Quyết định 82/2010/QĐ-UBND ban hành bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, mô tô, gắn máy trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
Số hiệu | 82/2010/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 26/10/2010 |
Ngày có hiệu lực | 05/11/2010 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Nghệ An |
Người ký | Thái Văn Hằng |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí |
UỶ
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 82/2010/QĐ-UBND |
Vinh, ngày 26 tháng 10 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE ÔTÔ, XE MÔ TÔ, XE GẮN MÁY TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Quản lý thuế số 78/2006/QH11 ngày 29/11/2006;
Căn cứ Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21/12/1999 của Chính phủ về lệ phí
trước bạ; Nghị định số 80/2008/NĐ-CP ngày 29/7/2008 của Chính phủ sửa đổi bổ
sung một số điều của Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21/12/1999 và Nghị định
số 47/2003/NĐ-CP ngày 12/5/2003 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 68/2010/TT-BTC ngày 26/4/2010 hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Xét đề nghị của Cục Thuế Nghệ An tại Tờ trình số 2420/TTr-CT ngày 14/10/2010 về
việc ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với ôtô, xe môtô, xe gắn máy
trên địa bàn tỉnh Nghệ An,
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, xe môtô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Nghệ An (Có Bảng số 01, 02 kèm theo).
Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe mô tô, xe gắn máy được áp dụng trong trường hợp không xác định được giá trị thực tế chuyển nhượng hoặc kê khai giá trị chuyển nhượng thấp hơn giá thị trường. Trường hợp giá thực tế chuyển nhượng kê khai cao hơn giá tại Bảng giá này thì tính theo giá kê khai.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký. Những nội dung, mức giá để tính lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, xe môtô, xe gắn máy đã ban hành trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế Nghệ An, Giám đốc Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM
ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ BÁN TỐI THIỂU XE Ô TÔ
DÙNG ĐỂ
QUẢN LÝ THU LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 82/2010/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2010 của Uỷ ban nhân
dân tỉnh Nghệ An)
PHẦN I - CÁC LOẠI XE SẢN XUẤT TRƯỚC NĂM 1985
STT |
LOẠI XE |
Giá xe mới 100% (triệu) |
1 |
Xe chuyên chở người |
|
|
- Loại từ 5 chỗ ngồi trở xuống |
35 |
|
- Loại từ 6 đến 9 chỗ ngồi |
45 |
|
- Loại từ 10 đến 15 chỗ ngồi |
55 |
|
- Loại từ 16 đến 30 chỗ ngồi |
65 |
|
- Loại từ 31 đến 40 chỗ ngồi |
80 |
|
- Loại từ 41 chỗ ngồi trở lên |
100 |
2 |
Xe vận tải |
|
|
- Loại có trọng tải dưới 2,5 tấn |
35 |
|
- Loại có trọng tải từ 2,5 tấn đến 4 tấn |
45 |
|
- Loại có trọng tải trên 4 tấn đến 7 tấn |
55 |
|
- Loại có trọng tải trên 7 tấn đến 10 tấn |
80 |
|
- Loại có trọng tải trên 10 đến 15 tấn |
110 |
|
- Loại có trọng tải trên 15 tấn |
120 |
STT |
LOẠI XE |
Giá xe mới 100% (triệu) |
CAMRY |
||
1 |
Camry V6 GRANDER 3.0 |
1 050 |
2 |
Camry LE 2.5; số tự động |
1 020 |
3 |
Camry LE 2.5; số sàn |
970 |
4 |
Camry LE 2.4 |
950 |
5 |
Camry SE 2.5 |
1 040 |
6 |
Camry XLE 3.5 |
1 430 |
7 |
Camry XLE 2.5; số tự động |
1 230 |
8 |
Camry E 2.0; số tự động |
870 |
COROLLA |
||
1 |
Corolla XLI 1.6 |
660 |
2 |
Corolla 1.6 |
750 |
3 |
Corolla GLI 1.8 |
795 |
4 |
Corolla S 1.8 |
860 |
5 |
Corolla LE 1.8 |
850 |
6 |
Corolla XLE 1.8 |
900 |
7 |
Corolla XLI 1.8 |
750 |
8 |
Corolla Altis Z 1.8; số tự động; |
870 |
9 |
Corolla Altis 1.8; số tự động |
760 |
10 |
Corolla Altis 1.8; số sàn; |
720 |
11 |
Corolla Altis 2.0; số sàn; |
760 |
12 |
Corolla Altis 2.0; số tự động; |
795 |
AVALON |
||
1 |
Toyota Avalon Limited 3.5 |
1 600 |
2 |
Toyota Avalon Touring 3.5 |
1 400 |
3 |
Toyota Avalon XL 3.5 |
1 350 |
4 |
Toyota Avalon XLS 3.5 |
1 500 |
CROWN |
||
1 |
Toyota Crown 2.5 trở xuống |
950 |
2 |
Toyota Crown trên 2.5 đến 3.0 |
|
|
Toyota Crown Supper saloon |
1 200 |
|
Toyota Royal saloon |
1 435 |
3 |
Toyota Crown trên 3.0 |
1 550 |
LEXUS |
||
1 |
Lexus ES250 |
1 035 |
2 |
Lexus GS 300 |
1 850 |
3 |
Lexus GS 350 |
2 200 |
4 |
Lexus GS 430 |
2 406 |
5 |
Lexus GX470 |
2 320 |
6 |
Lexus IS 250 |
1 450 |
8 |
Lexus LS 460L |
3 780 |
9 |
Lexus LS 460 |
3 600 |
10 |
Lexus LS400 |
1 780 |
11 |
Lexus LS430 |
1 400 |
12 |
Lexus LS600HL |
5 100 |
13 |
Lexus LX470 |
2 800 |
14 |
Lexus LX570 |
4 200 |
15 |
Lexus RS 330, RX 330 |
1 390 |
16 |
Lexus RX 350, hai cầu |
1 910 |
17 |
Lexus RX 350, một cầu |
1 845 |
18 |
Lexus RX 400H |
1 385 |
19 |
Lexus RX 450H, hai cầu |
2 160 |
20 |
Lexus RX 450H, một cầu |
2 080 |
FORTUNER |
||
1 |
Toyota Fortuner SR5- dung tích 4.0 |
1 450 |
2 |
Toyota Fortuner SR7, dung tích 2.7 |
850 |
3 |
Toyota Fortuner SR5, dung tích 2.7 |
935 |
4 |
Toyota Fortuner V, dung tích 3.0 |
880 |
RAV |
||
1 |
Toyota Rav 4 dung tích 2.4 |
900 |
2 |
Toyota Rav 4 Base I4 |
1 150 |
3 |
Toyota Rav 4 Base một cầu |
1 200 |
4 |
Toyota Rav 4 Base hai cầu |
1 250 |
5 |
Toyota Rav 4 Limited một cầu |
1 400 |
6 |
Toyota Rav 4 Limited hai cầu |
1 480 |
7 |
Toyota Rav 4 Limited V6 |
1 370 |
8 |
Toyota Rav 4 Sport I4 |
1 240 |
9 |
Toyota Rav 4 Sport V6 |
1 330 |
YARIS |
||
1 |
Toyota Yaris 1.3 |
550 |
2 |
Toyota Yaris 1.5 E |
600 |
3 |
Toyota Yaris 1.5 G |
630 |
LAND CRUISER |
||
1 |
Toyota Land Cruiser 4.7 |
2 450 |
2 |
Toyota Land Cruiser VX 4.7 |
2 500 |
3 |
Toyota Landcruiser Prado TXL 2.7 |
1 700 |
4 |
Toyota Land Cruiser Prado 2.7 |
1 490 |
5 |
LANDCRUISER 4.7 (UZJ 200L- GNAEK) |
2 502 |
HILUX |
||
1 |
Hilux KUN26L - PRMSYM cabin kép (Hilux G) |
663 |
2 |
Hilux KUN15L-PRMSYM, cabin kép (Hilux E) |
530 |
3 |
Hilux double car-6chỗ |
500 |
HIGHLANDER |
||
1 |
Toyota Highlander Limited 2.7; |
1 480 |
2 |
Toyota HighLander 2.7 |
1 300 |
PREVIA |
||
1 |
Toyota Previa |
800 |
2 |
Toyota Previa GL 2.4; 0 |
1 210 |
TOWNACE |
||
1 |
Toyota Townace Liteace |
625 |
AYGO |
||
1 |
Toyota AYGO 1.0 |
450 |
VENZA |
||
1 |
Toyota VENZA 2.7 một cầu |
1 480 |
2 |
Toyota VENZA 2.7 hai cầu |
1 420 |
3 |
Toyota VENZA 3.5 hai cầu |
1 630 |
IQ |
||
1 |
Toyota IQ 1.0; 04 chỗ |
530 |
SIENNA |
||
1 |
Toyota Sienna LE 3.5 |
1 360 |
2 |
Xe Toyota Sienna Limited |
1 120 |
TACOMA |
||
1 |
Toyota Tacoma (pickup) 2.4 |
350 |
HIACE |
||
1 |
Hiace Commute 12-16 chỗ |
600 |
2 |
Hiace 9 chỗ |
550 |
3 |
Hiace glass van 3-6 chỗ, Toyota van 6 chỗ, |
495 |
COASTER |
||
1 |
Toyota Coaster |
|
|
Loại đến 26 chỗ |
990 |
|
Loại trên 26 chỗ |
1 045 |
LOẠI KHÁC |
||
1 |
Toyota Litace van, Toyota Town ace van 2-5 chỗ |
495 |
2 |
Toyota Panel van khoang hàng kín |
430 |
STT |
LOẠI XE |
Giá xe mới 100% (triệu) |
TEANA |
||
1 |
Nissan Teana 2.0 |
850 |
2 |
Nissan Teana 2.5 |
1 100 |
3 |
Nissan Teana 250XV 2.5 |
1 100 |
BLUEBIRD |
||
1 |
Nissan BLUEBIRD SYLPHY 2.0 XV |
780 |
QUASHQAI |
||
1 |
Nissan Qashqai LE hai cầu |
960 |
X-TRAIL |
||
1 |
Nissan X-Trail 2.5 |
950 |
2 |
Nissan X-Trail 2.0 |
600 |
MAXIMA |
||
1 |
Nissan Maxima |
775 |
2 |
Nissan Maxima 30J 3.0 |
715 |
3 |
Nissan Maxima 30GV 3.0 |
800 |
ROGUE |
||
1 |
Nissan Rogue SL một cầu 2.5 |
980 |
2 |
Nissan Rogue SL hai cầu 2.5 |
1 070 |
LOẠI KHÁC |
||
1 |
Nissan Cefiro |
740 |
2 |
Nissan Gloria, Nissan Cedric |
1 320 |
3 |
Infiniti G37 Coupe Journey |
1 460 |
4 |
Infiniti FX 35 |
1 300 |
5 |
Nissan Silvia 2.0 coupe , Nissan Pulsar |
575 |
6 |
Nissan 180SX 2.0 coupe |
630 |
7 |
Nissan Prime GXE, dung tích 2.0 |
505 |
8 |
Nissan Verita, dung tích 1.3 |
370 |
9 |
Nissan Pathfinder 2.5; số tự động |
1 432 |
10 |
Nissan President 4.5 |
1 955 |
11 |
Nissan Terrano 2.4; |
700 |
12 |
Nissan Patrol GL; số tự động |
750 |
ÔTÔ TẢI |
||
1 |
Nissan Urvan, Nissan Panelvan khoang hàng kín |
515 |
2 |
Nissan Vannette blindvan |
445 |
3 |
Xe Nissan Cabstar, nâng người làm việc trên cao |
1 890 |
XE TỪ 10 CHỖ NGỒI TRỞ LÊN |
||
1 |
Nissan Vanette, Nissan Urvan, Nissan Homy, Nissan Caravan |
550 |
2 |
Nissan Queen |
735 |
3 |
Nissan Cilivan |
|
|
Loại từ 26 chỗ trở xuống |
935 |
|
Loại từ 26 chỗ trở lên |
990 |
STT |
LOẠI XE |
Giá xe mới 100% (triệu) |
PAJERO |
||
1 |
Mitsubishi Pajero 3.5; |
1 300 |
2 |
Mitsubishi Pajero GLS; số tự động |
1 849 |
3 |
Mitsubishi Pajero GLS; số sàn |
1 786 |
4 |
Mitsubishi Pajero GL |
1 570 |
5 |
Mitsubishi Pajero cứu thương |
851 |
6 |
Mitsubishi Pajero V31VNDLVT |
504 |
7 |
Mitsubishi Pajero Supreme V45 WG, |
860 |
8 |
Mitsubishi Pajero XX- GLV6V33VH, |
650 |
9 |
Mitsubishi Pajero X- GLV6V33V, |
645 |
10 |
Mitsubisshi Out Lander XLS |
750 |
11 |
Mitsubisshi Out Lander 2.4 (hai cầu) |
900 |
12 |
Mitsubishi L300 cứu thương |
642 |
13 |
Mitsubishi L400, Mitsubishi Delica |
515 |
TRITON |
||
1 |
Mitsubishi Triton DC GLS; số tự động; (Pickup) |
602 |
2 |
Mitsubishi Triton DC GLS; số sàn; (Pickup) |
583 |
3 |
Mitsubishi Triton DC GLX (Pickup) |
526 |
4 |
Mitsubishi Triton DC GL (Pickup) |
473 |
5 |
Mitsubishi Triton SC GL 4WD (hai cầu-Pickup, cabin kép) |
460 |
6 |
Mitsubishi Triton GL hai cầu (Pickup, cabin đơn) |
380 |
7 |
Mitsubishi Triton GL một cầu (Pickup, cabin đơn) |
340 |
LOẠI KHÁC |
||
1 |
Mitsubishi Debonair 3.5 |
1 550 |
2 |
Mitsubishi Chariot, Mitsubishi RVR |
710 |
3 |
Mitsubishi Mini cab |
350 |
4 |
Mitsubishi Montero 3.0 -3.5 |
1 090 |
ÔTÔ TẢI |
||
1 |
Mitsubishi Bravo dưới 1.0 |
200 |
2 |
Mitsubishi Delica |
|
|
Loại khoang hàng không có kính |
320 |
|
Loại khoang hàng không có kính |
380 |
XE TỪ 10 CHỖ NGỒI TRỞ LÊN |
||
1 |
Mitsubishi Delica |
600 |
2 |
Mitsubishi Rosa 25 -30 chỗ |
900 |
STT |
LOẠI XE |
Giá xe mới 100% (triệu) |
1 |
HONDA ACCORD EX 2.4; số tự động; |
1 110 |
2 |
HONDA ACCORD EX 2.4; số sàn; |
1 070 |
3 |
HONDA ACCORD 2.0 |
920 |
4 |
HONDA ACCORD EX-L 2.4 |
1 240 |
ACURA |
||
1 |
Honda Acura 2.5 |
515 |
2 |
Honda Acura 3.5 |
980 |
3 |
Acura MDX , dung tích 3.7 |
2 700 |
4 |
Acura MDX Sport, dung tích 3.7 |
2 800 |
5 |
Honda Passport, dung tích 3.2 |
885 |
CIVIC |
||
1 |
Honda Integra 1.5 -1.6 |
515 |
2 |
Honda Civic 1.5; |
400 |
3 |
Honda Civic 1.7; |
500 |
4 |
Honda Civic DX 1.7; số sàn; |
480 |
5 |
Honda Civic DX 1.7; số tự động; |
510 |
6 |
Honda City, Honda Today |
265 |
CRV |
||
1 |
Honda CR-V 2.4 |
1 270 |
2 |
Honda CR-V EX 2.0; |
950 |
3 |
Honda CR-V EX -L 2.4, một cầu |
1 210 |
4 |
Honda CR-V EX-L 2.4, hai cầu |
1 270 |
5 |
Honda CR-V SX 2.0; |
900 |
6 |
Honda CR-V LX 2.4 |
850 |
7 |
Honda CRV 2.0 |
900 |
ODYSSEY |
||
1 |
Honda Odyssey 2.2, |
700 |
2 |
Honda Odyssey Touring, |
1 100 |
STREAM |
||
1 |
Honda Stream 2.0, |
630 |
ÔTÔ TẢI |
||
1 |
Honda Acty dưới 1.0 |
230 |
2 |
Honda Acty từ 1.0 đến 2.0 |
285 |
XE TỪ 10 CHỖ NGỒI TRỞ LÊN |
||
1 |
Honda chở khách từ 10 đến 15 chỗ |
250 |
2 |
Honda chở khách từ 16 chỗ trở lên |
630 |
STT |
LOẠI XE |
Giá xe mới 100% (triệu) |
1 |
Mazda 3 dung tích 2.0 |
680 |
2 |
Mazda 3 dung tích 1.6 |
550 |
3 |
Mazda 3 Sport MZR 1.6; số tự động; |
550 |
4 |
Mazda 3 Sport 2.0; số tự động; |
750 |
5 |
Mazda 3 Sport 2.5; số tự động; |
850 |
MAZDA 5 |
||
1 |
Mazda5 dung tích 2.0; số tự động; |
700 |
2 |
Mazda 5 dung tích 2.3; số tự động; |
750 |
LOẠI KHÁC |
||
1 |
Mazda Bongo dưới 10 chỗ |
460 |
2 |
Mazda Sentia, Mazda Efini MS-9, Mazda 929, |
|
|
Loại dung tích từ 2.0 đến 3.0 |
860 |
|
Loại dung tích trên 3.0 |
1 035 |
3 |
Mazda Cronos, Mazda Efini MS-8, Mazda Efini MS -6, Mazda 626, Mazda Telstar, |
|
|
Loại dung tích từ 1.8 đến 2.0 |
630 |
|
Loại dung tích trên 2.0 đến 2.5 |
710 |
|
Loại dung tích trên 2.5 |
770 |
4 |
Mazda Laser, Mazda 323, Mazda Famila, |
|
|
Loại dung tích từ1.5 -1.8 |
515 |
|
Loại dung tích trên 1.8 |
575 |
5 |
Mazda Autozam cane 657 cc, Mazda Festival dung tích 1.1-1.3, |
285 |
6 |
Mazda Eunos 500, |
770 |
7 |
Mazda Efini RX7, Mazda Coupe |
610 |
8 |
Mazda Navajo LX hai cầu, 4.0, |
770 |
9 |
Mazda MPV.L 3.0 |
770 |
10 |
Mazda CX9 Sport 3.7 |
870 |
XE TẢI DU LỊCH |
||
Mazda Pickup B -Series |
||
1 |
Loại dung tích từ 1.6 đến 2.0 |
360 |
2 |
Loại dung tích trên 2.0 đến 3.0 |
415 |
3 |
Loại dung tích trên 3.0 |
495 |
XE TỪ 10 CHỖ NGỒI TRỞ LÊN |
||
1 |
Mazda Bongo từ 10 chỗ trở lên |
515 |
2 |
Mazda E 2000, Mazda Bongo, 12 -15 chỗ |
505 |
3 |
Mazda 25-30 chỗ |
540 |
UỶ
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 82/2010/QĐ-UBND |
Vinh, ngày 26 tháng 10 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE ÔTÔ, XE MÔ TÔ, XE GẮN MÁY TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Quản lý thuế số 78/2006/QH11 ngày 29/11/2006;
Căn cứ Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21/12/1999 của Chính phủ về lệ phí
trước bạ; Nghị định số 80/2008/NĐ-CP ngày 29/7/2008 của Chính phủ sửa đổi bổ
sung một số điều của Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21/12/1999 và Nghị định
số 47/2003/NĐ-CP ngày 12/5/2003 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 68/2010/TT-BTC ngày 26/4/2010 hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Xét đề nghị của Cục Thuế Nghệ An tại Tờ trình số 2420/TTr-CT ngày 14/10/2010 về
việc ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với ôtô, xe môtô, xe gắn máy
trên địa bàn tỉnh Nghệ An,
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, xe môtô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Nghệ An (Có Bảng số 01, 02 kèm theo).
Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe mô tô, xe gắn máy được áp dụng trong trường hợp không xác định được giá trị thực tế chuyển nhượng hoặc kê khai giá trị chuyển nhượng thấp hơn giá thị trường. Trường hợp giá thực tế chuyển nhượng kê khai cao hơn giá tại Bảng giá này thì tính theo giá kê khai.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký. Những nội dung, mức giá để tính lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, xe môtô, xe gắn máy đã ban hành trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế Nghệ An, Giám đốc Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM
ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ BÁN TỐI THIỂU XE Ô TÔ
DÙNG ĐỂ
QUẢN LÝ THU LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 82/2010/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2010 của Uỷ ban nhân
dân tỉnh Nghệ An)
PHẦN I - CÁC LOẠI XE SẢN XUẤT TRƯỚC NĂM 1985
STT |
LOẠI XE |
Giá xe mới 100% (triệu) |
1 |
Xe chuyên chở người |
|
|
- Loại từ 5 chỗ ngồi trở xuống |
35 |
|
- Loại từ 6 đến 9 chỗ ngồi |
45 |
|
- Loại từ 10 đến 15 chỗ ngồi |
55 |
|
- Loại từ 16 đến 30 chỗ ngồi |
65 |
|
- Loại từ 31 đến 40 chỗ ngồi |
80 |
|
- Loại từ 41 chỗ ngồi trở lên |
100 |
2 |
Xe vận tải |
|
|
- Loại có trọng tải dưới 2,5 tấn |
35 |
|
- Loại có trọng tải từ 2,5 tấn đến 4 tấn |
45 |
|
- Loại có trọng tải trên 4 tấn đến 7 tấn |
55 |
|
- Loại có trọng tải trên 7 tấn đến 10 tấn |
80 |
|
- Loại có trọng tải trên 10 đến 15 tấn |
110 |
|
- Loại có trọng tải trên 15 tấn |
120 |
STT |
LOẠI XE |
Giá xe mới 100% (triệu) |
CAMRY |
||
1 |
Camry V6 GRANDER 3.0 |
1 050 |
2 |
Camry LE 2.5; số tự động |
1 020 |
3 |
Camry LE 2.5; số sàn |
970 |
4 |
Camry LE 2.4 |
950 |
5 |
Camry SE 2.5 |
1 040 |
6 |
Camry XLE 3.5 |
1 430 |
7 |
Camry XLE 2.5; số tự động |
1 230 |
8 |
Camry E 2.0; số tự động |
870 |
COROLLA |
||
1 |
Corolla XLI 1.6 |
660 |
2 |
Corolla 1.6 |
750 |
3 |
Corolla GLI 1.8 |
795 |
4 |
Corolla S 1.8 |
860 |
5 |
Corolla LE 1.8 |
850 |
6 |
Corolla XLE 1.8 |
900 |
7 |
Corolla XLI 1.8 |
750 |
8 |
Corolla Altis Z 1.8; số tự động; |
870 |
9 |
Corolla Altis 1.8; số tự động |
760 |
10 |
Corolla Altis 1.8; số sàn; |
720 |
11 |
Corolla Altis 2.0; số sàn; |
760 |
12 |
Corolla Altis 2.0; số tự động; |
795 |
AVALON |
||
1 |
Toyota Avalon Limited 3.5 |
1 600 |
2 |
Toyota Avalon Touring 3.5 |
1 400 |
3 |
Toyota Avalon XL 3.5 |
1 350 |
4 |
Toyota Avalon XLS 3.5 |
1 500 |
CROWN |
||
1 |
Toyota Crown 2.5 trở xuống |
950 |
2 |
Toyota Crown trên 2.5 đến 3.0 |
|
|
Toyota Crown Supper saloon |
1 200 |
|
Toyota Royal saloon |
1 435 |
3 |
Toyota Crown trên 3.0 |
1 550 |
LEXUS |
||
1 |
Lexus ES250 |
1 035 |
2 |
Lexus GS 300 |
1 850 |
3 |
Lexus GS 350 |
2 200 |
4 |
Lexus GS 430 |
2 406 |
5 |
Lexus GX470 |
2 320 |
6 |
Lexus IS 250 |
1 450 |
8 |
Lexus LS 460L |
3 780 |
9 |
Lexus LS 460 |
3 600 |
10 |
Lexus LS400 |
1 780 |
11 |
Lexus LS430 |
1 400 |
12 |
Lexus LS600HL |
5 100 |
13 |
Lexus LX470 |
2 800 |
14 |
Lexus LX570 |
4 200 |
15 |
Lexus RS 330, RX 330 |
1 390 |
16 |
Lexus RX 350, hai cầu |
1 910 |
17 |
Lexus RX 350, một cầu |
1 845 |
18 |
Lexus RX 400H |
1 385 |
19 |
Lexus RX 450H, hai cầu |
2 160 |
20 |
Lexus RX 450H, một cầu |
2 080 |
FORTUNER |
||
1 |
Toyota Fortuner SR5- dung tích 4.0 |
1 450 |
2 |
Toyota Fortuner SR7, dung tích 2.7 |
850 |
3 |
Toyota Fortuner SR5, dung tích 2.7 |
935 |
4 |
Toyota Fortuner V, dung tích 3.0 |
880 |
RAV |
||
1 |
Toyota Rav 4 dung tích 2.4 |
900 |
2 |
Toyota Rav 4 Base I4 |
1 150 |
3 |
Toyota Rav 4 Base một cầu |
1 200 |
4 |
Toyota Rav 4 Base hai cầu |
1 250 |
5 |
Toyota Rav 4 Limited một cầu |
1 400 |
6 |
Toyota Rav 4 Limited hai cầu |
1 480 |
7 |
Toyota Rav 4 Limited V6 |
1 370 |
8 |
Toyota Rav 4 Sport I4 |
1 240 |
9 |
Toyota Rav 4 Sport V6 |
1 330 |
YARIS |
||
1 |
Toyota Yaris 1.3 |
550 |
2 |
Toyota Yaris 1.5 E |
600 |
3 |
Toyota Yaris 1.5 G |
630 |
LAND CRUISER |
||
1 |
Toyota Land Cruiser 4.7 |
2 450 |
2 |
Toyota Land Cruiser VX 4.7 |
2 500 |
3 |
Toyota Landcruiser Prado TXL 2.7 |
1 700 |
4 |
Toyota Land Cruiser Prado 2.7 |
1 490 |
5 |
LANDCRUISER 4.7 (UZJ 200L- GNAEK) |
2 502 |
HILUX |
