Quyết định 825/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết, phạm vi quản lý của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân cấp huyện, Ủy ban nhân cấp xã tỉnh Lạng Sơn
Số hiệu | 825/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 12/05/2022 |
Ngày có hiệu lực | 12/05/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lạng Sơn |
Người ký | Dương Xuân Huyên |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 825/QĐ-UBND |
Lạng Sơn, ngày 12 tháng 5 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỰC HIỆN CẮT GIẢM THỜI HẠN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT, PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH LẠNG SƠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Kế hoạch số 28/KH-UBND ngày 11/02/2022 của UBND tỉnh về rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2022 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 38/TTr-STP ngày 29/4/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết, phạm vi quản lý của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn; tổng số thủ tục hành chính cắt giảm thời hạn giải quyết 08 thủ tục hành chính; tổng thời gian cắt giảm 20/61 ngày, tỷ lệ cắt giảm 32,78%. Cụ thể như sau
1. Cấp tỉnh: cắt giảm thời hạn 04 TTHC, tổng thời gian cắt giảm 15/47 ngày, tỷ lệ cắt giảm: 31,91%.
2. Cấp huyện: cắt giảm thời hạn 02 TTHC, tổng thời gian cắt giảm 02/06 ngày, tỷ lệ cắt giảm: 33,33%.
3. Cấp xã: cắt giảm thời hạn 02 TTHC, tổng thời gian cắt giảm 03/08 ngày, tỷ lệ cắt giảm: 37,50%.
(Có Danh mục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH
MỤC CẮT GIẢM THỜI HẠN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT,
PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH LẠNG SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 825/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2022 của Chủ
tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết (ngày) |
Tỷ lệ % sau cắt giảm |
Quyết định công bố của Chủ tịch UBND tỉnh |
||
Theo quy định |
Thời hạn cắt giảm |
Sau cắt giảm |
||||
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (04 TTHC) |
||||||
I |
Lĩnh vực Giám định tư pháp (01 TTHC) |
|||||
1 |
Cấp lại thẻ Giám định viên tư pháp |
20 |
7 |
13 |
35% |
Quyết định số 2015/QĐ-UBND ngày 11/10/2021 |
II |
Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý (02 TTHC) |
|||||
1 |
Lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật |
10 |
3 |
7 |
30% |
Quyết định số 2015/QĐ-UBND ngày 11/10/2021 |
2 |
Lựa chọn, ký hợp đồng với luật sư (trong trường hợp thông thường) |
10 |
3 |
7 |
30% |
|
III |
Lĩnh vực Công chứng (01 TTHC) |
|||||
1 |
Đăng ký hành nghề và cấp thẻ Công chứng viên |
7 |
2 |
5 |
28,57% |
Quyết định số 2015/QĐ-UBND ngày 11/10/2021 |
|
Tổng cộng A |
47 |
15 |
32 |
31,91% |
|
B |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (02 TTHC) |
|||||
I |
Lĩnh vực Hộ tịch (01 TTHC) |
|||||
1 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh, giám hộ, nhận cha mẹ con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) - Trường hợp cần xác minh |
3 |
1 |
2 |
33,33% |
Quyết định số 2264/QĐ-UBND ngày 03/11/2020 |
II |
Lĩnh vực Nuôi con nuôi (01 TTHC) |
|||||
1 |
Ghi vào sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (Trường hợp cần xác minh) |
3 |
1 |
2 |
33,33% |
Quyết định số 2015/QĐ-UBND ngày 11/10/2021 |
|
Tổng cộng B |
6 |
2 |
4 |
33,33% |
|
C |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (02 TTHC) |
|||||
I |
Lĩnh vực Phổ biến giáo dục pháp luật (02 TTHC) |
|||||
5 |
2 |
3 |
40% |
Quyết định số 2015/QĐ-UBND ngày 11/10/2021 |
||
3 |
1 |
2 |
33,33% |
|||
Tổng cộng C |
8 |
3 |
5 |
37,50% |
|
|
Tổng cộng (Tỉnh+Huyện+Xã) |
61 |
20 |
41 |
32,78% |
|