Quyết định 842/QĐ-UBND năm 2011 sửa đổi Quyết định về giao quyền tự chủ về sử dụng biên chế đối với cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập do tỉnh Quảng Trị ban hành
Số hiệu | 842/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 10/05/2011 |
Ngày có hiệu lực | 10/05/2011 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Trị |
Người ký | Nguyễn Đức Cường |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 842/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 10 tháng 5 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI QUYẾT ĐỊNH VỀ GIAO QUYỀN TỰ CHỦ VỀ SỬ DỤNG BIÊN CHẾ ĐỐI VỚI CƠ QUAN NHÀ NƯỚC VÀ ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 2057/QĐ-UBND ngày 02 tháng 11 năm 2010 của UBND tỉnh về việc giao quyền tự chủ về sử dụng biên chế đối với cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ và Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi Quyết định số 2057/QĐ-UBND ngày 02 tháng 11 năm 2010 của UBND tỉnh về việc giao quyền tự chủ về sử dụng biên chế đối với cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2011- 2015 đối với các cơ quan, đơn vị có tên trong danh sách kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có tên tại Điều 1 căn cứ chỉ tiêu biên chế được giao để tuyển dụng, sử dụng cán bộ, công chức, viên chức theo quy định của Luật cán bộ, công chức; các văn bản hướng dẫn thi hành về quản lý, sử dụng công chức, viên chức và nguồn kinh phí tài chính theo đúng quy định của Nhà nước.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH
GIAO QUYỀN TỰ CHỦ VÀ SỬ DỤNG BIÊN CHẾ HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP GIAI ĐOẠN
2011 - 2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số 842/QĐ-UBND ngày 10 tháng 5 năm 2011 của
UBND tỉnh)
TT |
Đơn vị |
Tổng số |
Kế hoạch biên chế năm 2011- 2015 |
Biên chế trả lương từ nguồn thu SN của đơn vị |
|||||||||
Biên chế |
Chia ra |
HĐ 68 |
HĐ khác |
||||||||||
QLNN |
SNGD |
SNYT |
SN VHTT |
SN khác |
Tổng số |
HC |
SN |
||||||
|
Sở, Ban ngành |
1.256 |
823 |
432 |
43 |
0 |
129 |
219 |
45 |
31 |
14 |
137 |
251 |
1 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
781 |
516 |
304 |
43 |
|
|
169 |
16 |
15 |
1 |
104 |
145 |
- |
Ban Quản lý rừng phòng hộ Bến Hải |
27 |
9 |
|
|
|
|
9 |
1 |
|
1 |
17 |
|
- |
Ban Quản lý rừng phòng hộ Hướng Hóa, Đakrông |
25 |
9 |
|
|
|
|
9 |
|
|
|
16 |
|
- |
Ban Quản lý rừng phòng hộ Thạch Hãn |
12 |
6 |
|
|
|
|
6 |
|
|
|
6 |
|
2 |
Sở Tư pháp |
49 |
37 |
19 |
|
|
|
18 |
3 |
2 |
1 |
|
9 |
- |
Cơ quan Sở Tư pháp |
21 |
19 |
19 |
|
|
|
|
2 |
2 |
|
|
|
3 |
Sở Thông tin - Truyền thông |
43 |
27 |
24 |
|
|
|
3 |
3 |
3 |
0 |
13 |
|
- |
Trung tâm Công nghệ Thông tin và Truyền thông (*) |
16 |
3 |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
13 |
|
4 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
278 |
170 |
41 |
|
|
129 |
|
16 |
4 |
12 |
17 |
75 |
- |
Trung tâm Văn hóa tỉnh |
23 |
17 |
|
|
|
17 |
|
4 |
|
4 |
|
2 |
- |
Bảo tàng tỉnh |
22 |
19 |
|
|
|
19 |
|
3 |
|
3 |
|
|
5 |
Tổng đội Thanh niên xung phong |
7 |
4 |
|
|
|
|
4 |
|
|
|
3 |
|
6 |
Văn phòng UBND tỉnh |
98 |
69 |
44 |
|
|
|
25 |
7 |
7 |
|
|
22 |
- |
Cơ quan Văn phòng UBND |
51 |
44 |
44 |
|
|
|
|
7 |
7 |
|
|
|
Ghi chú: (*) Các đơn vị chuyển sang tự trang trải toàn bộ kinh phí từ năm 2013.