Quyết định 84/2005/QĐ-UB phê duyệt phân loại các chợ trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành

Số hiệu 84/2005/QĐ-UB
Ngày ban hành 08/06/2005
Ngày có hiệu lực 08/06/2005
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thành phố Hà Nội
Người ký Nguyễn Thế Quang
Lĩnh vực Thương mại

UỶ BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
******

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********

Số: 84/2005/QĐ-UB

Hà Nội, ngày 08 tháng 06 năm 2005 

 

QUYẾT ĐỊNH

CỦA UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT PHÂN LOẠI CÁC CHỢ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân;
Căn cứ Nghị định số 02/2003/NĐ-CP ngày 14/1/2003 của Chính phủ về  phát triển và quản lý chợ;
Căn cứ Quyết định 142/2004/QĐ-UB ngày 9/9/2004 của UBND thành phố “Quy định về quy hoạch phát triển, đầu tư xây dựng và quản lý chợ trên địa bàn thành phố Hà Nội”;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thương mại Hà Nội tại Tờ trình số 1034/TTr-LS ngày 30/5/2005,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1: Phê chuẩn phân loại 125 chợ đang hoạt động trên địa bàn thành phố Hà Nội tính đến 30/4/2005, bao gồm 9 chợ loại 1, 29 chợ loại 2 và 87 chợ loại 3. Có danh sách phân loại các chợ kèm theo.

Điều 2:  Chủ tịch UBND các quận, huyện, Giám đốc các Sở Ngành thành phố liên quan căn cứ danh sách phân loại chợ trên địa bàn thành phố để thực hiện công tác quản lý nhà nước về chợ theo nhiệm vụ được phân công tại Chương IV – Phân công trách nhiệm quản lý chợ và tổ chức thực hiện - Quyết định 142/2004/QĐ-UB “Quy định về quy hoạch phát triển, đầu tư xây dựng và quản lý chợ trện địa bàn thành phố Hà Nội”.

Điều 3: Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 4: Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân Thành phố, Giám đốc các Sở, Ngành thành phố liên quan và Chủ tịch UBND các quận huyện chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 

 

TM/ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
KT/CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Thế Quang

 

DANH SÁCH

PHÂN LOẠI CÁC CHỢ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số 84 /2005/QĐ- UB ngày 08 tháng 6 năm 2005)

TT

Tên chợ

Địa điểm

Diện tích (m2)

Số hộ KD

Quy mô kiến trúc

Tổng D/tích

D/tích xây dựng

T/số hộ KD

Số hộ KD cố định

Số tầng

Kiên cố

Bán kiên cố

Lều lán

 

I/ Chợ loại 1: (9 chợ)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đồng Xuân

Phố Đồng Xuân- Q.Hoàn Kiếm

28.052

28.052

2.071

2.071

3

x

 

 

2

Hàng Da

Đường Thành- Q.Hoàn Kiếm

3.000

5.000

636

536

2

x

 

 

3

Long Biên

Phường Phúc Xá- Q.Ba Đình

20.000

12.000

627

497

1

 

x

 

4

Ngã Tư Sở

46 Nguyễn Trãi- Q.Đống Đa

6.000

3.444

693

668

1

 

x

 

5

Hôm-Đức Viên

Phố Huế-Trần X/Soạn- Q.HBTrưng

11.211

11.211

782

782

3

´

 

 

6

Bạch Mai-Minh Khai- Q.HBTrưng

14.715

6.200

987

860

1

x

 

 

7

Bưởi

Phường Bưởi- Q.Tây Hồ

7.150

7.980

344

344

3

´

 

 

8

Nành

Xã Ninh Hiệp- H.Gia Lâm

6.030

6.030

930

604

1

´

 

 

9

Chợ- TTTM Thanh Trì

Huyện Thanh Trì

9.600

9.600

500

 

6

x

 

 

 

II/ Chợ loại 2: (29 chợ)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cửa Nam

34 Cửa Nam- Q.Hoàn Kiếm

1.299,9

1.076

62

62

1

 

´

 

2

Cầu Đông

4B Nguyễn Thiện Thuật- Q.Hoàn Kiếm

640

448

101

101

3

´

 

 

3

Thành Công B

Phường Thành Công- Q.Ba Đình

2.600

1.750

322

302

1

 

´

 

4

Ngọc Hà

Phường Đội Cấn- Q.Ba Đình

2.200

1.300

230

190

1

 

´

 

5

Châu Long

Phường Trúc Bạch- Q.Ba Đình

2.200

1.400

270

245

1

 

´

 

6

Thái Hà

18 Đặng Tiến Đông- Q.Đống Đa

2.360

1.262,5

145

145

1

 

´

 

