Quyết định 842/QĐ-UBND năm 2018 bổ sung Phụ lục xếp loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ công tác bảo vệ khoáng sản chưa khai thác trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
Số hiệu | 842/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 29/03/2018 |
Ngày có hiệu lực | 29/03/2018 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Khánh Hòa |
Người ký | Đào Công Thiên |
Lĩnh vực | Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 842/QĐ-UBND |
Khánh Hòa, ngày 29 tháng 3 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BỔ SUNG PHỤ LỤC XẾP LOẠI MỨC ĐỘ HOÀN THÀNH NHIỆM VỤ BẢO VỆ KHOÁNG SẢN CHƯA KHAI THÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản;
Căn cứ Quyết định số 448/QĐ-UBND ngày 06 tháng 02 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bộ tiêu chí đánh giá mức độ hoàn thành nhiệm vụ công tác bảo vệ tài nguyên khoáng sản trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Văn bản số 944/STNMT-KS ngày 13 tháng 3 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành bổ sung Phụ lục xếp loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ công tác bảo vệ tài nguyên khoáng sản trên địa bàn tỉnh (đính kèm) theo tiêu chí đánh giá được ban hành tại Quyết định số 448/QĐ-UBND ngày 06 tháng 02 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Các điều, khoản tại Quyết định số 448/QĐ-UBND ngày 06 tháng 02 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh giữ nguyên hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở; Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
XẾP LOẠI HOÀN THÀNH NHIỆM VỤ CÔNG TÁC BẢO VỆ TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 842/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
STT |
Tổng số điểm đạt |
Xếp loại |
Ghi chú |
1 |
Đạt từ 17 - 20 điểm |
Tốt |
|
2 |
Đạt từ 13 - 16 điểm |
Khá |
|
3 |
Đạt từ 9 - 12 điểm |
Trung bình |
|
4 |
Đạt từ 8 điểm trở xuống |
Yếu |
Đối với các đơn vị xếp loại Yếu thì không xem xét thi đua khen thưởng |