Quyết định 82/2010/QĐ-UBND ban hành bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, mô tô, gắn máy trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành

Số hiệu 82/2010/QĐ-UBND
Ngày ban hành 26/10/2010
Ngày có hiệu lực 05/11/2010
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Nghệ An
Người ký Thái Văn Hằng
Lĩnh vực Thuế - Phí - Lệ Phí

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do- Hạnh phúc
---------

Số: 82/2010/QĐ-UBND

Vinh, ngày 26 tháng 10 năm 2010

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE ÔTÔ, XE MÔ TÔ, XE GẮN MÁY TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Quản lý thuế số 78/2006/QH11 ngày 29/11/2006;
Căn cứ Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21/12/1999 của Chính phủ về lệ phí trước bạ; Nghị định số 80/2008/NĐ-CP ngày 29/7/2008 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21/12/1999 và Nghị định số 47/2003/NĐ-CP ngày 12/5/2003 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 68/2010/TT-BTC ngày 26/4/2010 hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Xét đề nghị của Cục Thuế Nghệ An tại Tờ trình số 2420/TTr-CT ngày 14/10/2010 về việc ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với ôtô, xe môtô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Nghệ An,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, xe môtô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Nghệ An (Có Bảng số 01, 02 kèm theo).

Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe mô tô, xe gắn máy được áp dụng trong trường hợp không xác định được giá trị thực tế chuyển nhượng hoặc kê khai giá trị chuyển nhượng thấp hơn giá thị trường. Trường hợp giá thực tế chuyển nhượng kê khai cao hơn giá tại Bảng giá này thì tính theo giá kê khai.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký. Những nội dung, mức giá để tính lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, xe môtô, xe gắn máy đã ban hành trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế Nghệ An, Giám đốc Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Thái Văn Hằng

 

Bảng01:

BẢNG GIÁ BÁN TỐI THIỂU XE Ô TÔ

DÙNG ĐỂ QUẢN LÝ THU LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 82/2010/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2010 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Nghệ An)

PHẦN I - CÁC LOẠI XE SẢN XUẤT TRƯỚC NĂM 1985

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100% (triệu)

1

Xe chuyên chở người

 

 

- Loại từ 5 chỗ ngồi trở xuống

35

 

- Loại từ 6 đến 9 chỗ ngồi

45

 

- Loại từ 10 đến 15 chỗ ngồi

55

 

- Loại từ 16 đến 30 chỗ ngồi

65

 

- Loại từ 31 đến 40 chỗ ngồi

80

 

- Loại từ 41 chỗ ngồi trở lên

100

2

Xe vận tải

 

 

- Loại có trọng tải dưới 2,5 tấn

35

 

- Loại có trọng tải từ 2,5 tấn đến 4 tấn

45

 

- Loại có trọng tải trên 4 tấn đến 7 tấn

55

 

- Loại có trọng tải trên 7 tấn đến 10 tấn

80

 

- Loại có trọng tải trên 10 đến 15 tấn

110

 

- Loại có trọng tải trên 15 tấn

120

PHẦN II - XE NHẬP KHẨU

CHƯƠNG 1- HÃNG TOYOTA

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100% (triệu)

CAMRY

1

Camry V6 GRANDER 3.0

1 050

2

Camry LE 2.5; số tự động

1 020

3

Camry LE 2.5; số sàn

970

4

Camry LE 2.4

950

5

Camry SE 2.5

1 040

6

Camry XLE 3.5

1 430

7

Camry XLE 2.5; số tự động

1 230

8

Camry E 2.0; số tự động

870

COROLLA

1

Corolla XLI 1.6

660

2

Corolla 1.6

750

3

Corolla GLI 1.8

795

4

Corolla S 1.8

860

5

Corolla LE 1.8

850

6

Corolla XLE 1.8

900

7

Corolla XLI 1.8

750

8

Corolla Altis Z 1.8; số tự động;

870

9

Corolla Altis 1.8; số tự động

760

10

Corolla Altis 1.8; số sàn;

720

11

Corolla Altis 2.0; số sàn;

760

12

Corolla Altis 2.0; số tự động;

