Quyết định 82/QĐ-UBND năm 2010 công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2010 do tỉnh Bình Thuận ban hành

Số hiệu 82/QĐ-UBND
Ngày ban hành 13/01/2010
Ngày có hiệu lực 13/01/2010
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bình Thuận
Người ký Huỳnh Tấn Thành
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 82/QĐ-UBND

Phan Thiết, ngày 13 tháng 01 năm 2010

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2010

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế công khai tài chính đối với ngân sách Nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách Nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách Nhà nước, các doanh nghiệp Nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách Nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;

Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách Nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;

Căn cứ Nghị quyết số 89/2009/NQ-HĐND ngày 09/12/2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Thuận khóa VIII, kỳ họp thứ 13 về dự toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương, phương án phân bổ ngân sách tỉnh năm 2010,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2010 của tỉnh Bình Thuận theo các biểu đính kèm.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và thủ trưởng các cơ quan thuộc UBND tỉnh căn cứ Quyết định thi hành./.

 

 

CHỦ TỊCH




Huỳnh Tấn Thành

 

CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2010

(Kèm theo Quyết định số 82/QĐ-UBND ngày 13/01/2010 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)

ĐVT: triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2010

A

B

C

A

Tổng thu NSNN trên địa bàn

5.610.000

1

Thu nội địa (không kể thu dầu thô)

2.300.000

2

Thu từ dầu thô

3.300.000

3

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu

10.000

4

Thu viện trợ không hoàn lại

 

B

Thu ngân sách địa phương

3.831.441

I

Thu cân đối ngân sách

3.538.744

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp

1.908.303

 

- Các khoản thu NSĐP hưởng 100%

664.091

 

- Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

1.244.212

2

Bổ sung từ ngân sách Trung ương

1.430.441

 

- Bổ sung cân đối

492.016

 

- Bổ sung có mục tiêu

938.425

 

Trong đó: ghi thu, ghi chi vốn thiết bị Nhà nước

 

3

Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm trước

 

4

Thu kết dư ngân sách năm trước

 

5

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 Luật NSNN

200.000

6

Kiên cố hóa trường học và Tổng công ty dầu khí hỗ trợ

 

II

Thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN

292.697

C

Chi ngân sách địa phương

3.831.441

I

Chi cân đối ngân sách

3.538.744

1

Chi đầu tư phát triển

710.000

2

Chi thường xuyên

2.282.732

3

Chi chương trình mục tiêu và một số nhiệm vụ Trung ương giao

474.912

4

Dự phòng

70.000

5

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.100

6

Chi thực hiện cải cách tiền lương

 

7

Chi chuyển nguồn ngân sách năm sau

 

II

Chi từ nguồn để lại quản lý qua NSNN

292.697

 

CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TỈNH NĂM 2010

(Kèm theo Quyết định số 82/QĐ-UBND ngày 13/01/2010 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)

ĐVT: triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2010

A

Ngân sách cấp tỉnh

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh

3.091.011

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp

1.460.570

 

- Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%

835.910

 

- Các khoản thu phân chia phần ngân sách cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

624.660

2

Bổ sung từ ngân sách Trung ương

1.430.441

 

- Bổ sung cân đối

492.016

 

Trong đó: vốn XDCB ngoài nước

 

 

- Bổ sung có mục tiêu

938.425

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 Luật NSNN

200.000

4

Thu kiên cố hóa trường học và Tổng công ty dầu khí hỗ trợ

 

5

Thu kết dư ngân sách năm trước

 

6

Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm trước

 

II

Chi ngân sách cấp tỉnh

3.091.011

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể bổ sung cho ngân sách cấp dưới)

2.303.792

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, thành phố

787.219

 

- Bổ sung cân đối

693.734

 

- Bổ sung có mục tiêu

93.485

B

Ngân sách huyện, thị xã, thành phố (bao gồm ngân sách xã, phường, thị trấn)

 

I

Nguồn thu ngân sách các huyện, thị xã, thành phố

1.527.649

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp

740.430

 

- Các khoản thu ngân sách huyện, thị xã, thành phố hưởng 100%

354.750

 

- Các khoản thu phân chia ngân sách huyện, thị xã, thành phố

 

 

hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

385.680

2

Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh

787.219

 

- Bổ sung cân đối

693.734

 

- Bổ sung có mục tiêu

93.485

 

Trong đó: vốn XDCB ngoài nước

 

3

Thu kết dư ngân sách năm trước

 

