1. Thay thế Quy trình giải quyết
thủ tục hành chính số 01, 02, 03, 11 lĩnh vực Việc làm tại Tiểu mục I Mục
A của Phụ lục được ban hành kèm theo Quyết định số 1922/QĐ-UBND ngày
24/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố Quy trình giải quyết thủ tục hành
chính được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công,
các đơn vị trực thuộc Sở, UBND cấp huyện, UBND cấp xã thuộc thẩm quyền quản
lý và giải quyết của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh
Bình Phước.
2. Bãi bỏ Quy trình giải quyết
thủ tục hành chính số 01 lĩnh vực Bảo trợ xã hội tại Tiểu mục I Mục Đ.2 và
Quy trình thủ tục hành chính số 01 lĩnh vực Bảo trợ xã hội tại Tiểu mục II
Mục D của Phụ lục được ban hành kèm theo Quyết định số 1922/QĐ-UBND ngày
24/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố Quy trình giải quyết thủ tục hành
chính được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công,
các đơn vị trực thuộc Sở, UBND cấp huyện, UBND cấp xã thuộc thẩm quyền quản
lý và giải quyết của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh
Bình Phước.
STT
|
CÁC BƯỚC
|
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
|
BỘ PHẬN, CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC GIẢI QUYẾT HỒ SƠ
|
THỜI GIAN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT HỒ SƠ (ngày làm việc)
|
CƠ QUAN PHỐI HỢP (nếu có)
|
TRÌNH CÁC CẤP CÓ THẨM QUYỀN CAO HƠN (nếu có)
|
MÔ TẢ QUY TRÌNH
|
LỆ PHÍ
|
I.
LĨNH VỰC VIỆC LÀM
|
|
1. Cấp
giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ
việc làm. Mã số TTHC: 1.001865.000.00.00.H10. MDVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Chuyển đến phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,25 ngày
|
Không
|
Không
|
Bộ phận tiếp nhận của Sở
LĐTBXH tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ về Phòng Lao động - Việc
làm (Trưởng Phòng Lao động - Việc làm) để thẩm định, trình Lãnh đạo Sở quyết
định, chuyển kết quả cho Bộ phận trả kết quả tại TTPVHCC trả cho doanh
nghiệp.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định, trình Lãnh đạo Sở
|
Trưởng phòng Lao động - Việc làm
|
3,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Ra quyết định
|
Phó Giám đốc Sở phụ trách lĩnh vực Lao động - Việc làm
|
01 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả tại TTPVHCC
|
0,25 ngày
|
Tổng cộng
|
05 ngày
|
|
|
|
|
2. Cấp
lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ
việc làm. Mã số TTHC: 1.001853.000.00.00.H10. Mức DVC: Toàn trình.
|
2.1. Đối với trường hợp
doanh nghiệp thay đổi một trong các nội dung của giấy phép đã được cấp (gồm:
tên doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính nhưng vẫn trên địa bàn cấp tỉnh đã cấp
giấy phép, người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp); giấy phép bị mất;
giấy phép bị hư hỏng không còn đầy đủ thông tin trên giấy phép
|
1
|
Bước 1
|
Chuyển đến phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,25 ngày
|
Không
|
Không
|
Bộ phận tiếp nhận của Sở LĐTBXH
tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ về Phòng Lao động - Việc làm
(Trưởng Phòng LĐ-VL) thẩm định, trình Phó Giám đốc Sở phụ trách lĩnh vực
Lao động - Việc làm quyết định, chuyển kết quả cho Bộ phận trả kết quả tại
TTPVHCC trả cho doanh nghiệp.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định, trình Lãnh đạo Sở
|
Trưởng Phòng Lao động - Việc làm
|
1,75 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Ra quyết định
|
Phó Giám đốc Sở phụ trách lĩnh vực Lao động - Việc làm
|
01 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả tại TTPVHCC
|
0,25 ngày
|
Tổng cộng
|
3,25 ngày
|
|
|
|
|
2.2. Đối với trường hợp
doanh nghiệp thay đổi địa chỉ trụ sở chính sang địa bàn cấp tỉnh khác so với
nơi đã được cấp giấy phép
|
1
|
Bước 1
|
Chuyển đến phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,25 ngày
|
Không
|
Không
|
Bộ phận tiếp nhận của Sở
LĐTBXH tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ về Phòng Lao động - Việc làm
