Quyết định 839/2001/QĐ-TCBĐ ban hành tạm thời bảng cước các dịch vụ Inmarsat do Tổng cục trưởng Tổng cục Bưu điện ban hành
Số hiệu | 839/2001/QĐ-TCBĐ |
Ngày ban hành | 05/10/2001 |
Ngày có hiệu lực | 05/10/2001 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tổng cục Bưu điện |
Người ký | Trần Ngọc Bình |
Lĩnh vực | Thương mại,Công nghệ thông tin |
TỔNG
CỤC BƯU ĐIỆN |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 839/2001/QĐ-TCBĐ |
Hà Nội, ngày 05 tháng 10 năm 2001 |
V/V BAN HÀNH TẠM THỜI BẢNG CƯỚC CÁC DỊCH VỤ INMARSAT
TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC BƯU ĐIỆN
Căn cứ Nghị định số 12/CP ngày 11/03/1996 của
Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Tổng cục Bưu
điện;
Căn cứ Quyết định số 99/1998/QĐ-TTg ngày 26/5/1998 của Thủ tướng Chính phủ về
quản lý giá và cước bưu chính, viễn thông;
Căn cứ Thông tư số 03/1999/TT-TCBĐ ngày 11/05/1999 của Tổng cục Bưu điện hướng
dẫn thực hiện Nghị định số 109/1997/NĐ-CP ngày 12/11/1997 của Chính phủ về bưu
chính và viễn thông và Quyết định số 99/1998/QĐ-TTg ngày 26/05/1998 của Thủ tướng
Chính phủ về quản lý giá và cước bưu chính, viễn thông;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kinh tế - Kế hoạch.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay ban hành tạm thời kèm theo quyết định này bảng cước các dịch vụ Inmarsat.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Các qui định trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Kinh tế - Kế hoạch, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Tổng cục Bưu điện, Tổng Giám đốc Tổng công ty Bưu chính viễn thông Việt Nam, Giám đốc Công ty thông tin Điện tử Hàng hải Việt Nam và thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC BƯU ĐIỆN |
CÁC DỊCH VỤ INMARSAT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 839/2001/QĐ-TCBĐ ngày 5/10/2001 của Tổng
cục trưởng Tổng cục Bưu điện)
A. LIÊN LẠC QUA VỆ TINH INMARSAT VÙNG ẤN ĐỘ DƯƠNG
I. LIÊN LẠC TỪ THIẾT BỊ ĐẦU CUỐI INMARSAT (VÙNG IOR) ĐẾN CÁC THUÊ BAO THUỘC MẠNG CÔNG CỘNG BỜ
1. Inmarsat B
Dịch vụ |
Đơn vị tính |
Vùng 0 |
Vùng 1 |
Vùng 2 |
* Voice/Fax/Data Peak Off peak |
USD/phút USD/phút |
3,20 2,60 |
3,80 3,10 |
4,40 3,70 |
* Telex |
USD/phút |
2,80 |
3,50 |
4,35 |
2. Inmarsat C
Dịch vụ |
Giá cước (LES + Landline) |
||||||
Cước LES (USD/256 bits) |
Cước Landline (USD/256 bits) |
||||||
Vùng 0 |
Vùng 1 |
Vùng 2 |
|||||
Telex (Normal): |
0,21 |
0 |
0,08 |
0,10 |
|||
Text to Fax (Normal) |
0,21 |
0 |
0,08 |
0,10 |
|||
Telex (Multi - address) |
|
|
|
|
|||
1st address |
0,21 |
0 |
0,08 |
0,10 |
|||
2nd address |
0,21 |
0 |
0,08 |
0,10 |
|||
Text to Fax (Multi - address) |
|
|
|
|
|||
1st address |
0,21 |
0 |
0,08 |
0,10 |
|||
2nd address |
0,06 |
0 |
0,08 |
0,10 |
|||
|
Vùng 0 |
Vùng 1 |
Vùng 2 |
||||
Data (PSDN) |
0,21 |
0,25, |
0,28 |
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Inmarsat mini-M:
Dịch vụ |
Đơn vị tính |
Vùng 0 |
Vùng 1 |
Vùng 2 |
* Voice/Fax/Data |
USD/phút |
2,30 |
2,90 |
3,50 |
1. Inmarsat B:
- Telephone/Fax/Data: 3,20 USD/phút.
- Telex: 2,80 USD/phút.
2. Inmarsat C:
- Telex: 0,21 USD/256 bits
- Data: 0,23 USD/256 bits
3. Inmarsat mini-M