795

AVALON

1

Toyota Avalon Limited 3.5

1 600

2

Toyota Avalon Touring 3.5

1 400

3

Toyota Avalon XL 3.5

1 350

4

Toyota Avalon XLS 3.5

1 500

CROWN

1

Toyota Crown 2.5 trở xuống

950

2

Toyota Crown trên 2.5 đến 3.0

 

 

Toyota Crown Supper saloon

1 200

 

Toyota Royal saloon

1 435

3

Toyota Crown trên 3.0

1 550

LEXUS

1

Lexus ES250

1 035

2

Lexus GS 300

1 850

3

Lexus GS 350

2 200

4

Lexus GS 430

2 406

5

Lexus GX470

2 320

6

Lexus IS 250

1 450

8

Lexus LS 460L

3 780

9

Lexus LS 460

3 600

10

Lexus LS400

1 780

11

Lexus LS430

1 400

12

Lexus LS600HL

5 100

13

Lexus LX470

2 800

14

Lexus LX570

4 200

15

Lexus RS 330, RX 330

1 390

16

Lexus RX 350, hai cầu

1 910

17

Lexus RX 350, một cầu

1 845

18

Lexus RX 400H

1 385

19

Lexus RX 450H, hai cầu

2 160

20

Lexus RX 450H, một cầu

2 080

FORTUNER

1

Toyota Fortuner SR5- dung tích 4.0

1 450

2

Toyota Fortuner SR7, dung tích 2.7

850

3

Toyota Fortuner SR5, dung tích 2.7

935

4

Toyota Fortuner V, dung tích 3.0

880

RAV

1

Toyota Rav 4 dung tích 2.4

900

2

Toyota Rav 4 Base I4

1 150

3

Toyota Rav 4 Base một cầu

1 200

4

Toyota Rav 4 Base hai cầu

1 250

5

Toyota Rav 4 Limited một cầu

1 400

6

Toyota Rav 4 Limited hai cầu

1 480

7

Toyota Rav 4 Limited V6

1 370

8

Toyota Rav 4 Sport I4

1 240

9

Toyota Rav 4 Sport V6

1 330

YARIS

1

Toyota Yaris 1.3

550

2

Toyota Yaris 1.5 E

600

3

Toyota Yaris 1.5 G

630

LAND CRUISER

1

Toyota Land Cruiser 4.7

2 450

2

Toyota Land Cruiser VX 4.7

2 500

3

Toyota Landcruiser Prado TXL 2.7

1 700

4

Toyota Land Cruiser Prado 2.7

1 490

5

LANDCRUISER 4.7 (UZJ 200L- GNAEK)

2 502

HILUX

1

Hilux KUN26L - PRMSYM cabin kép (Hilux G)

663

2

Hilux KUN15L-PRMSYM, cabin kép (Hilux E)

530

3

Hilux double car-6chỗ

500

HIGHLANDER

1

Toyota Highlander Limited 2.7;

1 480

2

Toyota HighLander 2.7

1 300

PREVIA

1

Toyota Previa

800

2

Toyota Previa GL 2.4; 0

1 210

TOWNACE

1

Toyota Townace Liteace

625

AYGO

1

Toyota AYGO 1.0

450

VENZA

1

Toyota VENZA 2.7 một cầu

1 480

2

Toyota VENZA 2.7 hai cầu

1 420

3

Toyota VENZA 3.5 hai cầu

1 630

IQ

1

Toyota IQ 1.0; 04 chỗ

530

SIENNA

1

Toyota Sienna LE 3.5

1 360

2

Xe Toyota Sienna Limited

1 120

TACOMA

1

Toyota Tacoma (pickup) 2.4

350

HIACE

1

Hiace Commute 12-16 chỗ

600

2

Hiace 9 chỗ

550

3

Hiace glass van 3-6 chỗ, Toyota van 6 chỗ,

495

COASTER

1

Toyota Coaster

 

 

Loại đến 26 chỗ

990

 