(Trưởng Phòng LĐ-VL) thẩm định, tham mưu Phó Giám đốc Sở phụ trách lĩnh
vực Lao động - Việc làm ký văn bản đề nghị Sở LĐTBXH nơi doanh nghiệp đã
được cấp giấy phép cung cấp bản sao hồ sơ đề nghị cấp giấy phép và xác nhận
về các điều kiện không bị thu hồi giấy phép của doanh nghiệp. Sau khi nhận
được văn bản của Sở LĐTBXH nơi doanh nghiệp đã được cấp giấy phép, Phó
Giám đốc Sở phụ trách ra quyết định, chuyển kết quả cho Bộ phận trả kết quả tại
TTPVHCC trả cho doanh nghiệp.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Tham mưu văn bản đề nghị
|
Trưởng Phòng Lao động - Việc làm
|
01 ngày
|
|
|
3
|
Bước 3
|
Có ý kiến trả lời
|
Sở LĐTBXH nơi doanh nghiệp đã được cấp giấy phép
|
02 ngày
|
|
|
4
|
Bước 4
|
Ra quyết định
|
Phó Giám đốc Sở phụ trách lĩnh vực Lao động - Việc làm
|
1,75 ngày
|
|
|
5
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả tại TTPVHCC
|
0,25 ngày
|
|
|
Tổng cộng
|
5,25 ngày
|
|
|
|
|
3. Gia hạn
Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ
việc làm. Mã số TTHC:1.001823.000.00.00.H10. Mức DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Chuyển đến phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,25 ngày
|
Không
|
Không
|
Bộ phận tiếp nhận của Sở
LĐTBXH tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ về Phòng Lao động - Việc
làm (Trưởng phòng Lao động - Việc làm) để thẩm định, trình Lãnh đạo Sở quyết
định, chuyển kết quả cho Bộ phận trả kết quả tại TTPVHCC trả cho doanh nghiệp.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định, trình Lãnh đạo Sở
|
Trưởng phòng Lao động - Việc làm
|
02 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Ra quyết định
|
Phó Giám đốc Sở phụ trách lĩnh vực Lao động - Việc làm
|
01 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Trả kết quả tại TTPVHCC
|
0,25 ngày
|
Tổng cộng
|
3,5 ngày
|
|
|
|
|
4. Thu hồi
Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ
việc làm. Mã số TTHC: 1.009873.000.00.00.H10. Mức DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Chuyển đến phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,25 ngày
|
Không
|
Không
|
Bộ phận tiếp nhận của Sở
LĐTBXH tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ về Phòng Lao động - Việc làm
(Trưởng Phòng LĐ-VL) thẩm định, trình Phó Giám đốc Sở phụ trách lĩnh vực
Lao động - Việc làm quyết định, chuyển kết quả cho Bộ phận trả kết quả tại
TTPVHCC trả cho doanh nghiệp.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định, trình Lãnh đạo Sở
|
Trưởng Phòng Lao động - Việc làm
|
01 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Ra quyết định
|
Phó Giám đốc Sở phụ trách lĩnh vực Lao động - Việc làm
|
0,5 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả tại TTPVHCC
|
0,25 ngày
|
Tổng cộng
|
02 ngày
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT
|
CÁC BƯỚC
|
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
|
BỘ PHẬN, CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC GIẢI QUYẾT HỒ SƠ
|
THỜI GIAN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT HỒ SƠ (ngày làm việc)
|
CƠ QUAN PHỐI HỢP (nếu có)
|
TRÌNH CÁC CẤP CÓ THẨM QUYỀN CAO HƠN (nếu có)
|
MÔ TẢ QUY TRÌNH
|
LỆ PHÍ
|
I.
LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG
|
1. Trợ
cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng
chiến. Mã TTHC: 2.001157.000.00.00.H10. Mức DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Chuyển hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa cấp xã
|
0,25 ngày
|
Không
|
Không
|
- Bộ phận Một cửa cấp xã tiếp
nhận, chuyển hồ sơ.
- UBND cấp xã có trách
nhiệm: Tổ chức hội nghị và lập biên bản xác nhận hồ sơ; tổng hợp hồ sơ xét
hưởng chế độ trợ cấp đối với TNXP báo cáo UBND cấp huyện (gửi qua Phòng Nội
vụ).
- UBND cấp huyện chỉ đạo
Phòng Nội vụ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (từng đợt), hoàn
thành việc kiểm tra hồ sơ và tổng hợp báo cáo UBND cấp tỉnh (qua Sở Nội vụ).