||
1 |
Hilux KUN26L - PRMSYM cabin kép (Hilux G) |
663 |
2 |
Hilux KUN15L-PRMSYM, cabin kép (Hilux E) |
530 |
3 |
Hilux double car-6chỗ |
500 |
HIGHLANDER |
||
1 |
Toyota Highlander Limited 2.7; |
1 480 |
2 |
Toyota HighLander 2.7 |
1 300 |
PREVIA |
||
1 |
Toyota Previa |
800 |
2 |
Toyota Previa GL 2.4; 0 |
1 210 |
TOWNACE |
||
1 |
Toyota Townace Liteace |
625 |
AYGO |
||
1 |
Toyota AYGO 1.0 |
450 |
VENZA |
||
1 |
Toyota VENZA 2.7 một cầu |
1 480 |
2 |
Toyota VENZA 2.7 hai cầu |
1 420 |
3 |
Toyota VENZA 3.5 hai cầu |
1 630 |
IQ |
||
1 |
Toyota IQ 1.0; 04 chỗ |
530 |
SIENNA |
||
1 |
Toyota Sienna LE 3.5 |
1 360 |
2 |
Xe Toyota Sienna Limited |
1 120 |
TACOMA |
||
1 |
Toyota Tacoma (pickup) 2.4 |
350 |
HIACE |
||
1 |
Hiace Commute 12-16 chỗ |
600 |
2 |
Hiace 9 chỗ |
550 |
3 |
Hiace glass van 3-6 chỗ, Toyota van 6 chỗ, |
495 |
COASTER |
||
1 |
Toyota Coaster |
|
|
Loại đến 26 chỗ |
990 |
|
Loại trên 26 chỗ |
1 045 |
LOẠI KHÁC |
||
1 |
Toyota Litace van, Toyota Town ace van 2-5 chỗ |
495 |
2 |
Toyota Panel van khoang hàng kín |
430 |
STT |
LOẠI XE |
Giá xe mới 100% (triệu) |
TEANA |
||
1 |
Nissan Teana 2.0 |
850 |
2 |
Nissan Teana 2.5 |
1 100 |
3 |
Nissan Teana 250XV 2.5 |
1 100 |
BLUEBIRD |
||
1 |
Nissan BLUEBIRD SYLPHY 2.0 XV |
780 |
QUASHQAI |
||
1 |
Nissan Qashqai LE hai cầu |
960 |
X-TRAIL |
||
1 |
Nissan X-Trail 2.5 |
950 |
2 |
Nissan X-Trail 2.0 |
600 |
MAXIMA |
||
1 |
Nissan Maxima |
775 |
2 |
Nissan Maxima 30J 3.0 |
715 |
3 |
Nissan Maxima 30GV 3.0 |
800 |
ROGUE |
||
1 |
Nissan Rogue SL một cầu 2.5 |
980 |
2 |
Nissan Rogue SL hai cầu 2.5 |
1 070 |
LOẠI KHÁC |
||
1 |
Nissan Cefiro |
740 |
2 |
Nissan Gloria, Nissan Cedric |
1 320 |
3 |
Infiniti G37 Coupe Journey |
1 460 |
4 |
Infiniti FX 35 |
1 300 |
5 |
Nissan Silvia 2.0 coupe , Nissan Pulsar |
575 |
6 |
Nissan 180SX 2.0 coupe |
630 |
7 |
Nissan Prime GXE, dung tích 2.0 |
505 |
8 |
Nissan Verita, dung tích 1.3 |
370 |
9 |
Nissan Pathfinder 2.5; số tự động |
1 432 |
10 |
Nissan President 4.5 |
1 955 |
11 |
Nissan Terrano 2.4; |
700 |
12 |
Nissan Patrol GL; số tự động |
750 |
ÔTÔ TẢI |
||
1 |
Nissan Urvan, Nissan Panelvan khoang hàng kín |
515 |
2 |
Nissan Vannette blindvan |
445 |
3 |
Xe Nissan Cabstar, nâng người làm việc trên cao |
1 890 |
XE TỪ 10 CHỖ NGỒI TRỞ LÊN |
||
1 |
Nissan Vanette, Nissan Urvan, Nissan Homy, Nissan Caravan |
550 |
2 |
Nissan Queen |
735 |
3 |
Nissan Cilivan |
|
|
Loại từ 26 chỗ trở xuống |
935 |
|
Loại từ 26 chỗ trở lên |
990 |
STT |
LOẠI XE |
Giá xe mới 100% (triệu) |
PAJERO |
||
1 |
Mitsubishi Pajero 3.5; |
1 300 |
2 |
Mitsubishi Pajero GLS; số tự động |
1 849 |
3 |
Mitsubishi Pajero GLS; số sàn |
1 786 |
4 |
Mitsubishi Pajero GL |
1 570 |
5 |
Mitsubishi Pajero cứu thương |
851 |
6 |
Mitsubishi Pajero V31VNDLVT |
504 |
7 |
Mitsubishi Pajero Supreme V45 WG, |
860 |
8 |
Mitsubishi Pajero XX- GLV6V33VH, |
650 |
9 |
Mitsubishi Pajero X- GLV6V33V, |
645 |
10 |
Mitsubisshi Out Lander XLS |
750 |
11 |
Mitsubisshi Out Lander 2.4 (hai cầu) |
900 |
12 |
Mitsubishi L300 cứu thương |
642 |
13 |
Mitsubishi L400, Mitsubishi Delica |
515 |
TRITON |
||
1 |
Mitsubishi Triton DC GLS; số tự động; (Pickup) |
602 |
2 |
Mitsubishi Triton DC GLS; số sàn; (Pickup) |
583 |
3 |
Mitsubishi Triton DC GLX (Pickup) |
526 |
4 |
Mitsubishi Triton DC GL (Pickup) |
473 |
5 |
Mitsubishi Triton SC GL 4WD (hai cầu-Pickup, cabin kép) |
460 |
6 |
Mitsubishi Triton GL hai cầu (Pickup, cabin đơn) |
380 |
7 |
Mitsubishi Triton GL một cầu (Pickup, cabin đơn) |
340 |
LOẠI KHÁC |
||
1 |
Mitsubishi Debonair 3.5 |
1 550 |
2 |
Mitsubishi Chariot, Mitsubishi RVR |
710 |
3 |
Mitsubishi Mini cab |
350 |
4 |
Mitsubishi Montero 3.0 -3.5 |
1 090 |
ÔTÔ TẢI |
||
1 |
Mitsubishi Bravo dưới 1.0 |
200 |
2 |
Mitsubishi Delica |
|
|
Loại khoang hàng không có kính |
320 |
|
Loại khoang hàng không có kính |
380 |
XE TỪ 10 CHỖ NGỒI TRỞ LÊN |
||
1 |
Mitsubishi Delica |
600 |
2 |
Mitsubishi Rosa 25 -30 chỗ |
900 |
STT |
LOẠI XE |
Giá xe mới 100% (triệu) |
1 |
HONDA ACCORD EX 2.4; số tự động; |
1 110 |
2 |
HONDA ACCORD EX 2.4; số sàn; |
1 070 |
3 |
HONDA ACCORD 2.0 |
920 |
4 |
HONDA ACCORD EX-L 2.4 |
1 240 |
ACURA |
||
1 |
Honda Acura 2.5 |
515 |
2 |
Honda Acura 3.5 |
980 |
3 |
Acura MDX , dung tích 3.7 |
2 700 |
4 |
Acura MDX Sport, dung tích 3.7 |
2 800 |
5 |
Honda Passport, dung tích 3.2 |
885 |
CIVIC |
||
1 |
Honda Integra 1.5 -1.6 |
515 |
2 |
Honda Civic 1.5; |
400 |
3 |
Honda Civic 1.7; |
500 |
4 |
Honda Civic DX 1.7; số sàn; |
480 |
5 |
Honda Civic DX 1.7; số tự động; |
510 |
6 |
Honda City, Honda Today |
265 |
CRV |
||
1 |
Honda CR-V 2.4 |
1 270 |
2 |
Honda CR-V EX 2.0; |
950 |
3 |
Honda CR-V EX -L 2.4, một cầu |
1 210 |
4 |
Honda CR-V EX-L 2.4, hai cầu |
1 270 |
5 |
Honda CR-V SX 2.0; |
900 |
6 |
Honda CR-V LX 2.4 |
850 |
7 |
Honda CRV 2.0 |
900 |
ODYSSEY |
||
1 |
Honda Odyssey 2.2, |
700 |
2 |
Honda Odyssey Touring, |
1 100 |
STREAM |
||
1 |
Honda Stream 2.0, |
630 |
ÔTÔ TẢI |
||
1 |
Honda Acty dưới 1.0 |
230 |
2 |
Honda Acty từ 1.0 đến 2.0 |
285 |
XE TỪ 10 CHỖ NGỒI TRỞ LÊN |
||
1 |
Honda chở khách từ 10 đến 15 chỗ |
250 |
2 |
Honda chở khách từ 16 chỗ trở lên |
630 |
STT |
LOẠI XE |
Giá xe mới 100% (triệu) |
1 |
Mazda 3 dung tích 2.0 |
680 |
2 |
Mazda 3 dung tích 1.6 |
550 |
3 |
Mazda 3 Sport MZR 1.6; số tự động; |
550 |
4 |
Mazda 3 Sport 2.0; số tự động; |
750 |
5 |
Mazda 3 Sport 2.5; số tự động; |
850 |
MAZDA 5 |
||
1 |
Mazda5 dung tích 2.0; số tự động; |
700 |
2 |
Mazda 5 dung tích 2.3; số tự động; |
750 |
LOẠI KHÁC |
||
1 |
Mazda Bongo dưới 10 chỗ |
460 |
2 |
Mazda Sentia, Mazda Efini MS-9, Mazda 929, |
|
|
Loại dung tích từ 2.0 đến 3.0 |
860 |
|
Loại dung tích trên 3.0 |
1 035 |
3 |
Mazda Cronos, Mazda Efini MS-8, Mazda Efini MS -6, Mazda 626, Mazda Telstar, |
|
|
Loại dung tích từ 1.8 đến 2.0 |
630 |
|
Loại dung tích trên 2.0 đến 2.5 |
710 |
|
Loại dung tích trên 2.5 |
770 |
4 |
Mazda Laser, Mazda 323, Mazda Famila, |
|
|
Loại dung tích từ1.5 -1.8 |
515 |
|
Loại dung tích trên 1.8 |
575 |
5 |
Mazda Autozam cane 657 cc, Mazda Festival dung tích 1.1-1.3, |
285 |
6 |
Mazda Eunos 500, |
770 |
7 |
Mazda Efini RX7, Mazda Coupe |
610 |
8 |
Mazda Navajo LX hai cầu, 4.0, |
770 |
9 |
Mazda MPV.L 3.0 |
770 |
10 |
Mazda CX9 Sport 3.7 |
870 |
XE TẢI DU LỊCH |
||
Mazda Pickup B -Series |
||
1 |
Loại dung tích từ 1.6 đến 2.0 |
360 |
2 |
Loại dung tích trên 2.0 đến 3.0 |
415 |
3 |
Loại dung tích trên 3.0 |
495 |
XE TỪ 10 CHỖ NGỒI TRỞ LÊN |
||
1 |
Mazda Bongo từ 10 chỗ trở lên |
515 |
2 |
Mazda E 2000, Mazda Bongo, 12 -15 chỗ |
505 |
3 |
Mazda 25-30 chỗ |
540 |
STT |
LOẠI XE |
Giá xe mới 100% (triệu) |
1 |
Isuzu Piazza 1.8, |
515 |
2 |
Isuzu Aska |
|
|
Loại dung tích từ 1.6 đến 2.0 |
550 |
|
Loại dung tích trên 2.0 |
575 |
3 |
Isuzu Gemini |
|
|
Loại Sedan, , 1.5 |
445 |
|
Loại Sedan, , 1.7 |
480 |
|
Loại Coupe, , 1.5 -1.6 |
435 |
4 |
Isuzu Rodeo SV-6 3.2, hai cầu |
895 |
5 |
Isuzu Trooper, Isuzu Bighorn, |
|
|
Loại dung tích từ 3.0 đến 3.5 |
725 |
|
Loại dung tích trên 3.5 |
885 |
6 |
Isuzu Trooper -VBSGVF, dung tích 2.6 |
725 |
7 |
Isuzu Fargo 7 - 9 chỗ |
460 |
ÔTÔ TẢI |
||
1 |
Isuzu Pickup |
|
|
Loại dung tích từ 1.6 đến 2.5 |
320 |
|
Loại dung tích từ 2.6 đến 3.0 |
410 |
|
Loại dung tích trên 3.0 |
505 |
2 |
Isuzu Fargo (loại vừa chở người vừa chở hàng) |
335 |
XE TỪ 10 CHỖ NGỒI TRỞ LÊN |
||
1 |
Isuzu Fargo |
550 |
2 |
Isuzu Jouney 16 -26 chỗ |
770 |
3 |
Isuzu Jouney 27 -30 chỗ |
860 |
4 |
Isuzu 31 -40 chỗ |
880 |
5 |
Isuzu 41 -50 chỗ |
1 080 |
6 |
Isuzu 51 -60 chỗ |
1 200 |
7 |
Isuzu trên 60 chỗ |
1 375 |
8 |
Xe Isuzu Trooper 3.2 (chuyên dùng chở tiền) |
650 |
9 |
Xe Isuzu NPR66G, nâng người làm việc trên cao |
1 800 |
XE DƯỚI 10 CHỖ NGỒI
STT |
LOẠI XE |
Giá xe mới 100% (triệu) |
1 |
Subaru Fuji Legacy |
|
|
Loại dung tích từ 1.6 đến 2.0 |
665 |
|
Loại dung tích trên 2.0 đến 2.5 |
735 |
2 |
Subaru Fuji Impreza |
|
|
Loại dung tích từ 1.5 -đến 1.8, sedan, |
495 |
|
Loại dung tích trên 1.8 -2.0, sedan, |
600 |
3 |
Subaru Fuji Justy Hatchback 1.2, |
345 |
4 |
Subaru Fuji Vivico 658 cc |
265 |
5 |
Subaru Bighon 3.2, |
860 |
6 |
Subaru Fuji Domingo |
285 |
7 |
Subaru Tribeca B9 3.0; |
1 320 |
STT |
LOẠI XE |
Giá xe mới 100% (triệu) |
1 |
Daihatsu Charade |
|
|
Loại từ 1.0 đến 1.3, Hatchback, |
335 |
|
Loại từ 1.0 đến 1.3, Sedan, |
370 |
2 |
Daihatsu Applause 1.6 |
425 |
3 |
Daihatsu Mira 659 cc, Daihatsu Opti 659 cc |
255 |
4 |
Daihatsu Rugger Hardtop 2.8 |
690 |
5 |
Daihatsu Ferora Rocky Hardtop1.6 |
520 |
6 |
Daihatsu Delta Wide 7 -8 chỗ |
400 |
7 |
Daihatsu 6 chỗ, số tự động |
230 |
8 |
Daihatsu Terios 1.5; |
600 |
STT |
LOẠI XE |
Giá xe mới 100% (triệu) |
1 |
Suzuki Cultus , dung tích từ 1.0 đến 1.5 |
460 |
|
Loại này tính bằng 90% loại , cùng dung tích |
|
2 |
SUZUKI -SWIFT 1.5; số tự động; |
604 |
3 |
SUZUKI -SWIFT1.5; số sàn; |
567 |
4 |
Suzuki Alto 657 cc |
265 |
5 |
Suzuki Samurai 1.3 |
460 |
6 |
Suzuki Escudo - SideWich |
|
|
Loại dung tích trên 2.0 |
630 |
|
Loại dung tích từ 1.6 đến 2.0 |
485 |
|
Loại này tính bằng 90% loại , cùng dung tích |
|
7 |
Suzuki Jimny 657 cc, |
280 |
8 |
Suzuki Every, Suzuki Cary, 6 chỗ, 657 cc |
210 |
9 |
Xe Fuso 50 chỗ ngồi |
770 |
STT |
LOẠI XE |
Giá xe mới 100% (triệu) |
1 |
Peugeot 205, Peugeot 206 |
230 |
2 |
Peugeot 305, Peugeot 306 |
360 |
3 |
Peugeot 309 |
350 |
4 |
Peugeot 405 |
420 |
5 |
Peugeot 407 |
450 |
6 |
Peugeot 505 |
420 |
7 |
Peugeot 605 |
550 |
8 |
Peugeot 604 |
500 |
9 |
Peugeot 609 |
670 |
10 |
Peugeot 504 Pickup |
220 |
STT |
LOẠI XE |
Giá xe mới 100% (triệu) |
1 |
Renault 19 |
|
|
Loại dung tích từ 1.6 trở xuống |
320 |
|
Loại dung tích trên 1.6 đến 1.8 |
370 |
|
Loại dung tích trên 1.8 |
380 |
2 |
Renault 20 |
280 |
3 |
Renault 21 |
390 |
4 |
Renault 25 |
450 |
5 |
Renault Safrane |
|
|
Loại dung tích từ 2.5 trở xuống |
550 |
|
Loại dung tích trên 2.5 |
620 |
6 |
Renault Express |
230 |
7 |
Renault Clito |
200 |
8 |
Renault (dưới 10 chỗ) |
330 |
9 |
Xe Renault - trọng tải 2,5 tấn |
455 |
10 |
Xe Peugeot Partner - tải van trọng tải dưới 5 tấn |
135 |
STT |
LOẠI XE |
Giá xe mới 100% (triệu) |
1 |
Citroel AX |
200 |
2 |
Citroel ZX |
|
|
Loại dung tích dưới 1.8 |
240 |
|
Loại dung tích từ 1.8 trở lên |
280 |
3 |
Citroel BX |
|
|
Loại dung tích từ 1.4 đến 2.0 |
260 |
|
Loại dung tích trên 2.0 |
330 |
4 |
Citroel XM |
|
|
Loại dung tích từ 2.0 đến 2.5 |
500 |
|
Loại dung tích trên 2.5 |
620 |
CHƯƠNG 13- HÃNG MERCEDES - BENZ
STT |
LOẠI XE |
Giá xe mới 100% (triệu) |
1 |
Mercedes C180 |
580 |
2 |
Mercedes C200 |
580 |
3 |
Mercedes 200D |
840 |
4 |
Mercedes 200TD |
935 |
5 |
Mercedes 200E |
840 |
6 |
Mercedes 200TE |
935 |
7 |
Mercedes E190 |
990 |
8 |
Mercedes E220 |
1 200 |
9 |
Mercedes E230 |
1 275 |
10 |
Mercedes E240 |
1 340 |
11 |
Mercedes E250 |
1 395 |
12 |
Mercedes E260 |
1 395 |
13 |
Mercedes E280 |
1 500 |
14 |
Mercedes E300 (W204) |
2 273 |
15 |
Mercedes E320 |
2 572 |
16 |
Mercedes E350 |
2 572 |
17 |
Mercedes E380 |
2 572 |
18 |
Mercedes R400 |
2 200 |
19 |
Mercedes M450 |
2 400 |
20 |
Mercedes S300L |
3 785 |
21 |
Mercedes S500 |
2 750 |
22 |
Mercedes S550 4 Matic |
2 400 |
23 |
Mercedes 200G |
600 |
24 |
Mercedes 220G |
600 |
25 |
Mercedes 230G |
600 |
26 |
Mercedes 240G |
680 |
27 |
Mercedes 250G |
680 |
28 |
Mercedes 280G |
770 |
29 |
Mercedes 290G |
770 |
30 |
Mercedes 300G |
825 |
31 |
Mercedes C-CLASS SLK 350 |
1 951 |
32 |
Mercedes C-CLASS C220 |
1 100 |
33 |
Mercedes CLS 350 |
2 500 |
34 |
Mercedes CLS 300 |
2 900 |
35 |
Mercedes M-CLASS ML 350 |
2 306 |
36 |
Mercedes M-CLASS ML 350 4Matic |
2 400 |
37 |
Mercedes R-CLASS R 350L; |
2 027 |
38 |
Mercedes R-CLASS R 500L; |
2 586 |
39 |
Mercedes R350 -4 Matic |
1 337 |
40 |
Mercedes R500 -4 Matic |
1 437 |
41 |
Mercedes GL-CLASS GL 450; |
2 831 |
42 |
Mercedes SLK 200 |
1 900 |
43 |
Mercedes S-CLASS S350L |
3 146 |
44 |
Mercedes S-CLASS S400L |
4 000 |
45 |
Mercedes S-CLASS S500L |
4 100 |
46 |
Mercedes S-CLASS S550 4Matic |
4 400 |
47 |
Mercedes S-CLASS S600L |
7 200 |
48 |
Mercedes S400 hybrid |
4 412 |
49 |
Mercedes SLS AMG |
8 480 |
50 |
Mercedes S63 AMG |
5 400 |
51 |
Mercedes S65 AMG |
9 400 |
STT |
LOẠI XE |
Giá xe mới 100% (triệu) |
1 |
BMW 316i |
700 |
2 |
BMW 318i |
700 |
3 |
BMW 320i |
880 |
4 |
BMW 325i |
935 |
5 |
BMW 518i |
880 |
6 |
BMW 520i |
935 |
7 |
BMW 525i |
990 |
8 |
BMW 730i |
3 000 |
9 |
BMW 5 SERIES 520I |
1 550 |
10 |
BMW 320i Business |
1 150 |
11 |
BMW 320i Professional |
1 300 |
12 |
BMW 325i Business |
1 350 |
13 |
BMW 325i Professional |
1 450 |
14 |
BMW 523i Business |
1 600 |
15 |
BMW 523i Professional |
1 800 |
16 |
BMW 530I 3.0 |
2 100 |
17 |
BMW Z4 3.0 |
1 900 |
18 |
BMW X5 3.0 |
2 920 |
19 |
BMW X6 3.5 |
3 300 |
20 |
BMW X6 XDRIVE 35I |
3 500 |
21 |
BMW 630I 3.0 |
3 500 |
22 |
BMW 730LI |
3 400 |
23 |
BMW 740LI |
4 200 |
24 |
BMW 750LI |
5 500 |
25 |
BMW 760LI |
6 300 |
26 |
BMW Series Alpina B7 |
5 900 |
STT |
LOẠI XE |
Giá xe mới 100% (triệu) |
1 |
Loại dung tích từ 1.3 trở xuống |
400 |
2 |
Loại dung tích trên 1.3 đến 2.0 |
550 |
3 |
Loại dung tích trên 2.0 đến 2.5 |
680 |
4 |
Loại dung tích trên 2.5 đến 3.0 |
845 |
5 |
Loại dung tích trên 3.0 |
935 |
STT |
LOẠI XE |
Giá xe mới 100% (triệu) |
1 |
AUDI A4 dung tích 1.8 |
1 200 |
2 |
AUDI A6 dung tích 2.0 |
2 200 |
3 |
AUDI Q5 dung tích 2.0 |
2 770 |
4 |
AUDI Q7 dung tích 3.6 quattro |
2 200 |
5 |
AUDI Q7 dung tích 3.6 quattro Premium |
2 450 |
6 |
AUDI Q7 4.2 quattro Premium |
3 000 |
7 |
AUDI TT 2.0 COUPE SLINE; 04 chỗ |
1 620 |
8 |
AUDI TT 2.0 ROADSTER 2.0; 02 chỗ |
1 780 |
STT |
LOẠI XE |
Giá xe mới 100% (triệu) |
XE DƯỚI 10 CHỖ NGỒI |
||
1 |
Volkswagen new beetle 1.6 mui cứng, 6 số tự động; |
1 109 |
2 |
Volkswagen new beetle 1.8; 04 chỗ |
700 |
3 |
Volkswagen new beetle 2.0 mui cứng, 6 số tự động; |
1 289 |
4 |
Volkswagen new beetle 2.5; 04 chỗ |
1 000 |
5 |
Volkswagen Passat 2.0, 6 số tự động; |
1 399 |
6 |
Volkswagen Passat; số tự động; |
1 665 |
7 |
Volkswagen Tiguan số tự động |
1 319 |
8 |
Volkswagen touarege2 2.5 |
2 222 |
9 |
Volkswagen Passat; số tự động; |
1 359 |
10 |
Volkswagen cc số tự động; |
1 665 |
11 |
Volkswagen Touareg R5; số tự động; |
2 222 |
XE TỪ 10 CHỖ NGỒI TRỞ LÊN |
||
1 |
Loại từ 12 đến 15 chỗ |
495 |
2 |
Loại Volkswagen Pickup |
305 |
STT |
LOẠI XE |
Giá xe mới 100% (triệu) |
1 |
Xe Dongfeng -EQ1011T, trọng tải 730Kg |
70 |
2 |
Xe Dongfeng-EQ1168G7D1/TC-MP, tải trọng 7.150Kg |
460 |
3 |
Xe Dongfeng -EQ1168G7D1/HH-TM |
350 |
4 |
Xe Dongfeng -EQ5108GJY6D15 |
580 |
5 |
Xe Dongfeng -EQ1202WJ |
420 |
6 |
Xe Dongfeng -EQ1168G7D1/HH-TM |
350 |
7 |
Xe Dongfeng -DFL 1250A2/HH-TM |
500 |
8 |
Xe Dongfeng -DFL 1311A1/HH-TM |
600 |
9 |
Xe Dongfeng -DFL 4251A tải trọng 14920Kg |
840 |
10 |
Xe Dongfeng -DFL 4251A8 |
900 |
11 |
Xe Dongfeng -DFL 3251A tải trọng 10200Kg |
1 085 |
12 |
Xe Donfeng -DFL3610BXA tải trọng 7700 Kg |
559 |
13 |
Xe đầu kéo Dongfeng DFL 4251A |
705 |
14 |
Xe Dongfeng CLW5100GYY 4200 Kg |
635 |
STT |
LOẠI XE |
Giá xe mới 100% (triệu) |
1 |
FAW CAH1121K28L6R5 |
336 |
2 |
FAW CAH1121K28L6R5-HT.TTC-33, trọng tải 5,5 tấn |
329 |
3 |
FAW CAH1121K28L6R5 -HT.MB -38, trọng tải 5,2 tấn |
361 |
4 |
FAW CAH1121K28L6R5 -HT.KM -37, trọng tải 5,4 tấn |
336 |
5 |
FAW CAH1121K28L6R5 -HT.TK -45, trọng tải 4,45 tấn |
336 |
6 |
FAW CAH1121K28L6R6 |
354 |
7 |
FAW HT.MB-74, trọng tải 5200 Kg |
336 |
8 |
FAW CA5166XXYP1K2L5 -HT.TTC -46, trọng tải 8 tấn |
462 |
9 |
FAW CA5166XXYP1K2L5-HT.MB -63, tải trọng 8 tấn |
462 |
10 |
FAW HT.TTC-68; trọng tải 8,4 tấn |
558 |
11 |
FAW HT.TTC-76; trọng tải 8,3 tấn |
575 |
12 |
FAW HT.TTC-75; trọng tải 8 tấn (ôtô tải có mui) |
586 |
13 |
FAW CA1200PK2L7P3A80; trọng tải 8,5 tấn |
558 |
14 |
FAW CA5200XXYPK2L7T3A80-1, trọng tải 8 tấn |
568 |
15 |
FAW CA5167XXYP1K2L7, thùng tiêu chuẩn |
515 |
XE TẢI NẶNG |
||
1 |
FAW CA1258P1K2L11T1, trọng tải 13,25 tấn |
845 |
2 |
FAW CA1258P1K2L11T1 - HT.MB; trọng tải 12 tấn |
845 |
3 |
FAW CA1258P1K2L11T1 -HT.TK-48, trọng tải 11,25 tấn |
845 |
4 |
FAW CA1258P1K2L11T1 -HT.TTC -53, trọng tải 13 tấn |
758 |
5 |
FAW CA1258P1K2L11T1 -HT.MB -58, trọng tải 12 tấn |
802 |
6 |
FAW CA1258P1K2L11T1 -HT.MB -59, trọng tải 13 tấn |
802 |
7 |
FAW CA1258P1K2L11T1 -HT.TTC-60, trọng tải 14 tấn |
758 |
8 |
FAW CA5310XXYP2K1L7T4 (ôtô tải có mui) |
920 |
9 |
FAW CA5310XXYP2K1L7T4-1 (ôtô tải có mui) |
902 |
10 |
FAW CA5312CLXYP21K2L2T4A2 (có mui), tải trọng 18 tấn |
1 022 |
11 |
FAW CA5160PK2L4A95, trọng tải 8,8 tấn |
249 |
12 |
FAW CA1201P1K2L10T3A91, trọng tải 10,6 tấn |
299 |
13 |
FAW CA1258P1K2L11T1 -trọng tải 12 tấn |
638 |
14 |
FAW CA3250P1K2T1 trọng tải 12,885 tấn |
823 |
15 |
FAW LZT3242P2K2E3T1A92 |
918 |
16 |
FAW LTZ3165PK2E3A95 |
418 |
17 |
FAW LTZ3253P1K2T1A91 |
788 |
18 |
FAW LTZ5253GJBT1A92 |
1 175 |
BEN TỰ ĐỔ |
||
1 |
HEIBAO SM1023, trọng tải 660Kg |
119 |
2 |
HEIBAO SM 1023-HT-70, trọng tải 690 Kg |
150 |
3 |
FAW CA3311P2K2T4A60 |
950 |
4 |
FAW CA3320P2K15T1A60 |
890 |
5 |
FAW CA3256P2K2T1A80 (Trọng lượng bản thân 13,97 tấn) |
890 |
5 |
FAW CA3256P2K2T1A80 (Trọng lượng bản thân 14,17 tấn) |
911 |
5 |
FAW CA3256P2K2T1A80 (Trọng lượng bản thân 17,8 tấn) |
955 |
6 |
FAW CA3320P2K15T1A80 |
1 043 |
7 |
FAW CA3250P1K2T1 |
845 |
8 |
FAW CA3252P2K2T1A |
1 051 |
9 |
FAW CA3253P7K2T1A |
768 |
10 |
FAW CA3256P2K2LT4E-350ps |
1 142 |
XE ĐẦU KÉO |
||
1 |
FAW CA4143P11K2A80, 4x2 |
475 |
2 |
FAW CA4161P1K2A80, 4x2 |
537 |
3 |
FAW CA4182P21K2, 4x2 |
572 |
4 |
FAW CA4258P2K2T1, 6x4 |
534 |
5 |
FAW CA4258P2K2T1A80, 6x4 |
