Quyết định 82/2009/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá tối thiểu dùng làm căn cứ tính lệ phí trước bạ và truy thu thuế đối với hoạt động kinh doanh xe ô tô do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành

Số hiệu 82/2009/QĐ-UBND
Ngày ban hành 21/10/2009
Ngày có hiệu lực 31/10/2009
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Khánh Hòa
Người ký Nguyễn Thị Thu Hằng
Lĩnh vực Thuế - Phí - Lệ Phí

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------

Số: 82/2009/QĐ-UBND

Nha Trang, ngày 21 tháng 10 năm 2009

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ TỐI THIỂU DÙNG LÀM CĂN CỨ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ VÀ TRUY THU THUẾ ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG KINH DOANH XE Ô TÔ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật thuế Giá trị gia tăng số 13/2008/QH12; Luật thuế Thu nhập doanh nghiệp số 14/2008/QH12; Luật thuế Tiêu thụ đặc biệt số 27/2008/QH12 và Luật Quản lý thuế số 78/2006/QH11;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 3 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 1999 của Chính phủ về lệ phí Trước bạ và Nghị định số 80/2008/NĐ-CP ngày 29 tháng 7 năm 2008 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 1999 và Nghị định số 47/2003/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2003 của Chính phủ về lệ phí Trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 95/2005/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2005; Thông tư số 02/2007/TT-BTC ngày 08 tháng 01 năm 2007 và Thông tư số 79/2008/TT-BTC ngày 15 tháng 9 năm 2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định của pháp luật về lệ phí Trước bạ;
Căn cứ Quyết định số 41/2002/QĐ-TTg ngày 18 tháng 3 năm 2002 của Thủ tướng Chính phủ về việc chống thất thu thuế đối với hoạt động kinh doanh xe ô tô, xe hai bánh gắn máy; Thông tư số 69/2002/TT-BTC ngày 16 tháng 8 năm 2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết định số 41/2002/QĐ-TTg ngày 18 tháng 3 năm 2002 của Thủ tướng Chính phủ;
Theo đề nghị của liên ngành Sở Tài chính - Cục Thuế tỉnh Khánh Hòa tại Tờ trình số 2771/LN/STC-CT ngày 13 tháng 10 năm 2009
,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Bổ sung giá tối thiểu xe ô tô vào Phụ lục I kèm theo Quyết định số 86/2006/QĐ-UBND ngày 13 tháng 11 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Bảng giá tối thiểu dùng làm căn cứ tính lệ phí trước bạ và truy thu thuế đối với hoạt động kinh doanh xe ô tô trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa một số loại xe ô tô như sau:

1. Xe do Công ty TNHH Liên doanh Sản xuất Ô tô Ngôi sao sản xuất:

Số TT

Tên loại xe

Mô tả chi tiết

Dung tích (cc)

Giá trước khi điều chỉnh (VND)

Giá xe mới (VND)

1

Xe cứu thương Mitsubishi Pajero

Xe ô tô cứu thương 4+1 chỗ, hiệu Mitsubishi Pajero

2972

735.724.000

774.900.000

2

Xe cứu thương Mitsubishi L300

Xe ô tô cứu thương hiệu 6+1 chỗ Mitsubishi L300

1997

525.336.000

577.500.000

3

Mitsubishi Canter 7.5 GREAT C&C

Ô tô sát xi tải hiệu Mitsubishi Canter FE85PG6SLDD1

3908

491.685.000

501.900.000

4

Mitsubishi Canter 7.5 GREAT thùng hở

Ô tô sát xi tải hiệu Mitsubishi Canter FE85PG6SLDD1 (TC)

3908

516.830.000

527.100.000

5

Mitsubishi Canter 7.5 GREAT thùng kín

Ô tô sát xi tải (thùng kín) hiệu Mitsubishi Canter FE85PG6SLDD1 (TK)

3908

536.366.000

547.050.000

6

Mitsubishi Canter 6.5 WIDE C&C

Ô tô sát xi tải hiệu Mitsubishi Canter FE84PE6SLDD1

3908

474.859.000

485.100.000

7

Mitsubishi Canter 6.5 WIDE thùng hở

Ô tô tải hiệu Mitsubishi Canter E84PE6SLDD1 (TC)

3908

497.293.000

507.150.000

8

Mitsubishi Canter 6.5 WIDE thùng kín

Ô tô tải (thùng kín) hiệu Mitsubishi Canter FE84PE6SLDD1 (TK)

3908

514.867.000

525.000.000

9

Mitsubishi Canter 4.7LW C&C

Ô tô sát xi tải hiệu Mitsubishi Canter FE73PE6SLDD1

3908

443.077.000

452.550.000

10

Mitsubishi Canter 4.7LW thùng hở

Ô tô tải hiệu Mitsubishi Canter FE73PE6SLDD1(TC)

3908

465.511.000

475.650.000

11

Mitsubishi Canter 4.7LW thùng kín

Ô tô tải (thùng kín) hiệu Mitsubishi Canter FE73PE6SLDD1 (TK)

3908

482.243.000

492.450.000

2. Xe do Công ty TNHH Sản xuất Ô tô JRD Việt Nam sản xuất

Số TT

Chuẩn loại xe

Giá trước khi điều chỉnh (VND)

Giá xe mới (VND)

1

JRD TRAVEL, 05 chỗ, máy xăng, 1.1L

168.967.000

163.850.000

2

JRD MEGA-I, 07 chỗ, máy xăng

157.406.000

152.280.000

3

JRD SUV DAILY-I, 1 cầu, 07 chỗ, máy dầu, 2.8L, TURBO

277.461.000

272.430.000

4

JRD SUV DAILY-II, 1 cầu, 07 chỗ, máy dầu, 2.8L, TURBO

268.568.000

263.530.000

5

JRD MANJIA-I, tải 600kg, 02 chỗ

97.823.000

99.680.000

6

JRD EXCEL-I, tải 1.45tấn, 03 chỗ

174.302.000

176.220.000

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế, Chi cục trưởng Chi cục Thuế các huyện, thị xã Cam Ranh, thành phố Nha Trang và Thủ trưởng các cơ quan, các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Thị Thu Hằng