7

Láng Hạ

Đường Láng- Q.Đống Đa

8.500

8.500

390

320

1

 

´

 

8

Đồng Xa

Mai Dịch- Q.Cầu Giấy

9.739

3.320,4

456

456

1

 

´

 

9

Nghĩa Tân

24 phố Nghĩa Tân- Q.Cầu Giấy

5.517

3.142,8

558

476

1

 

´

 

10

Cầu Giấy

37 Cầu Giấy- Q.Cầu Giấy

1.639

2.000

157

157

2

´

 

 

11

Xe máy Dịch Vọng

Phố Dịch Vọng- Q.Cầu Giấy

5.900

2.200

195

195

1

 

´

 

12

Th/Xuân Bắc

Phường T.X.Bắc- Q.Thanh Xuân

6.118

4.850

220

159

3

´

 

 

13

Kim Giang

Phường Kim Giang- Q.Thanh Xuân

1.666

1.626

116

116

2

´

 

 

14

Khương Đình

Phường Khương Đình- Q.Thanh Xuân

5.267

2.290

200

84

2

´

 

 

15

Thượng Đình

Phường Thượng Đình- Q.Thanh Xuân

5.180

2.170

42

42

3

´

 

 

16

Nhật Tân

Phường Nhật Tân- Q.Tây Hồ

4.403

1.344

210

210

1

 

´

 

17

Phú Gia

Phường Phú Thượng- Q.Tây Hồ

5.033

1.078

262

262

1

 

´

 

18

Quảng An

Phường Quảng An- Q.Tây Hồ

6.300

2.036

210

124

1

 

´

 

19

Trương Định

461 Trương Định-Phường Tân Mai- Q.HBTrưng

3.445

3.445

306

270

2

 

´

 

20

Gia Lâm

Phường Ngọc Lâm- Q.Long Biên

4.751

4.000

260

140

1

 

´

 

21

Việt Hưng

Phường Việt Hưng- Q.Long Biên

5.091

2.400

268

190

1

 

´

 

22

Cầu Diễn

TT Cầu Diễn- H.Từ Liêm

7.240

6.190

303

77

1

 

´

 

23

Nhổn

Xã Xuân Phương- H.Từ Liêm

3.600

2.600

250

110

1

 

´

 

24

NSTP Xuân Đỉnh

Xã Xuân Đỉnh- H.Từ Liêm

9.821

4.264

292

 

1

 

´

 

25

Sóc Sơn

TT Sóc Sơn- H.Sóc Sơn

8.325

5.210

700

450

1

´

 

 

26

Nỷ

Xã Trung Giã- H.Sóc Sơn

9.971

3.310

495

320

1

´

 

 

27

Phù Lỗ

Xã Phù Lỗ- H. Sóc Sơn

9.240

3.918

625

425

1

´

 

 

28

Trung tâm Đông Anh

Khối 1B, thị trấn Đông Anh- H.Đông Anh

9.999

4.200

142

112

2

x

 

 

29

Xã Uy Nỗ- H.Đông Anh

13.273

3.100

363

273

1

 

x

 

 

III/ Chợ loại 3: (87 chợ)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

19/12

43 Hai Bà Trưng- Q.Hoàn Kiếm

3.080

107

301

271

1

 

 

´

2

Thành Công A

Phường Thành Công- Q.Ba Đình

1.300

802

65

65

1

 

´

 

3

Hữu Tiệp

Phường Ngọc Hà- Q.Ba Đình

600

300

92

75

1

 

´

 

4

Linh Lang

Phường Cống Vị- Q.Ba Đình

248

 

61

46

1

 

 

´

5

A12 Khương Thượng

Số 1 ngõ 1 Tôn Thất Tùng- Q.Đống Đa

2.500

1.891

137

137

1

 

´

 

6

Láng Thượng

Phố Chùa Láng- Q.Đống Đa

2.578

1172,84

320

214

1

 

´

 

7

Ngô Sỹ Liên

14 Nguyễn Như Đổ- Q.Đống Đa

1.128

1.128

265

160

1

 

´

 

8

H27 Khương Thượng

Phố Khương Thượng- Q.Đống Đa

870

450

64

45

1

 

´

 

9

Khâm Thiên

Ngõ chợ Khâm Thiên- Q.Đống Đa

780

780

74

67

1

 

´

 

10

Thổ Quan

Ngõ Thổ Quan- Q.Đống Đa

1.148

276

145

37

1

´

´

 

11

Đống Tâm

Phố Đại La- Q.HBTrưng

2.000

2.000

258

243

1

 

 

´

12

Ng Công Trứ

Phường Phố Huế- Q.HBTrưng

1.000

400

325

245

1

 

 