655 |
6 |
FAW CA4252P21K2T1A80, đầu kéo |
724 |
XE CHUYÊN DÙNG |
||
1 |
FAW LG5163GJP, chở xăng (4x2); 11,5m3 |
726 |
2 |
FAW LG5252GJP, chở xăng (6x4); 18m3 |
840 |
3 |
FAW LG5153GJP, chở xăng (8x4); 24m3 |
959 |
4 |
FAW LG5246GSNA, chở xi măng (6x4); 19,5m3 |
1 000 |
5 |
FAW LG5319GFL, chở xăng (8x4); 22m3 |
1 150 |
6 |
FAW HT5314GYQ, chở khí (8x4); 30,96m3 |
1 290 |
7 |
FAW LG5257GJB, trộn bê tông |
920 |
8 |
FAW CA5258GPSC (16-20 M3) xe phun nước |
889 |
9 |
FAW SLA5160 (10-15M3) xe phun nước |
713 |
10 |
FAW CA1083P9K2L (5-8m3) xe phun nước |
504 |
11 |
FAW CA5253JBA70 xe trộn bê tông |
1197 |
XE KHÁC |
||
1 |
FAW CA1061HK26L4 |
209 |
2 |
FAW CA7110F1A, máy xăng - 5 chỗ |
168 |
3 |
FAW -CA1010A2, trọng tải 700Kg (kể cả người) |
58 |
4 |
Xe tải FAW, thùng tiêu chuẩn, trọng tải 1,17 tấn |
120 |
5 |
Xe tải FAW, thùng ATSO phủ bạt, trọng tải 1,17 tấn |
124 |
6 |
FAW CA1228P1K2L11T1 |
620 |
CÁC LOẠI XE KHÁC |
||
1 |
Xe tải cabin kep Tianye 0,825 tấn vừa chở người vừa chở hàng |
220 |
2 |
Gonow GA1021 (pickup) |
210 |
3 |
BYD F3 1.6; |
410 |
4 |
MG NJ 7180 |
240 |
5 |
LIFAN LF 7162C 1.6 |
190 |
6 |
LIFAN LF 7132 1.3 |
160 |
7 |
LIFAN LF 7131A 1.3 |
160 |
STT |
LOẠI XE |
Giá xe mới 100% (triệu) |
RANGGER |
||
1 |
Ford Rangger (Pick up cabin kép) 2.6; 660kg |
539 |
2 |
Ford Rangger (Pick up) 4x4; 737kg |
500 |
3 |
Ford Rangger (Pick up) 4x2; 737kg |
470 |
4 |
Ford Rangger (Pick up) 4x4; 667kg |
520 |
5 |
Ford Rangger (Pick up) 4x2; 667kg |
490 |
6 |
Ford Ranger UF5F903,pickup, cabin kép, số sàn, 4x4, Diesel XLT Wildtrak |
669 |
7 |
Ford Ranger UF5F902,pickup, cabin kép, số sàn; 4x4, Diesel XL |
659 |
8 |
Ford Ranger UF5F901,pickup, cabin kép, số sàn, 4x4,Diesel XL |
579 |
9 |
Ford Ranger UF5FLAB,pickup, cabin kép, số sàn, 4x4, Diesel XLT |
634 |
10 |
Ford Ranger UF5FLAA,pickup, cabin kép, số sàn, 4x4,Diesel XL |
554 |
11 |
Ford Ranger UF4M901,pickup, cabin kép, số sàn, 4x4,Diesel XL |
649 |
12 |
Ford Ranger UF4MLAC,pickup, cabin kép, số tự động,4x2, Diesel XLT |
624 |
13 |
Ford Ranger UF4L901,pickup, cabin kép, số sàn, 4x2,Diesel XL |
542 |
14 |
Ford Ranger UF4LLAD,pickup, cabin kép, số sàn,4x2, Diesel XL |
519 |
LOẠI KHÁC |
||
1 |
Ford Asipire 1.3, Ford Escort 1.9 |
415 |
2 |
Ford Coutour 2.5 |
630 |
3 |
Ford Crown victoria 4.6, Ford Taurus 3.0 |
880 |
STT |
LOẠI XE |
Giá xe mới 100% (triệu) |
ACCENT |
||
1 |
ACCENT 1.4; số tự động; |
478 |
2 |
ACCENT 1.4; số sàn; |
439 |
CLICK |
||
1 |
CLICK 1.4; số sàn; |
350 |
2 |
CLICK 1.4; số tự động; |
380 |
ELANTRA |
||
1 |
ELANTRA 1.6; số sàn; |
536 |
2 |
ELANTRA 1.6; số tự động; |
581 |
GETZ |
||
1 |
GETZ 1.1 số sàn |
341 |
2 |
GETZ 1.4 số tự động |
420 |
STAREX |
||
1 |
GRAND STAREX 2.4; 8 chỗ |
645 |
2 |
GRAND STAREX 2.4; 6 chỗ |
683 |
3 |
GRAND STAREX 2.5; 03 chỗ (Tải van) |
428 |
4 |
GRAND STAREX 2.5; 9 chỗ |
800 |
5 |
GRAND STAREX 2.4; 9 chỗ |
741 |
6 |
STAREX H1 (xe chở tiền) |
790 |
7 |
STAREX GRX (VAN) 2.5, 6 chỗ |
650 |
SONATA |
||
1 |
SONATA 2.0; số tự động; |
753 |
2 |
SONATA 2.0; số tự động; (VIP) |
778 |
3 |
SONATA 2.0; số tự động; (sản xuất từ 2010 trở đi) |
887 |
4 |
SONATA Y20; số sàn; |
760 |
5 |
SONATA Y20; số tự động; |
926 |
GRANDER |
||
1 |
GRANDEUR Q270 2.7 |
1 100 |
I |
||
1 |
I10 1.1 ; số tự động; |
365 |
2 |
I10 1.2; số sàn |
322 |
3 |
I10 1.2; số tự động |
380 |
4 |
I20 1.4; số tự động; |
488 |
5 |
I20 1.4; số sàn; |
400 |
6 |
I30 1.6; số sàn; |
520 |
7 |
I30 1.6; số tự động; |
540 |
8 |
I30 CW 1.6 số tự động |
624 |
SANTAFE |
||
1 |
SANTAFE MLX 2.0 một cầu máy dầu |
1 024 |
2 |
SANTAFE SLX 2.0 một cầu máy dầu |
1 053 |
3 |
SANTAFE GLS 2.4 hai cầu máy xăng |
1 024 |
4 |
SANTAFE 2.0 |
700 |
4 |
SANTAFE GOLD 2.0 |
700 |
5 |
SANTAFE 2.2; hai cầu, máy dầu, số tự động, 5 chỗ |
985 |
6 |
SANTAFE 2.2; hai cầu, máy dầu, số tự động |
900 |
7 |
SANTAFE 2.7; hai cầu, số tự động |
850 |
8 |
SANTAFE 2.2; một cầu, máy dầu, số sàn |
800 |
9 |
SANTAFE 2.7; một cầu, máy xăng, số sàn |
730 |
TERRACAN |
||
1 |
TERRACAN 2.9 |
820 |
TUCSON |
||
1 |
TUCSON LX20 |
848 |
2 |
TUCSON IX LX20 |
848 |
3 |
TUCSON IX X20 |
770 |
4 |
TUCSON LMX20 |
848 |
5 |
TUCSON 2.0 hai cầu, số tự động |
650 |
6 |
TUCSON 2.0 hai cầu, số tự động (VIP) |
710 |
7 |
TUCSON 2.0 một cầu; số tự động; |
630 |
8 |
TUCSON 2.0 một cầu ; số sàn; |
580 |
VERACRUZ |
||
1 |
VERACRUZ 3.0; 0 |
1 118 |
2 |
VERACRUZ Dầu 3.8; 0 |
1 224 |
3 |
VERACRUZ Xăng 3.8; 0 |
1 350 |
4 |
VERACRUZ 300X 3.0 một cầu máy dầu |
1 075 |
5 |
VERACRUZ 300VX 3.0 một cầu máy dầu |
1 113 |
6 |
VERACRUZ 380X 3.8 một cầu máy xăng |
1 024 |
7 |
VERACRUZ 380VX 3.8 một cầu máy xăng |
1 054 |
8 |
VERACRUZ 300X 3.0 hai cầu máy dầu |
1 111 |
9 |
VERACRUZ 300VX 3.0 hai cầu máy dầu |
1 120 |
10 |
VERACRUZ 380X 3.8 hai cầu máy xăng |
1 054 |
11 |
VERACRUZ 380VX 3.8 hai cầu máy xăng |
1 145 |
VERNA |
||
1 |
VERNA 1.5; số tự động; |
400 |
2 |
VERNA 1.5; số sàn; |
365 |
3 |
VERNA 1.4; số sàn; |
439 |
4 |
VERNA 1.4; số tự động; |
478 |
XG |
||
1 |
Hyundai XG 3.0 |
860 |
GENESIS |
||
1 |
GENESIS Coupe 2.0 số tự động |
1 014 |
2 |
GENESIS Sedan 3.3 số tự động |
1 550 |
3 |
GENESIS BH380 3.8 |
1 650 |
EQUUS |
||
1 |
EQUUS 3.8 số tự động |
2 535 |
2 |
EQUUS 4.6 số tự động |
2 867 |
3 |
EQUUS 4.6 số tự động VIP |
3 023 |
ÔTÔ TẢI |
||
1 |
HYUNDAI HD65 trọng tải 2,5 tấn |
429 |
2 |
Ôtô đầu kéo HYUNDAI trọng tải 14500 Kg |
1 280 |
3 |
HYUNDAI POTER H100 1.25-2/TK 1 tấn |
290 |
4 |
HYUNDAI POTER II 1 tấn |
275 |
5 |
Ô tô tải tự đổ HYUNDAI 15 tấn |
1 450 |
6 |
HYUNDAI HD270 tải trọng 15 tấn |
1 597 |
STT |
LOẠI XE |
Giá xe mới 100% (triệu) |
1 |
Daewoo Lacetti SE 1.6 |
460 |
2 |
Daewoo Lacetti CDX 1.6 |
500 |
3 |
LACETTI PREMIERE SE 1.6 |
460 |
4 |
LACETTI PREMIERE CDX 1.6 |
500 |
MATIZ |
||
1 |
Daewoo MATIZ city 0.8 |
260 |
2 |
Daewoo MATIZ 0.8 (Tải van) |
200 |
3 |
Daewoo MATIZ joy 0.8 |
260 |
4 |
Daewoo MATIZ Super 0.8 |
280 |
5 |
Daewoo MATIZ SX 0.8 |
280 |
6 |
DEAWOO MATIZ GROOVE |
340 |
GENTRA |
||
1 |
Gentra 1.2 |
300 |
2 |
Gentra X SX 1.2 |
400 |
3 |
Gentra X 1.6 |
350 |
Ô TÔ TẢI |
||
1 |
Ôtô tải tự đổ Daewoo 15 tấn |
1 400 |
LOẠI KHÁC |
||
1 |
Daewoo Damas 0.8 (Tải van) |
200 |
2 |
Daewoo JAZZ 1.0 |
300 |
3 |
Daewoo Kalos 1.2 |
350 |
STT |
LOẠI XE |
Giá xe mới 100% (triệu) |
CARENS |
||
1 |
KIA CARENS 2.0; số sàn; máy dầu |
504 |
2 |
KIA CARENS 2.0; số tự động; máy dầu |
531 |
3 |
KIA CARENS 2.0; số sàn; máy xăng |
520 |
4 |
KIA CARENS 2.0; số tự động; máy xăng |
540 |
5 |
KIA CARENS 1.6; số sàn 7 chỗ |
475 |
6 |
KIA CARENS 1.6; số sàn 5 chỗ (KNAHH81AAA) |
456 |
CARNIVAL |
||
1 |
CARNIVAL du lịch 8 chỗ máy xăng, số sàn (KNAHM812AA) |
700 |
2 |
CARNIVAL du lịch 11 chỗ máy dầu, số sàn (KNHMD371AA) |
700 |
CERATO |
||
1 |
CERATO EX; số sàn (KNAFU411AA) |
443 |
2 |
CERATO EX; số tự động (KNAFU411BA) |
480 |
3 |
CERATO SX; số tự động (KNAFW411BA) |
504 |
4 |
CERATO KOUP 2.0 (KNAFW612BA) |
622 |
FORTE |
||
1 |
KIA FORTE SLI; số tự động; 1.6 |
550 |
2 |
KIA FORTE SLI; số sàn; 1.6 |
500 |
3 |
KIA FORTE SI; số tự động; 1.6 |
530 |
4 |
KIA FORTE SI; số sàn; 1.6 |
500 |
5 |
KIA FORTE S 1.6 |
480 |
MORNING |
||
1 |
KIA MORNING 1.0 (Tải van) |
220 |
2 |
KIA MORNING 1.0 SLX; số tự động; |
333 |
3 |
KIA MORNING 1.0 SLX; số sàn; |
305 |
4 |
KIA MORNING LX |
330 |
MAGENTIS |
||
1 |
MAGENTIS (KNAGH417BA) |
704 |
ROSTE |
||
1 |
KIA ROSTE SLI 1.6 |
500 |
RIO |
||
1 |
RIO 4 cửa, số sàn; (KNADH513AA) |
396 |
2 |
RIO 5 cửa, số sàn; (KNADH513AA) |
421 |
3 |
RIO 5 cửa, số tự động; (KNADH513BA) |
439 |
SORENTO |
||
1 |
SORENTO TLX 2.0 |
900 |
2 |
SORENTO; số sàn; một cầu máy dầu (KNAKU814AA) |
835 |
3 |
SORENTO; số sàn; một cầu máy xăng (KNAKU811AA) |
805 |
4 |
SORENTO; số tự động; một cầu máy xăng (KNAKU811BA) |
845 |
5 |
SORENTO; số tự động; hai cầu máy xăng (KNAKU811DA) |
877 |
SOUL |
||
1 |
SOUL 1.6 |
500 |
2 |
SOUL; số tự động; mâm 18 (KNAJT811BA) |
517 |
3 |
SOUL; số sàn; mâm 18 (KNAJT811AA) |
497 |
SPORTAGE |
||
1 |
KIA SPORTAGE TLX 2.0 một cầu |
790 |
ÔTÔ TẢI |
||
1 |
KIA BONGO III 1200 |
350 |
2 |
KIA BONGO III 1,4 tấn |
370 |
STT |
LOẠI XE |
Giá xe mới 100% (triệu) |
|
A-HÃNG PORSCHE |
|||
1 |
Porsche 968, dung tích 3.0 |
1 100 |
|
2 |
Porsche 928, dung tích 5.4 |
1 485 |
|
3 |
Riêng Porsche 928 GTS |
2 400 |
|
4 |
Porsche 911, dung tích 3.6, Carreca |
1 600 |
|
5 |
Porsche 911, dung tích 3.6, Turbro |
2 800 |
|
6 |
Porsche Cayenne -dung tích 3.6 |
2 300 |
|
7 |
Porsche Cayenne -dung tích 4.5 |
2 450 |
|
8 |
Porsche Cayenne GTS 4.8 |
4 240 |
|
B- HÃNG IFA, IVECO |
|||
1 |
Xe tải thùng |
310 |
|
2 |
Xe tải ben |
330 |
|
3 |
Xe IFA W50L/DL - ôtô thang cứu hoả |
1 250 |
|
C- HÃNG VOLVO |
|||
1 |
Volvo 240 |
550 |
|
2 |
Volvo 440 |
600 |
|
3 |
Volvo 460, Volvo 740 |
680 |
|
4 |
Volvo 540 |
700 |
|
5 |
Volvo 850 |
725 |
|
6 |
Volvo 940 |
|
|
|
Loại dung tích từ 2.0 đến 2.4 |
790 |
|
|
Loại dung tích trên 2.4 |
910 |
|
7 |
Volvo 960 |
|
|
|
Loại dung tích từ 2.0 đến 3.0 |
970 |
|
|
Loại dung tích trên 3.0 |
1 045 |
|
8 |
Đầu kéo sơmirơmooc Vovo |
1 200 |
|
D-XE FIAT, PIAGGIO |
|||
D1-HIỆU FIAT |
|||
1 |
Loại dung tích từ 1.4 trở xuống |
240 |
|
2 |
Loại dung tích từ 1.5 đến 2.0 |
440 |
|
3 |
Loại dung tích trên 2.0 đến 2.4 |
500 |
|
4 |
Loại dung tích trên 2.4 đến 3.0 |
700 |
|
D2-HIỆU PIAGGIO |
|||
1 |
Piaggio 3 bánh, Ôtô tải 0,75 tấn |
100 |
|
E- XE SKODA, PAGAZ |
|||
E1-XE DƯỚI 10 CHỖ |
|||
1 |
Skoda Favorit 1.3, Skoda Pickup |
154 |
|
2 |
Skoda Forman 1.3, Skoda Range |
190 |
|
3 |
Skoda khác |
110 |
|
E2-XE TỪ 10 CHỖ NGỒI TRỞ LÊN (HIỆU SKODA, KAROSA) |
|||
1 |
Loại từ 10 đến 12 chỗ |
190 |
|
2 |
Loại trên 12 đến 15 chỗ |
240 |
|
3 |
Loại trên 15 chỗ đến 45 chỗ |
300 |
|
4 |
Loại trên 45 chỗ |
400 |
|
E3-XE VẬN TẢI VÀ ĐẦU KÉO |
|||
1 |
Xe Pagaz, Liaz |
220 |
|
F-XE HIỆU LINCOLN, CADILLAC, CHRYSLER, MECURY, PLYMOUT, OLDMOBILE, .... |
|||
F1-XE LINCOLN |
|||
1 |
Xe Lincoln Continental, Lincoln Tour car 4.6 |
1 200 |
|
2 |
Xe Lincoln - 7 đến 16 chỗ |
1 100 |
|
F2-XE HIỆU CADILLAC |
|||
1 |
Cadillac De ville concours 4.6 |
1 350 |
|
2 |
Cadillac Escalade EXT (Pickup) 6.2 |
2 250 |
|
3 |
Cadillac Escalade Hybrid 6.0; hai cầu |
2 750 |
|
4 |
Cadillac Escalade Hybrid 6.0; một cầu |
2 820 |
|
5 |
Cadillac Fleetwood 5.7 |
1 400 |
|
6 |
Cadillac Seville 4.6 |
1 550 |
|
7 |
Cadillac CTS4 3.6 |
1 170 |
|
F3-XE HIỆU CHRYSLER |
|||
1 |
Chrysler New yorker 3.5 |
1 045 |
|
2 |
Chrysler 300 C 5.7 |
1 890 |
|
3 |
Chrysler C 5.7 |
1 100 |
|
4 |
Chrysler Concorde 3.5 |
720 |
|
5 |
Chrysler Cirrus 2.5 |
600 |
|
6 |
Chrysler 300 Touring, dung tích 3.518cc - 12 chỗ |
1 180 |
|
F4-XE HIỆU MERCURY |
|||
1 |
Mercury Traccer 1.8 |
480 |
|
2 |
Mercury Mystique 2.5 |
600 |
|
3 |
Mercury Sable 3.8 |
720 |
|
4 |
Mercury Grand marquis 4.6 |
790 |
|
F5- XE HIỆU PLYMOUT |
|||
1 |
Plymout Neon 2.0; Plymout 2.5 |
550 |
|
2 |
Plymout Acclaim 3.0 |
580 |
|
F6- XE HIỆU OLDSMOBILE |
|||
1 |
Oldsmobile Achieva 3.1, Oldsmobile Cieva 3.2 |
680 |
|
2 |
Oldsmobile 3.1 |
660 |
|
3 |
Oldsmobile Cutlass supreme 3.4 |
715 |
|
4 |
Oldsmobile Eighty eight 3.8 |
840 |
|
5 |
Oldsmobile Ninty eight 3.8 |
965 |
|
6 |
Oldsmobile Aurora 4.0 |
1 100 |
|
F7-XE HIỆU PONTIAC, DODGE |
|||
1 |
Pontiac grand AM 3.2, Pontiac sunfire 2.2 |
550 |
|
2 |
Dodge neon 2.0, Dodge spirit 3.0 |
550 |
|
3 |
Pontiac Bonneville 3.8, Dodge intrepid 3.5 |
790 |
|
4 |
Dodge Caliber SXT 2.0; |
720 |
|
5 |
Dodge Caravan 3.3 |
550 |
|
6 |
Dodge RAM1500 5.2; 03 chỗ; 800kg (Pickup) |
|
|
7 |
Dodge stratus 2.5 |
680 |
|
F8-XE HIỆU JEEP |
|||
1 |
Jeep Wrangler |
460 |
|
2 |
Jeep cherokee |
690 |
|
3 |
Jeep grand cherokee |
800 |
|
G- XE DO NGA SẢN XUẤT |
|||
G1-LOẠI XE DƯỚI 10 CHỖ NGỒI |
|||
1 |
Xe hiệu Lada |
|
|
|
Loại xe 2 đèn tròn (2101) |
60 |
|
|
Loại xe 4 đèn tròn (1500, 1600) |
75 |
|
|
Lada từ 2104 đến 2109 |
135 |
|
2 |
Niva 1500, Niva 1600, Uo; số tự động;, Mockvic |
150 |
|
3 |
Vonga |
180 |
|
4 |
Tavira 1.0 -1.1 |
120 |
|
5 |
Uoat từ 7 đến 9 chỗ |
200 |
|
6 |
Raf (Latvia) từ 7 đến 9 chỗ |
150 |
|
G2-XE TỪ 10 CHỖ NGỒI TRỞ LÊN |
|||
1 |
Raf (Latvia) từ 10 đến 15 chỗ |
200 |
|
2 |
Uoat từ 10 đến 15 chỗ |
450 |
|
3 |
Paz ( Hải Âu) từ 15 đến 35 chỗ |
300 |
|
4 |
Các hiệu khác trên 15 chỗ |
360 |
|
G3-XE VẬN TẢI |
|||
1 |
Uoat 1,5 tấn, GAT 51, GAT 53, GAT 66 |
150 |
|
2 |
Hiệu Zin |
|
|
|
Loại có thùng chở hàng thông dụng |
200 |
|
|
Loại có thùng chở hàng tự đổ |
220 |
|
|
Loại đầu kéo sơmirơmooc |
250 |
|
3 |
Hiệu Maz |
|
|
|
Loại có thùng chở hàng thông dụng |
350 |
|
|
Loại có thùng chở hàng tự đổ |
|
|
|
Dưới 15 tấn |
400 |
|
|
Từ 15 tấn trở lên |
450 |
|
|
Loại đầu kéo sơmirơmooc |
500 |
|
4 |
Hiệu Kmaz |
|
|
|
Loại có thùng chở hàng thông dụng |
520 |
|
|
Loại có thùng chở hàng tự đổ |
|
|
|
Dưới 15 tấn |
550 |
|
|
Từ 15 tấn trở lên |
650 |
|
|
Loại đầu kéo sơmirơmooc |
670 |
|
5 |
Hiệu Kraz |
|
|
|
Loại có thùng chở hàng thông dụng |
500 |
|
|
Loại có thùng chở hàng tự đổ |
|
|
|
Dưới 15 tấn |
550 |
|
|
Từ 15 tấn trở lên |
600 |
|
|
Loại đầu kéo sơmirơmooc |
650 |
|
6 |
Hiệu Ural, Bella |
450 |
|
7 |
Xe khoan hiệu Maz |
450 |
|
H- HÃNG SAMSUNG |
|||
1 |
SAMSUNG SM3 RE 1.6 |
580 |
|
2 |
SAMSUNG SM3 PE 1.6 |
430 |
|
3 |
SAMSUNG SM3 1.6 |
580 |
|
I- KHÁC |
|||
1 |
Land rover Free Lander 2 (LR2) HSE 3.2 |
1 630 |
|
2 |
Land rover Ranger Rover Vogue 3.6 |
3 060 |
|
3 |
Land rover Discovery3 4.4; 0 |
2 370 |
|
4 |
Xe tải nhỏ do Balan và Italia hợp tác sản xuất hiệu Polonge Pickup |
220 |
|
5 |
Xe 12 -15 chỗ hiệu Nisa |
165 |
|
6 |
Xe tải hiệu Star |
190 |
|
7 |
Xe Sterling 1.8 |
450 |
|
8 |
Xe Bentley Continental Flying Spur 6.0 |
6 000 |
|
9 |
Xe Jaguar -X- TYPE ESTATE 3.0 |
1 240 |
|
10 |
Xe đầu kéo sơmirơmooc (do Anh sản xuất) |
600 |
|
11 |
Xe SMART - dung tích 698cc - 2 chỗ |
270 |
|
12 |
Xe SMART FORTWO 1.0; 02 chỗ |
610 |
|
13 |
Xe chuyên dùng rải nhựa đường |
385 |
|
14 |
Xe kéo xe hỏng |
220 |
|
15 |
Xe tải đông lạnh CMV Varica 1.2- trọng tải 550Kg |
230 |
|
16 |
Xe Wolkswagen New Beetle Convertible SE |
870 |
|
K-XE DO RUMANI SẢN XUẤT |
|||
1 |
Xe tải dưới 6 tấn |
240 |
|
2 |
Xe tải từ 6 tấn đến 8 tấn |
275 |
|
3 |
Xe tải trên 8 tấn |
295 |
|
PHẦN III XE DO VIỆT NAM LIÊN DOANH SẢN XUẤT, LẮP RÁP
CHƯƠNG 1 -XNLD SẢN XUẤT Ô TÔ HOÀ BÌNH (VMC)
STT |
LOẠI XE |
Giá xe mới 100% (triệu) |
A-MAZDA |
||
1 |
Mazda 323 |
350 |
2 |
Mazda 626 |
460 |
3 |
Mazda B2200 |
265 |
4 |
Mazda 3 (BVSN)1.6, 5 chỗ |
455 |
5 |
Mazda 3 (BVSP) 1.6, 5 chỗ |
480 |
6 |
Mazda 6, loại GV2L |
650 |
7 |
Mazda 6, dung tích 2.0 |
570 |
8 |
Mazda 6, dung tích 2.3 |
655 |
90 |
Mazda Premacy, |
418 |
10 |
Mazda E2000, 12 chỗ |
347 |
B-BMW |
||
1 |
BMW 318i |
705 |
2 |
BMW 320i |
891 |
3 |
BMW 323 i |
925 |
4 |
BMW 325i |
1 080 |
5 |
BMW 525i |
1 188 |
6 |
BMW 528i |
1 314 |
7 |
BMW 318iA |
885 |
8 |
BMW 320iA |
885 |
9 |
BMW 325iA |
1 044 |
10 |
BMW 525iA |
1 315 |
C-KIA |
||
1 |
Kia Pride CD5 |
170 |
2 |
Kia Pride 1.3 |
198 |
3 |
Kia Spectra, 5 chỗ |
379 |
4 |
Kia Carnival 2.5; 07 chỗ |
536 |
5 |
Kia Carnival 2.5, 09 chỗ |
468 |
STT |
LOẠI XE |
Giá xe mới 100% (triệu) |
A- XE MEKONG |
||
1 |
MEKONG Jeep |
270 |
2 |
MEKONG Star |
295 |
3 |
MEKONG Iveco 16-26 chỗ |
460 |
4 |
MEKONG Iveco 27-30 chỗ |
480 |
5 |
MEKONG Iveco trên 30 chỗ |
585 |
6 |
MEKONG Ambulance (xe cứu thương) |
270 |
7 |
MEKONG Iveco, trọng tải dưới 2,5 tấn |
250 |
8 |
MEKONG Iveco Turbodaily Truck 4910 |
295 |
9 |
Xe tải MEKONG 1,1 tấn thùng tiêu chuẩn |
120 |
10 |
Xe tải MEKONG - CA1031K4-2, trọng tải 1.105Kg |
105 |
11 |
Xe tải MEKONG 1,1 tấn thùng ATSO phủ bạt |
126 |
B-FIAT |
||
1 |
FIAT TEPMPRA 1.6 |
268 |
2 |
FIAT SIENA (1.3) |
220 |
3 |
FIAT SIENA (1.6) |
280 |
4 |
FIAT SIENA ED |
295 |
5 |
FIAT SIENA HLX |
368 |
6 |
FIAT SIENA ELX |
280 |
7 |
FIAT ALBEA ELX |
325 |
8 |
FIAT ALBEA HLX |
360 |
9 |
FIAT DOBLO ELX |
310 |
C-SSANGYONG |
||
1 |
SSANGYONG MUSSO 602 |
450 |
2 |
SSANGYONG MUSSO 230 |
567 |
3 |
SSANGYONG MUSSO E 32 P |
792 |
4 |
SSANGYONG MUSSO 661 |
468 |
5 |
SSANGYONG MUSSO CT |
378 |
6 |
SSANGYONG MUSSO LIBERO |
490 |
7 |
SSANYONG MUSSO 2.3 |
456 |
D-SHUGUANG |
||
1 |
SHUGUANG PREMIO DG 1020B |
266 |
2 |
SHUGUANG PRONTO DG 6472 |
394 |
3 |
SHUGUANG PRONTO DG 6471C |
333 |
E-HUANGHAI |
||
1 |
HUANGHAI PREMIO DD1030 |
296 |
2 |
HUANGHAI PREMIO MAX |
326 |
3 |
HUANGHAI PREMIO MAX GS DD1022F |
315 |
4 |
HUANGHAI PRONTO DD6490A |
420 |
5 |
HUANGHAI PRONTO DD6490A-CT (Ôtô chở tiền) |
424 |
6 |
HUANGHAI PRONTO DD6490D (PRONTO DX II) |
350 |
CHƯƠNG 3-CÔNG TY VINASTAR (MITSUBISHI VIETNAM)
STT |
LOẠI XE |
Giá xe mới 100% (triệu) |
A-LANCER |
||
1 |
Mitsubishi Lancer Gala 1.6- CS3ASTJELVT |
446 |
2 |
Mitsubishi Lancer Gala 1.6- CS3ASTJELVT |
400 |
3 |
Mitsubishi Lancer 1.6- CS3ASNJELVT |
435 |
4 |
Mitsubishi Lancer Gala 2.0- CS6ASRJELVT |
537 |
B-JOLIE |
||
1 |
Mitsubishi Jolie SS- VB2WLNHEYVT, 8chỗ |
340 |
2 |
Mitsubishi Jolie MB- VB2WLNJEYVT, 8chỗ |
320 |
C-ZINGER |
||
1 |
Mitsubishi Zinger GLS; số tự động; 8 chỗ |
666 |
2 |
Mitsubishi Zinger GLS; số sàn; 8 chỗ |
640 |
3 |
Mitsubishi Zinger GL - 8 chỗ |
550 |
D-GRANDIS |
||
1 |
Mitsubishi Grandis NA4WLRUYLVT |
941 |
E-CANTER |
||
1 |
Mitsubishi Canter 1,9T - FE515B8LDD3 |
283 |
2 |
Mitsubishi Canter 1.9LW FE535E6LDD3 |
283 |
3 |
Mitsubishi Canter 1.9LW TNK |
298 |
4 |
Mitsubishi Canter 1.9LW TCK |
303 |
5 |
Mitsubishi Canter 3,5T - FE645E |
283 |
6 |
Mitsubishi Canter 3,5T - FE645E; tải thùng kín |
315 |
7 |
Mitsubishi Canter 3.5 Wide -FE645E |
310 |
8 |
Mitsubishi Canter 3.5 Wide TNK |
324 |
9 |
Mitsubishi Canter 3.5 Wide TCK |
