ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 82/QĐ-UBND
|
Phan Thiết, ngày 13
tháng 01 năm 2010
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2010
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH
THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy
ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày
16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế công khai tài chính
đối với ngân sách Nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân
sách Nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách
Nhà nước, các doanh nghiệp Nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách Nhà nước và
các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày
06/01/2005 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện Quy chế công khai tài
chính đối với các cấp ngân sách Nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện
công khai tài chính;
Căn cứ Nghị quyết số 89/2009/NQ-HĐND ngày
09/12/2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Thuận khóa VIII, kỳ họp thứ 13 về dự
toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương, phương án phân
bổ ngân sách tỉnh năm 2010,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2010 của tỉnh Bình Thuận theo các
biểu đính kèm.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã,
thành phố và thủ trưởng các cơ quan thuộc UBND tỉnh căn cứ Quyết định thi
hành./.
CÂN
ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2010
(Kèm theo Quyết định
số 82/QĐ-UBND ngày 13/01/2010 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)
ĐVT: triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm 2010
|
A
|
B
|
C
|
A
|
Tổng thu NSNN trên địa bàn
|
5.610.000
|
1
|
Thu nội địa (không kể thu dầu thô)
|
2.300.000
|
2
|
Thu từ dầu thô
|
3.300.000
|
3
|
Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu
|
10.000
|
4
|
Thu viện trợ không hoàn lại
|
|
B
|
Thu ngân sách địa phương
|
3.831.441
|
I
|
Thu cân đối ngân sách
|
3.538.744
|
1
|
Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân
cấp
|
1.908.303
|
|
- Các khoản thu NSĐP hưởng 100%
|
664.091
|
|
- Các khoản thu phân
chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)
|
1.244.212
|
2
|
Bổ sung từ ngân sách Trung ương
|
1.430.441
|
|
- Bổ sung cân đối
|
492.016
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
938.425
|
|
Trong đó: ghi thu, ghi chi vốn thiết bị Nhà
nước
|
|
3
|
Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm trước
|
|
4
|
Thu kết dư ngân sách năm trước
|
|
5
|
Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 Luật
NSNN
|
200.000
|
6
|
Kiên cố hóa trường học và Tổng công ty dầu
khí hỗ trợ
|
|
II
|
Thu để lại đơn vị chi quản lý qua
NSNN
|
292.697
|
C
|
Chi ngân sách địa phương
|
3.831.441
|
I
|
Chi cân đối ngân sách
|
3.538.744
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
710.000
|
2
|
Chi thường xuyên
|
2.282.732
|
3
|
Chi chương trình mục
tiêu và một số nhiệm vụ Trung ương giao
|
474.912
|
4
|
Dự phòng
|
70.000
|
5
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.100
|
6
|
Chi thực hiện cải cách tiền lương
|
|
7
|
Chi chuyển nguồn ngân sách năm sau
|
|
II
|
Chi từ nguồn để lại quản lý qua NSNN
|
292.697
|
CÂN
ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC
TỈNH NĂM 2010
(Kèm theo Quyết định
số 82/QĐ-UBND ngày 13/01/2010 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)
ĐVT: triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm 2010
|
A
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh
|
3.091.011
|
1
|
Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
|
1.460.570
|
|
- Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng
100%
|
835.910
|
|
- Các khoản thu phân chia phần ngân sách
cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)
|
624.660
|
2
|
Bổ sung từ ngân sách Trung ương
|
1.430.441
|
|
- Bổ sung cân đối
|
492.016
|
|
Trong đó: vốn XDCB ngoài nước
|
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
938.425
|
3
|
Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 Luật
NSNN
|
200.000
|
4
|
Thu kiên cố hóa trường học và Tổng công ty
dầu khí hỗ trợ
|
|
5
|
Thu kết dư ngân sách năm trước
|
|
6
|
Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm trước
|
|
II
|
Chi ngân sách cấp tỉnh
|
3.091.011
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh
theo phân cấp (không kể bổ sung cho ngân sách cấp dưới)
|
2.303.792
|
2
|
Bổ sung cho ngân sách huyện, thành phố
|
787.219
|
|
- Bổ sung cân đối
|
693.734
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
93.485
|
B
|
Ngân sách huyện, thị xã, thành phố
(bao gồm ngân sách xã, phường, thị trấn)
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách các huyện, thị