´

13

Bách Khoa

Phường Bách Khoa- Q.HBTrưng

400

371

138

130

1

 

x

 

14

Quỳnh Mai

Phường Quỳnh Mai- Q.HBTrưng

1.800

1.800

235

235

1

´

 

 

15

Quan Hoa

70 Dương Quảng Hàm- Q.Cầu Giấy

942

555

88

68

1

 

´

 

16

Nhà Xanh

Phố Phan Văn Trường- Q.Cầu Giấy

 

1.470

220

157

1

 

´

 

17

Nsản Dịch Vọng

Đường Xuân Thuỷ- Q.Cầu Giấy

3.964

898

 

 

1

 

 

x

18

Trần Duy Hưng

Đường Trần Duy Hưng- Q.Cầu Giấy

1.500

800

185

170

1

 

´

 

19

Hợp Nhất

Yên Hoà- Q.Cầu Giấy

3.203

873

170

150

1

 

´

 

20

Nhân Chính

Phường Nhân Chính- Q.Thanh Xuân

2.260

727

110

58

1

 

´

 

21

Chợ hoa Quảng An

Phường Quảng An- Q.Tây Hồ

9.378

2.700

300

300

1

 

 

x

22

Tam Đa

Phường Thuỵ Khuê- Q.Tây Hồ

780

1.150

127

127

3

´

 

 

23

Yên Phụ

Phường Yên Phụ- Q.Tây Hồ

1.450

1.300

175

175

1

 

´

 

24

Tứ Liên

Phường Tứ Liên- Q.Tây Hồ

2.020

504

164

164

1

 

´

 

25

Xuân La

Phường Xuân La- Q.Tây Hồ

2.056

1.794

250

250

3

´

 

 

26

Mai Động

177 Tam Trinh-Phường Mai Động- Q.Hoàng Mai

3.047

1.155

235

218

1

 

´

 

27

Cầu Nghè

Xóm 9 phường Lĩnh Nam- Q.Hoàng Mai

1.841

1.841

72

33

1

 

 

x

28

Hoàng Liệt

Linh Đàm-Phường Hoàng Liệt- Q.Hoàng Mai

1.500

600

50

34

1

 

 

´

29

Vĩnh Tuy

Cụm 5-Phường Vĩnh Hưng- Q.Hoàng Mai

1.600

600

80

17

1

 

´

´

30

Đại Từ

Phường Đại Kim- Q.Hoàng Mai

3.000

540

305

205

1

 

´

´

31

Giáp Nhị

Phường Thịnh Liệt- Q.Hoàng Mai

914

800

158

75

1

 

´

 

32

Thạch Bàn

Phường Thạch Bàn- Q.Long Biên

2.294

690

135

110

1

 

´

 

33

Ô Cách

Phường Đức Giang- Q.Long Biên

1.600

1.400

120

56

1

 

´

 

34

Đức Hoà

Phường Thượng Thanh- Q.Long Biên

1.329

1.329

98

90

1

 

´

 

35

Gia Quất

Phường Thượng Thanh- Q.Long Biên

3.600

 

75

40

1

 

 

x

36

Thượng Cát

Phường Thượng Thanh- Q.Long Biên

1.500

 

110

70

1

 

 

x

37

Dốc Lã

Xã Yên Thường- H.Gia Lâm

1.819

1.155

27

27

1

 

´

 

38

Yên Thường

Xá Yên Thường- H.Gia Lâm

2.600

2.000

63

63

1

 

´

 

39

Vân

TT Yên Viên- H.Gia Lâm

1.500

1.500

120

59

1

 

´

 

40

Phù Đổng

Xã Phù Đổng- H.Gia Lâm

1.153

378

35

16

1

 

 

´

41

Vàng

Xã Cổ Bi- H.Gia Lâm

4.854

378

180

120

1

 

´

 

42

Keo

Xã Kim Sơn- H.Gia Lâm

9.546

5.120

130

90

1

 

´

 

43

Kim Lan

Xã Kim Lan- H.Gia Lâm

1.900

126

26

26

1

 

 

´

44

Dương Xá

Xã Dương Xá- H.Gia Lâm

6.440

576

40

34

1

 

´

 

45

Sủi

Xã Phú Thị- H.Gia Lâm

1.460

688

130

100

1

 

´

 

46

Bát Tràng

Xã Bát Tràng- H.Gia Lâm

1.900

1.500

131

131

1

 

´

 

47

Bún

Xã Đa Tốn- H.Gia Lâm

2.100

1.600

172

132

1

 

´

 

48

Cổng ĐH NNI

Xã Trâu Quỳ- H.Gia Lâm

1.642

797

86

76

1

 

´

 

49

Canh

Xã Xuân Phương- H.Từ Liêm

4.507

636

173

80

1

 