334 |
10 |
Mitsubishi Canter 4.5 GREAT - FE659F6LDD3 |
320 |
11 |
Mitsubishi Canter 4.5 GREAT - TNK |
346 |
12 |
Mitsubishi Canter 4.5 GREAT - TCK |
356 |
13 |
Mitsubishi Canter 4.7 LW C&C-FE73PE6SLDD1 |
508 |
14 |
Mitsubishi Canter 4.7 LW T.hở-FE73PE6SLDD1 (TC) |
534 |
15 |
Mitsubishi Canter 4.7 LW T.kín-FE73PE6SLDD1 (TK) |
552 |
16 |
Mitsubishi Canter 6.5 Widet C&C-FE84PE6SLDD1 |
543 |
17 |
Mitsubishi Canter 6.5 Wide T.hở-FE84PE6SLDD1 (TC) |
569 |
18 |
Mitsubishi Canter 6.5 Widet T.kín-FE84PE6SLDD1 (TK) |
589 |
19 |
Mitsubishi Canter 7.5 Great C&C -FE85PG6SLDD1 |
562 |
20 |
Mitsubishi Canter 7.5 Great T.hở- FE85PG6SLDD1 (TC) |
591 |
21 |
Mitsubishi Canter 7.5 Great T.kín- FE85PG6SLDD1 (TK) |
613 |
F-PROTON WIRA |
||
1 |
Proton Wira 1.6 Gli |
315 |
G-TRITON |
||
1 |
Mitsubishi Triton DC GLS; số tự động; (Pickup) |
602 |
2 |
Mitsubishi Triton DC GLS; số sàn; (Pickup) |
583 |
3 |
Mitsubishi Triton DC GLX (Pickup) |
526 |
4 |
Mitsubishi Triton DC GL (Pickup) |
473 |
5 |
Mitsubishi Triton SC GL 4WD (hai cầu-Pickup) |
460 |
STT |
LOẠI XE |
Giá xe mới 100% (triệu) |
A-CHEVROLET-CAPTIVA |
||
1 |
CAPTIVA LTZ- MAXX 2.0 (Động cơ dầu) |
714 |
2 |
CAPTIVA LT- MAXX 2.0 (Động cơ dầu) |
663 |
3 |
CAPTIVA LTZ- MAXX 2.4 (Động cơ xăng) |
724 |
4 |
CAPTIVA LT- MAXX 2.4 (Động cơ xăng) |
672 |
5 |
CAPTIVA LS |
535 |
6 |
CAPTIVA LT |
600 |
7 |
CAPTIVA LTA |
630 |
8 |
CAPTIVA CA26R |
670 |
9 |
CAPTIVA CF26R |
640 |
10 |
CAPTIVA KLACAFF 2.4 |
496 |
11 |
CHEVROLET CAPTIVA KLAC1FF |
630 |
12 |
CHEVROLET CAPTIVA KLAC1DF |
670 |
B-CRUZE |
||
1 |
CHEVROLET CRUZE 1.6 (KL1J-JNE11/AA5) |
445 |
2 |
CHEVROLET CRUZE LT 1.8 (KL1J-JNB11/AC5) |
544 |
3 |
CHEVROLET CRUZE LTZ 1.8 (KL1J-JNB11/CD5) |
569 |
C-GENTRA |
||
1 |
DAEWOO GENTRA SX (GENTRA SF69Y-2, GENTRA SF69Y-2-1) |
351 |
2 |
DAEWOO GENTRA 1.5 S |
347 |
D- LACETTI |
||
1 |
DAEWOO LACETTI EX 1.6 |
384 |
2 |
DAEWOO LACETTI SX 1.8 |
458 |
3 |
DAEWOO LACETTI SE-1; 1.6 |
400 |
E- LANOS |
||
1 |
DAEWOO LANOS 1.5 LS |
295 |
2 |
DAEWOO LANOS 1.5 SX; SX -ECO |
300 |
F- NUBIRA |
||
1 |
DAEWOO NUBIRA 2.0 |
336 |
2 |
DAEWOO NUBIRA 1.6 |
283 |
G- MAGNUS |
||
1 |
DAEWOO MAGNUS DIAMOND |
560 |
2 |
DAEWOO MAGNUS 2.0 |
480 |
3 |
DAEWOO MAGNUS 2.0 L6 |
600 |
4 |
DAEWOO MAGNUS 2.5 L6 |
650 |
5 |
DAEWOO MAGNUS LF 69Z |
525 |
6 |
DAEWOO MAGNUS EAGLE |
545 |
H-MATIZ |
||
1 |
DAEWOO MATIZ |
210 |
2 |
DAEWOO MATIZ SE AUTO -796cc |
255 |
3 |
DAEWOO MATIZ S-800cc |
236 |
4 |
DAEWOO MATIZ SE-800cc, SE COLOR-800cc |
251 |
I-VIVANT |
||
1 |
DAEWOO VIVANT 2.0 SE |
464 |
2 |
DAEWOO VIVANT 2.0 CDX; số sàn; |
500 |
3 |
DAEWOO VIVANT 2.0 CDX; số tự động; |
523 |
4 |
CHEVROLET VIVANT KLAUFZU |
410 |
5 |
CHEVROLET VIVANT KLAUAZU |
470 |
K-SPARK |
||
1 |
CHEVROLET SPARK VAN |
195 |
2 |
CHEVROLET SPARK KLAKFOU 1.0 (SPARK LT SUPER) |
306 |
3 |
CHEVROLET SPARK KLAKF4U - 796cc (SPARK LT) |
277 |
4 |
CHEVROLET SPARK KLAKA4U - 796cc (SPARK LT, số tự động;) |
306 |
L-LOẠI KHÁC |
||
1 |
DAEWOO BF 106 STANDARD , 45 chỗ |
715 |
2 |
DAEWOO BF 106 LUXURY 1 CỬA, 45 chỗ |
735 |
3 |
DAEWOO BF 106 LUXURY , 41 chỗ |
755 |
4 |
XE KHÁCH DAEWOO LOẠI BH115E |
1 350 |
5 |
XE DAEWOO BS090 -HGF -33 chỗ |
1 005 |
6 |
XE DAEWOO BS090 -HGF -33 chỗ |
1 340 |
7 |
XE DAEWOO BS090 -D4 -34 chỗ |
955 |
8 |
XE DAEWOO BH115E -D4 -46 chỗ |
1 345 |
9 |
DAEWOO CIELO 1.5 |
210 |
10 |
DAEWOO ESPERO 2.0 |
315 |
11 |
DAEWOO PRINCE 2.0 |
336 |
12 |
DAEWOO SUPPER SALOON 2.0 |
440 |
13 |
DAEWOO - BS090-D3 |
990 |
14 |
DAEWOO LEGANZA 2.0 |
460 |
STT |
LOẠI XE |
Giá xe mới 100% (triệu) |
A- CAMRY |
||
1 |
CAMRY SXV20LDEMNKV |
577 |
2 |
CAMRY SXV20LDEMDKV |
545 |
3 |
CAMRY GRANDE MCV20L - JEMGKU |
756 |
4 |
CAMRY GSV 40L-JETGKU |
1 230 |
5 |
CAMRY 3.0 V - MCV 30L - JEPEKU |
1 080 |
6 |
CAMRY 2.4G - ACV 30L - JEMNKU |
845 |
7 |
CAMRY 3.5Q - GSV40L-JETGKU |
1 406 |
8 |
CAMRY 2.4G - ACV 40L - JEAEKU |
1 020 |
B-COROLLA |
||
1 |
COROLLA 1.6 |
390 |
2 |
COROLLA 1.8, số tự động; |
617 |
3 |
COROLLA 1.8, số sàn; |
580 |
4 |
COROLLA 2.0, |
670 |
5 |
COROLLA GLIAE 1111-GEMNK, |
390 |
6 |
COROLLA XLAE 1111-GEKRS, |
315 |
7 |
COROLLA ZRE 143L-GEPVKH 2.0; số tự động; |
770 |
8 |
COROLLA ZZE 142L-GEPGKH 1.8; số tự động; |
710 |
9 |
COROLLA ZZE 142L-GEMGKH 1.8; số sàn; |
667 |
13 |
COROLLA NZE 120 LGEMRKH |
346 |
10 |
COROLLA ALTIS - ZZE 122L -GEMEKH |
570 |
11 |
COROLLA ALTIS 1.8 - ZZE 142L - GEMGKH, số sàn |
603 |
12 |
COROLLA ALTIS 1.8 - ZZE 142L-GEPGKH, số tự động |
642 |
13 |
COROLLA ALTIS 2.0; số tự động; |
697 |
C-HIACE |
||
1 |
HIACE GLASS VAN RZH112L -SRMRS, 2.0 |
360 |
2 |
HIACE SUPER WAGON dưới 10 chỗ |
680 |
3 |
HIACE SUPER WAGON RZH 114LBFMGS-12 chỗ |
450 |
4 |
HIACE COMMUTER DIESEL, dưới 10 chỗ |
600 |
5 |
HIACE COMMUTER 15 chỗ |
505 |
6 |
HIACE VAN RZH 113L SRMRE |
420 |
7 |
HIACE SUPER WAGON RZH 115L- BFMGE,12 chỗ |
575 |
8 |
HIACE- TRH213L-JDMNKD (SUPER WAGON) 10 chỗ |
768 |
9 |
HIACE- KDH212L-JEMDYU (COMMUTER) 16 chỗ |
657 |
10 |
HIACE- TRH213L-JEMDKU (COMMUTER) 16 chỗ |
636 |
11 |
HIACE RZH 115L - BRMRE, 15 chỗ |
495 |
12 |
HIACE COMUMUTER DIESEL 2.5, 16 chỗ |
580 |
13 |
HIACE COMUMUTER DIESEL KDH 212 L-JEMDYU, 16 chỗ |
560 |
14 |
HIACE SUPER WAGON, - TRH 213L-JDMNKU, 10 chỗ |
630 |
15 |
HIACE SUPER WAGON TRH213L-JDMNKU 10 chỗ |
655 |
D -ZACE |
||
1 |
ZACE (1.8) |
357 |
2 |
ZACE (1.8) LOẠI DX |
436 |
3 |
ZACE GL - KF82L-HRMNEU |
446 |
4 |
ZACE SUPER KF82L -HRMNEU |
485 |
5 |
ZACE GL - KF80L-HRMNEU |
420 |
E- LANDCRUISER |
||
1 |
LANDCRUISER FZJ 100L- GNMNKV, 8chỗ |
1 205 |
2 |
LANDCRUISER FXJ 100L- GNMNK, 8chỗ |
998 |
F-VIOS |
||
1 |
VIOS - NCP 42L- EEMGKU |
435 |
2 |
VIOS -NCP 42L- EEMGKU |
360 |
3 |
VIOS -NCP93L-BEPGKU (VIOS G) |
562 |
4 |
VIOS -NCP93L-BEMRKU (VIOS E) |
515 |
5 |
VIOS- NCP93L-BEMDKU (VIOS C) |
488 |
6 |
VIOS - NCP93L-BEMDKU (VIOS LIMO) |
486 |
G-INNOVA |
||
1 |
INNOVA - TGN40L - GKPNKU (INNOVA V) |
737 |
2 |
INNOVA - TGN40L-GKMNKU (INNOVA GSR) |
704 |
3 |
INNOVA - TGN40L -GKMNKU (INNOVA G) |
667 |
4 |
INNOVA - TGN40L -GKMRKU (INNOVA J) |
597 |
H-FORTUNER |
||
1 |
FORTUNER 2.5 (FORTUNER G) |
784 |
2 |
FORTUNER 2.7 (FORTUNER V) |
944 |
STT |
LOẠI XE |
Giá xe mới 100% (triệu) |
A-XE TẢI |
||
1 |
Ôtô tải- Không trợ lực SUZUKI CARY (SUPER CARY PRO) |
192 |
2 |
Ôtô tải- Có trợ lực SUZUKI CARY (SUPER CARY PRO) |
201 |
3 |
Ôtô tải SUZUKI CARRY TRUCK - SK410K |
158 |
4 |
Ôtô tải SUZUKI EURO II -SK410K |
135 |
5 |
Ôtô tải SUZUKI SK410K |
172 |
6 |
Ôtô tải thùng kín SUZUKI EURO II -SK410BV |
174 |
7 |
Ôtô tải thùng kín SUZUKI BLIRD VAN SK 410BV |
147 |
8 |
Ôtô tải VAN SUZUKI-SK410BV |
189 |
9 |
SUZUKI 12 chỗ cải tạo trên SUZUKI CARRY |
105 |
10 |
SUZUKI WINDOW VAN, 6 chỗ vừa chở người vừa chở hàng |
157 |
11 |
Ôtô tải thùng kín BLIN VAN |
195 |
12 |
Ôtô tải thùng kín máy lạnh BLIN VAN, A/C |
214 |
B-XE KHÁCH |
||
1 |
XE KHÁCH - WINDOW VAN |
168 |
2 |
XE KHÁCH máy lạnh- WINDOW VAN, A/C |
277 |
3 |
SUZUKI -SK 410WV |
260 |
4 |
SUZUKI -SK410WV - BẠC |
291 |
7 |
SUZUKI -SX4 HATCH 2.0; số tự động; |
547 |
8 |
SUZUKI -SX4 HATCH 2.0; số sàn; |
521 |
9 |
SUZUKI Vitara hai cầu, 2 cầu |
357 |
10 |
SUZUKI Vitara SE 416, 2 cầu |
336 |
11 |
SUZUKI WAGON |
126 |
12 |
SUZUKI Wagon R |
210 |
13 |
SUZUKI Wagon R + |
230 |
14 |
SUZUKI- APV- GL |
438 |
15 |
SUZUKI APV GLX |
482 |
STT |
LOẠI XE |
Giá xe mới 100% (triệu) |
A-TRANSIT |
||
1 |
Ford transit 9 chỗ |
345 |
2 |
Ford transit 12 chỗ |
378 |
3 |
Ford transit 16 chỗ (loại cũ) |
405 |
4 |
Ford transit van (bán tải) |
315 |
5 |
Ford Transit FCCY-HFFA, 16 chỗ động cơ dầu |
575 |
6 |
Ford Transit FCCY-E5FA, 16 chỗ động cơ xăng |
570 |
7 |
Ford Transit FCCY-HFFA, 16 chỗ động cơ dầu, Limited |
633 |
8 |
Ford Transit FCCY-E5FA, 16 chỗ động cơ xăng, Limited |
600 |
9 |
Ford Transit FCC6SWFA, 16 chỗ |
610 |
10 |
Ford Transit FCC6GZFB, 16 chỗ |
598 |
11 |
Ford Transit FCC6 PHFA, 16 chỗ |
727 |
12 |
Ford Transit FCC6 GZFA, 16 chỗ |
600 |
13 |
Ford Transit FCA6SWFA, 10 chỗ |
620 |
14 |
Ford Transit FCA6SWFA9S, 9 chỗ |
630 |
15 |
Ford Transit FCA6 PHFA9S, 9 chỗ |
650 |
16 |
Ford Transit FAC6SWFA, tải van |
490 |
17 |
Ford Transit FCA PHFA - tải van 3 chỗ |
450 |
18 |
Ford Transit PAC6 PHFA (tải van) |
500 |
19 |
Ford Transit VP |
560 |
20 |
Ford Trader 4 tấn |
262 |
B-LASER |
||
1 |
Ford Laser loại Deluxe 5 chỗ |
365 |
2 |
Ford Laser loại LX |
325 |
3 |
Ford Laser loại Sports |
365 |
4 |
Ford Laser loại GLX |
355 |
5 |
Ford Laser Deluxe loại GLX |
345 |
6 |
Ford Laser LXI, |
450 |
7 |
Ford Laser Ghia; số sàn; |
410 |
8 |
Ford Laser Ghia; số tự động |
620 |
C-ESSCAPE |
||
1 |
Ford Esscape loại XLT |
795 |
2 |
Ford Esscape loại XLS |
695 |
3 |
Ford Escape 1 EZ, |
605 |
4 |
Ford Escape XLS 2.0 L; số sàn; hai cầu |
490 |
5 |
Ford Escape 3.0 L Centennial |
620 |
6 |
Ford Escape 1 N2 ENGZ4, |
624 |
7 |
Ford Escape 1 N2 ENLD4, |
735 |
8 |
Ford Escape EV24 - XLT 4x4 (hai cầu) |
768 |
9 |
Ford Escape EV65 - XLS 4x2 (một cầu) |
690 |
D-MONDEO |
||
1 |
Ford Mondeo B4Y-LCBD |
820 |
2 |
Ford Mondeo B4Y-CJBB |
740 |
3 |
Ford Mondeo BA7 |
877 |
4 |
Ford Mondeo Ghia 2.5L |
725 |
5 |
Ford Mondeo 2.5 V6 |
888 |
6 |
Ford Mondeo 2.0 |
770 |
E-RANGER |
||
1 |
Ford Ranger XL |
476 |
2 |
Ford Ranger 2AW XLT, pick up cabin kep chở hàng |
472 |
3 |
Ford Ranger 2AW XL, pick up cabin kep chở hàng |
415 |
4 |
Ford Ranger 2AW 8F2-2 XLT |
535 |
5 |
Ford Ranger 2AW 8F2-2 XL |
475 |
6 |
Ford Ranger 2AW 1F2-2 XL |
425 |
7 |
Ford Ranger UV7C XLT, pick up chở hàng cabin kép |
535 |
8 |
Ford Ranger UV7C XL, pick up chở hàng cabin kép |
478 |
9 |
Ford Ranger UV7B XL, pick up chở hàng cabin kép |
426 |
F-EVEREST |
||
1 |
Ford Everest UV9G, |
480 |
2 |
Ford Everest UV9F, |
500 |
3 |
Ford Everest UV9H, |
610 |
4 |
Ford Everest UV9G, trang bị cao cấp |
540 |
5 |
Ford Everest UV9F, trang bị cao cấp |
560 |
6 |
Ford Everest UV9H, trang bị cao cấp |
680 |
7 |
Ford Everest UV9R, 4x2 Diesel 2.5L |
550 |
8 |
Ford Everest UV9P, 4x2 Petrol 2.6L |
560 |
9 |
Ford Everest UV9S , 4x4 Diesel 2.5L |
680 |
10 |
Ford Everest UW151-7 |
784 |
11 |
Ford Everest UW151-2 |
739 |
12 |
Ford Everest UW152-2 |
660 |
13 |
Ford Everest UW851-2 |
896 |
14 |
Ford Everest UW852-2 |
820 |
G-FOCUS |
||
1 |
Ford Focus DA3 G6DH; số tự động; |
733 |
2 |
Ford Focus DA3 AODB; số tự động; |
673 |
3 |
Ford Focus DA3 QQDD; số tự động; |
579 |
4 |
Ford Focus DB3 QQDD; số sàn; |
542 |
5 |
Ford Focus DB3 BZ; số sàn; |
480 |
6 |
Ford Focus DB3 QQDD; số tự động; |
540 |
7 |
Ford Focus DB3 AODB; số sàn; |
575 |
8 |
Ford Focus DB3 AODB; số tự động; |
614 |
STT |
LOẠI XE |
Giá xe mới 100% (triệu) |
1 |
Isuzu trooper (3.2) |
680 |
2 |
Isuzu D-Max- TFS54H, 5 chỗ |
493 |
3 |
Isuzu -NHR55E -FL, tải thùng kín 1,2 tấn |
283 |
4 |
Isuzu - NHR55E -FL, trọng tải 1,4 tấn |
257 |
5 |
Isuzu - NLR55E, trọng tải 1,4 tấn |
328 |
6 |
Isuzu tải 1,45 tấn |
230 |
7 |
Isuzu- NKR66LR, trọng tải 1,8 tấn |
309 |
8 |
Isuzu - NKR66L-Van05, trọng tải1,85 tấn thùng kín |
335 |
9 |
Isuzu -NKR66L, trọng tải 1,99 tấn |
304 |
10 |
Isuzu - NMR85H, trọng tải 1,99 tấn |
398 |
11 |
Isuzu - NMR85E, trọng tải 2 tấn |
392 |
12 |
Isuzu -NKR55E, trọng tải 2 tấn |
320 |
13 |
Isuzu - NKR55LR, trọng tải 2 tấn |
335 |
14 |
Isuzu - NKR66E, trọng tải 2 tấn |
300 |
15 |
Isuzu NKR66E, thùng kín - 1,9 tấn |
335 |
16 |
Isuzu - NKR66L, trọng tải 2,8 tấn |
323 |
17 |
Isuzu - NKR55L, trọng tải 3 tấn |
346 |
18 |
Isuzu NKRSSE 14, trọng tải 3 tấn |
273 |
19 |
Isuzu - NPR66P, tải thùng kín 3,45 tấn |
378 |
20 |
Isuzu -NPR66P, trọng tải 3,95 tấn |
325 |
21 |
Isuzu -NPR66P- STD, trọng tải 3,95 tấn |
283 |
22 |
Isuzu - NPR85K, trọng tải 3,95 tấn |
430 |
23 |
Tải có cần cẩu Isuzu NPR66P/XC -CK 327 |
600 |
24 |
Xe tải có cần cẩu Isuzu -NQR71R -CRANE01- 4 tấn |
655 |
25 |
Isuzu - NQR 66P, trọng tải 5 tấn |
346 |
26 |
Isuzu - NQR 71R - trọng tải 5,5 tấn |
393 |
27 |
Isuzu -NQR 75L - trọng tải 5,5 tấn |
475 |
28 |
Isuzu -FTR33P, trọng tải 9 tấn |
703 |
29 |
Isuzu -FTR33H, trọng tải 9,5 tấn |
630 |
30 |
Isuzu - FTR33P- trọng tải 8,5 tấn |
785 |
31 |
Isuzu - Trooper 2 cầu, UBS25G- Loại SE |
1 020 |
32 |
Isuzu - Trooper 2 cầu, UBS25G- Loại LS |
965 |
33 |
Isuzu - Trooper 2 cầu, UBS25G hạng S |
745 |
34 |
Isuzu - Trooper 2 cầu, UBS25G hạng SE |
929 |
35 |
Hi- Lander 8chỗ- TBR54F- Loại -TREME |
520 |
36 |
Hi- Lander 8chỗ- TBR54F- Loại LS |
483 |
37 |
Hi - Lander 8chỗ- TBR54F - Hạng LX |
483 |
38 |
Hi-Lander TBR54F; số sàn; |
502 |
39 |
Hi-Lander TBR54F; số sàn; 2.5; 8 chỗ |
420 |
40 |
Hi- Lander TBR54F; số tự động; |
510 |
41 |
Hi- Lander TBR54F; số tự động; 2.5; |
460 |
42 |
Hi- Lander TBR54F LX 2.5; |
379 |
43 |
Hi - Lander 8chỗ- V-SPEC - TBR54F |
580 |
44 |
Hi - Lander- V-SPEC - TBR54F, hạng X- TREME |
560 |
45 |
Hi - Lander- V -SPEC- TBR54F; số tự động; |
618 |
46 |
Hi-Lander - V-SPEC- TBR54; số tự động, hạng X-TREME |
585 |
47 |
D-Max TFS77H; số sàn;, 5 chỗ |
535 |
48 |
D-Max TFS77H; số tự động; |
598 |
49 |
D-Max TFR85H-S; số sàn; |
435 |
50 |
D- Max TFR85H -S; số tự động; |
555 |
51 |
D-Max -TFR85H -LS, số sàn |
550 |
52 |
D-Max -TFS85H-LS; số tự động |
562 |
53 |
D - Max S- FSE 2.5 |
500 |
54 |
D - Max S 3.0; số sàn; |
530 |
55 |
D - Max S-FSE 3.0; số sàn; |
555 |
56 |
D - Max LS -FSE 3.0; số tự động |
590 |
68 |
Ôtô Pickup cabin kép ISUZU |
405 |
STT |
LOẠI XE |
Giá xe mới 100% (triệu) |
1 |
Daihatsu Citivan Semi -Deluxe |
255 |
2 |
Daihatsu Citivan Deluxe |
273 |
3 |
Daihatsu Citivan Super -Deluxe |
283 |
4 |
Daihatsu X471 Citivan |
267 |
5 |
Daihatsu Hijet Jumbo |
140 |
6 |
Daihatsu Jumbo Pickup |
200 |
7 |
Daihatsu Hijet Q.Bic |
150 |
8 |
Daihatsu Devan |
206 |
9 |
Daihatsu Victor |
257 |
10 |
Daihatsu Terios |
315 |
STT |
LOẠI XE |
Giá xe mới 100% (triệu) |
1 |
FC 112SA |
390 |
2 |
FC 114SA |
404 |
3 |
FC 3JEUA |
450 |
4 |
FC 3JLUA |
460 |
5 |
FF 3HJSA |
588 |
6 |
FF 3HMSA |
600 |
7 |
FF 3 HGSD |
610 |
8 |
FM 1JNKA |
765 |
9 |
FG 1JJUB |
750 |
10 |
FG 1JPUB |
640 |
11 |
FG1JTUA.MB |
975 |
12 |
Xe tải gắn cẩu trên chassis hiệu Hino FG1JTUA.MB |
1 120 |
13 |
Xe tải gắn cẩu Hino 3 tấn |
588 |
14 |
Xe Hino -FG8JPSB-TL9 9,4 tấn |
980 |
15 |
Xe Hino -FL1JTUA.MB, tải thùng có mui phủ trọng tải 14 tấn |
1 000 |
16 |
Xe tải gắn cẩu Hino - MCR6SA |
945 |
STT |
LOẠI XE |
Giá xe mới 100% (triệu) |
1 |
Mercedes Benz 16 chỗ |
470 |
2 |
Mercedes Benz 9 chỗ |
510 |
3 |
E300 |
2 100 |
4 |
Xe MB -140 D |
440 |
5 |
Xe MB -140 Avant -Grade |
450 |
6 |
Xe MB- 100 Panel van |
335 |
7 |
Xe MB -700 |
355 |
8 |
Xe City Star có máy lạnh |
900 |
9 |
Xe City Liner có máy lạnh |
975 |
10 |
Mercedes C180K Classic, số tự động |
923 |
11 |
Mercedes C180K Sport, số tự động |
815 |
12 |
Mercedes C180K Elegance |
1 210 |
13 |
Mercedes C200 CGI |
1 140 |
14 |
Mercedes C200K Elegance, số tự động |
1 000 |
15 |
Mercedes C200K Avantgarde số tự động |
1 100 |
16 |
Mercedes C200K (W204); số tự động; |
1 386 |
17 |
Mercedes C230 Avantgarde, số tự động |
1 100 |
18 |
Mercedes C250 CGI |
1 278 |
19 |
Mercedes C250 Deluxe |
1 380 |
20 |
Mercedes C280 Elegance |
1 100 |
21 |
Mercedes C280 Avantgarde |
1 200 |
22 |
Mercedes C300 Avantgarde |
1 350 |
23 |
Mercedes C300 Deluxe |
1 450 |
24 |
Mercedes E200K Elegance, số tự động, |
1 500 |
25 |
Mercedes E200K Avantgarde, số tự động |
1 600 |
26 |
Mercedes E240 Elegance, số tự động, |
1 640 |
27 |
Mercedes E250 CGI |
1 650 |
28 |
Mercedes E280 Elegance |
2 017 |
29 |
Mercedes Benz - E280 (W211) |
1 836 |
30 |
Mercedes E300 |
2 150 |
31 |
Mercedes Sprinter 313 CDI, 16 chỗ |
878 |
32 |
Mercedes Sprinter Panel VAN 311 CDI (tải van) |
615 |
33 |
Mercedes Sprinter Panel CDI 311, 16 chỗ |
831 |
34 |
Mercedes SLK 350 Roadster Sports - 2 chỗ |
2 065 |
35 |
Mercedes CLS350 Coupé - 4 chỗ |
2 625 |
36 |
Mercedes R350 SUV -Tourer Long - 6 chỗ |
2 144 |
37 |
Mercedes R500 L 4 Matic SUV -Tourer Long - 6 chỗ |
2 736 |
38 |
Mercedes ML350 4Matic Off - Road |
2 800 |
39 |
Mercedes GL450 4Matic Off - Road |
3 650 |
40 |
Mercedes GLK 4Matic |
1 450 |
41 |
Mercedes GLK Deluxe |
1 600 |
STT |
LOẠI XE |
Giá xe mới 100% (triệu) |
1 |
Honda Civic 1.8 FD1 số sàn, 5 chỗ |
566 |
2 |
Honda Civic 1.8 FD1 số tự động, 5 chỗ |
629 |
3 |
Honda Civic 2.0 FD2, số tự động, 5 chỗ |
712 |
4 |
Honda CR-V 2.4; số tự động; |
993 |
5 |
Honda CR-V 2.4 RE3; số tự động |
1 007 |
STT |
LOẠI XE |
Giá xe mới 100% (triệu) |
1 |
JRD SUV DAILY II 4x 2,dung tích 2.4 |
300 |
2 |
JRD SUV DAILY II 4x 2, dung tích 2.8 |
244 |
3 |
JRD SUV DAILY II 4x 4, dung tích 2.4, máy xăng |
331 |
4 |
JRD SUV DAILY II 4x 4, dung tích 2.8, máy dầu |
244 |
5 |
JRD SUV DAILY I, 4x 2,dung tích 2.8, |
244 |
6 |
JRD MEGA I, MÁY XĂNG, dung tích 1.1 |
146 |
7 |
JRD DAILY PICK UP I một cầu, máy xăng, dung tích 2.8 |
229 |
8 |
JRD MEGA II.D |
154 |
9 |
JRD MEGA I, dung tích 1.1, 8 chỗ |
156 |
10 |
JRD MEGA II, dung tích 1.1, 8 chỗ |
117 |
11 |
JRD DAILY PICK UP II 4X2, dung tích 2.4 |
235 |
12 |
JRD DAILY I 4X4, dung tích 2.8 |
392 |
13 |
JRD DAILY PICK UP II 4X4, dung tích 2.8 |
304 |
14 |
JRD DAILY PICKUP ( 5 chỗ) |
300 |
15 |
JRD STORM I ( 2 chỗ) |
148 |
16 |
XE JDR MANJIA I, JDR MANJIA II |
109 |
17 |
JRD Travel dung tích 1.1, 5 chỗ |
162 |
18 |
JRD EXCEL I |
176 |
19 |
JRD EXCEL II |
185 |
20 |
JRD EXCEL -C tải trọng 1,95 tấn |
217 |
21 |
JRD EXCEL -Dtải trọng 2,2 tấn |
229 |
22 |
JRD EXCEL -S tải trọng 4 tấn |
290 |
STT |
LOẠI XE |
Giá xe mới 100% (triệu) |
1 |
Ôtô thùng kín SC1-B-1 |
144 |
2 |
Ôtô thùng kín SC1-B2-1 |
140 |
3 |
Ôtô tải SC2-A 1000 Kg |
171 |
4 |
Ôtô tải SC2-A2 1000 Kg |
166 |
5 |
Ôtô sát xi tải SC2-B 2365Kg (Trọng lương toàn bộ) |