xã, thành phố
|
1.527.649
|
1
|
Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
|
740.430
|
|
- Các khoản thu ngân sách huyện, thị xã,
thành phố hưởng 100%
|
354.750
|
|
- Các khoản thu phân chia ngân sách huyện,
thị xã, thành phố
|
|
|
hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)
|
385.680
|
2
|
Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
|
787.219
|
|
- Bổ sung cân đối
|
693.734
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
93.485
|
|
Trong đó: vốn XDCB ngoài nước
|
|
3
|
Thu kết dư ngân sách năm trước
|
|
II
|
Chi ngân sách huyện, thị xã, thành
phố
|
1.527.649
|
DỰ
TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2010
(Kèm theo Quyết định
số 82/QĐ-UBND ngày 13/01/2010 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)
ĐVT: triệu đồng
Nội dung
|
Dự toán năm 2010
|
Tổng thu NSNN trên địa bàn
|
5.610.000
|
A. Tổng các khoản thu cân đối NSNN
|
5.317.303
|
I. Thu từ sản xuất kinh doanh trong
nước
|
2.007.303
|
1. Thu từ doanh nghiệp Nhà nước Trung ương
|
210.000
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
157.202
|
Trong đó: + Thu về quảng cáo truyền hình
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
35.500
|
Trong đó: + TNDN các đơn vị hạch toán toàn
ngành
|
|
+ Thu về quảng cáo truyền hình
|
|
- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
|
|
- Thuế tài nguyên
|
17.000
|
Trong đó: + Tài nguyên rừng
|
|
- Thuế môn bài
|
298
|
- Thu sử dụng vốn và thu khác
|
|
2. Thu từ doanh nghiệp Nhà nước địa phương
|
120.000
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
71.320
|
Trong đó: thu về quảng cáo truyền hình
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
27.090
|
Trong đó: thu về quảng cáo truyền hình
|
|
- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
|
1.600
|
- Thuế tài nguyên
|
4.990
|
Trong đó: tài nguyên rừng
|
|
- Thuế môn bài và thu khác
|
15.000
|
3. Thu từ xí nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài
|
320.000
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
90.770
|
Tr.đó: thu từ hoạt động thăm dò, phát triển
mỏ và khai thác dầu khí
|
78.000
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
221.030
|
Tr.đó: thu từ hoạt động thăm dò, phát triển
mỏ và khai thác dầu khí
|
217.000
|
- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
|
1.300
|
- Thuế tài nguyên
|
3.600
|
- Tiền thuê mặt đất, mặt nước
|
3.000
|
Tr.đó: thu từ hoạt động thăm dò, phát triển
mỏ và khai thác dầu khí
|
|
- Thuế chuyển lợi nhuận ra nước ngoài
|
|
Tr.đó: thu từ hoạt động thăm dò, phát triển
mỏ và khai thác dầu khí
|
|
- Các khoản thu về dầu, khí
|
|
- Thuế môn bài và thu khác
|
300
|
4. Thuế CTN và dịch vụ ngoài quốc doanh
|
485.000
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
388.320
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
66.600
|
- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
|
3.480
|
- Thuế tài nguyên
|
8.560
|
Trong đó: tài nguyên rừng
|
|
- Thuế môn bài
|
14.640
|
- Thu khác ngoài quốc doanh
|
3.400
|
5. Lệ phí trước bạ
|
66.000
|
6. Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
3.500
|
7. Thuế nhà đất
|
18.000
|
8. Thuế thu nhập cá nhân
|
75.000
|
9. Thu phí xăng dầu
|
200.000
|
10. Thu phí và lệ phí
|
66.000
|
- Phí và lệ phí Trung ương
|
4.000
|
- Phí và lệ phí tỉnh, huyện
|
55.800
|
- Phí và lệ phí xã, phường
|
6.200
|
11. Thu tiền sử dụng đất
|
350.000
|
12. Thu tiền bán nhà thuộc SHNN
|
10.000
|
13. Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước
|
24.000
|
Tr.đó: thu từ hoạt động thăm dò, phát triển
mỏ và khai thác dầu khí
|
|
14. Thu khác của xã
|
6.550
|
15. Thu khác ngân sách
|
53.253
|
II. Thu từ dầu khí
|
3.300.000
|
III. Thuế XK, thuế NK, thuế TTĐB,
thuế GTGT hàng nhập khẩu
|
|
do hải quan thu
|
10.000
|
IV. Thu viện trợ không hoàn lại
|
|
V. Thu huy động theo khoản 3 Điều 8
của Luật NSNN
|
|
B. Các khoản thu được để lại chi và
quản lý qua NSNN
|
292.697
|
1. Thu xổ số kiến thiết
|
100.000
|
2. Thu phí, lệ phí
|
106.000
|
- Học phí
|
27.000
|
- Viện phí
|
52.000
|
- Các khoản phí, lệ phí khác
|
27.000
|
3. Thu khác ngân sách
|
86.697
|
- Thu phạt ATGT
|
25.000
|
- Thu phạt, thu khác
|
61.697
|
Tổng thu Ngân sách địa phương
|
3.831.441
|
A. Các khoản thu cân đối NSĐP
|
3.538.744
|
- Các khoản thu 100%
|
664.091
|
- Thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm
|
1.244.212
|
- Thu bổ sung từ NSTƯ
|
1.430.441
|
+ Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
492.016
|
+ Thu bổ sung có mục tiêu
|
938.425
|
- Thu kết dư
|
|
- Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 Luật
NSNN
|
200.000
|
- Thu chuyển nguồn
|
|
B. Các khoản thu được để lại chi
quản lý qua NSNN
|
292.697
|
[...]