II

Chi ngân sách huyện, thị xã, thành phố

1.527.649

 

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2010

(Kèm theo Quyết định số 82/QĐ-UBND ngày 13/01/2010 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)

ĐVT: triệu đồng

Nội dung

Dự toán năm 2010

Tổng thu NSNN trên địa bàn

5.610.000

A. Tổng các khoản thu cân đối NSNN

5.317.303

I. Thu từ sản xuất kinh doanh trong nước

2.007.303

1. Thu từ doanh nghiệp Nhà nước Trung ương

210.000

- Thuế giá trị gia tăng

157.202

Trong đó: + Thu về quảng cáo truyền hình

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

35.500

Trong đó: + TNDN các đơn vị hạch toán toàn ngành

 

 + Thu về quảng cáo truyền hình

 

- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước

 

- Thuế tài nguyên

17.000

Trong đó: + Tài nguyên rừng

 

- Thuế môn bài

298

- Thu sử dụng vốn và thu khác

 

2. Thu từ doanh nghiệp Nhà nước địa phương

120.000

- Thuế giá trị gia tăng

71.320

Trong đó: thu về quảng cáo truyền hình

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

27.090

Trong đó: thu về quảng cáo truyền hình

 

- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước

1.600

- Thuế tài nguyên

4.990

Trong đó: tài nguyên rừng

 

- Thuế môn bài và thu khác

15.000

3. Thu từ xí nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

320.000

- Thuế giá trị gia tăng

90.770

Tr.đó: thu từ hoạt động thăm dò, phát triển mỏ và khai thác dầu khí

78.000

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

221.030

Tr.đó: thu từ hoạt động thăm dò, phát triển mỏ và khai thác dầu khí

217.000

- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước

1.300

- Thuế tài nguyên

3.600

- Tiền thuê mặt đất, mặt nước

3.000

Tr.đó: thu từ hoạt động thăm dò, phát triển mỏ và khai thác dầu khí

 

- Thuế chuyển lợi nhuận ra nước ngoài

 

Tr.đó: thu từ hoạt động thăm dò, phát triển mỏ và khai thác dầu khí

 

- Các khoản thu về dầu, khí

 

- Thuế môn bài và thu khác

300

4. Thuế CTN và dịch vụ ngoài quốc doanh

485.000

- Thuế giá trị gia tăng

388.320

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

66.600

- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước

3.480

- Thuế tài nguyên

8.560

Trong đó: tài nguyên rừng

 

- Thuế môn bài

14.640

- Thu khác ngoài quốc doanh

3.400

5. Lệ phí trước bạ

66.000

6. Thuế sử dụng đất nông nghiệp

3.500

7. Thuế nhà đất

18.000

8. Thuế thu nhập cá nhân

75.000

9. Thu phí xăng dầu

200.000

10. Thu phí và lệ phí

66.000

- Phí và lệ phí Trung ương

4.000

- Phí và lệ phí tỉnh, huyện

55.800

- Phí và lệ phí xã, phường

6.200

11. Thu tiền sử dụng đất

350.000

12. Thu tiền bán nhà thuộc SHNN

10.000

13. Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước

24.000

Tr.đó: thu từ hoạt động thăm dò, phát triển mỏ và khai thác dầu khí

 

14. Thu khác của xã

6.550

15. Thu khác ngân sách

53.253

II. Thu từ dầu khí

3.300.000

III. Thuế XK, thuế NK, thuế TTĐB, thuế GTGT hàng nhập khẩu

 

do hải quan thu

10.000

IV. Thu viện trợ không hoàn lại

 

V. Thu huy động theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN

 

B. Các khoản thu được để lại chi và quản lý qua NSNN

292.697

1. Thu xổ số kiến thiết

100.000

2. Thu phí, lệ phí

106.000

- Học phí

27.000

- Viện phí

52.000

- Các khoản phí, lệ phí khác

27.000

3. Thu khác ngân sách

86.697

- Thu phạt ATGT

25.000

- Thu phạt, thu khác

61.697

Tổng thu Ngân sách địa phương

3.831.441

A. Các khoản thu cân đối NSĐP

3.538.744

- Các khoản thu 100%

664.091

- Thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm

1.244.212

- Thu bổ sung từ NSTƯ

1.430.441

+ Thu bổ sung cân đối ngân sách

492.016

+ Thu bổ sung có mục tiêu

938.425

- Thu kết dư

 

- Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 Luật NSNN

200.000

- Thu chuyển nguồn

 

B. Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN

292.697

[...]