166 |
6 |
Ôtô sát xi tải SC2-B2 2365 Kg (Trọng lượng toàn bộ) |
160 |
CHƯƠNG 15- CÔNG TY TNHH HOÀNG TRÀ
STT |
LOẠI XE |
Giá xe mới 100% (triệu) |
A- XE KHÁCH 29 CHỖ |
||
1 |
HOANG TRA HT1.FAW29T1 |
309 |
2 |
HOANG TRA YC6701C1 |
410 |
B-ÔTÔ TẢI |
||
1 |
HEIBAO SM1023, trọng tải 860Kg |
122 |
2 |
HEIBAO SM1023 -HT.MB -27, trọng tải 710 Kg (có mui) |
122 |
3 |
HEIBAO SM1023 -HT.TK -28, trọng tải 660Kg (thùng kín) |
122 |
4 |
HONTA FHT800T |
119 |
5 |
HOANG TRA FHT980T |
171 |
6 |
HOANG TRA FHT1250T, tải trọng 1,25 tấn |
160 |
7 |
HOANG TRA FHT1250-MB, tải trọng 990 Kg (tải có mui) |
177 |
8 |
HOANG TRA FHT1250T, tải trọng 1105 Kg |
171 |
9 |
HOANG TRA FHT1250-MB, tải trọng 970 Kg (tải có mui) |
180 |
10 |
HOANG TRA FHT1840T, tải trọng 1,85 tấn |
218 |
11 |
HOANG TRA FHT1840T, tải trọng 1,84 tấn |
208 |
12 |
HOANG TRA FHT1840T-MB, tải trọng 1,5 tấn (tải có mui) |
230 |
13 |
HOANG TRA FHT1840-TK, tải trọng 1,5 tấn (tải thùng kín) |
248 |
14 |
HOANG TRA FHT1840-TK, tải trọng 1,45 tấn (tải thùng kín) |
232 |
15 |
HOANGTRA FHT1990T tải trọng 1990 Kg |
237 |
16 |
HOANGTRA FHT1990T-MB tải trọng 1990 Kg |
249 |
17 |
HOANGTRA FHT3450T tải trọng 3,5 tấn |
284 |
18 |
HOANG TRA FHT7900SX-TTC |
257 |
19 |
HOANG TRA FHT7900SX-MB (tải có mui) |
298 |
20 |
HOANG TRA YC6701C6.BUS40 |
315 |
21 |
HOANG TRA CA1031K4SX-HT.MB-51, 970Kg (Có mui) |
130 |
22 |
HOANG TRA CA1031K4SX-HT.TK-50, 975Kg (thùng kín) |
138 |
23 |
HOANG TRA CA1031K4SX-HT.TTC-52, 1105Kg |
124 |
24 |
HOANG TRA CA1041K2L2.SX-HT.TTC-49, 1495Kg |
168 |
25 |
HOANG TRA CA1041K2L2.SX-HT.TK-55, trọng tải 1.450Kg |
189 |
26 |
HOANG TRA CA1041K2L2.SX-HT.MB -54, trọng tải 1.495Kg (có mui) |
176 |
27 |
HOANG TRA CA1041K2L2.SX-HT.TTC-61, trọng tải 1.850Kg |
168 |
28 |
HOANG TRA CA3041K5L - trọng tải 1.650Kg |
138 |
29 |
FAW CA1031K4- HT.TK02-25, trọng tải 950 Kg |
125 |
30 |
FAW CA1031K4- HT.TK02-25, trọng tải 1 tấn |
127 |
31 |
FAW CA1041K2L2 -42, trọng tải 1,45 tấn |
157 |
32 |
FAW CA1041K2L2 -43, trọng tải 1,45 tấn |
159 |
33 |
FAW CA1041K2L2.SX -HT.MB -54, trọng tải 1,495tấn |
159 |
34 |
FAW CA1041K2L2 -HT.TTC -40, trọng tải 1,8 tấn |
153 |
35 |
FAW CA1041AD, trọng tải 1,95 tấn |
114 |
36 |
FAW CA3041K5L, trọng tải 1,65 tấn |
139 |
37 |
FAW CA3041AD, trọng tải 1,95 tấn |
142 |
C-XE TẢI TRUNG |
||
1 |
FAW CA1061XXYHK26L4 trọng tải 3,5 tấn |
274 |
1 |
FAW CA1061HK26L4 -HT.TK -44, trọng tải 2,645 tấn |
271 |
2 |
FAW CA1061HK26L4 -HT.MB-67, trọng tải 2,85 tấn |
267 |
3 |
FAW CA1061HK26L4 -HT.TTC -32, trọng tải 2,96 tấn |
239 |
4 |
FAW CA1061HK26L4 -HT.TTC -62, trọng tải 3,4 tấn |
239 |
5 |
FAW CA1061HK26L4 -HT.TTC -41, trọng tải 3,5 tấn |
239 |
D- XE CHỞ XĂNG |
||
1 |
HOANG TRA FHT-CA1176K2L1CX (4x2) |
756 |
2 |
HOANG TRA FHT-CA1258P1K2L11CX (6x4) |
920 |
E- XE PHUN NƯỚC |
||
1 |
HOANG TRA FHT-CA1258P1K2L11T1PN |
946 |
2 |
HOANG TRA FHT-CA1176P1K2L7PN |
715 |
3 |
HOANG TRA FHT-CAH1121K28L6R5PN |
941 |
CHƯƠNG 16- XE HIỆU CHIẾN THẮNG
STT |
LOẠI XE |
Giá xe mới 100% (triệu) |
A-Ô TÔ TẢI BÀN |
||
1 |
Chiến Thắng-CT750TM1 tải trọng 750 Kg |
100 |
2 |
Chiến Thắng-CT0.98T3 tải trọng 980 Kg |
131 |
3 |
Chiến Thắng-CT2.50T1 tải trọng 2500 Kg |
172 |
4 |
Chiến Thắng-CT3.45T1 tải trọng 3450 Kg |
201 |
5 |
Chiến Thắng-CT4.95T1 tải trọng 4950 Kg |
220 |
B-Ô TÔ TẢI BÀN CÓ KHUNG MUI |
||
1 |
Chiến Thắng-CT0.98T3/KM, tải trọng 800 Kg |
136 |
2 |
Chiến Thắng-CT2.50T1/KM tải trọng 2250 Kg |
178 |
3 |
Chiến Thắng-CT3.45T1/KM |
208 |
4 |
Chiến Thắng-CT4.95T1/KM tải trọng 4600 Kg |
228 |
C-ÔTÔ TẢI BEN |
||
1 |
Chiến Thắng-CT0.98D1 tải trọng 980 Kg |
140 |
2 |
Chiến Thắng-CT1.50D1 tải trọng 1500 Kg |
201 |
3 |
Chiến Thắng-CT2D4 tải trọng 2000 Kg |
230 |
4 |
Chiến Thắng-CT2.00D2/4x4 tải trọng 2000 Kg |
225 |
5 |
Chiến Thắng-CT3.45D1 tải trọng 3450 Kg |
278 |
6 |
Chiến Thắng-CT3.45D1/4x4 tải trọng 3450 Kg |
304 |
7 |
Chiến Thắng-CT3.48D1 tải trọng 3480 Kg |
278 |
8 |
Chiến Thắng-CT3.48D1/4x4 tải trọng 3480 Kg |
304 |
9 |
Chiến Thắng-CT4.50D3 tải trọng 4500 Kg |
298 |
10 |
Chiến Thắng-CT4.50D2/4x4 tải trọng 4500 Kg |
325 |
11 |
Chiến Thắng-CT4.95D1 tải trọng 4950 Kg |
296 |
12 |
Chiến Thắng-CT4.95D1/4x4 tải trọng 4950 Kg |
317 |
13 |
Chiến Thắng-CT5.00D1 tải trọng 5000 Kg |
309 |
14 |
Chiến Thắng-CT5.00D1/4x4 tải trọng 5000 Kg |
329 |
15 |
Chiến Thắng-CT7.00D1 tải trọng 6600 Kg |
323 |
STT |
LOẠI XE |
Giá xe mới 100% (triệu) |
1 |
Rabbit 990 |
189 |
2 |
Cub 1250 |
199 |
3 |
Fox 1490 |
209 |
4 |
Puma 1990 |
254 |
5 |
Bull 2500 |
269 |
6 |
VM 555102-223 |
599 |
7 |
VM 551605-271 |
999 |
STT |
LOẠI XE |
Giá xe mới 100% (triệu) |
1 |
Cuulong - 9670D2A -trọng tải 6,8 tấn (tải tự đổ) |
395 |
2 |
Cuulong - 9670D2A-TT trọng tải 6,8 tấn (tải tự đổ) |
395 |
3 |
Cuulong - DFA- trọng tải 1,25 tấn |
108 |
4 |
Cuulong - DFA 1,6T5- trọng tải 1,6 tấn |
130 |
5 |
Cuulong - DFA 1.8T3- trọng tải 1,8 tấn |
127 |
6 |
Cuulong - DFA 1.8T4- trọng tải 1,8 tấn |
137 |
7 |
Cuulong - DFA 2,70T5 -trọng tải 2,7 tấn |
147 |
8 |
Cuulong - DFA 2.90T4- 2,9 tấn |
153 |
9 |
Cuulong - DFA 2.95 T2, trọng tải 3 tấn |
147 |
10 |
Cuulong - DFA 2.95 T3, trọng tải 3 tấn |
141 |
11 |
Cuulong - DFA 2.95T3- 2,95 tấn |
166 |
12 |
Cuulong - DFA 3,0T; DFA 3,0T1, trọng tải 3 tấn |
140 |
13 |
Cuulong - DFA2.95T3/MB -trọng tải 2,75 tấn |
167 |
14 |
Cuulong - DFA 1,8T; DFA 1,8T2 - trọng tải 1,8 tấn |
130 |
15 |
Cuulong - DFA12080D tải trọng 8 tấn |
405 |
16 |
Cuulong - DFA12080D-HD tải trọng 8 tấn |
455 |
17 |
Cuulong - DFA3810T tải trọng 950 Kg |
125 |
18 |
Cuulong - DFA3810T1 tải trọng 950 Kg |
125 |
19 |
Cuulong - DFA3810T1-MB tải trọng 850 Kg |
125 |
20 |
Cuulong - DFA3810D tải trọng 950 Kg |
157 |
21 |
Cuulong - DFA10307D tải trọng 6,8 tấn |
293 |
22 |
Cuulong - DFA6025T, trọng tải 2,5 tấn |
212 |
23 |
Cuulong - DFA6025T-MB, trọng tải 2,25 tấn |
212 |
24 |
Cuulong - DFA6027T, trọng tải 2,5 tấn |
212 |
25 |
Cuulong - DFA6027T-MB, trọng tải 2,25 tấn |
212 |
26 |
Cuulong - DFA9050D-T600, trọng tải 4.95 tấn |
342 |
27 |
Cuulong - DFA9050D-T700, trọng tải 4.95 tấn |
342 |
28 |
Cuulong - DFA9050D2-T600, trọng tải 4.95 tấn |
378 |
29 |
Cuulong - DFA9050D2-T700, trọng tải 4.95 tấn |
378 |
30 |
Cuulong - DFA9960T, trọng tải 6 tấn |
228 |
31 |
Cuulong - DFA9960T1, trọng tải 5,7 tấn |
228 |
32 |
Cuulong - DFA9670DA-1, trọng tải 6,8 tấn |
377 |
33 |
Cuulong - DFA9670DA-2, trọng tải 6,8 tấn |
377 |
34 |
Cuulong - DFA9670DA-3, trọng tải 6,8 tấn |
377 |
35 |
Cuulong - DFA9670DA-4, trọng tải 6,8 tấn |
377 |
36 |
Cuulong - DFA9670D2A -trọng tải 7 tấn |
371 |
37 |
Cuulong - DFA9670D2A-TT -trọng tải 7 tấn |
371 |
38 |
Cuulong - DFA9670D-T750, trọng tải 7 tấn |
377 |
39 |
Cuulong - DFA9670D-T860, trọng tải 7 tấn |
377 |
40 |
Cuulong - DFA9670T2, trọng tải 7 tấn |
285 |
41 |
Cuulong - DFA9670T2-MB, trọng tải 7 tấn |
285 |
42 |
Cuulong - DFA9670T3, trọng tải 7 tấn |
285 |
43 |
Cuulong - DFA9670T3-MB, trọng tải 7 tấn |
285 |
44 |
Cuulong - DFA9975T-MB, trọng tải 7,2 tấn |
348 |
45 |
Cuulong - DFA 3.2T - 3,2 tấn |
197 |
46 |
Cuulong - DFA 3.2T1 - 3,45 tấn |
205 |
47 |
Cuulong - DFA 3.2T3 trọng tải 3,2 tấn |
218 |
48 |
Cuulong - DFA 3.2T3-LK trọng tải 3,2 tấn |
218 |
49 |
Cuulong - DFA 3.2T3- 3,45 tấn |
205 |
50 |
Cuulong - DFA 3.2T3-LK- 3,45 tấn |
205 |
51 |
Cuulong - DFA 3.45T- 3,45 tấn |
205 |
52 |
Cuulong - DFA 3.45T2- 3,45 tấn |
218 |
53 |
Cuulong - DFA 3.45T2-LK 3,45 tấn |
218 |
54 |
Cuulong - DFA3.45T1, trọng tải 3,45 tấn |
162 |
55 |
Cuulong - DFA 3.50T- 3,45 tấn |
205 |
56 |
Cuulong - DFA1- trọng tải 1,05 tấn |
113 |
57 |
Cuulong - DFA1 và DFA1/TK, trọng tải 1,25 tấn |
135 |
58 |
Cuulong - DFA 7027T- trọng tải 2 tấn |
132 |
59 |
Cuulong - DFA 7027T1 - trọng tải 1,75 tấn |
132 |
60 |
Cuulong - DFA7027T2 trọng tải 2,5 tấn |
178 |
61 |
Cuulong - DFA7027T3-MB trọng tải 2,25 tấn |
178 |
62 |
Cuulong - DFA7050T 4,95 tấn |
258 |
63 |
Cuulong - DFA7050T/LK 4,95 tấn |
258 |
64 |
Cuulong - DFA7050T-MB tải trọng 4,7 tấn |
258 |
65 |
Cuulong - DFA7050T-MB/LK tải trọng 4,7 tấn |
258 |
66 |
Cuulong - DFA9970T trọng tải 7 tấn |
293 |
67 |
Cuulong - DFA9970T1 tải trọng 7 tấn |
293 |
68 |
Cuulong - DFA9970T2 tải trọng 7 tấn |
293 |
69 |
Cuulong - DFA9970T3 tải trọng 7 tấn |
293 |
70 |
Cuulong - DFA9970T2-MB tải trọng 6,8 tấn |
293 |
71 |
Cuulong - DFA9970T3-MB tải trọng 6,8 tấn |
293 |
72 |
Cuulong - DFA4215T 1,5 Tấn |
183 |
73 |
Cuulong - DFA4215T-MB 1,25 Tấn |
183 |
74 |
Cuulong - DFA4215T1 1,25 Tấn |
183 |
75 |
Cuulong - DFA4215T1-MB 1,05 Tấn |
183 |
76 |
Cuulong - KC3810D- trọng tải 950Kg |
141 |
77 |
Cuulong - KC3810DA- trọng tải 950kG |
131 |
78 |
Cuulong - KC3810DA1- trọng tải 950Kg |
160 |
79 |
Cuulong - KC3812DA- trọng tải 1,2 tấn |
143 |
80 |
Cuulong - KC3812DA1- trọng tải 1,2 tấn |
143 |
81 |
Cuulong - KC3812DA2- trọng tải 1,2 tấn |
143 |
82 |
Cuulong - KC3815D-T400 trọng tải 1,2 tấn |
161 |
83 |
Cuulong - KC3815D-T550 trọng tải 1,2 tấn |
170 |
84 |
Cuulong - KC6625D, trọng tải 2,5 tấn |
255 |
85 |
Cuulong - KC6625D2, trọng tải 2,5 tấn |
288 |
86 |
Cuulong - KC8135D, trọng tải 3,45 tấn |
320 |
87 |
Cuulong - KC8135D2, trọng tải 3,45 tấn |
352 |
88 |
Cuulong - KC8135D2-T550, trọng tải 3,45 tấn |
352 |
89 |
Cuulong - KC8135D2-T650, trọng tải 3,45 tấn |
352 |
90 |
Cuulong - KC8135D2-T650A, trọng tải 3,45 tấn |
352 |
91 |
Cuulong - KC8135D2-T750, trọng tải 3,45 tấn |
352 |
92 |
Cuulong - KC8135D-T650, trọng tải 3,45 tấn |
320 |
93 |
Cuulong - KC8135D-T750, trọng tải 3,45 tấn |
320 |
94 |
Cuulong - KC8550D trọng tải 5 tấn |
331 |
95 |
Cuulong - KC8550D2 trọng tải 5 tấn |
367 |
96 |
Cuulong - KC9050D-T600 trọng tải 4950Kg |
342 |
97 |
Cuulong - KC9050D-T700 trọng tải 4950Kg |
342 |
98 |
Cuulong - KC9050D2-T600 trọng tải 4,95 tấn |
378 |
99 |
Cuulong - KC9050D2-T700 trọng tải 4,95 tấn |
378 |
100 |
Cuulong - KC9060D-T600 tải trọng 6 Tấn |
342 |
101 |
Cuulong - KC9060D2-T600 tải trọng 6 Tấn |
378 |
102 |
Cuulong - KC9060D-T700 tải trọng 6 Tấn |
342 |
103 |
Cuulong - KC9060D2-T700 tải trọng 6 Tấn |
378 |
104 |
Cuulong - Sinotruk - ZZ1201G60C5W, sát xi |
510 |
105 |
Cuulong - Sinotruk - ZZ1251M6041W, sát xi |
612 |
106 |
Cuulong - Sinotruk - ZZ3257N3847B - 10,07 tấn |
730 |
107 |
Cuulong - Sinotruk - ZZ3257N3847B - 9,77 tấn |
710 |
108 |
Cuulong - Sinotruk - ZZ4187M3511V - 8,4 tấn |
490 |
109 |
Cuulong - Sinotruk - ZZ5257GJBM3647W - 10,56 tấn |
886 |
110 |
Cuulong - Sinotruk - ZZ5257GJBN3641W - 11,77 tấn |
915 |
111 |
Cuulong - ZB3810T1 950 Kg |
140 |
112 |
Cuulong - ZB3810T1-MB 850 Kg |
140 |
113 |
Cuulong - ZB3812T1 1,2 tấn |
153 |
114 |
Cuulong - ZB3812T1-MB 1 tấn |
153 |
115 |
Cuulong - ZB3812T1-T550 1,2 tấn |
173 |
116 |
Cuulong - ZB3812D-T550 1,2 tấn |
173 |
117 |
Cuulong - ZB3815D-T400 tải trọng 1,2 tấn |
161 |
118 |
Cuulong - ZB3815D-T550 tải trọng 1,2 tấn |
170 |
119 |
Cuulong - ZB5220D tải trọng 2,2 Tấn |
187 |
120 |
Cuulong - ZB5225D tải trọng 2,35 Tấn |
187 |
121 |
Cuulong - ZB5225D2 tải trọng 2,35 Tấn |
233 |
122 |
Cuulong - loại 2210FTDA, trọng tải 1 tấn |
97 |
123 |
Cuulong - loại 7540DA, trọng tải 3,45 tấn |
188 |
124 |
Cuulong - loại 7540DA1, trọng tải 3,45 tấn |
213 |
125 |
Cuulong - 4025 D; 4025 QT; trọng tải 2,5 tấn |
135 |
126 |
Cuulong - 4025 D1; 4025D2 -2,5 tấn |
146 |
127 |
Cuulong - 4025 QT1 -2,5 tấn |
139 |
128 |
Cuulong - 4025D2A, trọng tải 2,35 tấn |
170 |
129 |
Cuulong - 4025D2B, trọng tải 2,35 tấn |
196 |
130 |
Cuulong - 4025DA1 trọng tải 2,35 tấn |
150 |
131 |
Cuulong - 4025DA2 trọng tải 2,35 tấn |
150 |
132 |
Cuulong - 4025DG3B trọng tải 2,35 tấn |
196 |
133 |
Cuulong - 4025QT6, trọng tải 2,25 tấn |
130 |
134 |
Cuulong - 4025QT7, DFA7027T3 - trọng tải 2,25 tấn |
144 |
135 |
Cuulong - 4025DGB-TC1 tải trọng 2350 Kg |
230 |
136 |
Cuulong - 4025DG3B-TC1 tải trọng 2350 Kg |
230 |
137 |
Cuulong -5220D2A, trọng tải 2 tấn |
197 |
138 |
Cuulong - 5830 D -2,8 tấn |
150 |
139 |
Cuulong - 5830 D1, D2, D3 -2,8 tấn |
158 |
140 |
Cuulong - 5830 DGA -2,8 tấn |
163 |
141 |
Cuulong - 5840DGA1, 5840DG1 -3,45 tấn |
176 |
142 |
Cuulong - 5840DQ và 5840DQ1 - 3,45 tấn |
241 |
143 |
Cuulong -7540D2A; 7540D2A1, trọng tải 3,45 tấn |
217 |
144 |
Cuulong -7550DA, trọng tải 4,75 tấn |
198 |
145 |
Cuulong - 7550DQ; 7550DQ1 -4,75 tấn |
205 |
146 |
Cuulong - 7550QT2 và 7550QT4, trọng tải 6,08 tấn |
238 |
147 |
Cuulong - 9650D2A tải trọng 5 tấn |
361 |
148 |
Cuulong - 9650TL và 9650TL/MB, trọng tải 5 tấn |
292 |
149 |
Cuulong - 9650T2, trọng tải 5 tấn |
370 |
150 |
Cuulong - 9650T2-MB, trọng tải 4750Kg |
370 |
151 |
Cuulong- CL4025DG3, trọng tải 2,35 tấn |
147 |
152 |
Cuulong - KC8850D trọng tải 5 tấn |
320 |
153 |
Cuulong - CT3,45D1 trọng tải 3,5 tấn |
220 |
154 |
Cuulong - CNHTC -CL.33HP-MB - trọng tải 13,35 tấn |
750 |
155 |
Cuulong -loại 2810TG, 2810 DG - trọng tải 990Kg |
95 |
156 |
Cuulong - 2810D2A, trọng tải 0,8 tấn |
132 |
157 |
Cuulong - 2810D2A/TC, trọng tải 0,8 tấn |
145 |
158 |
Cuulong - 2810D2A-TL, trọng tải 0,8 tấn |
145 |
159 |
Cuulong - 2810D2A-TL/TC, trọng tải 0,8 tấn |
145 |
160 |
Cuulong - 4025 DG1, 4025 DG2; trọng tải 2,35 tấn |
130 |
161 |
Cuulong - 4025DA; trọng tải 2,35 tấn |
134 |
162 |
Cuulong - 4025QT3, 4025QT4; trọng tải 2,5 tấn |
120 |
163 |
Cuulong - 4025QT6; 4025QT7; 4025QT8, trọng tải 2,5 tấn |
147 |
164 |
Cuulong - 5830DA, trọng tải 3 tấn |
173 |
165 |
Cuulong 5840D2 -3,45 tấn |
207 |
166 |
Cuulong - 7550D2A, 7550D2B trọng tải 4,5 đến 4,75tấn |
252 |
167 |
Cuulong - 7550DGA và 7550DGA1, trọng tải 4,75 tấn |
196 |
168 |
Cuulong - 7750QT1, trọng tải 6,08 tấn |
212 |
169 |
Cuulong - CL 7550 QT1 và CL 7550QT2, trọng tải 5 tấn |
194 |
170 |
Cuulong - CL 7550 QT4, trọng tải 5 tấn |
194 |
|
CUULONG TMT |
|
171 |
TMT HYUNDAI HD65/TL trọng tải 2,4 tấn |
390 |
172 |
TMT HYUNDAI HD65/MB1 trọng tải 2,4 tấn |
390 |
173 |
TMT HYUNDAI HD65/MB2 trọng tải 2,4 tấn |
390 |
174 |
TMT HYUNDAI HD65/TK trọng tải 2,4 tấn |
390 |
175 |
TMT HYUNDAI HD65/MB3 trọng tải 1,9 tấn |
390 |
176 |
TMT HYUNDAI HD65/MB4 trọng tải 1,9 tấn |
390 |
177 |
TMT HYUNDAI HD72/TL trọng tải 3,5 tấn |
420 |
178 |
TMT HYUNDAI HD72/MB1 trọng tải 3,4 tấn |
420 |
179 |
TMT HYUNDAI HD72/MB2 trọng tải 3,4 tấn |
420 |
180 |
TMT HYUNDAI HD72/TK trọng tải 3,4 tấn |
420 |
STT |
LOẠI XE |
Giá xe mới 100% (triệu) |
A- THACO KIA MORNING |
||
1 |
Xe Kia -Morning LX; số sàn; (BAH42F8) - 5 chỗ |
266 |
2 |
Xe Kia -Morning EX; số sàn; (BAH42F8) - 5 chỗ |
278 |
3 |
Xe Kia -Morning SX; số tự động; (BAH43F8) - 5 chỗ |
294 |
B- THACO KIA CARENS |
||
1 |
CARENS máy xăng, số sàn; (FGFC42) |
450 |
2 |
CARENS máy xăng, số sàn; (FGKA42) |
494 |
3 |
CARENS máy xăng, số tự động; (FGKA43) |
514 |
4 |
Xe Kia Carnival (FLBGV6B) |
478 |
C- ÔTÔ TẢI |
||
1 |
K2700 tải trọng 1 tấn |
320 |
2 |
Kia K2700II tải trọng 1.25 tấn |
204 |
3 |
Kia K2700II/THACO-TMB-C tải trọng 1 tấn (có mui phủ) |
215 |
4 |
Kia K2700II/THACO-TK-C tải trọng (thùng kín) |
220 |
5 |
Kia K3000S tải trọng 1,4 tấn |
233 |
6 |
K3000S/THACO-TMB-C tải trọng 1,2 tấn (có mui phủ) |
245 |
7 |
Kia K3000S/THACO-MBB-C tải trọng 1,2 tấn (có mui phủ) |
245 |
8 |
Kia K3000S/THACO-TK-C tải trọng 1,1 tấn (thùng kín) |
249 |
9 |
THACO TOWNER750 tải trọng 750 Kg |
115 |
10 |
THACO TOWNER750-MBB tải trọng 650 Kg (có mui) |
123 |
11 |
THACO TOWNER750-TK tải trọng 650 Kg(thùng kín) |
129 |
12 |
TOWNER750-TB tải trọng 560 Kg (tự đổ) |
130 |
13 |
THACO FC099L tải trọng 990 Kg |
156 |
14 |
THACO FC099-MBB tải trọng 900 Kg (có mui phủ) |
167 |
15 |
THACO FC099-MBM tải trọng 900 Kg (có mui) |
169 |
16 |
THACO FC099L-TK tải trọng 830 Kg (thùng kín) |
174 |
17 |
THACO FC125 tải trọng 1,25 tấn |
176 |
18 |
THACO FC125-MBB tải trọng 1,15 tấn (có mui) |
188 |
19 |
THACO FC125-MBM tải trọng 1,15 tấn (có mui) |
189 |
20 |
THACO FC125-TK tải trọng 1 tấn (thùng kín) |
194 |
21 |
THACO FC150 tải trọng 1,5 tấn |
186 |
22 |
THACO FC150-MBB tải trọng 1,35 tấn (có mui phủ) |
200 |
23 |
THACO FC150-MBM tải trọng 1,35 tấn (có mui phủ) |
199 |
24 |
THACO FC150-TK tải trọng 1,25 tấn (thùng kín) |
206 |
25 |
THACO FC200 tải trọng 2 tấn |
212 |
26 |
FC200-MBB tải trọng 1,85 tấn (có mui phủ) |
228 |
27 |
FC200-MBM tải trọng 1,85 tấn (có mui phủ) |
227 |
28 |
THACO FC200-TK tải trọng 1,7 tấn (thùng kín) |
233 |
29 |
THACO FC250 tải trọng 2,5 tấn |
220 |
30 |
THACO FC250-MBB tải trọng 2,35 tấn (có mui) |
237 |
31 |
THACO FC250-MBM tải trọng 2,3 tấn (có mui) |
236 |
32 |
THACO FC250- TK tải trọng 2,2 tấn (thùng kín) |
243 |
33 |
THACO FC345 tải trọng 3,45 tấn |
253 |
34 |
THACO FC345-MBB tải trọng 3,2 tấn (có mui phủ) |
271 |
35 |
THACO FC345-MBM tải trọng 3,2 tấn (có mui phủ) |
273 |
36 |
THACO FC345-TK tải trọng 3,1 tấn (thùng kín) |
277 |
37 |
THACO FC350 tải trọng 3,5 tấn |
269 |
38 |
THACO FC350-MBB tải trọng 3,1 tấn (có mui phủ) |
290 |
39 |
THACO FC350-MBM tải trọng 3 tấn (có mui) |
302 |
40 |
THACO FC350-TK tải trọng 2,74 tấn (thùng kín) |
296 |
41 |
THACO FC450 tải trọng 4,5 tấn |
269 |
42 |
THACO FC500 tải trọng 5 tấn |
308 |
43 |
THACO FC500-MBB tải trọng 4,6 tấn (có mui) |
341 |
44 |
THACO FC500-TK tải trọng 4,5 tấn (thùng kín) |
335 |
45 |
THACO FC700 tải trọng 7 tấn |
347 |
46 |
THACO FC700-MBB tải trọng 6,5 tấn (có mui) |
379 |
61 |
THACO OLLIN 150 tải trọng 1,5 tấn |
204 |
62 |
THACO OLLIN150-MBB tải trọng 1,2 tấn (có mui) |
218 |
63 |
THACO OLLIN150-MBM tải trọng 1,2 tấn (có mui) |
218 |
64 |
THACO OLLIN150-TK tải trọng 1,15 tấn (thùng kín) |
224 |
65 |
THACO OLLIN198 tải trọng 1,98 tấn |
238 |
66 |
THACO OLLIN198-MBB tải trọng 1,83 tấn (có mui) |
252 |
67 |