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 82/QĐ-UBND
|
Phan Thiết, ngày 13
tháng 01 năm 2010
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2010
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH
THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy
ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày
16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế công khai tài chính
đối với ngân sách Nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân
sách Nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách
Nhà nước, các doanh nghiệp Nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách Nhà nước và
các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày
06/01/2005 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện Quy chế công khai tài
chính đối với các cấp ngân sách Nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện
công khai tài chính;
Căn cứ Nghị quyết số 89/2009/NQ-HĐND ngày
09/12/2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Thuận khóa VIII, kỳ họp thứ 13 về dự
toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương, phương án phân
bổ ngân sách tỉnh năm 2010,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2010 của tỉnh Bình Thuận theo các
biểu đính kèm.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã,
thành phố và thủ trưởng các cơ quan thuộc UBND tỉnh căn cứ Quyết định thi
hành./.
CÂN
ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2010
(Kèm theo Quyết định
số 82/QĐ-UBND ngày 13/01/2010 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)
ĐVT: triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm 2010
|
A
|
B
|
C
|
A
|
Tổng thu NSNN trên địa bàn
|
5.610.000
|
1
|
Thu nội địa (không kể thu dầu thô)
|
2.300.000
|
2
|
Thu từ dầu thô
|
3.300.000
|
3
|
Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu
|
10.000
|
4
|
Thu viện trợ không hoàn lại
|
|
B
|
Thu ngân sách địa phương
|
3.831.441
|
I
|
Thu cân đối ngân sách
|
3.538.744
|
1
|
Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân
cấp
|
1.908.303
|
|
- Các khoản thu NSĐP hưởng 100%
|
664.091
|
|
- Các khoản thu phân
chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)
|
1.244.212
|
2
|
Bổ sung từ ngân sách Trung ương
|
1.430.441
|
|
- Bổ sung cân đối
|
492.016
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
938.425
|
|
Trong đó: ghi thu, ghi chi vốn thiết bị Nhà
nước
|
|
3
|
Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm trước
|
|
4
|
Thu kết dư ngân sách năm trước
|
|
5
|
Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 Luật
NSNN
|
200.000
|
6
|
Kiên cố hóa trường học và Tổng công ty dầu
khí hỗ trợ
|
|
II
|
Thu để lại đơn vị chi quản lý qua
NSNN
|
292.697
|
C
|
Chi ngân sách địa phương
|
3.831.441
|
I
|
Chi cân đối ngân sách
|
3.538.744
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
710.000
|
2
|
Chi thường xuyên
|
2.282.732
|
3
|
Chi chương trình mục
tiêu và một số nhiệm vụ Trung ương giao
|
474.912
|
4
|
Dự phòng
|
70.000
|
5
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.100
|
6
|
Chi thực hiện cải cách tiền lương
|
|
7
|
Chi chuyển nguồn ngân sách năm sau
|
|
II
|
Chi từ nguồn để lại quản lý qua NSNN
|
292.697
|
CÂN
ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC
TỈNH NĂM 2010
(Kèm theo Quyết định
số 82/QĐ-UBND ngày 13/01/2010 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)
ĐVT: triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm 2010
|
A
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh
|
3.091.011
|
1
|
Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
|
1.460.570
|
|
- Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng
100%
|
835.910
|
|
- Các khoản thu phân chia phần ngân sách
cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)
|
624.660
|
2
|
Bổ sung từ ngân sách Trung ương
|
1.430.441
|
|
- Bổ sung cân đối
|
492.016
|
|
Trong đó: vốn XDCB ngoài nước
|
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
938.425
|
3
|
Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 Luật
NSNN
|
200.000
|
4
|
Thu kiên cố hóa trường học và Tổng công ty
dầu khí hỗ trợ
|
|
5
|
Thu kết dư ngân sách năm trước
|
|
6
|
Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm trước
|
|
II
|
Chi ngân sách cấp tỉnh
|
3.091.011
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh
theo phân cấp (không kể bổ sung cho ngân sách cấp dưới)
|
2.303.792
|
2
|
Bổ sung cho ngân sách huyện, thành phố
|
787.219
|
|
- Bổ sung cân đối
|
693.734
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
93.485
|
B
|
Ngân sách huyện, thị xã, thành phố
(bao gồm ngân sách xã, phường, thị trấn)
