Quyết định 923/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng

Số hiệu 923/QĐ-UBND
Ngày ban hành 05/05/2016
Ngày có hiệu lực 05/05/2016
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Lâm Đồng
Người ký Đoàn Văn Việt
Lĩnh vực Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 923/QĐ-UBND

Lâm Đồng, ngày 05 tháng 5 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN LẠC DƯƠNG, TỈNH LÂM ĐỒNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của UBND huyện Lạc Dương tại Tờ trình số 12/TTr-UBND ngày 02/3/2016, Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 197/TTr-STNMT ngày 04/4/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Lạc Dương với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch theo Phụ lục 1.

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất theo Phụ lục 2.

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất theo Phụ lục 3.

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng theo Phụ lục 4.

(Chi tiết theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp và bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Lạc Dương đã được Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Lạc Dương có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Giao thông vận tải, Công Thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Bộ chỉ huy quân sự tỉnh, Công an tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Lạc Dương và Thủ trưởng các ngành, đơn vị có liên quan căn cứ quyết định thi hành kể từ ngày ký./.

 

 

Nơi nhận:
- TTTU, TTHĐND tỉnh;
- CT, các PCTUBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- TTHU, TTHĐND huyện Lạc Dương;
- Phòng TN&MT huyện Lạc Dương;
- Phân viện QH&TKNN Miền Nam;
- Lãnh đạo VPUBND tỉnh;
- Lưu: VT, ĐC, XD2, LN, TKCT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Đoàn Văn Việt

 

PHỤ LỤC 1

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2016

Đơn vị tính: ha

Số thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Lạc Dương

Xã Lát

Xã Đạ Sar

Xã Đạ Nhim

Xã Đạ Chais

Xã Đưng K’nớ

(1)

(2)

(3)

(4)= (5)+..(10)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

131.135,69

7.013,59

21.725,47

24.803,03

23.944,44

34.066,58

19.582,58

1

Đất nông nghiệp

NNP

126.388,28

6.068,60

20.887,34

24.348,10

23.337,13

33.007,05

18.740,06

1.1

Đất trồng lúa

LUA

80,43

 

46,52

 

9,65

1,13

23,13

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

80,43

 

46,52

 

9,65

1,13

23,13

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.466,80

823,03

195,74

956,22

315,86

80,50

95,45

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

10.030,77

1.353,76

1.834,48

3.251,47

1.648,18

1.135,17

807,71

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

38.566,30

2.833,92

12.179,52

11.109,22

576,54

3.644,99

8.222,11

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

55.386,34

 

4.187,88

 

15.245,09

27.621,42

8.331,95

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

19.778,66

1.050,43

2.411,17

9.008,55

5.532,70

516,10

1.259,71

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

58,98

7,46

12,03

22,64

9,11

7,74

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

20,00

 

20,00

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1.863,90

434,32

172,47

321,94

456,40

214,72

264,05

2.1

Đất quốc phòng

CQP

56,69

7,35

2,44

11,80

15,50

10,00

9,60

2.2

Đất an ninh

CAN

5,33

1,64

 

 

3,61

0,08

 

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

27,78

16,76

9,74

0,51

0,77

 

 

2.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

27,84

7,48

4,71

7,23

8,18

0,24

 

2.5

Đất phát triển hạ tầng các cấp

DHT

403,20

50,25

42,59

76,75

99,68

35,83

98,10

2.6

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

30,66

0,26

 

 

 

 

30,40

2.7

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

4,65

4,65

 

 

 

 

 

2.8

Đất ở tại nông thôn

ONT

203,13

 

31,78

64,95

70,68

18,00

17,72

2.9

Đất ở tại đô thị

ODT

86,62

86,62

 

 

 

 

 

2.10

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

4,75

1,34

0,77

0,24

1,78

0,49

0,13

2.11

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

10,06

2,74

1,12

1,58

2,13

0,99

1,50

2.12

Đất cơ sở tôn giáo

TON

5,41

1,10

0,78

2,38

0,88

 

0,27

2.13

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

13,90

10,40

0,54

1,48

0,92

 

0,56

2.14

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,56

 

0,56

 

 

 

 

2.15

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

1,29

0,23

0,50

0,11

0,18

0,20

0,07

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

472,23

34,56

45,43

149,67

63,00

85,71

93,86

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

509,80

208,94

31,51

5,24

189,09

63,18

11,84

3

Đất chưa sử dụng

CSD

2.883,51

510,67

665,66

132,99

150,91

844,81

578,47

4

Đất đô thị*

KDT

7.013,59

7.013,59

 

 

 

 

 

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

[...]