THACO OLLIN198-MBM tải trọng 1,78 tấn (có mui) |
257 |
68 |
THACO OLLIN198-TK tải trọng 1,73 tấn (thùng kín) |
260 |
69 |
THACO OLLIN250 tải trọng 2,5 tấn |
243 |
70 |
THACO OLLIN250-MBB tải trọng 2,35 tấn (có mui) |
258 |
71 |
THACO OLLIN250-MBM tải trọng 2,35 tấn (có mui) |
262 |
72 |
THACO OLLIN250-TK tải trọng 2,25 tấn (thùng kín) |
265 |
73 |
THACO OLLIN345 tải trọng 3,45 tấn |
307 |
74 |
THACO OLLIN345-MBB tải trọng 3,25 tấn (có mui) |
325 |
75 |
THACO OLLIN345-MBM tải trọng 3,25 tấn (có mui) |
326 |
76 |
THACO OLLIN345-TK tải trọng 3,2 tấn (thùng kín) |
332 |
77 |
THACO OLLIN450 tải trọng 4,5 tấn |
312 |
78 |
THACO OLLIN450-MBB tải trọng 4,1 tấn (có mui) |
335 |
79 |
THACO OLLIN450-TK tải trọng 4,3 tấn (thùng kín) |
336 |
80 |
THACO OLLIN700 tải trọng 7 tấn |
368 |
81 |
THACO OLLIN700-MBB tải trọng 6,5 tấn (có mui phủ) |
402 |
82 |
THACO AUMARK198 tải trọng 1,98 tấn |
300 |
83 |
THACO AUMARK198-MBB tải trọng 1,85 tấn (có mui) |
315 |
84 |
THACO AUMARK198-MBM tải trọng 1,85 tấn (có mui) |
319 |
85 |
THACO AUMARK198-TK tải trọng 1,8 tấn (thùng kín) |
323 |
86 |
THACO AUMARK250 tải trọng 2,5 tấn |
303 |
87 |
THACO AUMARK250-MBB tải trọng 2,3 tấn (có mui) |
318 |
88 |
THACO AUMARK250-MBM tải trọng 2,3 tấn (có mui) |
322 |
89 |
THACO AUMARK250-TK tải trọng 2,2 tấn (thùng kín) |
326 |
D- ÔTÔ TẢI TỰ ĐỔ |
||
1 |
THACO FD099 tải trọng 990 Kg |
166 |
2 |
THACO FD125 tải trọng 1,25 tấn |
201 |
3 |
THACO FD200 tải trọng 2 tấn |
235 |
4 |
THACO FD200B-hai cầu tải trọng 2 tấn |
263 |
5 |
THACO FD345 tải trọng 3,45 tấn |
292 |
6 |
THACO FD35A-hai cầu tải trọng 3,45 tấn |
327 |
7 |
THACO FD450 tải trọng 4,5 tấn |
305 |
8 |
THACO FD499 tải trọng 4,99 tấn |
330 |
9 |
THACO FD499-hai cầu tải trọng 4,99 tấn |
384 |
10 |
THACO FD600 tải trọng 6 tấn |
330 |
11 |
THACO FD600A tải trọng 6 tấn |
337 |
12 |
THACO FD600-hai cầu, tải trọng 6 tấn |
384 |
13 |
THACO FD600B-hai cầu, tải trọng 6 tấn |
391 |
14 |
THACO FD800 tải trọng 8 tấn |
456 |
15 |
THACO AUMAN820-MBB tải trọng 8,2 tấn (có mui) |
544 |
E- ÔTÔ TẢI HẠNG NẶNG |
||
1 |
FOTON BJ5243VMCGP tải trọng 14,8 tấn |
592 |
2 |
FOTON BJ1311VNPKJ tải trọng 17,5 tấn |
998 |
3 |
THACO AUMAND1300 tải trọng 13 tấn (tự đổ) |
957 |
4 |
Ô tô đầu kéo 27,6 tấn FOTON BJ4141SJFJA-2 |
468 |
5 |
Ô tô đầu kéo 35,625 tấn FOTON BJ4183SMFJB-2 |
653 |
6 |
Ô tô đầu kéo 38,925 tấn FOTON BJ4253SMFJB-S3 |
780 |
F- THACO HYUNDAI TẢI |
||
1 |
Hyundai HD65/THACO tải trọng 2,5 tấn |
429 |
2 |
Hyundai HD65/THACO-MBB tải trọng 2,4 tấn (có mui) |
458 |
3 |
Hyundai HD65/THACO-TK tải trọng 2,4 tấn (thùng kín) |
460 |
4 |
Hyundai HD72/THACO tải trọng 3,5 tấn |
464 |
5 |
Hyundai HD72/THACO-MBB tải trọng 3,4 tấn (có mui) |
495 |
6 |
Hyundai HD72/THACO-TK tải trọng 3,4 tấn (thùng kín) |
496 |
7 |
Hyundai HD120/THACO tải trọng 5,5 tấn |
744 |
8 |
Hyundai HD120/THACO-MBB tải trọng 5 tấn (có mui) |
781 |
9 |
Hyundai HD120/THACO-L tải trọng 5,5 tấn |
764 |
10 |
Hyundai HD120/THACO-L-MBB |
807 |
11 |
Hyundai H100 Porter 1.25-2/TB (có mui) |
305 |
12 |
Hyundai H100 Porter 1.25-2/TM (có mui) |
290 |
13 |
Kia K3000 SP tải trọng 2 tấn |
194 |
14 |
Kia K3600SP tải trọng 3 tấn |
258 |
15 |
Hyundai -Porter 1,25 tấn |
195 |
16 |
Hyundai Mighty HD65 tải trọng 2,5 tấn |
325 |
17 |
Hyundai HD70DUMP TRUCK tải trọng 3 tấn (tự đổ) |
315 |
18 |
Hyundai -Mighty HD72, trọng tải 3,5 tấn |
362 |
19 |
Ô tô sát xi có buồng lái Hyundai HD170 |
1 179 |
20 |
Ô tô sát xi có buồng lái Hyundai HD250 |
1 489 |
21 |
Ô tô sát xi có buồng lái Hyundai HD320 |
1 669 |
22 |
Ô tô sát xi có buồng lái Hyundai HD700 |
1 309 |
23 |
Ô tô sát xi có buồng lái Hyundai HD1000 |
1 489 |
G-Ô TÔ KHÁCH |
||
1 |
Ô tô khách 35 chỗ THACO KB80SLI |
806 |
2 |
Ô tô khách 39 chỗ THACO KB88SLI |
907 |
3 |
Ô tô khách 39 chỗ THACO KB88SEI |
1 008 |
4 |
Ô tô khách 47 chỗ THACO KB110SL |
1 093 |
5 |
Ô tô khách 47 chỗ THACO KB110SEII |
1 193 |
6 |
Ôtô khách có giường nằm THACO KB120SH |
2 518 |
7 |
Ô tô khách 29 chỗ THACO HYUNDAI COUNTRY CRDi |
774 |
8 |
Ô tô khách THACO Hyundai COUNTRY CITY |
738 |
9 |
Ô tô khách 47 chỗ Hyundai UNIVERSE LX |
2 598 |
10 |
Ô tô khách 47 chỗ HUNDAI UNIVERSE NB |
2 938 |
11 |
Xe Kia AM 928 -46 chỗ |
1 015 |
H-THACO FONTON |
||
1 |
Foton - BJ1043V8JB5-2-THACO/TK-C, tải thùng 1,2 tấn |
183 |
2 |
Foton - BJ1043V8JB5-2-THACO/TMB, tải thùng có mui phủ 1,25 tấn |
150 |
3 |
Foton - BJ1043V8JB5-2-THACO/MBB-C, tải thùng có mui phủ 1,25 tấn |
180 |
4 |
Foton -BJ1043V8JB5-2/THACO -TMB-C, trọng tải 1,35 tấn |
178 |
5 |
Foton - BJ1046V8JB6, tải thùng - 1,49 tấn |
80 |
6 |
Foton - BJ1043 V8JB5-2, tải thùng - 1,5 tấn |
167 |
7 |
Fonton (hoặc FOTON) tải thùng - 1,5 tấn |
120 |
8 |
Foton - BJ1043V8JE6-F/THACO -MBB -C, trọng tải 1,7 tấn |
211 |
9 |
Foton - BJ1043V8JE6-F/THACO -TK -C, trọng tải 1,7 tấn |
212 |
10 |
Foton -BJ1043V8JE6-F/THACO -TMB-C, trọng tải 1,85 tấn |
208 |
11 |
Foton -BJ1043 V8JE6-F, tải thùng - 2 tấn |
195 |
12 |
Fonton (hoặc FOTON) tải thùng - 2 tấn |
140 |
13 |
Fonton -BJ1043 V8JE6-F/Thaco/TMB, tải thùng có mui phủ |
180 |
14 |
Foton -BJ1043 V8JE6-F/Thaco/TK, tải thùng kín |
183 |
15 |
Foton -FC3300-TK-C, tải thùng kín 2,3 tấn |
189 |
16 |
Foton - FC3300-TMB-C, tải thùng có mui phủ 2,4 tấn |
187 |
17 |
Foton -FC3900-TK-C, tải thùng kín 2,8 tấn |
200 |
18 |
Foton - FC3900-TMB-C, tải thùng có mui phủ 2,85 tấn |
197 |
19 |
Foton - loại BJ1063VCJFA, trọng tải 3,45 tấn |
177 |
20 |
Fonton ben 2 tấn |
138 |
21 |
Fonton ben 4,5 tấn |
187 |
22 |
Foton HT 1250T |
95 |
23 |
Foton HT 1490T |
110 |
24 |
Foton HT 1950TĐ, HT1950TĐ1 |
120 |
25 |
Foton BJ1168 VLPEG/TMB/ 8 tấn, tải thùng có mui phủ |
500 |
26 |
Foton -BJ5243VMCGP/THACO -TMB-C, trọng tải 9 tấn |
639 |
27 |
Foton -BJ5243VMCGP - 14,8 tấn |
555 |
28 |
Foton -BJ1311VNPKJ/THACO-TMB, trọng tải 15 tấn |
1 026 |
29 |
Foton BJ1311VNPKJ - trọng tải 17,5 tấn |
940 |
30 |
Foton - BJ4183SMFJB -2, trọng tải 27,6 tấn |
469 |
31 |
Foton - BJ4183SMFJB -2 -đầu kéo 35,625 tấn |
645 |
32 |
Foton -BJ4253SMFJB -S3 - đầu kéo 38.925 tấn |
750 |
33 |
Foton BJ141SJFJA -2 |
500 |
STT |
LOẠI XE |
Giá xe mới 100% (triệu) |
1 |
Fusin CT1000 990 Kg |
102 |
2 |
Fusin FT1500 tải trọng 1,5 tấn |
143 |
3 |
Xe tải Fusin 2.5 loại FT2500 |
222 |
4 |
Fusin FT2500E 2,5 tấn |
222 |
5 |
Fusin LD1800 1,8 tấn |
195 |
6 |
Fusin ZD2000 tải trọng 2 tấn |
175 |
7 |
Fusin LD3450 3,45 tấn |
299 |
8 |
Fusin JB28SL (xe khách) |
400 |
9 |
Fusin JB35SL (xe khách) |
610 |
STT |
LOẠI XE |
Giá xe mới 100% (triệu) |
1 |
HoaMai HM990TL -990Kg |
104 |
2 |
HoaMai HD990 tải trọng 990 Kg |
177 |
3 |
Hoa Mai -HD1000, tải ben 1 tấn |
102 |
4 |
Hoa Mai -HD1000A, tải ben 1 tấn |
160 |
5 |
Hoa Mai -HD1250- trọng tải 1,25 tấn |
178 |
6 |
HoaMai-HD1500 tải trọng 1,5 tấn (4x4) |
206 |
7 |
HoaMai - HD1800, tải ben 1,8 tấn |
118 |
8 |
HoaMai - HD1800A, tải ben 1,8 tấn |
170 |
9 |
HoaMai - HD1800B, tải trọng 1,8 tấn |
207 |
10 |
HoaMai - HD1800D tải ben 1,8 tấn |
210 |
11 |
Hoamai- HD2000TL, tải ben 2 tấn |
180 |
12 |
Hoamai- HD2000TL/MB1 - 2 tấn |
188 |
13 |
Hoamai- HD2350, tải trọng 2,35 tấn |
205 |
14 |
Hoamai- HD2350. 4x4 -2,35 tấn |
210 |
15 |
HoaMai-HD2500 tải trọng 2,5 tấn |
242 |
16 |
HoaMai-HD2500 tải trọng 2,5 tấn (4x4) |
242 |
17 |
HoaMai- HD3000 tải trọng 3 tấn |
252 |
18 |
Hoa Mai -HD3250TL tải trọng 3,25 tấn |
242 |
19 |
Hoa Mai - HD3250 tải trọng 3,25 tấn |
242 |
20 |
Hoa Mai -HD3250TL(4x4) tải trọng 3,25 tấn |
266 |
21 |
Hoa Mai -HD3250(4x4) tải trọng 3,25 tấn |
266 |
22 |
HoaMai - HD3450 tải trọng 3,45 tấn |
280 |
23 |
HoaMai - HD3450 tải trọng 3,45 tấn (4x4), lốp 825-20 |
315 |
24 |
HoaMai - HD3450 tải trọng 3,45 tấn (4x4), lốp 900-20 |
320 |
25 |
HoaMai - HD3450MP tải trọng 3,45 tấn (4x4), lốp 825-20 |
340 |
26 |
HoaMai - HD3450MP tải trọng 3,45 tấn (4x4), lốp 900-20 |
345 |
27 |
HoaMai - HD3600 - 3,6 tấn |
255 |
28 |
Hoa Mai -HD4500 tải trọng 4,5 tấn |
300 |
29 |
HoaMai - HD4500A tải trọng 4,5 tấn |
300 |
30 |
HoaMai - HD4650, tải trọng 4,65 tấn |
250 |
31 |
HoaMai - HD4650 tải trọng 4,65 tấn (4x4) |
275 |
32 |
HoaMai - HD4950 tải trọng 4,95 tấn |
310 |
33 |
HoaMai - HD4950 tải trọng 4,95 tấn (4x4) |
345 |
34 |
Hoa Mai - HD5000 trọng tải 5 tấn |
310 |
35 |
Hoa Mai - HD5000 trọng tải 5 tấn (4x4) |
345 |
36 |
Hoa Mai - HD5000MP trọng tải 5 tấn |
365 |
37 |
Hoa Mai - HD5000MP trọng tải 5 tấn (4x4) |
375 |
38 |
Hoa Mai - HD6500 trọng tải 6,5 tấn |
387 |
39 |
Hoa Mai -TĐ2TA-1, tải ben 2 tấn |
205 |
40 |
Hoa Mai -T.3T/MB1 -trọng tải 2,65 tấn |
200 |
41 |
Hoa Mai -TĐ3T(4x4)-1, tải ben 3 tấn |
260 |
42 |
Hoa Mai -TĐ3Tc-1, tải ben 3 tấn |
236 |
43 |
HoaMai T.3T - 3 tấn |
206 |
44 |
HoaMai T.3T/MB - 3 tấn |
187 |
45 |
HoaMai T.3T/MB1 - 3 tấn |
218 |
46 |
HoaMai - TĐ3,45T, tải ben 3,45 tấn |
169 |
47 |
Hoa Mai -TĐ4,5T, tải ben 4,5 tấn |
186 |
STT |
LOẠI XE |
Giá xe mới 100% (triệu) |
1 |
Xe tải Giải Phóng T3575YJ |
190 |
2 |
Xe Giải Phóng T1028- tải thùng 1 tấn |
98 |
3 |
Xe Giải Phóng T1029.YJ- tải thùng 1 tấn |
114 |
4 |
Xe Giải Phóng - DT1028, tải tự đổ 1 tấn |
110 |
5 |
Xe Giải Phóng T1036- tải thùng 1,25 tấn |
129 |
6 |
Xe GiảiPhóng -T1036.YJ -1,25 tấn |
140 |
7 |
Xe Giải Phóng T1546.YJ- tải thùng 1,5 tấn |
155 |
8 |
Xe Giải Phóng - DT2046.4x4, tải tự đổ 1,7 tấn |
190 |
9 |
Xe Giải Phóng T2570.YJ- tải thùng 2,5 tấn |
196 |
10 |
Xe GiảiPhóng -T4075.YJ/MPB -3,49 tấn |
215 |
11 |
Xe Giải Phóng T3575.YJ- tải thùng 3,5 tấn |
192 |
12 |
Xe Giải Phóng NJ1063DAVN- tải thùng 5 tấn |
246 |
13 |
Xe Giải Phóng - DT5090.4x4, tải tự đổ 5 tấn |
259 |
14 |
Xe GiảiPhóng -T5090.YJ -5 tấn |
276 |
15 |
Xe Giai Phóng -T0836.FAW và T0836.FAW/MPB |
100 |
16 |
Xe Giải Phóng -T1546.YJ/MPB |
157 |
17 |
Xe Giải Phóng -T0136.YJ/MPB |
141 |
18 |
Xe Giải Phóng -T2570.YJ/MPB |
198 |
19 |
Xe Giải Phóng -T4075.YJ |
213 |
20 |
Xe Giải Phóng -T4081.YJ và T4081.YJ/MPB |
255 |
21 |
Xe Giải Phóng 5090.4x4 -1 |
300 |
STT |
LOẠI XE |
Giá xe mới 100% (triệu) |
1 |
JAC HFC 1032KW, trọng tải 980Kg |
100 |
2 |
JAC TRA 1025T-TRACI.TK, tải thùng kín, trọng tải 1 tấn |
150 |
3 |
JAC TRA 1025T-TRACI.TMB, tải có mui, trọng tải 1,05 tấn |
144 |
4 |
JAC HFC 1025K, có trợ lực tay lái, trọng tải 1,25 tấn |
136 |
5 |
JAC HFC 1025K, không có trợ lực tay lái, trọng tải 1,25 tấn |
126 |
6 |
JAC HFC 1025K, có trợ lực, thùng mui bạt đóng từ thùng lửng -1,25 tấn |
150 |
7 |
JAC HFC 1025K, có trợ lực, thùng bảo ôn đóng từ chassi - 1,25 tấn |
155 |
8 |
JAC -TRA 1025T-TRACI, trọng tải 1,25 tấn |
135 |
9 |
JAC TRA 1020K -TRACI/TK, tải thùng kín có trợ lực 1,25 tấn |
165 |
10 |
JAC TRA 1020K-TRACI/MP, tải (có mui) có trợ lực 1,3 tấn |
160 |
11 |
JAC TRA 1020K-TRACI, trọng tải 1500Kg |
160 |
12 |
JAC TRA 1040KSV/TK, tải thùng kín có trợ lực 1.550Kg |
169 |
13 |
JAC TRA 1040KSV/MP, tải (có mui) có trợ lực 1,6 tấn |
164 |
14 |
JAC TRA 1040KV/TK, tải thùng kín - 1,7 tấn |
176 |
15 |
JAC TRA 1040KV/TMB, tải có mui - 1,75 tấn |
173 |
16 |
JAC TRA 1040KSV, trọng tải 1,8 tấn |
150 |
17 |
JAC TRA 1040KV- trọng tải 1,95 tấn |
160 |
18 |
JAC HFC 1040K- trọng tải 1,95 tấn |
174 |
19 |
JAC HFC3045K-TK và JAC TRA1044K-TRACI/TK - trọng tải 2,2 tấn |
210 |
20 |
JAC HFC3045K-TB và JAC TRA 1044K-TRACI/MP - trọng tải 2,3 tấn |
203 |
21 |
JAC HFC3045TL và JAC TRA1044K-TRACI - trọng tải 2,5 tấn |
192 |
22 |
JAC HFC 1045K- trọng tải 2,5 tấn |
210 |
23 |
JAC TRA 1045K- trọng tải 2,5 tấn |
190 |
24 |
JAC TRA 1062V-TRACI/TK, trọng tải 4,05 tấn |
236 |
25 |
JAC TRA 1062V-TRACI/MP, trọng tải 4,1 tấn |
230 |
26 |
JAC TRA 1062V-TRACI, trọng tải 4,5 tấn |
207 |
27 |
JAC HFC1160KR1, trọng tải 8 tấn |
432 |
28 |
JAC HT.TTC -68, trọng tải 8,4 tấn |
577 |
29 |
JAC HFC 1160KR - trọng tải 9.950Kg |
432 |
30 |
JAC HFC 1202K1R1 - trọng tải 9.950Kg |
485 |
31 |
JAC HFC 1202K1R1 -trọng tải 10.900Kg |
650 |
32 |
JAC HFC1251KR1, trọng tải 11,67 tấn |
740 |
33 |
JAC HFC 1312 KR1, trọng tải 13,73 tấn |
778 |
34 |
JAC HFC 1312KR1 - trọng tải 18.510Kg |
732 |
35 |
JAC HFC 3045K |
205 |
36 |
JAC HFC4253K5R1 - đầu kéo |
750 |
37 |
JAC HFC 3251KR1 - tải tự đổ |
815 |
38 |
JAC HK 6730K, 28 chỗ |
370 |
STT |
LOẠI XE |
Giá xe mới 100% (triệu) |
1 |
Xe tải Vinaxuki 1900TA trọng tải 1900 kg |
185 |
2 |
Xe bán tải pickup 650D |
215 |
3 |
Xe bán tải pickup 650X |
198 |
4 |
Xe bán tải loại cabin kep cc1021 LSR |
200 |
5 |
Xe bán tải loại một hàng ghế rưỡi cc 1021 LR |
180 |
6 |
Xe bán tải loại một hàng ghế rưỡi cc 1021 LR |
183 |
7 |
Xe bán tải loại cabin kep cc1022 SR |
208 |
8 |
Xe bán tải loại 2 hàng ghế kép cc1022SC |
222 |
9 |
Xe HFJ 6371 |
167 |
10 |
Xe V-HFJ 6376 |
175 |
11 |
Xe khách 29 chỗ ngồi |
400 |
12 |
Xe tải 780Kg HFJ 1011G |
76 |
13 |
Xe tải Jinbei SY 1022 DEF |
90 |
14 |
Xe tải Jinbei SY 1021 DMF3 |
93 |
15 |
Xe tải Jinbei SY 1021 DMF3 đóng thùng kín -590Kg |
103 |
16 |
Xe tải Jinbei SY1030DFH3 đóng thùng kín -610Kg |
150 |
17 |
Xe tải Jinbei SY 1030 DFH3 đóng mui bạt - 810Kg |
127 |
18 |
Xe Jinbi SY 1030DML3-TK1, tải thùng kín 850Kg |
132 |
19 |
Xe tải Jinbei SY 1030 DFH - 990Kg |
123 |
20 |
Xe tải Jinbei SY1044 DVS3 đóng thùng kín có trợ lực 1.335Kg |
164 |
21 |
Xe tải Jinbei SY1044 DVS3 đóng thùng kín không trợ lực 1.335Kg |
159 |
22 |
Xe tải Jinbei SY 1044 DVS3 đóng mui bạt - có trợ lực 1.340Kg |
157 |
23 |
Xe tải Jinbei SY 1044 DVS3 đóng mui bạt - không trợ lực 1.340Kg |
151 |
24 |
Xe tải Jinbei SY 1044 DVS3 có trợ lực tay lái- 1.490Kg |
153 |
25 |
Xe tải Jinbei SY 1044 DVS3 không trợ lực tay lái- 1.490Kg |
146 |
26 |
Xe tải Jinbei SY1041 DLS3 đóng thùng kín -1495Kg có trợ lực tay lái |
140 |
27 |
Xe tải Jinbei SY1041 DLS3 đóng thùng kín -1495Kg không trợ lực tay lái |
137 |
28 |
Xe tải Jinbei SY 1041 DLS3 - 1.605Kg có trợ lực tay lái |
124 |
29 |
Xe tải Jinbei SY 1041 DLS3 - 1.605Kg không trợ lực tay lái |
146 |
30 |
Xe tải Jinbei SY1047 DVS3 -1,685Kg |
159 |
31 |
Xe tải Jinbei SY 1041 DLS3 đóng mui bạt - 1.735Kg có trợ lực tay lái |
135 |
32 |
Xe tải Jinbei SY 1041 DLS3 đóng mui bạt - 1.735Kg không trợ lực tay lái |
132 |
33 |
Xe tải Jinbei SY1043 DVL -1750Kg |
130 |
34 |
Xe tải thùng Jinbei SY 1062 -2.800 Kg |
200 |
35 |
Xe tải tự đổ Jinbei SY 3030 DFH2 |
123 |
36 |
Xe tải đông lạnh 999 Kg Jinbei SY 5047XXY -V phanh hơi |
184 |
37 |
Xe tải đông lạnh 999 Kg Jinbei SY 5044XXYD3 -V phanh dầu |
181 |
38 |
Xe tải Jinbei SY 3050 (4500BA) |
200 |
39 |
Xe tải tự đổ Jinbei SY 3040 DFH2 |
180 |
40 |
Xe tải đa dụng SY 1041 SLS3 |
140 |
41 |
Xe tải đa dụng SY 1030 SML3 |
128 |
42 |
Xe tải Jinbei SY 4500AB/BĐ |
241 |
43 |
Xe tải đa dụng SY 1041SLS3 |
141 |
44 |
Xe ôtô 8 chỗ hiệu SONGHUAJIANG -HFJ6376 |
170 |
45 |
Xe tải tự đổ XK 3000BA (LF3070G1) |
166 |
46 |
Xe tải tự đổ XK 3000BA |
189 |
47 |
Xe tải tự đổ XK 5000BA (LF3090G) |
239 |
48 |
Xe tải tự đổ XK 1990BA |
172 |
49 |
Xe tải VINAXUKI 1980.PD |
168 |
50 |
Xe tải VINAXUKI 3500TL |
245 |
51 |
Xe tải VINAXUKI 990T |
134 |
52 |
Xe tải VINAXUKI 1490T |
157 |
53 |
Xe tải VINAXUKI 1980T |
179 |
54 |
Xe tải VINAXUKI 3450T |
202 |
55 |
Xe tải VINAXUKI 470; số tự động; |
73 |
56 |
Xe tải VINAXUKI 470TL |
72 |
57 |
Xe VINAXUKI - HFJ1011 |
90 |
58 |
Xe VINAXUKI - SY1022DEF3-795 Kg |
118 |
59 |
Xe VINAXUKI - SY1021DMF3-860 Kg |
122 |
60 |
Xe VINAXUKI - SY1030DFH3-990 Kg |
141 |
61 |
Xe VINAXUKI - SY1030SML3-985 Kg-6 ghế |
142 |
62 |
Xe VINAXUKI - SY1030DML3-1050 Kg |
137 |
63 |
Xe VINAXUKI -1200B-1200Kg |
142 |
64 |
Xe tải VINAXUKI 1240T, trọng tải 1.240Kg |
144 |
65 |
Xe tải VINAXUKI 1250TA, trọng tải 1.250Kg |
116 |
66 |
Xe VINAXUKI -1250BA-1250Kg |
115 |
67 |
Xe tải VINAXUKI SY104SLS3, trọng tải 1.410Kg - 6 ghế |
158 |
68 |
Xe tải VINAXUKI 3600AT - trọng tải 3600Kg |
252 |
69 |
Xe VINAXUKI -4500BA tải trọng 4500Kg |
239 |
70 |
Xe VINAXUKI -5000BA 4x4 tải trọng 5000Kg |
306 |
71 |
Xe VINAXUKI -6000T tải trọng 5500Kg |
283 |
72 |
Xe VINAXUKI -8000BA tải trọng 8000Kg |
359 |
73 |
Xe VINAXUKI -25BA |
225 |
74 |
Xe HFJ7110E |
195 |
STT |
LOẠI XE |
Giá xe mới 100% (triệu) |
1 |
Xe Transico 1,7 tấn |
140 |
2 |
TRANSINCO 29chỗ (XN cơ khí 1-5) |
565 |
3 |
TRANSINCO 29 chỗ động cơ Hàn Quốc( XN cơ khí 3/2) |
565 |
4 |
TRANSINCO 51 chỗ |
770 |
5 |
TRANSINCO NADIBUS 29 FAW1 - 29 chỗ |
355 |
6 |
TRANSINCO Haeco K29S1, K29SA |
565 |
7 |
TRANSINCO Haeco K29S2 |
732 |
8 |
TRANSINCO Haeco K29ST |
420 |
9 |
TRANSINCO K46, 46 chỗ (VN liên doanh HQuốc) |
975 |
10 |
TRANSINCO A -CA6900D210 -2- KIE, 46 chỗ |
848 |
11 |
TRANSINCO AEPK47 (VN liên doanh HQuốc) |
1 350 |
12 |
TRANSINCO 1.5-CAK51B, 51 chỗ không điều hoà nhiệt độ |
460 |
13 |
TRANSINCO 1-5 K29/H6 |
445 |
14 |
TRANSINCO 1-5 K35-39 |
445 |
15 |
TRANSINCO 1-5 K29H5B |
670 |
16 |
TRANSINCO 1-5 K29H7 - Euro 2 |
470 |
17 |
TRANSINCO 1-5 K51C1 |
540 |
18 |
TRANSINCO 1-5 K52C2 |
620 |
19 |
TRANSINCO 1-5 K46D |
650 |
20 |
TRANSINCO 1-5 K29NJ |
740 |
21 |
TRANSINCO 1-5 K29H8 -Euro 2 (D4DB) |
640 |
22 |
TRANSINCO 1-5 K51 |
770 |
23 |
TRANSINCO 1-5B40 |
440 |
24 |
TRANSINCO 1-5B45 -Euro 2 không điều hoà |
450 |
25 |
TRANSINCO 1-5B45 -Euro 2 có điều hoà |
510 |
26 |
TRANSINCO 1-5B65B |
530 |
27 |
TRANSINCO 1-5B50 |
550 |
28 |
TRANSINCO 1-5B60E |
635 |
29 |
TRANSINCO 1-5B40/H8(1) - Euro 2 |
635 |
30 |
TRANSINCO 1-5B40/H8(2) - Euro 2 |
660 |
31 |
TRANSINCO BAHAI HCK29E3- 29 chỗ ngồi |
|
|
Loại lắp ghế nhập khẩu Hàn Quốc |
765 |
|
Loại lắp ghế sản xuất tại Việt Nam |
715 |
32 |
TRANSINCO BAHAI AHK34C- 34 chỗ ngồi |
|
|
Loại không có máy lạnh |
495 |
|
Loại có máy lạnh |
545 |
33 |
TRANSINCO BAHAI HCB40E3 - Xe Bus 40 chỗ |
715 |
34 |
TRANSINCO BAHAI HCB2D40E3 - Xe Bus 40 chỗ |
730 |
35 |