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách các huyện, thị
xã, thành phố
|
1.527.649
|
1
|
Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
|
740.430
|
|
- Các khoản thu ngân sách huyện, thị xã,
thành phố hưởng 100%
|
354.750
|
|
- Các khoản thu phân chia ngân sách huyện,
thị xã, thành phố
|
|
|
hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)
|
385.680
|
2
|
Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
|
787.219
|
|
- Bổ sung cân đối
|
693.734
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
93.485
|
|
Trong đó: vốn XDCB ngoài nước
|
|
3
|
Thu kết dư ngân sách năm trước
|
|
II
|
Chi ngân sách huyện, thị xã, thành
phố
|
1.527.649
|
DỰ
TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2010
(Kèm theo Quyết định
số 82/QĐ-UBND ngày 13/01/2010 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)
ĐVT: triệu đồng
Nội dung
|
Dự toán năm 2010
|
Tổng thu NSNN trên địa bàn
|
5.610.000
|
A. Tổng các khoản thu cân đối NSNN
|
5.317.303
|
I. Thu từ sản xuất kinh doanh trong
nước
|
2.007.303
|
1. Thu từ doanh nghiệp Nhà nước Trung ương
|
210.000
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
157.202
|
Trong đó: + Thu về quảng cáo truyền hình
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
35.500
|
Trong đó: + TNDN các đơn vị hạch toán toàn
ngành
|
|
+ Thu về quảng cáo truyền hình
|
|
- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
|
|
- Thuế tài nguyên
|
17.000
|
Trong đó: + Tài nguyên rừng
|
|
- Thuế môn bài
|
298
|
- Thu sử dụng vốn và thu khác
|
|
2. Thu từ doanh nghiệp Nhà nước địa phương
|
120.000
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
71.320
|
Trong đó: thu về quảng cáo truyền hình
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
27.090
|
Trong đó: thu về quảng cáo truyền hình
|
|
- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
|
1.600
|
- Thuế tài nguyên
|
4.990
|
Trong đó: tài nguyên rừng
|
|
- Thuế môn bài và thu khác
|
15.000
|
3. Thu từ xí nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài
|
320.000
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
90.770
|
Tr.đó: thu từ hoạt động thăm dò, phát triển
mỏ và khai thác dầu khí
|
78.000
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
221.030
|
Tr.đó: thu từ hoạt động thăm dò, phát triển
mỏ và khai thác dầu khí
|
217.000
|
- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
|
1.300
|
- Thuế tài nguyên
|
3.600
|
- Tiền thuê mặt đất, mặt nước
|
3.000
|
Tr.đó: thu từ hoạt động thăm dò, phát triển
mỏ và khai thác dầu khí
|
|
- Thuế chuyển lợi nhuận ra nước ngoài
|
|
Tr.đó: thu từ hoạt động thăm dò, phát triển
mỏ và khai thác dầu khí
|
|
- Các khoản thu về dầu, khí
|
|
- Thuế môn bài và thu khác
|
300
|
4. Thuế CTN và dịch vụ ngoài quốc doanh
|
485.000
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
388.320
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
66.600
|
- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
|
3.480
|
- Thuế tài nguyên
|
8.560
|
Trong đó: tài nguyên rừng
|
|
- Thuế môn bài
|
14.640
|
- Thu khác ngoài quốc doanh
|
3.400
|
5. Lệ phí trước bạ
|
66.000
|
6. Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
3.500
|
7. Thuế nhà đất
|
18.000
|
8. Thuế thu nhập cá nhân
|
75.000
|
9. Thu phí xăng dầu
|
200.000
|
10. Thu phí và lệ phí
|
66.000
|
- Phí và lệ phí Trung ương
|
4.000
|
- Phí và lệ phí tỉnh, huyện
|
55.800
|
- Phí và lệ phí xã, phường
|
6.200
|
11. Thu tiền sử dụng đất
|
350.000
|
12. Thu tiền bán nhà thuộc SHNN
|
10.000
|
13. Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước
|
24.000
|
Tr.đó: thu từ hoạt động thăm dò, phát triển
mỏ và khai thác dầu khí
|
|
14. Thu khác của xã
|
6.550
|
15. Thu khác ngân sách
|
53.253
|
II. Thu từ dầu khí
|
3.300.000
|
III. Thuế XK, thuế NK, thuế TTĐB,
thuế GTGT hàng nhập khẩu
|
|
do hải quan thu
|
10.000
|
IV. Thu viện trợ không hoàn lại
|
|
V. Thu huy động theo khoản 3 Điều 8
của Luật NSNN
|
|
B. Các khoản thu được để lại chi và
quản lý qua NSNN
|
292.697
|
1. Thu xổ số kiến thiết
|
100.000
|
2. Thu phí, lệ phí
|
106.000
|
- Học phí
|
27.000
|
- Viện phí
|
52.000
|
- Các khoản phí, lệ phí khác
|
27.000
|
3. Thu khác ngân sách
|
86.697
|
- Thu phạt ATGT
|
25.000
|
- Thu phạt, thu khác
|
61.697
|
Tổng thu Ngân sách địa phương
|
3.831.441
|
A. Các khoản thu cân đối NSĐP
|
3.538.744
|
- Các khoản thu 100%
|
664.091
|
- Thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm
|
1.244.212
|
- Thu bổ sung từ NSTƯ
|
1.430.441
|
+ Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
492.016
|
+ Thu bổ sung có mục tiêu
|
938.425
|
- Thu kết dư
|
|
- Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 Luật
NSNN
|
200.000
