Quyết định 829/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu phụ trợ phục vụ sản xuất, kinh doanh Khu Công nghiệp Khánh Cư do tỉnh Ninh Bình ban hành

Số hiệu 829/QĐ-UBND
Ngày ban hành 24/06/2016
Ngày có hiệu lực 24/06/2016
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Ninh Bình
Người ký Nguyễn Ngọc Thạch
Lĩnh vực Thương mại,Xây dựng - Đô thị

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 829/QĐ-UBND

Ninh Bình, ngày 24 tháng 6 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH CHI TIẾT TỶ LỆ 1/500 KHU PHỤ TRỢ PHỤC VỤ SẢN XUẤT, KINH DOANH KHU CÔNG NGHIỆP KHÁNH CƯ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ về Quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 10/2010/TT-BXD ngày 11/8/2010 của Bộ Xây dựng quy định hồ sơ từng loại quy hoạch đô thị;

Thực hiện Quyết định số 1266/QĐ-TTg ngày 28/7/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch chung đô thị Ninh Bình đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 616/TTr-SXD ngày 13/6/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu phụ trợ phục vụ sản xuất, kinh doanh Khu Công nghiệp Khánh Cư, gồm những nội dung sau:

I. Tên Quy hoạch: Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu phụ trợ phục vụ sản xuất, kinh doanh Khu Công nghiệp Khánh Cư.

II. Phạm vi ranh giới và quy mô diện tích đất lập quy hoạch:

1. Phạm vi ranh giới: Khu vực lập quy hoạch nằm trên địa bàn của xã Khánh Cư, xã Khánh Hải huyện Yên Khánh; phạm vi ranh giới lập quy hoạch như sau:

- Phía Bắc giáp Khu công nghiệp Khánh Cư, một phần giáp tuyến đường đê sông Đáy.

- Phía Nam giáp đường ĐT481B.

- Phía Tây đường QL10.

- Phía Đông giáp tuyến đường giao thông khu vực.

2. Quy mô diện tích: 27,28 ha.

III. Tính chất, chức năng khu quy hoạch:

- Là khu đô thị phụ trợ của Khu công nghiệp đồng bộ về hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội đáp ứng nhu cầu của dân cư khu quy hoạch và các khu vực lân cận.

- Là khu ở phục vụ cho nhu cầu sinh sống của số lao động từ nơi khác đến làm việc trong KCN Khánh Cư và một số dân cư sống ở các khu vực lân cận có nhu cầu chuyển đến sinh sống trong Khu phụ trợ và bố trí tái định cư cho một số hộ dân bị ảnh hưởng bởi các dự án đang triển khai trong phạm vi khu vực quy hoạch.

IV. Nội dung quy hoạch:

1. Cơ cấu sử dụng đất:

STT

LOẠI ĐẤT

DIỆN TÍCH
(m2)

TỶ LỆ
(%)

A

ĐẤT Ở

106.830

39,20

1

Đất ở xã hội

25.722

 

2

Đất ở tái định cư

1.725

 

3

Đất ở thấp tầng

65.245

 

4

Đất ở hiện trạng

14.138

 

B

ĐẤT CÔNG CỘNG

9.454

3,50

1

Đất văn hóa

1.150

 

2

Đất y tế

3.146

 

3

Đất chợ

3.263

 

4

Đất cơ quan

1.895

 

C

ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ

20.739

7,60

D

ĐẤT GIÁO DỤC

13.468

4,90

1

Đất nhà trẻ, mẫu giáo

5.053

 

2

Đất trường tiểu học

8.415

 

E

ĐẤT CÂY XANH CẢNH QUAN

15.606

5,70

F

ĐẤT CÂY XANH CÁCH LY

4.654

1,70

G

ĐẤT GIAO THÔNG

102.079

37,40

1

Đất đường giao thông cấp khu vực

44.545

 

2

Đất đường giao thông cấp nội bộ

53.642

 

3

Bãi đỗ xe

3.892

 

TỔNG

272.830

100,00

2. Quy hoạch sử dụng đất

2.1. Đất công cộng, cơ quan

Khu đất xây dựng các công trình công cộng, gồm các lô đất có ký hiệu VH, YT, CHO, CC. Tổng diện tích công cộng là 9.455 m2, mật độ xây dựng tối đa 40%, tầng cao công trình từ 1-2 tầng. Các công trình công cộng (nhà sinh hoạt cộng đồng, trạm y tế, chợ) bố trí xen kẽ, ở giữa khu vực tạo điều kiện thuận lợi phục vụ cho các hoạt động, nhu cầu dân sinh của dân cư khu phụ trợ. Trong khu vực, bố trí quỹ đất xây dựng đồn (trạm) công an quản lý an ninh trật tự cho người dân cư và khu công nghiệp.

2.2. Đất thương mại dịch vụ

[...]