Quyết định 83/2003/QĐ-BTC ban hành Biểu mức thu lệ phí cấp hạn ngạch xuất khẩu hàng dệt, may vào thị trường Hoa Kỳ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành

Số hiệu 83/2003/QĐ-BTC
Ngày ban hành 17/06/2003
Ngày có hiệu lực 17/07/2003
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Bộ Tài chính
Người ký Trương Chí Trung
Lĩnh vực Thương mại,Thuế - Phí - Lệ Phí

BỘ TÀI CHÍNH
********

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********

Số: 83/2003/QĐ-BTC

Hà Nội, ngày 17 tháng 6 năm 2003

 

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 83/2003/QĐ-BTC NGÀY 17 THÁNG 6 NĂM 2003 VỀ VIỆC BAN HÀNH BIỂU MỨC THU LỆ PHÍ CẤP HẠN NGẠCH XUẤT KHẨU HÀNG DỆT, MAY VÀO THỊ TRƯỜNG HOA KỲ

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

Căn cứ Nghị định số 86/2002/NĐ-CP ngày 5/11/2002 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 3/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí;
Thực hiện ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại Văn bản số 265/VPCP-QHQT ngày 12/5/2003 của Văn phòng Chính phủ về triển khai Hiệp định dệt may Việt Nam - Hoa Kỳ; Công văn số 669/CP-KTTH ngày 21/5/2003 của Chính phủ về việc triển khai Hiệp định dệt may Việt Nam - Hoa Kỳ;
Sau khi có ý kiến của Bộ Thương mại (Công văn số 1114 TM/XNK ngày 26/5/2003);
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1: Ban hành kèm theo Quyết định này Biểu mức thu lệ phí cấp hạn ngạch xuất khẩu hàng dệt, may vào thị trường Hoa Kỳ.

Điều 2: Các doanh nghiệp sản xuất, kinh doanh hàng xuất nhập khẩu khi được cấp hạn ngạch về xuất khẩu hàng dệt, may của Việt Nam vào thị trường Hoa Kỳ phải nộp lệ phí theo mức thu quy định tại Điều 1 Quyết định này.

Điều 3: Cơ quan thu lệ phí cấp hạn ngạch xuất khẩu hàng dệt, may vào thị trường Hoa Kỳ thực hiện:

1. Đăng ký, kê khai, nộp lệ phí vào ngân sách nhà nước theo qui định tại Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí.

2. Thực hiện việc trích và quản lý, sử dụng tiền lệ phí thu được theo quy định tại Thông tư số 111/2000/TT-BTC ngày 21/11/2000 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng tiền thu lệ phí hạn ngạch về xuất khẩu hàng dệt, may vào thị trường có hạn ngạch EU và Canada; lệ phí cấp giấy phép đặt văn phòng đại diện thường trú của các tổ chức kinh tế nước ngoài tại Việt Nam.

Điều 4: Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo, áp dụng cho việc thu lệ phí hạn ngạch xuất khẩu hàng dệt, may vào thị trường Hoa Kỳ kể từ năm 2003.

Điều 5: Các tổ chức, cá nhân thuộc đối tượng nộp lệ phí cấp hạn ngạch xuất khẩu hàng dệt, may vào thị trường Hoa Kỳ, đơn vị được Bộ Thương mại giao nhiệm vụ tổ chức thu lệ phí và các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

Trương Chí Trung

(Đã ký)

 

BIỂU MỨC THU LỆ PHÍ

CẤP HẠN NGẠCH XUẤT KHẨU HÀNG DỆT, MAY VÀO THỊ TRƯỜNG HOA KỲ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 83/2003/QĐ/BTC ngày 17 tháng 6 năm 2003)

STT

Mặt hàng

Chủng loại (cat.)

Đơn vị

Mức thu (đồng)

1

Chỉ may, sợi để bán lẻ

200

kg

0

2

Sợi bông đã chải

301

kg

0

3

Tất chất liệu bông

332

tá đôi

0

4

Áo khoác nam dạng áo comple

333

4.000

5

Áo khoác nam, nữ chất liệu bông

334/335

4.000

6

Áo sơ mi dệt kim nam nữ chất liệu bông

338/339

2.000

7

Áo sơ mi nam dệt thoi chất liệu bông và sợi nhân tạo

340/640

3.000

8

Áo sơ mi nữ dệt thoi chất liệu bông và sợi nhân tạo

341/641

3.000

9

Váy ngắn chất liệu bông và sợi nhân tạo

342/642

2.000

10

Áo sweater chất liệu bông

345

4.000

11

Quần nam nữ chất liệu bông

347/348

6.000

12

Quần áo ngủ chất liệu bông và sợi nhân tạo

351/651

2.000

13

Đồ lót chất liệu bông và sợi nhân tạo

352/652

0

14

Quần yếm,...

359/659-C

kg

1.000

15

Quần áo bơi

359/659-S

kg

1.000

16

Áo khoác nam chất liệu len

434

4.000

17

Áo khoác nữ chất liệu len

435

4.000

18

Sơ mi nam nữ chất liệu len

440

3.000

19

Quần nam chất liệu len

447

2.000

20

Quần nữ chất liệu len

448

2.000

21

Vải bằng sợi fi-la-măng tổng hợp khác

620

m2

0

22

Tất chất liệu sợi nhân tạo

632

tá đôi

0

23

Áo sơ mi dệt kim nam nữ chất liệu sợi nhân tạo

638/639

2.000

24

Áo sweater chất liệu sợi nhân tạo

645/646

4.000

25

Quần nam nữ chất liệu sợi nhân tạo

647/648

4.000