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Tổ chức hội nghị và lập biên bản xác nhận hồ sơ; tổng hợp hồ sơ báo
cáo UBND cấp huyện (gửi qua Phòng Nội vụ).
|
UBND cấp xã
|
4,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận tại Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
0,5 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Chỉ đạo kiểm tra hồ sơ; tổng hợp báo cáo UBND tỉnh (gửi qua Sở Nội vụ).
|
- UBND cấp huyện; - Phòng Nội vụ.
|
4,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Tiếp nhận hồ sơ và kiểm tra hồ sơ từ UBND cấp huyện (Phòng Nội vụ cấp
huyện) gửi nộp.
|
Bộ phận tiếp nhận Sở Nội vụ tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
UBND cấp huyện
|
Không
|
Bộ phận tiếp nhận của Sở Nội vụ
tại Trung tâm PVHCC tỉnh kiểm tra hồ sơ (bản gốc, nếu hồ sơ không đầy đủ, gửi
trả hồ sơ về UBND cấp huyện (Phòng Nội vụ) yêu cầu bổ sung; nếu hồ sơ đầy đủ,
tiếp nhận và chuyển phòng chuyên môn thực hiện.
|
6
|
Bước 6
|
Công tác phối hợp thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên phụ trách công tác quản lý Nhà nước về thanh niên - Sở Nội
vụ
|
05 ngày
|
- Hội Cựu TNXP tỉnh;
- Bảo hiểm xã hội tỉnh;
- Hội Cựu TNXP các tỉnh.
|
Không
|
Chuyên viên phụ trách rà
soát, kiểm tra hoàn chỉnh, sau đó lập danh sách và gửi văn bản đề nghị Hội
Cựu TNXP tỉnh thẩm định tên phiên hiệu và Bảo hiểm xã hội tỉnh thẩm định
TNXP đã được hưởng các chế độ khác (như: Mất sức lao động, Hưu trí) tại địa
phương hay chưa. Đồng thời, gửi Hội Cựu TNXP các tỉnh (có TNXP tham gia) hỗ
trợ xác minh đảm bảo các điều kiện đúng đối tượng TNXP.
|
7
|
Bước 7
|
Chờ kết quả thẩm định, xác minh hồ sơ của Hội Cựu TNXP tỉnh, Bảo hiểm
xã hội tỉnh và Hội Cựu TNXP các tỉnh
|
Chuyên viên phụ trách công tác quản lý Nhà nước về thanh niên - Sở Nội
vụ
|
Theo thời gian thực hiện của Hội Cựu TNXP tỉnh, Bảo hiểm xã hội tỉnh
và Hội Cựu TNXP các tỉnh
|
Hội Cựu TNXP tỉnh, Bảo hiểm xã hội tỉnh; Hội Cựu TNXP các tỉnh
|
Không
|
Chuyên viên phụ trách chờ nhận
kết quả thẩm định, xác minh hồ sơ của các đơn vị (tính từ thời gian nhận văn
bản theo dấu bưu điện).
|
8
|
Bước 8
|
Tổng hợp kết quả thẩm định
|
Chuyên viên phụ trách công tác quản lý nhà nước về thanh niên - Sở Nội
vụ
|
01 ngày
|
Hội Cựu TNXP tỉnh, Bảo hiểm xã hội tỉnh; Hội Cựu TNXP các tỉnh
|
Không
|
Sau khi có kết quả thẩm định
của Hội Cựu TNXP tỉnh, Bảo hiểm xã hội tỉnh và Hội Cựu TNXP các tỉnh;
chuyên viên tổng hợp kết quả và gửi văn bản đề nghị Hội Cựu TNXP tỉnh thống
nhất kết quả; Sở LĐTBXH rà soát chống trùng, thống nhất phương án giải quyết
(thay cho việc họp Tổ thẩm định).
|
9
|
Bước 9
|
Tổng hợp kết quả thống nhất của cơ quan liên quan và trình ký.
|
Chuyên viên phụ trách công tác quản lý nhà nước về thanh niên - Sở Nội
vụ
|
01 ngày
|
Hội Cựu TNXP tỉnh; Sở LĐTBXH.
|
Không
|
Sau khi có kết quả thống nhất
của Sở LĐTBXH và Hội Cựu TNXP tỉnh, tiến hành tham mưu UBND tỉnh ban hành
quyết định cho hưởng trợ cấp đối với TNXP (trường hợp hồ sơ đủ điều kiện).
