Chủ nhật, Ngày 27/10/2024

Quyết định 826/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Thạch Hà tỉnh Hà Tĩnh

Số hiệu 826/QĐ-UBND
Ngày ban hành 04/04/2016
Ngày có hiệu lực 04/04/2016
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Hà Tĩnh
Người ký Lê Đình Sơn
Lĩnh vực Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 826/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 04 tháng 04 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN THẠCH HÀ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cNghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một sđiều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đt;

Căn cứ Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 12/12/2015 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2016;

Căn cứ Quyết định số 4006/QĐ-UBND ngày 12/12/2013 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, Kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu (2011-2016) huyện Thạch Hà;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Thạch Hà tại Tờ trình số 495/TTr-UBND ngày 24/3/2016; ca Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 665/TTr-TMMT ngày 31/3/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Thạch Hà (kèm Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 tỷ lệ 1/25.000), với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2016:

ĐVT: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Diện tích

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đất nông nghiệp

NNP

23.181,12

65,50

1.1

Đất trồng lúa

LUA

9.346,87

26,41

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

8.417,64

23,78

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

923,15

2,61

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.428,03

4,04

1.3

Đất trng cây lâu năm

CLN

3.849,39

10,88

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

2.772,03

7,83

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

4.192,83

11,85

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.233,42

3,49

1.7

Đất làm muối

LMU

65,03

0,18

1.8

Đt nông nghiệp khác

NKH

293,52

0,83

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

10.648,88

30,09

2.1

Đất quốc phòng

CQP

108,49

0,31

2.2

Đất an ninh

CAN

71,52

0,20

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

56,64

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

232,07

 

2.5

Đất cơ sở sn xuất phi nông nghiệp

SKC

177,29

0,50

2.6

Đt sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

1.054,94

2,98

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4.435,29

12,53

2.8

Đất có di tích lịch svăn hóa

DDT

16,32

0,05

2.9

Đất bãi thải, xlý chất thi

DRA

16,70

0,05

2.10

Đất tại nông thôn

ONT

1.606,07

4,54

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

75,01

0,21

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

29,07

0,08

2.13

Đt xây dựng trụ sở của t chc sự nghiệp

DTS

3,05

0,01

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

TON

15,94

0,05

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang l, nhà hỏa táng

NTD

543,44

1,54

2.16

Đt sn xut vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

71,28

0,20

2.17

Đất sinh hoạt cng đồng

DSH

42,80

0,12

2.18

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

5,85

0,02

2.19

Đt cơ sở tín ngưng

TIN

67,62

0,19

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.417,84

4,01

2.21

Đất có mt nước chuyên dùng

MNC

601,65

11,70

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1560,65

4,41

2. Kế hoạch thu hi các loại đt năm 2016:

ĐVT: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.044,47

1.1

Đất trồng lúa

LUA

298,28

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

286,94

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

11,34

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

247,15

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

48,40

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

20,00

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

390,63

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

22,01

1.7

Đất làm muối

LMU

18,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

112,30

2.1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,78

2.2

Đt phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2,10

2.3

Đất ở tại nông thôn

ONT

67,15

2.4

Đất tại đô thị

ODT

0,53

2.5

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,66

2.6

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

1,17

2.7

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

7,80

2.8

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

32,11

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2016:

ĐVT: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

651,65

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

231,91

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

223,57

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK/PNN

8,34

1.2

Đt trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

200,85

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

44,40

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

20,00

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

142,88

1.6

Đất làm muối

LMU/PNN

11,61

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

279,57

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đt trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

10,82

2.2

Đất trồng cây ng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

21,00

2.3

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

247,75

4. Kế hoạch đưa đt chưa sử dụng vào sử dụng năm 2016:

ĐVT: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp

NNP

205,62

1.1

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

100,00

1.2

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

57,22

1.3

Đất nông nghiệp khác

NKH

48,40

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

549,81

2.1

Đất cụm công nghiệp

SKN

30,00

2.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

105,11

2.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

3,40

2.4

Đt sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

365,80

2.5

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

33,60

2.6

Đất bãi thi, xử lý chất thải

DRA

2,37

2.7

Đất ở tại nông thôn

ONT

4,92

2.8

Đất ở tại đô thị

ODT

0,27

2.9

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,34

2.10

Đt sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

2,69

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,95

2.12

Đất cơ stín ngưỡng

TIN

0,36

(Chi tiết được thể hiện ở các Biểu 01, 02, 03 và 04 kèm theo).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:

1. y ban nhân dân huyện Thạch Hà có trách nhiệm:

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

[...]