|
- Thu chuyển nguồn
|
|
B. Các khoản thu được để lại chi
quản lý qua NSNN
|
292.697
|
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2010
(Kèm theo Quyết định
số 82/QĐ-UBND ngày 13/01/2010 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)
ĐVT: triệu đồng
STT
|
Chỉ tiêu
|
Dự toán năm 2010
|
A
|
B
|
1
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
3.831.441
|
A
|
Tổng chi cân đối ngân sách địa phương
|
3.063.832
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
710.000
|
II
|
Chi thường xuyên
|
2.282.732
|
|
Trong đó
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo
|
913.253
|
2
|
Chi khoa học công nghệ
|
14.392
|
III
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.100
|
IV
|
Dự phòng
|
70.000
|
C
|
Chi CTMT và một số nhiệm vụ TW giao
|
474.912
|
B
|
Chi từ nguồn thu để lại quản lý qua
NSNN
|
292.697
|
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2010
(Kèm theo Quyết định
số 82/QĐ-UBND ngày 13/01/2010 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)
ĐVT: triệu đồng
STT
|
Chỉ tiêu
|
Dự toán năm 2010
|
A
|
B
|
1
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
3.091.011
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
532.640
|
1
|
Chi đầu tư xây dựng cơ bản
|
422.640
|
2
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
110.000
|
II
|
Chi thường xuyên
|
1.021.868
|
1
|
Chi quốc phòng
|
13.000
|
2
|
Chi an ninh
|
5.486
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
211.704
|
4
|
Chi sự nghiệp y tế
|
245.852
|
5
|
Chi sự nghiệp khoa học công nghệ
|
14.392
|
6
|
Chi sự nghiệp văn hóa
|
15.914
|
7
|
Chi sự nghiệp thông tin truyền thông
|
21.118
|
8
|
Chi sự nghiệp thể dục thể thao
|
9.930
|
9
|
Chi sự nghiệp xã hội
|
88.934
|
10
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
201.789
|
11
|
Chi sự nghiệp môi trường
|
22.710
|
12
|
Quản lý hành chính
|
141.157
|
13
|
Chi khác ngân sách
|
28.625
|
14
|
Chênh lệch tăng lương đơn vị sự nghiệp có
thu, tăng chỉ tiêu biên chế, hợp đồng theo Nghị định số 68
|
1.257
|
III
|
Chi chương trình mục tiêu và một số
nhiệm vụ TW giao
|
474.912
|
IV
|
Dự phòng ngân sách
|
62.975
|
V
|
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới
|
787.219
|
VI
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.100
|
VII
|
Chi từ nguồn thu để lại quản lý qua
ngân sách Nhà nước
|
210.297
|
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC CẤP TỈNH NĂM 2010
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 82/QĐ-UBND ngày 13/01/2010 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận)
STT
|
Tên đơn vị
|
Dự toán 2010
|
Chi từ nguồn cân đối
NSĐP Chi
|
Chi CTMT, nhiệm vụ
|
Chi từ nguồn thu để lại
quản lý qua NSNN
|
Tổng số
|
Chi ĐT
|
Chi thường xuyên
|
Khác
|
Khác
|
Tổng số
|
SN Kinh tế
|
SN GD ĐT
|
SN y tế
|
SN KHCN
|
SN VH
|
SN TTTT
|
SN TDTT
|
SN XH
|
SN môi trường
|
Quản lý HC
|
A
|
B
|
1=2+6+7
|
2=3+4+5
|
3
|
4
|
4a
|
4b
|
4c
|
4d
|
4e
|
4f
|
4g
|
4h
|
4i
|
4j
|
4k
|
5
|
6
|
7
|
I
|
Các
cơ quan đơn vị của tỉnh
|
2.239.717
|
1.554.508
|
532.640
|
1.021.868
|
201.789
|
211.704
|
245.852
|
14.392
|
15.914
|
21.118
|
9.930
|
88.934
|
22.710
|
141.157
|
48.368
|
0
|
474.912
|
210.297
|
1
|
Văn
phòng Đoàn ĐBQH & HĐND
|
4.622
|
4.622
|
|
4.622
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.622
|
|
|
|
|
2
|
BCĐ
phòng chống tham nhũng
|
951
|
951
|
|
951
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
951
|
|
|
|
|
3
|
Văn
phòng UBND tỉnh và đơn vị trực thuộc
|
16.372
|
16.372
|
|
16.372
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.372
|
|
|
|
|
4
|
Sở
Kế hoạch và đầu tư
|
2.903
|
2.903
|
|
2.903
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.903
|
|
|
|
|
5
|
Ngành
tư pháp
|
2.632
|
2.632
|
|
2.632
|
|
|
|
|
|
|
|
520
|
|
2.112
|
|
|
|
|
6
|
Ngành
công thương
|
8.128
|
8.128
|
|
8.128
|
1.947
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.181
|
|
|
|
|
7
|
Ngành
khoa học công nghệ
|
15.151
|
15.151
|
|
15.151
|
|
|
|
13.801
|
|
|
|
|
|
1.350
|
|
|
|
|
8
|
Ngành
tài chính
|
4.445
|
4.445
|
|
4.445
|
370
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.075
|
|
|
|
|
9
|
Ngành
xây dựng
|
4.763
|
4.763
|
|
4.763
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.763
|
|
|
|
|
10
|
Ngành
giao thông vận tải
|
27.578
|
27.578
|
|
27.578
|
23.150
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.428
|
|
|
|
|
11
|
Ban
An toàn giao thông
|
141
|
141
|
|
141
|
141
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Ngành
lao động TBXH
|
26.767
|
26.767
|
|
26.767
|
|
8.125
|
|
|
|
|
|
15.738
|
|
2.904
|
|
|
|
|
13
|
Sở
Nội vụ và các đơn vị trực thuộc
|
18.104
|
18.104
