Quyết định 831/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, thay thế và bãi bỏ trong lĩnh vực Đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
Số hiệu | 831/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 09/04/2020 |
Ngày có hiệu lực | 09/04/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Thuận |
Người ký | Nguyễn Ngọc Hai |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Giao thông - Vận tải |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 831/QĐ-UBND |
Bình Thuận, ngày 09 tháng 4 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 355/QĐ-BGTVT ngày 10/3/2020 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, thay thế, bãi bỏ lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 847/TTr-SGTVT ngày 30 tháng 3 năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này:
1. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, thay thế và bãi bỏ trong lĩnh vực Đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh (Chi tiết tại Phụ lục 01).
2. Quy trình nội bộ thủ tục hành chính được sửa đổi, thay thế về thời gian giải quyết tại Phụ lục 01 (Chi tiết tại Phụ lục 02).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, THAY THẾ VÀ BÃI BỎ
TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 831/QĐ-UBND ngày 09 tháng 4 năm 2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh Bình Thuận)
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết (ngày làm việc) |
Cách thức thực hiện |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (vnđ) (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
|
Mức độ DVC |
BCCI |
||||||||
I |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI (01 TTHC) |
||||||||
1 |
1.000703 |
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
04 ngày |
4 |
x |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Giao thông vận tải. |
Không |
Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ |
TTHC được sửa đổi tại Quyết định số 355/QĐ-BGTVT ngày 10/3/2020 của Bộ GTVT |
II |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ (05 TTHC) |
||||||||
1 |
2.002285 |
Đăng ký khai thác tuyến |
Từ 01/4/2020 đến 30/6/2021: + Tuyến liên tỉnh: 07 ngày; + Tuyến nội tỉnh: 03 ngày. Từ 01/7/2021 trở đi: + Tuyến liên tỉnh: 03 ngày; + Tuyến nội tỉnh: 03 ngày. |
2 |
x |
Từ 01/4/2020 đến 30/6/2021: - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Giao thông vận tải. Từ 01/7/2021 trở đi: - Thực hiện qua hệ thống DVC trực tuyến của Bộ GTVT. - Cơ quan giải quyết: Sở Giao thông vận tải. |
Không |
Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ |
TTHC được thay thế tại Quyết định số 355/QĐ-BGTVT ngày 10/3/2020 của Bộ GTVT (thay thế TTHC: Đăng ký khai thác tuyến vận tải tuyến cố định đã công bố). |
2 |
2.002286 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấp phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng |
03 ngày |
4 |
x |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Giao thông vận tải. |
Không |
Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ |
TTHC được thay thế tại Quyết định số 355/QĐ-BGTVT ngày 10/3/2020 của Bộ GTVT (TTHC mới được tách từ TTHC: Cấp lại Giấy phép kinh doanh đối với trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép). |
3 |
2.002287 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, hỏng |
03 ngày |
4 |
x |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải. |
Không |
Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ |
TTHC được thay thế tại Quyết định số 355/QĐ-BGTVT ngày 10/3/2020 của Bộ GTVT (TTHC mới được tách từ TTHC: Cấp lại Giấy phép kinh doanh đối với trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép). |
4 |
2.002288 |
Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, bằng xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo rơ-moóc hoặc sơ mi rơ-moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) |
02 ngày |
4 |
x |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải. |
Không |
Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ |
TTHC được thay thế tại Quyết định số 355/QĐ-BGTVT ngày 10/3/2020 của Bộ GTVT (TTHC mới được hợp nhất từ 02 TTHC: Cấp phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt và Cấp phù hiệu xe trung chuyển) |
5 |
2.002289 |
Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, bằng xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo rơ-moóc hoặc sơ mi rơ-moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) |
02 ngày |
4 |
x |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải. |
Không |
Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ |
TTHC được thay thế tại Quyết định số 355/QĐ-BGTVT ngày 10/3/2020 của Bộ GTVT (TTHC mới được hợp nhất từ 02 TTHC: Cấp lại phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe kinh doanh vận tải háng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt và Cấp lại phù hiệu xe trung chuyển) |
III |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ (02 TTHC) |
||||||||
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Căn cứ pháp lý |
||||||
1 |
1.002194 |
Cấp phù hiệu xe nội bộ |
Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ |
||||||
2 |
1.002098 |
Cấp lại phù hiệu xe nội bộ |
Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ |
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 831/QĐ-UBND ngày 09 tháng 4 năm 2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh Bình Thuận)
1. TTHC 01: Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô (Mã số TTHC: 1.000703)
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ |
Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do |
|||
B2 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh |
Chuyển hồ sơ đến Bộ phận Văn thư của Sở GTVT |
1,0 giờ |
B3 |
Văn thư Sở |
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn thụ lý giải quyết |
1,0 giờ |
B4 |
Chuyên viên Phòng chuyên môn |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ |
2,0 ngày |
B5 |
Trưởng Phòng chuyên môn |
Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
B6 |
Lãnh đạo Sở |
Phê duyệt kết quả TTHC |
1,0 ngày |
B7 |
Văn thư Sở |
Đóng dấu, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn lưu trữ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh |
2,0 giờ |
B8 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh |
Trả kết quả TTHC; thu phí, lệ phí (nếu có) |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 04 ngày làm việc |
2. TTHC 02: Đăng ký khai thác tuyến (Mã số TTHC: 2.002285)
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. |
Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. |
|||
B2 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh |
Chuyển hồ sơ đến Bộ phận Văn thư của Sở GTVT |
1,0 giờ |
B3 |
Văn thư Sở |
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn thụ lý giải quyết |
1,0 giờ |
B4 |
Chuyên viên Phòng chuyên môn |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ |
* Từ 01/4/2020 đến 30/6/2021: + Tuyến liên tỉnh: 5,0 ngày; + Tuyến nội tỉnh: 1,0 ngày. * Từ 01/7/2021: + Tuyến liên tỉnh: 1,0 ngày; + Tuyến nội tỉnh: 1,0 ngày. |
B5 |
Trưởng Phòng chuyên môn |
Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
B6 |
Lãnh đạo Sở |
Phê duyệt kết quả TTHC |
1,0 ngày |
B7 |
Văn thư Sở |
Đóng dấu, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn lưu trữ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh |
2,0 giờ |
B8 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh |
Trả kết quả TTHC; thu phí, lệ phí (nếu có) |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian: - Tuyến liên tỉnh: 05 ngày; Tuyến nội tỉnh: 01 ngày (Từ 01/4/2020 đến 30/6/2021). - Tuyến liên tỉnh: 01 ngày; Tuyến nội tỉnh: 01 ngày (Từ 01/7/2021). |