´

 

50

Hoa Tây Tựu

Xã Tây Tựu- H.Từ Liêm

9.243

2.500

96

 

1

 

´

 

51

Phùng Khoang

Xã Trung Văn- H.Từ Liêm

4.962

590

260

40

1

 

´

 

52

Mỹ Đình

Xã Mỹ Đình- H.Từ Liêm

9.337

1.142

182

5

1

 

´

 

53

Chợ sáng Đại Mỗ

Xã Đại Mỗ- H.Từ Liêm

4.091

350

120

85

1

 

´

 

54

Vẽ Đông Ngạc

Xã Đông Ngạc- H.Từ Liêm

3.577

800

94

102

1

 

´

 

55

Chợ Viện E

Cổ Nhuế- H.Từ Liêm

420

320

12

 

1

 

´

 

56

Kẻ

Xã Thượng Cát- H.Từ Liêm

1.000

550

59

 

1

 

´

 

57

Miêu Nha

Xã Tây Mỗ- H.Từ Liêm

706

187

77

 

1

 

´

 

58

Noi

Xã Cổ Nhuế- H.Từ Liêm

1.300

470

52

198

1

 

 

´

59

Chấu

Xã Bắc Sơn- H. Sóc Sơn

1.000

100

370

170

1

 

 

´

60

Bắc Phú

Xã Bắc Phú- H.Sóc Sơn

2.106

106

300

100

1

 

 

´

61

Thá

Xã Xuân Giang- H.Sóc Sơn

3.600

1.700

190

40

1

 

 

´

62

Xuân Lai

Xã Xuân Thu- H.Sóc Sơn

3.650

708

213

35

1

 

 

´

63

Yêm

Xã Đông Xuân- H.Sóc Sơn

1.500

150

103

19

1

 

 

´

64

Nam Cường

Xã Hiền Ninh- H.Sóc Sơn

3.690

100

280

130

1

 

 

´

65

Thanh Nhàn

Xã Thanh Xuân- H.Sóc Sơn

1.000

605

203

85

1

 

 

´

66

Phú Cường

Xã Phú Cường- H.Sóc Sơn

6.370

1.300

150

50

1

 

 

´

67

Thái Phù

Xã Mai Đình- H.Sóc Sơn

2.056

352

259

43

1

 

 

´

68

Dây Diều

Xã Minh Phú- H.Sóc Sơn

1.000

 

 

 

1

 

 

 

69

Vĩnh Quỳnh

Xã Vĩnh Quỳnh- H.Thanh Trì

3.215

1.440

200

120

1

 

´

 

70

Đông Mỹ

Xã Đông Mỹ- H.Thanh Trì

4.500

 

 

 

1

 

´

 

71

Tân Triều

Xã Tân Triều- H.Thanh Trì

900

60

70

50

1

 

 

x

72

Thanh Liệt

Xã Thanh Liệt- H.Thanh Trì

476

222

34

30

1

 

x

 

73

Vân Trì

Xã Vân Nội- H.Đông Anh

5.700

1.800

230

200

1

 

x

 

74

Kính Nỗ

Xã Uy Nỗ- H.Đông Anh

4.853

500

52

42

1

 

 

x

75

Lắp Ghép

Thị trấn Đông Anh- H.Đông Anh

2.378

750

110

70

1

 

x

 

76

Ga

Thị trấn Đông Anh- H.Đông Anh

3.846

920

122

82

1

 

x

 

77

Kim

Xã Xuân Nộn- H.Đông Anh

5.318

550

150

80

1

 

x

 

78

Liên Hà

Xã Liên Hà- H.Đông Anh

6.000

300

500

 

1

 

x

 

79

Đông Trù

Xã Đông Hội- H.Đông Anh

1.500

200

80

30

1

 

 

x

80

Nhội

Xã Thuỵ Lâm- H.Đông Anh

3.240

330

65

43

1

 

x

 

81

Kim Nỗ

Xã Kim Nỗ- H.Đông Anh

4.060

150

140

40

1

 

x

 

82

Bắc Hồng

Xã Bắc Hồng- H.Đông Anh

2.400

380

80

52

1

 

x

 

83

Ống

Xã Vân Hà- H.Đông Anh

3.845

250

230

30

1

 

x

 

84

Cổ Điển

Xã Hải Bối- H.Đông Anh

1.760

570

204

174

1

 

x

 

85

Bỏi

Xã Hải Bối- H.Đông Anh

2.760

1.300

305

255

1

 

x

 

86

Sa

Xã Cổ Loa- H.Đông Anh

5.629

280

120

45

1

 

x

 

87

Nam Hồng

Xã Nam Hồng- H.Đông Anh

1.800

530

170

60

1

 

x