|
|
18.104
|
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
8.104
|
|
|
|
|
14
|
Thanh
tra tỉnh
|
2.956
|
2.956
|
|
2.956
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.956
|
|
|
|
|
15
|
Đài
Phát thanh - Truyền hình
|
15.091
|
15.091
|
|
15.091
|
|
|
|
|
|
15.091
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Trường
Chính trị
|
4.300
|
4.300
|
|
4.300
|
|
4.300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Ngành
tài nguyên môi trường
|
18.301
|
18.301
|
|
18.301
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.710
|
3.591
|
|
|
|
|
18
|
Ngành
văn hóa thể thao du lịch
|
32.307
|
32.307
|
|
32.307
|
|
4.300
|
|
|
14.673
|
|
9.930
|
50
|
|
3.354
|
|
|
|
|
19
|
Ban
Dân tộc
|
24.478
|
24.478
|
|
24.478
|
5.285
|
|
|
|
|
|
|
16.687
|
|
2.506
|
|
|
|
|
20
|
BQL
các khu công nghiệp
|
1.211
|
1.211
|
|
1.211
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.211
|
|
|
|
|
21
|
Tỉnh
ủy Bình Thuận
|
29.340
|
29.340
|
|
29.340
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29.340
|
|
|
|
|
22
|
Báo
Bình Thuận
|
7.209
|
7.209
|
|
7.209
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.209
|
|
|
|
|
23
|
UB
Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
|
1.628
|
1.628
|
|
1.628
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.628
|
|
|
|
|
24
|
Tỉnh
đoàn
|
3.416
|
3.416
|
|
3.416
|
|
|
|
|
1.241
|
|
|
|
|
2.175
|
|
|
|
|
25
|
Hội
Liên hiệp phụ nữ
|
1.938
|
1.938
|
|
1.938
|
|
413
|
|
|
|
|
|
|
|
1.525
|
|
|
|
|
26
|
Hội
Nông dân
|
1.881
|
1.881
|
|
1.881
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
1.381
|
|
|
|
|
27
|
Hội
Cựu chiến binh
|
922
|
922
|
|
922
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
922
|
|
|
|
|
28
|
Hội
Chữ thập đỏ
|
1.184
|
1.184
|
|
1.184
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.184
|
|
|
|
|
29
|
Hội
Luật gia
|
348
|
348
|
|
348
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
348
|
|
|
|
|
30
|
Hội
Đông y
|
605
|
605
|
|
605
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
605
|
|
|
|
|
31
|
Hội
Người mù
|
222
|
222
|
|
222
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
222
|
|
|
|
|
32
|
Hội
Văn học nghệ thuật
|
718
|
718
|
|
718
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
718
|
|
|
|
|
33
|
Hội
đồng Liên minh các HTX
|
873
|
873
|
|
873
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
873
|
|
|
|
|
34
|
Đoàn
khối doanh nghiệp
|
266
|
266
|
|
266
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
266
|
|
|
|
|
35
|
Đoàn
khối cơ quan Dân chính Đảng
|
266
|
266
|
|
266
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
266
|
|
|
|
|
36
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
165.021
|
165.021
|
|
165.021
|
|
162.291
|
|
|
|
|
|
|
|
2.730
|
|
|
|
|
37
|
Trường
Cao đẳng Cộng đồng
|
11.200
|
11.200
|
|
11.200
|
|
11.200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38
|
Ngành
y tế
|
246.414
|
246.414
|
|
246.414
|
|
|
242.515
|
|
|
|
|
350
|
|
3.549
|
|
|
|
|
39
|
Trường
Cao đẳng Y tế
|
7.100
|
7.100
|
|
7.100
|
|
7.100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
Ban
Bảo vệ sức khoẻ cán bộ
|
3.337
|
3.337
|
|
3.337
|
|
|
3.337
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41
|
Ngành
Nông nghiệp & PTNT
|
94.214
|
94.214
|
|
94.214
|
87.479
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.735
|
|
|
|
|
42
|
Hội
Khuyến học
|
250
|
250
|
|
250
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
250
|
|
|
|
|
43
|
Ban
Đại diện Người cao tuổi
|
202
|
202
|
|
202
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
202
|
|
|
|
|
44
|
Hội
Nhà báo
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
|
45
|
Ban
Liên lạc tù chính trị Côn Đảo
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
|
46
|
Liên
hiệp các hội khoa học KT
|
591
|
591
|
|
591
|
|
|
|
591
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47
|
Câu
lạc bộ Hưu trí tỉnh
|
179
|
179
|
|
179
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
179
|
|
|
|
|
48
|
Hội
Vac Vina
|
30
|
30
|
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
|
|
|
|
49
|
Hội
Thân nhân kiều bào
|
70
|
70
|
|
70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70
|
|
|
|
|
50
|
Hội
Nạn nhân chất độc DIOXIN
|
236
|
236
|
|
236
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
236
|
|
|
|
|
51
|
Hội
Kế hoạch hóa gia đình
|
50
|
50
|
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
|
|
|
|
52
|
VP
Ban Chỉ huy PCLB&TKCN
|
1.489
|
1.489
|
|
1.489
|
1.489
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
6.926
|
6.926
|
|
6.926
|
|
|
|
|
|
5.000
|
|
|
|
1.926
|
|
|
|
|
54
|
Hội