TRANSINCO BAHAI CAK46 - Xe khách 46 chỗ |
|
|
Loại không có máy lạnh |
620 |
|
Loại có máy lạnh |
700 |
36 |
Xe BAHAI CAK46E2ST - Xe khách 46 chỗ |
|
|
Loại không có máy lạnh |
630 |
|
Loại có máy lạnh |
710 |
37 |
TRANSINCO BAHAI AHB50 - Xe Bus 50 chỗ |
|
|
Loại không có máy lạnh |
495 |
|
Loại có máy lạnh |
545 |
38 |
Xe BAHAI AHB50E2 - Xe Bus 50 chỗ |
|
|
Loại không có máy lạnh |
510 |
|
Loại có máy lạnh |
560 |
39 |
Xe BAHAI CAB80E2 - Xe Bus 80 chỗ |
|
|
Loại không có máy lạnh |
630 |
|
Loại có máy lạnh |
710 |
40 |
Xe BAHAI CA K37 UNIVERSE 37 chỗ |
960 |
41 |
Xe hiệu Transico - JIULONG |
|
|
JIULONG JL 1010G; JL 1010GA - 0,75 tấn |
60 |
|
JIULONG 1 tấn |
70 |
|
Xe tải ben TRANSINCO -JIULONG JL 2515 CD1- 1,5 TẤN |
90 |
|
Xe tải benTRANSINCO -JIULONG JL 2815 CD1- 1,5 TẤN |
100 |
|
Xe tải ben TRANSINCO - JIULONG JL 2515 CD1- 1,8 TẤN |
100 |
|
Xe tải ben TRANSINCO -JIULONG JL 5830 PD, 3 TẤN |
130 |
|
TRANSINCO -JIULONG JL 5830 PD1, 5830PD1A - 3 TẤN |
135 |
|
Xe tải ben TRANSINCO -JIULONG JL 5840 PD1 - 4 TẤN |
140 |
|
TRANSINCO -JIULONG JL 5840 PD1A, 5840 PD1AA - 4 TẤN |
140 |
|
TRANSINCO -JIULONG JL 5840 PD1B - 4 TẤN |
145 |
|
TRANSINCO -JIULONG JL 5840 PD1C - 4 TẤN |
155 |
STT |
LOẠI XE |
Giá xe mới 100% (triệu) |
1 |
Xe hiệu Anthái |
|
|
Anthái - tải ben 2,5 tấn |
125 |
|
An thái- tải ben 1,8 tấn |
116 |
|
An Thái Coneco - 4950TD1- tự đổ 4,5 tấn |
230 |
|
An Thái Coneco - 4950KM1- tự đổ 4,5 tấn |
230 |
|
An Thái Coneco AC7000TD1/KX (xe cứu hộ) |
650 |
2 |
Xe hiệu Balloonca |
|
|
Xe tải Balloonca - loại 1.25A, trọng tải 1,25 tấn |
62 |
|
Xe tải thùng Balloonca 2.2A, trọng tải 2,2 tấn |
150 |
|
Xe tải thùng Balloonca -3.0, trọng tải 3 tấn |
114 |
3 |
Xe hiệu Changhe |
|
|
CHANGHE CH 1012L- tải 570Kg |
90 |
|
CHANGHE, Ôtô tải 950Kg |
105 |
|
CHANGHE CH6321D- khách 8 chỗ |
155 |
4 |
Xe hiệu ChongQing |
|
|
Xe ChongQing -loại CKZ6753, động cơ 103KW, 2 ngồi |
320 |
|
Xe ChongQing -loại CKZ6753, động cơ 88 KW, 2 ngồi |
305 |
5 |
Xe hiệu Chuan Mu |
|
|
Xe tải tự đổ Chuan Mu, số loại CXJ3047ZP1, trọng tải 2,305 Kg |
100 |
6 |
Xe hiệu Comtranco |
|
|
Xe Comtranco 34 chỗ có điều hoà |
585 |
|
Xe Comtranco 45 - 50 chỗ không điều hoà |
535 |
|
Xe Comtranco MBA -220RN, 50 chỗ có điều hoà |
712 |
7 |
Xe hiệu Damco |
|
|
Xe Damco-C12TL, tải thùng 1200 Kg |
137 |
|
Xe Damco, tải thùng 1380 kg |
140 |
8 |
Xe hiệu Damsan |
|
|
Xe tải tự đổ Damsan - DS3.45D1 |
154 |
|
Xe tải tự đổ Damsan - DS3.45D2 |
175 |
|
Xe tải Damsan - DS1.85T1 |
126 |
|
Xe tải tự đổ Damsan - DS1.85D1 |
129 |
|
Xe tải tự đổ Damsan - DS3.45D3 |
159 |
|
Xe tải tự đổ Damsan - DS3.45D2A |
190 |
9 |
Xe hiệu Fairy |
|
|
Xe tải thùng Fairy - BJ1043V, tải trọng 1,5 tấn |
100 |
|
Xe tải tự đổ Fairy - BJ3042D |
128 |
|
Xe bán tải Fairy - 4JB1.BT5 |
176 |
|
Xe bán tải Fairy - SF491QE.BT5 |
160 |
|
Xe hiệu Fairy -4JB1.C7, |
208 |
|
Xe hiệu Fairy -SF491QE.C7 |
190 |
10 |
Xe hiệu Forland |
|
|
Forland - loại BJ1022V3JA3-2, trọng tải 985Kg |
73 |
|
Forland - loại BJ1043V8JB5-1, trọng tải 1490Kg |
110 |
|
Forland - BJ1036V3JB3, động cơ loại N485QA, 990Kg |
97 |
|
Forland - BJ3032D8JB5, động cơ loại N485QA, 990Kg |
103 |
11 |
Xe hiệu Honor |
|
|
Honor - 950TD - tự đổ 950Kg |
140 |
|
Honor - 950TL - tải thùng 950Kg |
120 |
|
Honor - 1480TL, tải thùng 1.480 Kg |
130 |
|
Honor - 1840TL - tải thùng 1.840 Kg |
145 |
|
Honor - 2TD1-tự đổ 2 tấn |
200 |
|
Honor - 3TD1-tự đổ 3 tấn |
228 |
|
Honor - 3TD2-tự đổ 3 tấn |
250 |
12 |
Xe hiệu JPM |
|
|
Xe tải tự đổ JPM - loại TO.97 , trọng tải 970Kg |
70 |
|
Xe tải tự đổ JPM - B1.45, trọng tải 1,45 tấn |
110 |
|
Xe tải tự đổ JPM - loại B2.5 , trọng tải 2,5 tấn |
92 |
|
Xe tải tự đổ JPM -loại B4, trọng tải 4 tấn |
103 |
|
Xe tải tự đổ JPM - B4.00A, trọng tải 4 tấn |
180 |
|
Xe tải tự đổ JPM -loại B4.58A, trọng tải 4,58 tấn |
210 |
13 |
Xe hiệu Lifan |
|
|
- Xe tải ben Lifan - LF3070G1 4102QBZ tải trọng 2980 Kg |
138 |
|
- Xe tải ben Lifan - LF3070G1-2 YC4F115-20 tải trọng 2980 Kg |
143 |
|
- Xe Lifan 520 -LF7130A |
113 |
|
- Xe Lifan 520- LF7160 |
132 |
14 |
Xe hiệu QinJL |
|
|
Xe tải ben QinJL - loại QJ 4525D, trọng tải 2 tấn |
139 |
|
Xe tải ben QinJL - loại QJ 7540PD, trọng tải 4 tấn |
189 |
15 |
Xe hiệu Qing Qi |
|
|
Ôtô tải Qing Qi - ZB1022BDA |
90 |
|
Xe tải tự đổ Qing Qi -ZB3031WDB, trọng tải 1,8 tấn |
120 |
|
Xe tải tự đổ Qing Qi, loại MEKO ZB 1022 BDA -F, |
100 |
|
trọng tải từ 700 đến 800 Kg |
|
|
Xe tải tự đổ Qing Qi, loại MEKO ZB 1022 , trọng tải 950Kg |
87 |
|
Xe tải Qing Qi, loại MEKO ZB 1044 JDD -F, trọng tải 1500Kg |
117 |
|
Xe tải QingQi -HT 2000, 4x4, trọng tải 2 tấn |
155 |
16 |
Xe hiệu SCI |
|
|
Xe tải SCI -A |
123 |
|
Xe tải SCI-A2 |
120 |
|
Xe sát xi tải SCI-B |
120 |
|
Xe sát xi tải SCI-B2 |
117 |
17 |
Xe hiệu Songhong |
|
|
SongHong SH 1250- tải 1,25 tấn |
106 |
|
SongHong -SH1480- trọng tải 1,48 tấn |
137 |
|
SongHong - loại SH1950A, SH1950B, tải tự đổ 1,95 tấn |
125 |
|
SongHong SH 2000 - tải ben 2 tấn |
126 |
|
SongHong loại SH3450, tải tự đổ 3,45 tấn |
160 |
|
SongHong - loại SH4000, tải tự đổ 4 tấn |
169 |
18 |
Xe Shenye |
|
|
Xe Shenye -ZJZ5260ccYDPG7AZ -14.120Kg |
620 |
|
Xe Shenye -ZJZ3220DPG4AZ -11.000Kg |
550 |
|
Xe Shenye -ZJZ1220GW1J/TRC-MB -11.000Kg |
575 |
|
Xe Shenye -ZJZ5150 DPG5AD/TRC-MB -7.700Kg |
385 |
19 |
Xe Songhuajiang |
|
|
Xe Songhuajiang - HFJ1011G |
96 |
20 |
Xe hiệu Tanda |
|
|
Xe Tanda 24-2 |
400 |
|
Xe Tanda 29 chỗ |
650 |
|
Xe Tanda 45 chỗ |
800 |
|
Xe Tanda 35 chỗ (CT cơ khí ôtô và thiết bị điện ĐN lắp ráp) |
380 |
|
Xe Tanda 51 chỗ (CT cơ khí ôtô và thiết bị điện ĐN lắp ráp) |
430 |
21 |
Xe Hiệu Samco |
|
|
Xe hiệu Samco dùng để chở xe ôtô 4tấn |
540 |
|
Xe hiệu Samco - BG6, 34 chỗ |
650 |
|
Xe hiệu Samco - BG7, 26 chỗ ngồi, 21 chỗ đứng |
615 |
|
Xe hiệu Samco - BGA, 29 chỗ |
785 |
|
Xe Samco 34 chỗ (đóng từ Isuzu NQR 71R) |
650 |
|
Xe Samco -BE3, 46 chỗ |
1 500 |
|
Xe Samco -BE5, 46 chỗ |
1 800 |
|
Xe hiệu Samco - BL2, 46 chỗ ngồi, 21 chỗ đứng |
1 200 |
|
Xe hiệu Samco - BG4i, 50 chỗ |
1 500 |
|
Xe hiệu Samco - BT1, 46 chỗ |
1 200 |
22 |
Xe hiệu Thành Công |
|
|
Xe Thành Công - 4100QB, tự đổ 2,5 tấn - 1 cầu |
173 |
|
Xe Thành Công - 4102QB, tự đổ 3,2 tấn - 1 cầu |
197 |
|
Xe Thành Công - 4102QB, tự đổ 3,5 tấn - 2 cầu |
223 |
|
Xe Thành Công - YC4108Q, tự đổ 4,5 tấn |
235 |
|
Xe Thành Công - 4105ZQ, tự đổ 4,5 tấn - 1 cầu |
215 |
23 |
Xe hiệu Trường Giang |
|
|
Xe TrườngGiang DFM-TL900A tải trọng 900Kg |
160 |
|
Xe Trường Giang -DFM2.35T, tự đổ 2,35 tấn |
265 |
|
Xe Trường Giang -TD2.5T, tự đổ 2,5 tấn |
110 |
|
Xe Trường Giang -TD4.5T, tự đổ 4,5 tấn |
200 |
|
Xe Trường Giang -DFM EQ3.8T-KM, tải thùng 3,25 tấn |
257 |
|
Xe Trường Giang -DFM EQ 5T TMB, tự đổ 4,9 tấn |
293 |
|
Xe Trường Giang -DFM EQ7TA-KM tự đổ 6,9 tấn |
338 |
|
Xe Trường Giang -DFM EQ7TA-TMB tải thùng 6,885 tấn |
323 |
|
Xe Trường Giang -DFM EQ8T-TMB tải thùng 7,5 tấn |
420 |
|
Xe Trường Giang -DFM 3.45TD, tự đổ 3,45 tấn |
308 |
|
Xe Trường Giang -DFM 4.95T, tự đổ 4,95 tấn |
310 |
|
Xe Trường Giang -DFM TD4.98TB; xe tự đổ 4,98 tấn |
370 |
|
Xe Trường Giang -DFM 4.99T, tự đổ 4,99 tấn |
400 |
|
Xe Trường Giang -DFM-TD7.5TA, tự đổ 7,5 tấn |
415 |
|
Xe Trường Giang -DFM-TD7T, tải ben 6,98 tấn |
345 |
|
Xe Trường Giang -DFM-TD7TA, tự đổ 6,95 tấn |
380 |
|
Xe Trường Giang -DFM-TD7TA 4x4, tải ben 6,5 tấn |
430 |
|
Xe Trường Giang -DEM-TD4.95T, tải ben 4,95 tấn |
320 |
|
Xe Trường Giang -DEM-TD4.98T4x4, tải ben 4,98 tấn |
365 |
|
Xe Trường Giang -DEM-TD5T4x4, tải ben 5 tấn |
341 |
|
Xe Trường Giang -DFM T3,45 T/KM 3,13, tự đổ 3,13 tấn |
230 |
24 |
Xe hiệu Traenco |
|
|
Xe tải Traenco - loại VK 90TK, trọng tải 900 Kg |
77 |
|
Xe tải Traenco - loại VK 110 TM, trọng tải 1,1 tấn |
77 |
|
Xe tải tự đổ Traenco - loại NGC1.8TD, trọng tải 1,8 tấn |
72 |
|
Xe tải tự đổ Traenco - loại L; số tự động;D1.95D, trọng tải 1,95 tấn |
124 |
|
Xe tải tự đổ Traenco - loại L; số tự động;D3.45D, trọng tải 3,45 tấn |
139 |
25 |
Xe hiệu Uaz |
|
|
Xe Uaz 315 122 |
166 |
|
Xe Uaz 315 142 |
188 |
|
Xe Uaz 31512 |
190 |
|
Xe Uaz 31514 |
210 |
26 |
Xe hiệu Yuejin |
|
|
Xe Yuejin - NJ3038BEDJ, trọng tải 1,2 tấn |
113 |
|
Xe Yuejin - NJ3038BEDJ1, tải tự đổ 1,2 tấn |
115 |
|
Xe Yuejin - NJ1031BEDJ1, trọng tải 1240Kg |
110 |
|
Xe Yuejin - NJ1043DAVN, trọng tải 3 tấn |
150 |
|
Xe Yuejin - NJ1043DAVN, trọng tải 5 tấn |
225 |
|
Xe Yuejin - NJ1063DAVN, trọng tải 5 tấn |
215 |
|
Xe Yuejin - TM2.35DA |
123 |
27 |
VIỆT TRUNG |
|
|
Ô tô tải tự đổ DVM8.0 tải trọng 7500 Kg (một cầu) |
412 |
|
Ô tô tải tự đổ DVM8.0 tải trọng 6590 Kg (hai cầu) |
432 |
|
Ô tô tải tự đổ DVM8.0 tải trọng 6350 Kg (hai cầu) |
442 |
|
Ôtô tải tự đổ DVM7.8 tải trọng 7000 Kg (Cầu thép) |
380 |
|
Ôtô tải tự đổ DVM7.8 tải trọng 7000 Kg (Cầu ngang) |
365 |
|
Ôtô tải tự đổ DVM6.0 tải trọng 6000 Kg (hai cầu) |
355 |
|
Ôtô tải tự đổ DVM4.95-T5A tải trọng 4950 Kg |
380 |
|
Ôtô tải tự đổ DVM3.45 tải trọng 3450 Kg (một cầu) |
320 |
|
Ôtô tải tự đổ DVM3.45 tải trọng 3450 Kg (hai cầu) |
345 |
|
Ôtô tải tự đổ DVM2.5 tải trọng 2450 Kg (một cầu) |
245 |
|
Ôtô tải tự đổ DVM2.5 tải trọng 2450 Kg (hai cầu) |
290 |
|
Ôtô tải có mui DVM5.0TB tải trọng 4950 Kg, lốp 900-20 |
368 |
|
Ôtô tải có mui DVM5.0TB tải trọng 4950 Kg, lốp 1000-20 |
372 |
|
Ôtô tải có mui DVM3.45TB tải trọng 3450 Kg |
316 |
|
Ô tô tải có mui DVM8.0/TB tải trọng 7500 Kg, lốp 1100-20 |
363 |
|
Ô tô tải có mui DVM8.0/TB tải trọng 7500 Kg, lốp 1000-20 |
360 |
|
Ôtô tải có mui DVM5.0/TB tải trọng 4950 Kg, lốp 1000-20 |
307 |
|
Ôtô tải có mui DVM5.0/TB tải trọng 4950 Kg, lốp 900-20 |
304 |
|
Xe tải tự đổ VT 4025 DII-2350Kg |
175 |
|
Xe tải tự đổ JL4025D-2350Kg |
190 |
|
Xe tải tự đổ VT2810DII -980 Kg |
135 |
|
Xe tải Việt Trung DFM 6.0 tải trọng 6000 Kg (4x4) |
350 |
|
Xe tải có mui Việt Trung DVM5.0/TB tải trọng 4950 Kg |
320 |
|
Xe tải Việt Trung DVM4.85 tải trọng 4900 Kg |
323 |
28 |
Các hiệu khác |
|
|
SHAC tải trọng 15,2 tấn (Trung Quốc) |
900 |
|
TLBT tải trọng 15,4 tấn (Trung Quốc) |
1 025 |
|
DAMSEL tải trọng 500 Kg (ôtô Đức Phương) |
60 |
|
FAIRY (ôtô Đức Phương) |
60 |
|
Xe Musso 602EL |
400 |
|
Xe tải Daiduong BJV8JB6 |
125 |
|
Xe tải tự đổ Đông Phong -MEKO HT 4400. 4x4 |
226 |
|
Xe DADI loại BDD 1022SE, pick-up cabin kép |
225 |
|
Xe Hyundai HD72-Fusin/TL |
505 |
|
Xe Pronto DX |
395 |
|
Xe Premio |
277 |
|
Xe tải JIEFANG - loại CA1010A2, trọng tải 700Kg |
60 |
|
Xe Shazhou -hiệu MD4015- 490Q(DI), 1500Kg |
110 |
|
Xe tải tự đổ Hào Quang TĐ3TD, trọng tải 3 tấn |
175 |
|
Xe tải Forcia -HN888TĐ2 - trọng tải 818Kg |
120 |
|
Xe Passio |
220 |
|
Xe Soyat - NHQ6520E3, |
178 |
|
Xe Dongou-ZQK6700N1,động cơ CY4105Q, 29 chỗ |
308 |
|
Xe Mudan - 35 chỗ |
500 |
|
Xe Yuchai 43 chỗ (đóng trên chassi Trung Quốc) |
365 |
|
Xe khách SaigonBus - 46 chỗ ngồi |
520 |
|
Xe khách SaigonBus loại 51TA, 51TB - 51 chỗ ngồi |
950 |
|
Xe chuyên dùng chở tiền Gre; số tự động;wall cc5020 XXYL |
200 |
|
Xe Soueast -DN6441E, 8 chỗ |
330 |
|
Xe V-5500TL- 5500Kg |
283 |
|
Xe KESDA - tự đổ 0,86 tấn |
108 |
|
Xe CNHTC-ZZ1201H60C5W/CL-MB- 8, 4 tấn |
590 |
|
Xe Hyundai Country D414-D4DC 29 chỗ |
925 |
|
PHUTHOBUS 34 chỗ |
160 |
|
Sơmi rơmooc Việt Phương TP04 |
260 |
|
KAMAZ 65115-726-15 tải trọng 12,73 tấn |
960 |
29 |
Các xe do Vnam cải tạo lại trên chassis (cũ) các nước |
295 |
|
Loại xe chở khách trên 15 chỗ |
200 |
|
Loại xe chở khách từ 15 chỗ trở xuống |
100 |
|
Loại ô tô tải nhỏ lắp máy Nhật |
60 |
|
Loại Ôtô tải nhỏ lắp máy Trung Quốc |
40 |
1/ Đối với xe ô tô có thùng chở hàng kín gắn trên chassis xe (kể cả xe chở hàng đông lạnh) tính bằng 125% giá xe tải thùng cùng chủng loại và cùng năm sản xuất.
2/ Đối với xe tải chỉ có chassis, không có thùng tính bằng 90% giá xe tải thùng cùng chủng loại và cùng năm sản xuất.
3/ Đối với xe tải có gắn cần cẩu tính bằng 120% giá xe tải thùng có cùng chủng loại và cùng năm sản xuất.
4/ Đối với lốc máy (tổng thành máy), khung xe ô tô:
a/ Lốc máy: Giá tính LPTB đối với lốc máy được quy định tối thiểu bằng 30% giá tính LPTB của cả chiếc chiếc xe cùng chủng loại, cùng năm và cùng nước sản xuất theo từng trường hợp cụ thể (mới 100% hay đã qua sử dụng).Trường hợp nếu lốc máy không xác định được chủng loại hoặc năm sản xuất thì giá tính LPTB được xác định bằng 30% giá tính LPTB của xe được thay máy.
b/ Khung xe: Cách xác định giá tính LPTB tương tự như cách xác định giá tính LPTB đối với lốc máy nhưng theo tỷ lệ 70%.
5/ Đối với xe tải đầu kéo sơmirơmooc:
- Nếu tính riêng đầu kéo tính bằng 70% của giá xe đầu kéo sơmirơmooc.
- Nếu tính riêng sơmirơmooc tính bằng 30% của giá xe đầu kéo sơmirơmooc.
6/ Đối với xe tải ben (xe có thùng tự đổ) chưa quy định giá tại Quyết định này thì tính bằng 105% giá xe tải thùng cùng chủng loại và cùng năm sản xuất.
BẢNG GIÁ BÁN TỐI THIỂU XE MÔTÔ, XE GẮN MÁY
DÙNG ĐỂ
QUẢN LÝ THU LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 82/2010/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2010 của Uỷ ban nhân
dân tỉnh Nghệ An)
TT |
Tên hãng |
Nguồn gốc |
Giá xe mới (1000đ) |
1 |
2 |
3 |
4 |
HÃNG ALA |
|||
1 |
ITALA VISPO 125 |
Nhập Khẩu |
29 500 |
2 |
ITALA FRECCIA |
Nhập Khẩu |
30 500 |
3 |
ZN150T-9 |
Nhập Khẩu |
30 000 |
4 |
AL150T-5A |
Nhập Khẩu |
30 000 |
HÃNG DAEHAN |
|||
1 |
DAEHAN 125 |
|
16 500 |
2 |
DAEHAN 125 (Kiểu cũ) |
|
13 000 |
3 |
DAEHAN 125 (Kiểu mới) |
|
20 500 |
4 |
DAEHAN NOVA 110 |
|
9 500 |
5 |
DAEHAN SMART 125 (kiểu cũ) |
|
13 000 |
6 |
DAEHAN SMART 125 (kiểu mới) |
|
15 000 |
7 |
DAEHAN SUNNY 125 |
|
16 500 |
8 |
DAEHAN SUNNY 125 (kiểu mới) |
|
20 500 |
9 |
DEAHAN sm |
|
7 000 |
10 |
DEAHAN II (kiểu dáng Dream) |
|
6 200 |
10 |
DEAHAN100 |
|
6 000 |
11 |
UNION 125 |
|
15 000 |
12 |
UNION 150 |
|
27 000 |
13 |
UNION i 150 |
|
32 000 |
HÃNG HONDA |
|||
1 |
JF30 PCX |
Việt Nam |
50 000 |
2 |
JF24 LEAD |
Việt Nam |
32 000 |
3 |
JF24 LEAD (màu ánh vàng-YR299) |
Việt Nam |
32 500 |
4 |
AIR BLADE FI |
Việt Nam |
37 000 |
5 |
AIR BLADE KVG(C)-REPSOL |
Việt Nam |
36 000 |
6 |
AIR BLADE KVGF |
Việt Nam |
27 000 |
7 |
AIR BLADE KVGF (C) |
Việt Nam |
34 500 |
8 |
AIR BLADE KVGF (S) |
Việt Nam |
26 500 |
9 |
AIR BLADE FI (MAGNET) |
Việt Nam |
39 000 |
10 |
JF18 CLICK |
Việt Nam |
26 000 |
11 |
JF18 CLICK PLAY |
Việt Nam |
26 500 |
12 |
FUTURE NEO JC35 phanh đĩa, vành nan hoa |
Việt Nam |
22 500 |
13 |
FUTURE NEO JC35 X phanh đĩa, vành nan hoa |
Việt Nam |
22 500 |
14 |
FUTURE NEO JC35 X vành nan hoa, phanh cơ |
Việt Nam |
21 500 |
15 |
JC35 FUTURE X FI vành nan hoa, phanh đĩa |
Việt Nam |
27 000 |
16 |
JC35 FUTURE X FI vành đúc, phanh đĩa |
Việt Nam |
28 000 |
17 |
FUTURE NEO FI KVLH (C) |
Việt Nam |
29 000 |
18 |
FUTURE NEO GT KTMJ |
Việt Nam |
23 000 |
19 |
FUTURE NEO GT KVLS |
Việt Nam |
24 500 |
20 |
FUTURE NEO KVLA |
Việt Nam |
21 000 |
21 |
FUTURE NEO KVLS (D) (phanh cơ) |
Việt Nam |
24 000 |
22 |
FUTURE NEO KVLS (phanh đĩa) |
Việt Nam |
23 000 |
23 |
SH 125 |
Việt Nam |
100 000 |
24 |
SH 150 |
Việt Nam |
121 000 |
25 |
SPACY |
Việt Nam |
35 000 |
26 |
HONDA WAVE 100S |
Việt Nam |
17 500 |
27 |
SUPER DREAM (KFVZ-LTD) |
Việt Nam |
16 900 |
28 |
SUPER DREAM + C100 HT |
Việt Nam |
16 300 |
29 |
SUPER DREAM C100 STD |
Việt Nam |
15 900 |
30 |
SUPER DREAM F0 |
Việt Nam |
15 100 |
31 |
SUPER DREAM F1 |
Việt Nam |
15 500 |
32 |
WAVE 1 KTLZ |
Việt Nam |
11 300 |
33 |
WAVE ALPHA HC12 |
Việt Nam |
13 700 |
34 |
WAVE ALPHA KVRP |
Việt Nam |
16 000 |
35 |
WAVE ALPHA KWY |
Việt Nam |
16 400 |
36 |
WAVE RS KVRL |
Việt Nam |
15 000 |
37 |
WAVE RS KVRP (C) |
Việt Nam |
16 900 |
38 |
WAVE RS KWY |
Việt Nam |
15 300 |
39 |
WAVE RS KWY (C) |
Việt Nam |
17 300 |
40 |
JC430 WAVE RS (Phanh đĩa, vành đúc) |
Việt Nam |
18 000 |
41 |
JC430 WAVE RS (Phanh đĩa, vành nan hoa) |
Việt Nam |
16 500 |
42 |
WAVE RSV NEW |
Việt Nam |
20 000 |
43 |
WAVE RSV NEW (Vành đúc) |
Việt Nam |
23 000 |
44 |
WAVE RSV KTLN |
Việt Nam |
18 000 |
45 |
JA08 WAVE RSX FI AT |
Việt Nam |
26 600 |
46 |
JA08 WAVE RSX FI AT (C) |
Việt Nam |
27 600 |
47 |
WAVE RSX (Phanh đĩa vành nan hoa) |
Việt Nam |
17 000 |
48 |
WAVE RSX (Phanh đĩa vành đúc) |
Việt Nam |
19 000 |
49 |
WAVE S KVRP |
Việt Nam |
15 000 |
50 |
WAVE S KVRP (D) |
Việt Nam |
14 500 |
51 |
WAVE S KVRR |
Việt Nam |
15 000 |
52 |
WAVE S KWY (D) phanh cơ |
Việt Nam |
14 700 |
53 |
WAVE S KWY phanh đĩa |
Việt Nam |
15 300 |
54 |
JC431 WAVE S (Phanh đĩa) |
Việt Nam |
16 500 |
55 |
JC431 WAVE S (Phanh cơ) |
Việt Nam |
15 500 |
56 |
HONDA WH125-5 |
Việt Nam |
22 000 |
57 |
HONDA WH 125-B |
Việt Nam |
22 000 |
58 |
@ STREAM 125 |
Nhập Khẩu |
24 000 |
59 |
AIR BLADE |
Nhập Khẩu |
51 000 |
60 |
AVIATOR (phanh đĩa) |
Nhập Khẩu |
43 000 |
61 |
CB 125 |
Nhập Khẩu |
130 000 |
62 |
MASTER WH125 |
Nhập Khẩu |
26 000 |
63 |
PS 125i |
Nhập Khẩu |
110 000 |
64 |
PS 150i |
Nhập Khẩu |
120 000 |
65 |
SCR |
Nhập Khẩu |
34 000 |
66 |
FUMA |
Nhập Khẩu |
32 000 |
67 |
SH 125i |
Nhập Khẩu |
120 000 |
68 |
SH 150i |
Nhập Khẩu |
130 000 |
69 |
SH 125i (1 phanh đĩa) |
Nhập Khẩu |
123 000 |
70 |
SH 125i (2 phanh đĩa) |
Nhập Khẩu |
126 000 |
71 |
SH 150i (1 phanh đĩa) |
Nhập Khẩu |
142 000 |
72 |
SH 150i (2 phanh đĩa) |
Nhập Khẩu |
158 000 |
73 |
SH 300i |
Nhập Khẩu |
210 000 |
74 |
SPACY (Trung Quốc) |
Nhập Khẩu |
27 000 |
75 |
SPACY 125 |
Nhập Khẩu |
135 000 |
76 |
SPACY 125 IKD |
Nhập Khẩu |
142 000 |
78 |
REBEL 125 |
Nhập Khẩu |
60 000 |
79 |
ICON |
Nhập Khẩu |
31 000 |
80 |
TODAY |
Nhập Khẩu |
33 000 |
KAWASAKI |
|||
1 |
KAWASAKI |
|
75 000 |
HÃNG KYMCO |
|||
1 |
JOCKEY (phanh đĩa) |
Việt Nam |