Loại trên 26 chỗ

1 045

LOẠI KHÁC

1

Toyota Litace van, Toyota Town ace van 2-5 chỗ

495

2

Toyota Panel van khoang hàng kín

430

CHƯƠNG 2- HÃNG NISSAN

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100% (triệu)

TEANA

1

Nissan Teana 2.0

850

2

Nissan Teana 2.5

1 100

3

Nissan Teana 250XV 2.5

1 100

BLUEBIRD

1

Nissan BLUEBIRD SYLPHY 2.0 XV

780

QUASHQAI

1

Nissan Qashqai LE hai cầu

960

X-TRAIL

1

Nissan X-Trail 2.5

950

2

Nissan X-Trail 2.0

600

MAXIMA

1

Nissan Maxima

775

2

Nissan Maxima 30J 3.0

715

3

Nissan Maxima 30GV 3.0

800

ROGUE

1

Nissan Rogue SL một cầu 2.5

980

2

Nissan Rogue SL hai cầu 2.5

1 070

LOẠI KHÁC

1

Nissan Cefiro

740

2

Nissan Gloria, Nissan Cedric

1 320

3

Infiniti G37 Coupe Journey

1 460

4

Infiniti FX 35

1 300

5

Nissan Silvia 2.0 coupe , Nissan Pulsar

575

6

Nissan 180SX 2.0 coupe

630

7

Nissan Prime GXE, dung tích 2.0

505

8

Nissan Verita, dung tích 1.3

370

9

Nissan Pathfinder 2.5; số tự động

1 432

10

Nissan President 4.5

1 955

11

Nissan Terrano 2.4;

700

12

Nissan Patrol GL; số tự động

750

ÔTÔ TẢI

1

Nissan Urvan, Nissan Panelvan khoang hàng kín

515

2

Nissan Vannette blindvan

445

3

Xe Nissan Cabstar, nâng người làm việc trên cao

1 890

XE TỪ 10 CHỖ NGỒI TRỞ LÊN

1

Nissan Vanette, Nissan Urvan, Nissan Homy, Nissan Caravan

550

2

Nissan Queen

735

3

Nissan Cilivan

 

 

Loại từ 26 chỗ trở xuống

935

 

Loại từ 26 chỗ trở lên

990

CHƯƠNG 3-HÃNG MITSUBISHI

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100% (triệu)

PAJERO

1

Mitsubishi Pajero 3.5;

1 300

2

Mitsubishi Pajero GLS; số tự động

1 849

3

Mitsubishi Pajero GLS; số sàn

1 786

4

Mitsubishi Pajero GL

1 570

5

Mitsubishi Pajero cứu thương

851

6

Mitsubishi Pajero V31VNDLVT

504

7

Mitsubishi Pajero Supreme V45 WG,

860

8

Mitsubishi Pajero XX- GLV6V33VH,

650

9

Mitsubishi Pajero X- GLV6V33V,

645

10

Mitsubisshi Out Lander XLS

750

11

Mitsubisshi Out Lander 2.4 (hai cầu)

900

12

Mitsubishi L300 cứu thương

642

13

Mitsubishi L400, Mitsubishi Delica

515

TRITON

1

Mitsubishi Triton DC GLS; số tự động; (Pickup)

602

2

Mitsubishi Triton DC GLS; số sàn; (Pickup)

583

3

Mitsubishi Triton DC GLX (Pickup)

526

4

Mitsubishi Triton DC GL (Pickup)

473

5

Mitsubishi Triton SC GL 4WD (hai cầu-Pickup, cabin kép)

460

6

Mitsubishi Triton GL hai cầu (Pickup, cabin đơn)

380

7

Mitsubishi Triton GL một cầu (Pickup, cabin đơn)

340

LOẠI KHÁC

1

Mitsubishi Debonair 3.5

1 550

2

Mitsubishi Chariot, Mitsubishi RVR

710

3

Mitsubishi Mini cab

350

4

Mitsubishi Montero 3.0 -3.5

1 090

ÔTÔ TẢI

1

Mitsubishi Bravo dưới 1.0

200

2

Mitsubishi Delica

 

 

Loại khoang hàng không có kính

320

 

