Quyết định 819/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị

Số hiệu 819/QĐ-UBND
Ngày ban hành 26/04/2023
Ngày có hiệu lực 26/04/2023
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Quảng Trị
Người ký Hà Sỹ Đồng
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 819/QĐ-UBND

Quảng Trị, ngày 26 tháng 4 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN HẢI LĂNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1375/TTr-STNMT ngày 21 tháng 4 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Hải Lăng với các chỉ tiêu chủ sau đây:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

I

Tổng diện tích tự nhiên

 

42.736,61

1

Đất nông nghiệp

NNP

34.122,58

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

7.323,85

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

7.064,91

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3.660,01

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

759,63

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

5.535,57

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

16.151,65

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

211,96

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

580,12

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

111,75

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.435,92

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

49,78

2.2

Đất an ninh

CAN

3,46

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

477,45

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

40,21

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

20,87

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

215,97

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

216,54

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

104,64

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

4.276,91

 

Trong đó:

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.714,99

-

Đất thủy lợi

DTL

725,62

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

3,23

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

7,62

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

70,16

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

43,03

-

Đất công trình năng lượng

DNL

610,10

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,00

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

1,65

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

31,96

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

36,66

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1.021,44

-

Đất chợ

DCH

9,45

2.10

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

13,83

2.11

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

34,01

2.12

Đất ở tại nông thôn

ONT

577,29

2.13

Đất ở tại đô thị

ODT

120,73

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

15,62

2.15

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,03

2.16

Đất tín ngưỡng

TIN

121,37

2.17

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

792,88

2.18

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

350,51

2.19

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

3,82

 

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

0,02

 

Đất công trình công cộng khác

DCK

2,49

 

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,31

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.178,11

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.587,59

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

54,64

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

47,00

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

280,35

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

10,62

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

280,23

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

937,33

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

22,67

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

1,75

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

151,34

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1,48

2.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,22

2.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2,50

2.4

Đất phát triển hạ tầng

DHT

106,10

 

Trong đó:

 

 

-

Đất giao thông

DGT

24,89

-

Đất thủy lợi

DTL

43,94

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,02

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,03

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

1,26

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,54

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,02

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,26

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,26

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

34,21

-

Đất chợ

DCH

0,68

2.5

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,96

2.6

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,30

2.7

Đất ở tại nông thôn

ONT

9,33

2.8

Đất ở tại đô thị

ODT

0,85

2.9

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,21

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

2,67

2.11

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

22,34

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

4,38

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.608,47

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

54,64

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

47,00

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

298,83

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

13,02

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

280,23

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

937,33

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

22,67

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

1,75

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

111,55

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

6,98

2.2

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

0,93

2.3

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

103,64

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

20,41

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

1

Đất nông nghiệp

NNP

3,34

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2,59

1.2

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,75

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

92,89

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất khu công nghiệp

SKK

2,34

2.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,29

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,01

2.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,46

2.5

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

1,51

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,02

2.7

Đất phát triển hạ tầng

DHT

84,63

 

Trong đó:

 

 

-

Đất giao thông

DGT

25,87

-

Đất thủy lợi

DTL

12,02

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,17

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,96

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,63

-

Đất công trình năng lượng

DNL

44,98

2.8

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,19

2.9

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,85

2.10

Đất ở tại đô thị

ODT

1,59

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Hải Lăng có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo quy định của pháp luật; báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

[...]