Cựu thanh niên xung phong
|
200
|
200
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
|
|
|
55
|
Trung
tâm Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
700
|
700
|
|
700
|
700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56
|
Trung
tâm Thông tin xúc tiến du lịch
|
653
|
653
|
|
653
|
653
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57
|
Trung
tâm Xúc tiến thương mại
|
1.153
|
1.153
|
|
1.153
|
1.153
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58
|
Trung
tâm Công nghệ thông tin và truyền thông
|
1.027
|
1.027
|
|
1.027
|
|
|
|
|
|
1.027
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59
|
Chi
công việc, nhiệm vụ khác
|
198.609
|
198.609
|
|
198.609
|
79.422
|
3.975
|
|
|
|
|
|
55.089
|
8.000
|
3.755
|
48.368
|
|
|
|
II
|
Chi
bổ sung Quỹ dự trữ tài chính
|
1.100
|
1.100
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.100
|
|
|
III
|
Dự
phòng ngân sách
|
62.975
|
62.975
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62.975
|
|
|
|
TỔNG
CỘNG
|
2.303.792
|
1.618.583
|
532.640
|
1.021.868
|
201.789
|
211.704
|
245.852
|
14.392
|
15.914
|
21.118
|
9.930
|
88.934
|
22.710
|
141.157
|
48.368
|
64.075
|
474.912
|
210.297
|
DỰ
TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TỈNH NĂM
2010
(Kèm theo Quyết định
số 82/QĐ-UBND ngày 13/01/2010 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)
STT
|
Tên các huyện, thị
xã, thành phố
|
Tổng thu NSNN trên địa
bàn huyện theo
|
Tổng chi cân đối ngân
sách
|
Bổ sung từ ngân
sách cấp tỉnh cho ngân sách cấp huyện
|
Tổng số
|
Bổ sung cân đối
|
Bổ sung có mục tiêu
|
1
|
Phan Thiết
|
353.000
|
237.057
|
26.877
|
17.605
|
9.272
|
2
|
Tuy Phong
|
96.000
|
157.278
|
78.278
|
71.124
|
7.154
|
3
|
Bắc Bình
|
54.000
|
163.369
|
112.099
|
104.625
|
7.474
|
4
|
Hàm Thuận Bắc
|
74.000
|
185.643
|
114.493
|
106.659
|
7.834
|
5
|
Hàm Thuận Nam
|
62.000
|
135.555
|
78.155
|
67.530
|
10.625
|
6
|
La Gi
|
98.000
|
161.197
|
76.917
|
53.842
|
23.075
|
7
|
Hàm Tân
|
59.000
|
116.111
|
65.011
|
53.678
|
11.333
|
8
|
Đức Linh
|
64.000
|
151.869
|
94.969
|
88.575
|
6.394
|
9
|
Tánh Linh
|
60.000
|
157.007
|
97.857
|
90.153
|
7.704
|
10
|
Phú Quý
|
20.000
|
62.563
|
42.563
|
39.943
|
2.620
|
|
Cộng
|
940.000
|
1.527.649
|
787.219
|
693.734
|
93.485
|
TỶ
LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2010
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 82/QĐ-UBND ngày 13/01/2010 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận)
STT
|
Nguồn thu được điều
tiết ngân sách địa phương
|
Tổng (%)
|
Tỷ lệ phần trăm (%)
điều tiết nguồn thu giữa các cấp ngân sách
|
Tỉnh
|
Phan Thiết
|
Tuy Phong
|
Bắc Bình
|
Hàm Thuận Bắc
|
Hàm Thuận Nam
|
La Gi
|
Hàm Tân
|
Đức Linh
|
Tánh Linh
|
Phú Quý
|
Trong đó xã, thị
trấn tối thiểu
|
1
|
Thuế GTGT, không kể
thuế GTGT hàng hóa nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Từ doanh nghiệp Nhà
nước
|
100
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
b
|
Từ các thành phần
kinh tế ngoài quốc doanh (**)
|
100
|
0
|
40
|
100
|
100
|
100
|
100
|
80
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
2
|
Thuế TNDN, không kể
thuế TNDN của các đơn vị hạch toán toàn ngành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Từ doanh nghiệp Nhà
nước
|
100
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
b
|
Từ các thành phần
kinh tế ngoài quốc doanh (**)
|
100
|
0
|
40
|
100
|
100
|
100
|
100
|
80
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
3
|
Thuế chuyển lợi
nhuận ra nước ngoài, không kể thuế chuyển lợi nhuận ra nước ngoài từ lĩnh vực
dầu, khí
|
100
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
4
|
Thuế tiêu thụ đặc
biệt thu từ hàng hóa, dịch vụ trong nước
|
100
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
5
|
Phí xăng, dầu
|
100
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
6
|
Thuế nhà, đất (**)
|
100
|
0
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
70
|
7
|
Thuế tài nguyên,
không kể thuế tài nguyên thu từ dầu, khí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Từ doanh nghiệp Nhà
nước
|
100
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
b
|
Từ các thành phần
kinh tế ngoài quốc doanh (**)
|
100
|
0
|
40
|
100
|
100
|
100
|
100
|
80
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
8
|
Thuế môn bài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Từ doanh nghiệp Nhà
nước
|
100
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
b
|
Tổ chức cá nhân hộ
kinh doanh (**)
|
100
|
0
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
70
|
9
|
Thuế sử dụng đất
nông nghiệp (**)
|
100
|
0
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