Loại khoang hàng không có kính

380

XE TỪ 10 CHỖ NGỒI TRỞ LÊN

1

Mitsubishi Delica

600

2

Mitsubishi Rosa 25 -30 chỗ

900

CHƯƠNG 4-HÃNG HONDA

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100% (triệu)

1

HONDA ACCORD EX 2.4; số tự động;

1 110

2

HONDA ACCORD EX 2.4; số sàn;

1 070

3

HONDA ACCORD 2.0

920

4

HONDA ACCORD EX-L 2.4

1 240

ACURA

1

Honda Acura 2.5

515

2

Honda Acura 3.5

980

3

Acura MDX , dung tích 3.7

2 700

4

Acura MDX Sport, dung tích 3.7

2 800

5

Honda Passport, dung tích 3.2

885

CIVIC

1

Honda Integra 1.5 -1.6

515

2

Honda Civic 1.5;

400

3

Honda Civic 1.7;

500

4

Honda Civic DX 1.7; số sàn;

480

5

Honda Civic DX 1.7; số tự động;

510

6

Honda City, Honda Today

265

CRV

1

Honda CR-V 2.4

1 270

2

Honda CR-V EX 2.0;

950

3

Honda CR-V EX -L 2.4, một cầu

1 210

4

Honda CR-V EX-L 2.4, hai cầu

1 270

5

Honda CR-V SX 2.0;

900

6

Honda CR-V LX 2.4

850

7

Honda CRV 2.0

900

ODYSSEY

1

Honda Odyssey 2.2,

700

2

Honda Odyssey Touring,

1 100

STREAM

1

Honda Stream 2.0,

630

ÔTÔ TẢI

1

Honda Acty dưới 1.0

230

2

Honda Acty từ 1.0 đến 2.0

285

XE TỪ 10 CHỖ NGỒI TRỞ LÊN

1

Honda chở khách từ 10 đến 15 chỗ

250

2

Honda chở khách từ 16 chỗ trở lên

630

CHƯƠNG 5- HÃNG MAZDA

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100% (triệu)

1

Mazda 3 dung tích 2.0

680

2

Mazda 3 dung tích 1.6

550

3

Mazda 3 Sport MZR 1.6; số tự động;

550

4

Mazda 3 Sport 2.0; số tự động;

750

5

Mazda 3 Sport 2.5; số tự động;

850

MAZDA 5

1

Mazda5 dung tích 2.0; số tự động;

700

2

Mazda 5 dung tích 2.3; số tự động;

750

LOẠI KHÁC

1

Mazda Bongo dưới 10 chỗ

460

2

Mazda Sentia, Mazda Efini MS-9, Mazda 929,

 

 

Loại dung tích từ 2.0 đến 3.0

860

 

Loại dung tích trên 3.0

1 035

3

Mazda Cronos, Mazda Efini MS-8, Mazda Efini MS -6, Mazda 626, Mazda Telstar,

 

 

Loại dung tích từ 1.8 đến 2.0

630

 

Loại dung tích trên 2.0 đến 2.5

710

 

Loại dung tích trên 2.5

770

4

Mazda Laser, Mazda 323, Mazda Famila,

 

 

Loại dung tích từ1.5 -1.8

515

 

Loại dung tích trên 1.8

575

5

Mazda Autozam cane 657 cc, Mazda Festival dung tích 1.1-1.3,

285

6

Mazda Eunos 500,

770

7

Mazda Efini RX7, Mazda Coupe

610

8

Mazda Navajo LX hai cầu, 4.0,

770

9

Mazda MPV.L 3.0

770

10

Mazda CX9 Sport 3.7

870

XE TẢI DU LỊCH

Mazda Pickup B -Series

1

Loại dung tích từ 1.6 đến 2.0

360

2

Loại dung tích trên 2.0 đến 3.0

415

3

Loại dung tích trên 3.0

495

XE TỪ 10 CHỖ NGỒI TRỞ LÊN

1

Mazda Bongo từ 10 chỗ trở lên

515

2

Mazda E 2000, Mazda Bongo, 12 -15 chỗ

505

3

Mazda 25-30 chỗ

540

[...]