điều chỉnh Quy hoạch quản lý chất thải rắn tỉnh Quảng Ninh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Quyết định số 4012/QĐ-UBND ngày 30/11/2016 của UBND tỉnh |
|
21 |
Quy hoạch tổng thể phát triển hệ thống y tế tỉnh Quảng Ninh đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 |
Quyết định số 926/QĐ-UBND ngày 08/4/2015 của UBND tỉnh |
|
22 |
Quy hoạch phát triển công nghiệp tỉnh Quảng Ninh đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2025 |
Quyết định số 3096/QĐ-UBND ngày 23/11/2012 của UBND tỉnh |
|
23 |
Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2016-2025 có xét đến 2035 - Hợp phần 2: Quy hoạch chi tiết phát triển hệ thống lưới điện trung áp và hạ áp sau các trạm biến áp 110kV |
Quyết định số 3873/QĐ-UBND ngày 13/01/2017 của UBND tỉnh |
|
24 |
Quy hoạch tổng thể phát triển giao thông vận tải tỉnh Quảng Ninh đến năm 2020 định hướng đến năm 2030 |
Quyết định số 4818/QĐ-UBND ngày 12/12/2017 của UBND tỉnh |
|
25 |
Quy hoạch đấu nối vào Quốc lộ 18, 10, 279 |
Quyết định số 419/QĐ-UBND ngày 09/02/2018 của UBND tỉnh |
|
26 |
Quy hoạch phát triển giao thông vận tải đường thủy nội địa tỉnh Quảng Ninh đến năm 2020 định hướng đến năm 2030 |
Quyết định số 3422/QĐ-UBND ngày 13/12/2013; 4036/QĐ-UBND ngày 18/12/2015; 3270/QĐ UBND ngày 04/10/2016 của UBND tỉnh |
|
27 |
Quy hoạch bảo tồn và phát triển bền vững Vườn quốc gia Bái Tử Long giai đoạn 2016-2020 |
Quyết định số 3559/QĐ-UBND ngày 119/2018 của UBND tỉnh |
|
28 |
Điều chỉnh quy hoạch phát triển 3 loại rừng tỉnh Quảng Ninh đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2030 |
Quyết định số 3722/QĐ-UBND ngày 19/9/2018 và 574/QĐ-UBND ngày 07/3/2023 của UBND tỉnh |
|
29 |
Quy hoạch tạm thời hệ thống kho, bãi phục vụ kinh doanh tạm nhập, tái xuất thực phẩm đông lạnh trên địa bàn tỉnh |
Quyết định số 989/QĐ-UBND ngày 16/5/2014; số 1226/QĐ-UBND ngày 10/6/2014 của UBND tỉnh |
|
30 |
Quy hoạch phát triển và ứng dụng công nghệ thông tin tỉnh Quảng Ninh đến năm 2020 tầm nhìn đến năm 2030 |
Quyết định số 4183/QĐ-UBND ngày 22/12/2015 của UBND tỉnh |
|
31 |
Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội thành phố Hạ Long đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 |
Quyết định số 1188/QĐ-UBND ngày 5/5/2015 của UBND tỉnh |
|
32 |
Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội thành phố Cẩm Phả đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 |
Quyết định số 636/QĐ-UBND ngày 09/3/2015 của UBND tỉnh |
|
33 |
Quy hoạch phát triển công nghiệp thành phố Cẩm Phả đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 |
Quyết định số 1831/QĐ-UBND ngày 24/7/2013 của UBND tỉnh |
|
34 |
Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế xã hội thành phố Uông Bí đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 |
Quyết định số 1399/QĐ-UBND ngày 25/5/2015 của UBND tỉnh |
|
35 |
Quy hoạch phát triển công nghiệp thành phố Uông Bí đến năm 2020, định hướng đến năm 2025 |
Quyết định số 154/QĐ-UBND ngày 17/01/2013 của UBND tỉnh |
|
36 |
Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế xã hội thị xã Quảng Yên đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 |
Quyết định số 1791/QĐ-UBND ngày 18/8/2014 của UBND tỉnh |
|
37 |
Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế-xã hội huyện Bình Liêu đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 |
Quyết định số 3428/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh |
|
38 |
Quy hoạch phát triển công nghiệp - TTCN thị xã Quảng Yên giai đoạn 2012 - 2020, tầm nhìn đến 2030 |
Quyết định số 2316/QĐ-UBND ngày 13/10/2014 của UBND tỉnh |
|
39 |
Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội thị xã Đông Triều đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 |
Quyết định số 1618/QĐ-UBND ngày 9/6/2015 của UBND tỉnh |
|
40 |
Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế xã hội huyện Hoành Bồ đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 |
Quyết định số 1447/QĐ-UBND ngày 28/5/2015 của UBND tỉnh |
|
41 |
Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Vân đồn đến năm 2020 tầm nhìn đến năm 2030 |
Quyết định số 173/QĐ-UBND ngày 18/1/2016 của UBND tỉnh |
|
42 |
Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế xã hội huyện Tiên Yên đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 |
Quyết định số 2048/QĐ-UBND ngày 20/7/2015 của UBND tỉnh |
|
43 |
Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Cô Tô đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 |
Quyết định số 4293/QĐ-UBND Ngày 30/12/2015 của UBND tỉnh |
|
44 |
Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo an ninh quốc phòng đảo Trần giai đoạn 2015-2020 |
Quyết định số 2130/QĐ-UBND ngày 27/7/2015 của UBND tỉnh |
|
45 |
Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế xã hội huyện Ba Chẽ đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 |
Quyết định số 1446/QĐ-UBND ngày 28/5/2015 của UBND tỉnh |
|
46 |
Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Đầm Hà đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 |
Quyết định số 1448/QĐ-UBND ngày 28/5/2015 của UBND tỉnh |
|
47 |
Quy hoạch tổng thể phát triển KT-XH huyện Hải Hà đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 |
Quyết định số 3276/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 của UBND tỉnh |
|
48 |
Quy hoạch chi tiết Khu bảo tồn biển Cô Tô, Đảo Trần, tỉnh Quảng Ninh |
Quyết định số 1614/QĐ-UBND ngày 19/5/2020 của UBND tỉnh |
|
49 |
Quy hoạch môi trường Vịnh Hạ Long đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 |
Quyết định số 1788/QĐ-UBND ngày 18/8/2014 của UBND tỉnh |
|
50 |
Quy hoạch bảo tồn đa dạng sinh học tỉnh Quảng Ninh đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 |
Quyết định số 199/QĐ-UBND ngày 23/01/2018 của UBND tỉnh |
|