70
|
|
Trong đó thuế sử
dụng đất nông nghiệp thu từ hộ gia đình
|
100
|
0
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
70
|
10
|
Thuế thu nhập cá
nhân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế thu nhập cá
nhân của các cá nhân thuộc các đơn vị doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Trung ương; doanh
nghiệp địa phương do tỉnh quản lý; doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; các
đơn vị thuộc tỉnh quản lý gồm cơ quan quản lý Nhà nước, đơn vị sự nghiệp, tổ
chức chính trị xã hội, xã hội nghề nghiệp, Ban quản lý dự án; thuế thu nhập
cá nhân của các cá nhân không mang quốc tịch Việt Nam
|
100
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
b
|
Thuế thu nhập cá
nhân của các cá nhân thuộc các doanh nghiệp, tổ chức kinh tế, hộ sản xuất -
kinh doanh thuộc khu vực kinh tế ngoài quốc doanh; các đơn vị thuộc huyện
quản lý bao gồm các đơn vị quản lý Nhà nước, đơn vị sự nghiệp, tổ chức chính
trị xã hội, xã hội nghề nghiệp, Ban quản lý dự án; thuế thu nhập của cá nhân
hành nghề độc lập (không kể cá nhân không mang quốc tịch Việt Nam)
|
100
|
0
|
40
|
100
|
100
|
100
|
100
|
80
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
11
|
Tiền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Do UBND tỉnh quyết
định giao
|
100
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
b
|
Do UBND huyện, thị
xã, thành phố quyết định giao
|
100
|
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
12
|
Tiền cho thuê đất,
thuê mặt nước (không kể tiền cho thuê mặt nước từ hoạt động dầu khí)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Tiền cho thuê mặt
đất, mặt nước của các doanh nghiệp Trung ương, doanh nghiệp địa phương thuộc tỉnh
quản lý, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, các đơn vị sự nghiệp thuộc
tỉnh quản lý
|
100
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
b
|
Tiền cho thuê mặt
đất, mặt nước từ các doanh nghiệp,tổ chức, cá nhân thuộc khu vực kinh tế ngoài
quốc doanh, các đơn vị sự nghiệp thuộc huyện quản lý
|
100
|
0
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
13
|
Tiền đền bù thiệt
hại về đất
|
100
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
14
|
Tiền cho thuê và
tiến bán nhà thuộc sở hữu Nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Tiền cho thuê và bán
nhà thuộc SHNN trên địa bàn thành phố Phan Thiết do tỉnh quản lý
|
100
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
b
|
Tiền cho thuê và bán
nhà thuộc SHNN trên địa bàn huyện, thị xã và tiền cho thuê nhà, tiền bán nhà
thuộc SHNN trên địa bàn thành phố Phan Thiết do thành phố Phan Thiết quản lý
|
100
|
0
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
15
|
Lệ phí trước bạ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Lệ phí trước bạ nhà,
đất (**)
|
100
|
0
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
70
|
b
|
Lệ phí trước bạ khác
|
100
|
0
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
16
|
Thu từ hoạt động xổ
số kiến thiết
|
100
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
17
|
Thu hồi vốn của ngân
sách địa phương tại các tổ chức kinh tế, thu từ quỹ dự trữ tài chính của địa
phương, thu nhập từ vốn góp của địa phương
|
100
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
18
|
Viện trợ không hoàn
lại của các tổ chức quốc tế, các tổ chức khác, các cá nhân ở nước ngoài trực
tiếp cho địa phương (*)
|
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
19
|
Các khoản phí, lệ
phí thu từ các hoạt động sự nghiệp và các khoản thu khác nộp vào ngân sách
địa phương theo quy định của pháp luật (*)
|
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
20
|
Thu từ quỹ đất công
ích, hoa lợi công sản do các xã, phường, thị trấn quản lý
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100
|
21
|
Huy động từ các tổ
chức, cá nhân theo quy định của pháp luật (*)
|
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
22
|
Đóng góp tự nguyện
của các tổ chức, cá nhân ở trong và ngoài nước (*)
|
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
23
|
Thu kết dư NSĐP theo
quy định tại điều 63 Luật NSNN (*)
|
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
24
|
Các khoản thu khác
theo quy định của pháp luật (*)
|
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
25
|
Thu từ huy động đầu
tư xây dựng kết cấu hạ tầng theo quy định tại khoản 3 điều 8 Luật NSNN
|
100
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
Ghi chú:
(*) Đơn vị thu thuộc cấp nào thì điều tiết
số thu cho ngân sách cấp đó 100%;
(**) Giao HĐND các huyện, thị xã, thành phố
quy định tỷ lệ phân chia cho ngân sách xã, phường, thị trấn.