28 400 |
2 |
JOCKEY (phanh cơ) |
Việt Nam |
26 400 |
3 |
SOLONA 125 |
Việt Nam |
50 500 |
4 |
SOLONA 150 |
Việt Nam |
52 500 |
5 |
ZING |
Việt Nam |
54 000 |
6 |
XO |
Việt Nam |
26 000 |
7 |
HALIM BEST (WAVE) |
Việt Nam |
8 000 |
8 |
HALIM DREAM |
Việt Nam |
7 800 |
9 |
CANDY |
Việt Nam |
19 950 |
10 |
CANDY 50 |
Việt Nam |
16 400 |
HÃNG PIAGIO |
|||
1 |
VESPA LX 125 MY |
Việt Nam |
64 700 |
2 |
VESPA LX 150 MY |
Việt Nam |
78 000 |
3 |
VESPA S 125 |
Việt Nam |
67 500 |
4 |
VESPA S 150 |
Việt Nam |
79 500 |
5 |
VESPA S 125-111 |
Việt Nam |
67 500 |
6 |
VESPA S 150-211 |
Việt Nam |
79 500 |
7 |
VESPA LX 125 |
Việt Nam |
60 000 |
8 |
VESPA LX 150 |
Việt Nam |
74 500 |
9 |
VESPA LX 125-110 |
Việt Nam |
64 700 |
10 |
VESPA LX 150-210 |
Việt Nam |
78 000 |
11 |
VESPA GTS 125 SUPER 2009 |
Nhập Khẩu |
123 400 |
12 |
VESPA LXV 125 |
Nhập Khẩu |
117 000 |
13 |
LX 125 |
Nhập Khẩu |
111 000 |
14 |
LX 150 |
Nhập Khẩu |
127 000 |
15 |
PIAGGIO ZIP |
Nhập Khẩu |
34 000 |
16 |
PIAGGIO LIBERTY 125 |
Nhập Khẩu |
85 000 |
17 |
PIAGGIO LIBERTY RST 2009 |
Nhập Khẩu |
82 000 |
18 |
PIAGGIO FLY 125 |
Nhập Khẩu |
48 000 |
HÃNG SUZUKI |
|||
1 |
AMITY |
Việt Nam |
24 000 |
2 |
X-BIKE 125 (vành nan) |
Việt Nam |
21 500 |
3 |
X-BIKE 125 (vành đúc) |
Việt Nam |
22 900 |
4 |
HAYATE 125 (vành đúc) |
Việt Nam |
24 500 |
5 |
HAYATE 125 (vành nan hoa) |
Việt Nam |
21 800 |
6 |
SKYDRIVER 125 |
Việt Nam |
24 500 |
7 |
SHOGUN |
Việt Nam |
16 500 |
8 |
SHOGUN - R 125 |
Việt Nam |
22 500 |
9 |
SMASH phanh cơ |
Việt Nam |
15 000 |
10 |
SMASH Phanh đĩa |
Việt Nam |
15 700 |
11 |
SMASH REVO (thắng đĩa) |
Việt Nam |
17 000 |
12 |
SMASH REVO (thắng đùm) |
Việt Nam |
16 000 |
13 |
SMASH REVO (vành đúc) |
Việt Nam |
18 000 |
14 |
SUZUKI ADDRESS Z125 |
Nhập Khẩu |
41 000 |
HÃNG SYM |
|||
1 |
AMIGO II (SA1) |
Việt Nam |
8 800 |
2 |
ANGEL EZ (VDA-Thắng đĩa) |
Việt Nam |
13 500 |
3 |
ANGEL EZ (VDB-Thắng đùm) |
Việt Nam |
12 000 |
6 |
ANGEL II |
Việt Nam |
11 400 |
7 |
ANGEL II (Thắng đĩa-VAG) |
Việt Nam |
11 900 |
8 |
ANGEL II (Thắng đùm VAD) |
Việt Nam |
11 400 |
9 |
ANGEL-X (VA8) |
Việt Nam |
11 800 |
10 |
ATTILA (Thắng đĩa-M9T) |
Việt Nam |
23 500 |
11 |
ATTILA (Thắng đùm-M9B) |
Việt Nam |
21 500 |
12 |
ATTILA ELIZABETH (Thắng đĩa - VTB) |
Việt Nam |
29 500 |
13 |
ATTILA ELIZABETH (Thắng đĩa) |
Việt Nam |
30 000 |
14 |
ATTILA ELIZABETH (Thắng đùm - VTC) |
Việt Nam |
27 500 |
15 |
ATTILA ELIZABETH (Thắng đùm - VTE) |
Việt Nam |
28 000 |
16 |
ATTILA ELIZBETH (Thắng đĩa - VT5) |
Việt Nam |
29 500 |
17 |
ATTILA ELIZBETH (Thắng đùm - VT6) |
Việt Nam |
27 500 |
18 |
ATTILA ELIZBETH EFI-VUA |
Việt Nam |
32 000 |
19 |
ATTILA VICTORIA (thắng đĩa -M9P) |
Việt Nam |
27 000 |
20 |
ATTILA VICTORIA (thắng đùm -M9R) |
Việt Nam |
25 000 |
21 |
ATTILA VICTORIA (Thắng đĩa - VT1) |
Việt Nam |
22 500 |
22 |
ATTILA VICTORIA (THẮNG ĐĨA - VT3) |
Việt Nam |
27 500 |
23 |
ATTILA VICTORIA (Thắng đĩa - VT7) |
Việt Nam |
23 000 |
24 |
ATTILA VICTORIA (Thắng đĩa - VT8) |
Việt Nam |
22 500 |
25 |
ATTILA VICTORIA (Thắng đĩa - VTA) |
Việt Nam |
26 000 |
26 |
ATTILA VICTORIA (Thắng đùm - VT2) |
Việt Nam |
20 500 |
27 |
ATTILA VICTORIA (THẮNG ĐÙM - VT4) |
Việt Nam |
25 500 |
28 |
ATTILA VICTORIA (Thắng đùm - VT9) |
Việt Nam |
20 500 |
29 |
BOSS |
Việt Nam |
8 500 |
30 |
ELEGANT (SA6) |
Việt Nam |
10 500 |
31 |
ELEGANT (SAC) |
Việt Nam |
9 500 |
32 |
ELEGANT II SAF |
Việt Nam |
10 200 |
33 |
ENJOY 125 |
Việt Nam |
18 900 |
34 |
EXCEL 150cc (H5K) |
Việt Nam |
32 000 |
35 |
EXCEL II - VSE (Đồng hồ điện tử) |
Việt Nam |
36 500 |
36 |
EXCEL II (VS1) |
Việt Nam |
35 000 |
37 |
EXCEL II (VS5) |
Việt Nam |
36 000 |
38 |
GALAXY |
Việt Nam |
8 700 |
39 |
MAGIC 110 (VAA) |
Việt Nam |
12 400 |
40 |
MAGIC 110R (VA9) |
Việt Nam |
13 500 |
41 |
MAGIC 110RR (VA1) |
Việt Nam |
14 400 |
42 |
NEW MOTO STAR |
Việt Nam |
13 000 |
43 |
JOYRIDE 110 |
Việt Nam |
29 500 |
44 |
RS II |
Việt Nam |
8 200 |
45 |
RS110 (RS1) |
Việt Nam |
9 600 |
46 |
SALUT (SA2) |
Việt Nam |
9 200 |
47 |
SANDA BOSS |
Việt Nam |
7 700 |
48 |
SHARK |
Việt Nam |
45 000 |
49 |
SYMPHONY 125 |
Nhập Khẩu |
42 000 |
HÃNG YAMAHA |
|||
1 |
YAMAHA TAURUS 16S2 (Phanh cơ) |
Việt Nam |
13 900 |
2 |
YAMAHA TAURUS 16S1 (Phanh đĩa) |
Việt Nam |
14 400 |
3 |
YAMAHA SIRIUS 5HU2 (Phanh cơ) |
Việt Nam |
19 500 |
4 |
YAMAHA SIRIUS 5HU3 (Phanh đĩa) |
Việt Nam |
20 500 |
5 |
YAMAHA SIRIUS 3S31 (Phanh cơ) |
Việt Nam |
15 000 |
6 |
YAMAHA SIRIUS 3S41 (Phanh đĩa) |
Việt Nam |
15 700 |
7 |
YAMAHA SIRIUS 5HU 9 - phanh đĩa |
Việt Nam |
13 000 |
8 |
YAMAHA SIRIUS 5HU 8 - phanh cơ |
Việt Nam |
12 000 |
9 |
YAMAHA SIRIUS 5C61 - phanh cơ |
Việt Nam |
14 900 |
10 |
YAMAHA SIRIUS 5C62 - phanh đĩa |
Việt Nam |
15 900 |
11 |
YAMAHA SIRIUS 5C63 - phanh cơ |
Việt Nam |
15 200 |
12 |
YAMAHA SIRIUS 5C64 - phanh đĩa |
Việt Nam |
16 400 |
13 |
YAMAHA JUPITER (phanh cơ) 5VT 1 |
Việt Nam |
21 000 |
14 |
YAMAHA JUPITER (phanh đĩa) 5VT 2 |
Việt Nam |
22 000 |
15 |
YAMAHA JUPITER S01 |
Việt Nam |
23 700 |
16 |
YAMAHA JUPITER S11 |
Việt Nam |
22 700 |
17 |
YAMAHA JUPITER B21 |
Việt Nam |
24 200 |
18 |
YAMAHA JUPITER 5VT7 |
Việt Nam |
24 000 |
19 |
YAMAHA JUPITER MX 5B91 phanh cơ |
Việt Nam |
20 600 |
20 |
YAMAHA JUPITER MX 5B92 phanh đĩa |
Việt Nam |
21 600 |
21 |
YAMAHA JUPITER MX 5B93 vành đúc |
Việt Nam |
23 200 |
22 |
YAMAHA JUPITER MX 5B94 phanh cơ |
Việt Nam |
20 800 |
23 |
YAMAHA JUPITER MX 5B95 |
Việt Nam |
21 900 |
24 |
YAMAHA JUPITER MX - phanh cơ |
Việt Nam |
21 500 |
25 |
YAMAHA JUPITER MX - phanh đĩa |
Việt Nam |
22 500 |
26 |
YAMAHA JUPITER MX phanh đĩa-vành đúc |
Việt Nam |
24 000 |
27 |
YAMAHA JUPITER MX 2S11 - phanh cơ |
Việt Nam |
20 600 |
28 |
YAMAHA JUPITER MX 2S01 - phanh đĩa |
Việt Nam |
21 600 |
29 |
YAMAHA JUPITER MX 4B21 phanh đĩa-vành đúc |
Việt Nam |
23 000 |
30 |
YAMAHA JUPITER Gravita 5B95 phanh đĩa |
Việt Nam |
22 100 |
31 |
YAMAHA JUPITER Gravita 5B96 vành đúc |
Việt Nam |
23 700 |
32 |
YAMAHA EXCITER 1S91 - phanh đĩa |
Việt Nam |
26 300 |
33 |
YAMAHA EXCITER 1S92 phanh đĩa-vành đúc |
Việt Nam |
27 700 |
34 |
YAMAHA EXCITER 1S93 phanh đĩa |
Việt Nam |
26 800 |
35 |
YAMAHA EXCITER 1S94 phanh đĩa-vành đúc |
Việt Nam |
28 200 |
36 |
YAMAHA NOUVO 5VD1 |
Việt Nam |
20 000 |
37 |
YAMAHA NOUVO 5P11 |
Việt Nam |
27 700 |
38 |
YAMAHA NOUVO phanh đĩa(2B51) |
Việt Nam |
23 000 |
39 |
YAMAHA NOUVO vành đúc(2B52) |
Việt Nam |
24 000 |
40 |
YAMAHA NOUVO 2B56 |
Việt Nam |
24 300 |
41 |
YAMAHA NOUVO 22S2 vành đúc |
Việt Nam |
24 500 |
42 |
YAMAHA NOUVO 22S2 vành đúc thể thao |
Việt Nam |
24 800 |
43 |
YAMAHA Mio - Classico 5WP1/5WP5 |
Việt Nam |
16 000 |
44 |
YAMAHA Mio - Classico 5WPA |
Việt Nam |
15 000 |
45 |
YAMAHA Mio - Classico 4D11 |
Việt Nam |
20 000 |
46 |
YAMAHA Mio - Classico 4D12 |
Việt Nam |
21 000 |
47 |
YAMAHA Mio - Classico 23C1 phanh đĩa, vành đúc |
Việt Nam |
20 500 |
48 |
YAMAHA Mio - Amore |
Việt Nam |
16 500 |
49 |
YAMAHA Mio - Maximo |
Việt Nam |
17 000 |
50 |
YAMAHA Mio- Maximo 23B2 phanh đĩa, vành đúc |
Việt Nam |
20 500 |
51 |
YAMAHA Mio - Maximo 4P82 |
Việt Nam |
20 000 |
52 |
YAMAHA Mio - Ultimo 5WP9 |
Việt Nam |
17 000 |
53 |
YAMAHA Mio - Ultimo 4P84 |
Việt Nam |
18 500 |
54 |
YAMAHA Mio - Ultimo 4P83 |
Việt Nam |
20 000 |
55 |
YAMAHA Mio-Ultimo 23B1 phanh cơ, vành tăm |
Việt Nam |
18 500 |
56 |
YAMAHA Mio-Ultimo 23B3 phanh đĩa, vành đúc |
Việt Nam |
20 500 |
63 |
YAMAHA BWs |
Việt Nam |
59 000 |
64 |
YAMAHA LUVIAS (44S1) |
Việt Nam |
24 900 |
65 |
YAMAHA CUXI (1DW1) |
Việt Nam |
30 700 |
57 |
YAMAHA MBK FORCE124 |
Nhập Khẩu |
44 000 |
58 |
YAMAHA FOTSE 125 |
Nhập Khẩu |
40 000 |
59 |
YAMAHA FOTRE 125 |
Nhập Khẩu |
40 000 |
60 |
YAMAHA FLAME 125 |
Nhập Khẩu |
46 000 |
61 |
YAMAHA VINO 125 |
Nhập Khẩu |
44 000 |
62 |
YAMAHA CYGNUS |
Nhập Khẩu |
42 000 |
63 |
YAMAHA CYGNUS Z |
Nhập Khẩu |
27 000 |
64 |
YAMAHA CYGNUS X |
Nhập Khẩu |
50 000 |
65 |
YAMAHA AVENUE |
Nhập Khẩu |
30 000 |
66 |
YAMAHA YMT FORCE |
Nhập Khẩu |
30 000 |
67 |
YAMAHA RUBYFY100T-8 |
Nhập Khẩu |
30 000 |
CÁC LOẠI XE KHÁC |
|||
1 |
DIAMOND BLUE |
|
50 000 |
2 |
ADUKA |
|
5 500 |
3 |
AGRIGATO |
|
5 200 |
4 |
AKITA |
|
5 300 |
5 |
ANGEL 100cc (VA2) |
|
12 300 |
6 |
ANGOX |
|
8 000 |
7 |
ANSSI |
|
5 700 |
8 |
ARENA (100cc, 110cc) |
|
5 600 |
9 |
ARROW |
|
9 500 |
10 |
ASHITA |
|
5 100 |
11 |
ATLANTIE |
|
5 600 |
12 |
ATZ |
|
6 200 |
13 |
AVARICE |
|
5 600 |
14 |
BACKHAND II |
|
8 100 |
15 |
BACKHAND SPORT |
|
13 200 |
16 |
BANER |
|
5 100 |
17 |
BELLE 100,110 |
|
6 500 |
18 |
BEST WAY (100cc, 110cc) |
|
5 300 |
19 |
BIZIL |
|
5 100 |
20 |
BUTAN |
|
5 300 |
21 |
CITIKOREV |
|
5 100 |
22 |
CITINEW 110 |
|
5 100 |
23 |
CITIS C110 |
|
5 100 |
24 |
CM-125 |
|
6 300 |
25 |
DAEWOO 100 |
|
5 400 |
26 |
DAEWOO X110 |
|
6 300 |
27 |
DAISAKI |
|
6 200 |
28 |
DANIC |
|
5 800 |
29 |
DANY |
|
6 170 |
30 |
DEAMOT 100 |
|
6 600 |
31 |
DEARY |
|
5 300 |
32 |
DOSILX |
|
5 250 |
33 |
DRAMA |
|
5 600 |
34 |
DURAB |
|
5 300 |
35 |
DYOR 100,110 |
|
5 000 |
36 |
DYOR 150 |
|
13 000 |
37 |
EITALY C125 |
|
14 000 |
38 |
ELGO |
|
5 400 |
39 |
ENGAAL |
|
5 200 |
40 |
ESH @ |
|
18 000 |
41 |
EVERY |
|
5 100 |
42 |
ESPERO100 |
|
5 300 |
43 |
ESPERO110 |
|
5 300 |
44 |
FASHION 100,110 |
|
5 800 |
45 |
FASHION 125 |
|
8 000 |
46 |
FASHION 125i |
|
6 600 |
47 |
FASHION 50 |
|
7 500 |
48 |
FASHION100HM |
|
5 000 |
49 |
FASHION100HM-2 |
|
5 000 |
50 |
FATAKI |
|
5 400 |
51 |
FEELING (100cc, 110cc) |
|
5 600 |
52 |
FIGO |
|
5 800 |
53 |
FIONDASCR 110 |
|
6 300 |
54 |
FLASH |
|
5 400 |
55 |
FOCOL |
|
5 300 |
56 |
FONDARS C110 |
|
5 100 |
57 |
FONDARS C50 |
|
5 100 |
58 |
FORESTRY (100CC, 110cc) |
|
5 800 |
59 |
FREINDWAY |
|
5 100 |
60 |
FUJIKI |
|
5 700 |
61 |
FUMIDO |
|
5 200 |
62 |
FURITY |
|
5 500 |
63 |
FUSIN 110 |
|
5 800 |
64 |
FUSIN C100 |
|
5 500 |
65 |
FUSIN C125 |
|
10 000 |
66 |
FUSIN C150 |
|
10 000 |
67 |
FUSIN C50 |
|
5 700 |
68 |
FUSIN XSTAR |
|
16 000 |
69 |
FUSKI |
|
5 200 |
70 |
FUZEKO |
|
5 600 |
71 |
FUZIX |
|
5 700 |
72 |
GANASSI |
|
5 100 |
73 |
GCV |
|
5 000 |
74 |
GENIE |
|
5 100 |
75 |
GENZO |
|
5 200 |
76 |
GTS 200 |
|
70 000 |
77 |
HAESUN @ (RC) |
|
6 800 |
78 |
HAESUN @ (RC)S |
|
7 200 |
79 |
HAESUN 100@ |
|
6 500 |
80 |
HAESUN 110A |
|
6 300 |
81 |
HAESUN 125 F1 - G(E) |
|
12 000 |
82 |
HAESUN 125F |
|
11 000 |
83 |
HAESUN 125F1 |
|
11 000 |
84 |
HAESUN 125F2 |
|
11 000 |
85 |
HAESUN 125F3 |
|
12 000 |
86 |
HAESUN 125F5 |
|
12 000 |
87 |
HAESUN 125F6 |
|
11 000 |
88 |
HAESUN 125F-G |
|
11 000 |
89 |
HAESUN A |
|
5 600 |
90 |
HAESUN F14 |
|
6 200 |
91 |
HAESUN F14 - FH |
|
7 300 |
92 |
HAESUN F14- (FH)S |
|
7 300 |
93 |
HAESUN F14- FHS |
|
7 200 |
94 |
HAESUN F14(F) |
|
6 800 |
95 |
HAESUN F14(FS) |
|
6 800 |
96 |
HAESUN F14(RC) |
|
6 800 |
97 |
HAESUN F14-FH(RC) |
|
6 800 |
98 |
HAESUN F14-FHS(RC) |
|
7 000 |
99 |
HAESUN II |
|
6 000 |
100 |
HAESUN II (FU) |
|
5 400 |
101 |
HAESUN II (FUS) |
|
5 500 |
102 |
HAESUN II (RC) |
|
6 800 |
103 |
HAESUN II (RC)S |
|
7 100 |
104 |
HAESUN LF(RC) |
|
6 800 |
105 |
HAESUN TAY GA 125SP |
|
11 000 |
106 |
HANDLE |
|
7 200 |
107 |
HARMONY |
|
5 700 |
108 |
HAVICO |
|
5 700 |
109 |
HENGE |
|
5 300 |
110 |
HOIYODAZX 110 |
|
5 800 |
111 |
HONLEI |
|
5 100 |
112 |
HONLEI VINA |
|
5 100 |
113 |
HONLEI VINA K110 |
|
5 100 |
114 |
HONOR |
|
5 500 |
115 |
HONPAR 110 |
|
6 400 |
116 |
HONSHA 100 |
|
6 600 |
117 |
HONSHA 110 |
|
6 900 |
118 |
HUNDACPI 100 |
|
6 400 |
119 |
HUNDACPI 110 |
|
6 700 |
120 |
HUNDASU 110 |
|
5 900 |
121 |
IJECTION Shi 150 |
|
33 000 |
122 |
IMOTO |
|
6 900 |
123 |
INTERNAL |
|
5 400 |
124 |
JACKY |
|
5 550 |
125 |
JACOSI (LOẠI 110RS) |
|
5 700 |
126 |
JAGON |
|
5 300 |
127 |
JALAX |
|
5 400 |
128 |
JAMOTO |
|
6 700 |
129 |
JASPER |
|
6 200 |
130 |
JASPER100LF |
|
5 000 |
131 |
JIULONG |
|
5 550 |
132 |
JOLIMOTO |
|
5 100 |
133 |
JUNON |
|
5 900 |
134 |
KAISER |
|
5 800 |
135 |
KASAI |
|
5 250 |
136 |
KAZU |
|
5 300 |
137 |
KEEWAY 125F2 |
|
23 500 |
138 |
KEEWAY 2 |
|
6 500 |
139 |
KEEWAY F14 |
|
7 200 |
140 |
KEEWAY F14 (MX) - Thắng cơ |
|
8 300 |
141 |
KEEWAY F14 (MX) - Thắng đĩa |
|
9 200 |
142 |
KEEWAY F14 (MXS) |
|
8 500 |
143 |
KEEWAY F14S |
|
8 000 |
144 |
KEEWAY F14S(MX) |
|
8 300 |
145 |
KEEWAY F14S(MXS) |
|
8 500 |
146 |
KEEWAY F25 |
|
12 000 |
147 |
KEEWAY II(RC) |
|
6 800 |
148 |
KEEWAY II(RC)S |
|
7 300 |
149 |
KENBO |
|
5 000 |
150 |
KENLI |
|
5 250 |
151 |
KINEN |
|
5 300 |
152 |
KIREI |
|
5 100 |
153 |
KITAFU110 |
|
5 300 |
154 |
KITOSU |
|
5 100 |
155 |
KIXINA |
|
5 250 |
156 |
KOREACITI 110 |
|
9 500 |
157 |
KOZUMI |
|
5 100 |
158 |
KRIS |
|
5 900 |
159 |
KSHAHI |
|
5 400 |
160 |
KWASHAKI C110 |
|
5 100 |
161 |
KWASHAKI C50 |
|
5 100 |
162 |
LANKHOA 100, 110 |
|
5 250 |
163 |
LENOVA |
|
6 700 |
164 |
LINMAX 110 |
|
5 600 |
165 |
LISOHAKA - CM125 |
|
6 400 |
166 |
LISOHAKA 100, 110 |
|
5 500 |
167 |
LISOHAKA 150 |
|
6 300 |
168 |
LOTUS |
|
5 000 |
169 |
LUXARY |
|
5 200 |
170 |
MANGOSTIN |
|
5 400 |
171 |
MARRON |
|
5 100 |
172 |
MASTA |
|
5 300 |
173 |
MAX III PLUS 100 |
|
7 200 |
174 |
MING XING MX100 II - U |
|
5 900 |
175 |
MINGXING 100II-U |
|
5 900 |
176 |
MINGXING B-U |
|
5 500 |
177 |
MINGXING II-LF |
|
5 600 |
178 |
MINGXING II-U |
|
5 500 |
179 |
MINGXING II-U(B) |
|
5 400 |
180 |
MODEL II |
|
5 300 |
181 |
NAKADO |
|
5 300 |
182 |
NAORI (50cc, 100cc, 110cc) |
|
5 500 |
183 |
NEOMOTO |
|
6 900 |
184 |
NEW VMC |
|
7 200 |
185 |
NEW VMC-II |
|
7 300 |
186 |
NEWEI |
|
5 700 |
187 |
NOMUZA |
|
7 400 |
188 |
NOVEL FORCE (100cc, 110cc) |
|
5 500 |
189 |
ORIENTAL |
|
6 300 |
190 |
PIGODX |
|
5 200 |
191 |
PIOGODX |
|
5 100 |
192 |
PITURY |
|
5 100 |
193 |
PLACO |
|
5 400 |
194 |
PLAMA |
|
5 200 |
195 |
PLATCO |
|
5 500 |
196 |
PLAZIS |
|
5 100 |
197 |
PLAZIX |
|
5 400 |
198 |
PLUS 100, 110 |
|
5 100 |
199 |
PLUZA |
|
5 200 |
200 |
QUICK (DREAM CAO) |
|
5 000 |
201 |
QUICK (DREAM LÙN) |
|
4 700 |
202 |
QUICK (WARE) |
|
5 300 |
203 |
REBAT |
|
4 800 |
204 |
REIONDA 110 |
|
5 900 |
205 |
RENDO |
|
8 000 |
206 |
RETOT |
|
7 500 |
207 |
RIMA |
|
5 100 |
208 |
RIVER (100cc, 110cc) |
|
5 300 |
209 |
RIVER (100cc, 110cc) |
|
5 500 |
210 |
ROBOT |
|
5 200 |
211 |
ROONEY |
|
5 300 |
212 |
ROSSINO |
|
5 200 |
213 |
RUDY |
|
5 100 |
214 |
RUPI |
|
5 100 |
215 |
SACHS SKY 125 |
|
19 500 |
216 |
SADOKA |
|
7 000 |
217 |
SAMWEI |
|
5 900 |
218 |
SAPPHIRE 125 |
|
19 000 |
219 |
SAPPHIRE BELLA 125 |
|
35 000 |
220 |
SASUNA (LOẠI 110RS) |
|
5 400 |
221 |
SAYOTA 110 |
|
5 100 |
222 |
SCR-YAMAHA |
|
5 100 |
223 |
SDH C125-S |
|
20 000 |
224 |
SEAWAY |
|
5 300 |
225 |
SEVIC |
|
5 300 |
226 |
SHLX @ |
|
5 200 |
227 |
SHOZUKA |
|
5 500 |
228 |
SHUZA |
|
5 400 |
229 |
SIGNAX |
|
14 000 |
230 |
SIHAMOTO |
|
5 100 |
231 |
SILVA 100,110 |
|
5 500 |
232 |
SILVA 110(T) |
|
6 300 |
233 |
SINOSTAR |
|
6 300 |
234 |
SINUS FAMOUS |
|
5 400 |
235 |
SIRENA (50cc, 100cc, 110cc) |
|
5 200 |
236 |
SOCO |
|
5 100 |
237 |
SOLID |
|
6 300 |
238 |
SONHA 100, 110 |
|
5 100 |
239 |
SPARI @ 110 |
|
5 500 |
240 |
SPARI @ 125 |
|
6 700 |
241 |
SPIDE |
|
5 200 |
242 |
STORM |
|
5 300 |
243 |
STRIKER (100cc, 110cc) |
|
5 100 |
244 |
SUAVE |
|
5 200 |
245 |
SUBITO |
|
5 100 |
246 |
SUCCESSFUL |
|
5 000 |
247 |
SUFAT |
|
6 600 |
248 |
SUGAR |
|
5 100 |
249 |
SUKAWA C110 |
|
5 500 |
250 |
SUKAWA C125 |
|
10 000 |
251 |
SUNDAR |
|
5 300 |
252 |
SUNGGU |
|
5 500 |
253 |
SUNKI |
|
5 100 |
254 |
SUPER HAESUN |
|
7 500 |
255 |
SUPERMALAYS (100cc, 110cc) |
|
5 200 |
256 |
SURDA |
|
5 600 |
257 |
SUSABEST |
|
5 200 |
258 |
SUSUKULX |
|
5 200 |
259 |
SUVINA |
|
5 800 |
260 |
SYAX |
|
6 300 |
261 |
SYECAX |
|
5 200 |
262 |
SYECOX |
|
5 300 |
263 |
SYEN |
|
5 200 |
264 |
SYEX |
|
5 200 |
265 |
SYMOBI |
|
5 100 |
266 |
TAMIS |
|
5 300 |
267 |
TEACHER |
|
5 800 |
268 |
TEAM |
|
5 900 |
269 |
TELLO |
|
5 300 |
270 |
TELLO 125 |
|
6 900 |
271 |
TIAN |
|
5 100 |
272 |
TOXIC |
|
5 500 |
273 |
TRACO |
|
5 100 |
274 |
VALENTI |
|
5 100 |
275 |
VANILLA |
|
5 200 |
276 |
VARLET |
|
5 100 |
277 |
VCM |
|
5 200 |
278 |
VERONA (LOẠI 110) |
|
5 100 |
279 |
VICTORY (50cc, 100cc, 110cc) |
|
5 400 |
280 |
VIDAGIS |
|
5 300 |
281 |
VINALLA |
|
5 100 |
282 |
VINA HOÀNG MINH |
|
5 000 |
283 |
VINASHIN |
|
5 200 |
284 |
VIOLET |
|
5 100 |
285 |
VIRGIN |
|
5 100 |
286 |
VISOUL |
|
5 200 |
287 |
VVATC |
|
5 300 |
288 |
VVAV @ |
|
5 100 |
289 |
WAIT |
|
6 800 |
290 |
WALLET |
|
5 100 |
291 |
WAMUS |
|
5 200 |
292 |
WARLIKE |
|
5 600 |
293 |
WARY |
|
5 100 |
294 |
WATASI |
|
5 200 |
295 |
WATER 100, 110 |
|
5 400 |
296 |
WAUECUP |
|
5 200 |
297 |
WAV @ |
|
18 300 |
298 |
WAVINA |
|
5 200 |
299 |
WAXEN |
|
5 300 |
300 |
WAYMAN |
|
5 200 |
301 |
WAYSEA 110 |
|
5 300 |
302 |
WAYXIN |
|
5 400 |
303 |
WELKIN |
|
5 300 |
304 |
WHODA |
|
5 200 |
305 |
WINDOW 100, 110 |
|
5 100 |
306 |
WISE |
|
5 300 |
307 |
WOHDA 100, 110 |
|
5 100 |
308 |
WTO @ |
|
5 200 |
309 |
XE MÔTÔ 3 BÁNH CHỞ HÀNG |
|
45 000 |
310 |
XOLEX |
|
5 200 |
311 |
YAMALLAV |
|
5 100 |
312 |
YAMASU |
|
5 500 |
313 |
YAMIKI |
|
5 500 |
314 |
YATTAHA 110 |
|
6 300 |
315 |
YTM (100CC, 110cc) |
|
5 300 |
316 |
ZEKKO |
|
5 200 |
317 |
ZONLY |
|
5 700 |
318 |
ZONOX |
|
5 600 |
319 |
ZUKEN |
|
5 300 |
320 |
ZYMAS |
|
5 400 |
321 |
SOTRE 125 |
|
30 000 |
322 |
HDNDATAIWAN |
|
4 600 |
323 |
HDNDAHAMOTO |
|
4 600 |
324 |
SYMPUSAN |
|
4 600 |
325 |
HAOJUE JOY STAR HJ100T-7 |
|
21 800 |
326 |
DAELIMCKD |
|
6 200 |
327 |
AIRBETHI |
|
40 000 |
328 |
FORCE ONE125 |
|
31 000 |
329 |
FOSTE 125X |
|
40 000 |
330 |
HONDA DIO |
Nhập Khẩu |
32 000 |