Đồng thời thông báo kết quả giải quyết hồ sơ về UBND cấp huyện (bao gồm
trả hồ sơ đối với trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện hưởng chế độ).
|
10
|
Bước 10
|
Trình Quyết định (hồ sơ thẩm định đảm bảo đủ điều kiện)
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
0,5 ngày
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
UBND tỉnh
|
Hoàn chỉnh hồ sơ, tham mưu
Quyết định, trình Lãnh đạo UBND tỉnh.
|
11
|
Bước 11
|
Ký ban hành Quyết định
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
1,5 ngày
|
Không
|
|
UBND tỉnh ra Quyết định; Văn
thư UBND tỉnh chuyển Quyết định cho các đơn vị liên quan quản lý và để chuyển
Bộ phận Một cửa cấp xã trả kết quả.
|
12
|
Bước 12
|
- Nhận, chuyển Quyết định về xã để trả kết quả;
- Chuyển Quyết định và hồ sơ xét hưởng cho Sở LĐTBXH quản lý
|
Chuyên viên phụ trách công tác quản lý nhà nước về thanh niên - Sở Nội
vụ
|
0,5 ngày
|
Không
|
|
Chuyên viên phụ trách nhận
Quyết định giải quyết chế độ trợ cấp chuyển về Bộ phận Một cửa cấp xã trả kết
quả. Đồng thời chuyển Quyết định và hồ sơ xét hưởng cho Sở LĐTBXH quản lý
và thực hiện chế độ theo quy định.
|
13
|
Bước 13
|
Trả kết quả; lưu trữ hồ sơ
và thực hiện chế độ theo quy định.
|
-
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Một cửa cấp xã
|
0,25 ngày
|
Không
|
Không
|
Bộ phận Một cửa cấp xã trả
Quyết định cho đối tượng
|
-
|
Lưu trữ hồ sơ, thực hiện chế độ theo quy định.
|
Phòng Người có công, Sở LĐTBXH
|
05 ngày
|
Không
|
Không
|
Phòng Người có công, Sở
LĐTBXH lưu trữ hồ sơ và thực hiện chế độ theo quy định.
|
Tổng cộng
|
25 ngày
|
|
|
|
2.Trợ
cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong
kháng chiến. Mã TTHC: 2.001396.000.00.00.H10. Mức DVC: Toàn trình.
|
1
|
Bước 1
|
Chuyển hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa cấp xã
|
0,25 ngày
|
Không
|
Không
|
- Bộ phận Một cửa cấp xã tiếp
nhận, chuyển hồ sơ.
- UBND cấp xã có trách
nhiệm: Tổ chức hội nghị và lập biên bản xác nhận hồ sơ; tổng hợp hồ sơ xét
hưởng chế độ trợ cấp đối với TNXP báo cáo UBND cấp huyện (gửi qua Phòng Nội
vụ).
- UBND cấp huyện chỉ đạo
Phòng Nội vụ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (từng đợt), hoàn
thành việc kiểm tra hồ sơ và tổng hợp báo cáo UBND cấp tỉnh (qua Sở Nội vụ).
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Tổ chức hội nghị và lập biên bản xác nhận hồ sơ; tổng hợp hồ sơ báo
cáo UBND cấp huyện (gửi qua Phòng Nội vụ).
|
UBND cấp xã
|
4,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận tại Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
0,5 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Chỉ đạo kiểm tra hồ sơ và tổng hợp báo cáo UBND tỉnh (gửi qua Sở Nội
vụ).
|
UBND cấp huyện; Phòng Nội vụ.
|
4,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ từ UBND cấp huyện (Phòng Nội vụ cấp huyện)
gửi nộp.
|
Bộ phận tiếp nhận Sở Nội vụ tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
UBND cấp huyện
|
Không
|
Bộ phận tiếp nhận của Sở Nội
vụ tại Trung tâm PVHCC tỉnh kiểm tra hồ sơ (bản gốc, nếu hồ sơ không đầy đủ,
gửi trả hồ sơ về UBND cấp huyện (Phòng Nội vụ) yêu cầu bổ sung; nếu hồ sơ đầy
đủ, tiếp nhận và chuyển phòng chuyên môn thực hiện.
|
6
|
Bước 6
|
Công tác phối hợp thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên phụ trách công tác quản lý Nhà nước về thanh niên - Sở Nội
vụ
|
05 ngày
|
- Hội Cựu TNXP tỉnh;
- Bảo hiểm xã hội tỉnh;
- Hội Cựu TNXP các tỉnh.
|
Không
|
Chuyên viên phụ trách rà
soát, kiểm tra hoàn chỉnh, sau đó lập danh sách và gửi văn bản đề nghị Hội
Cựu TNXP tỉnh thẩm định tên phiên hiệu và Bảo hiểm xã hội tỉnh thẩm định
TNXP đã được hưởng các chế độ khác (như: Mất sức lao động, Hưu trí) tại địa
phương hay chưa. Đồng thời, gửi Hội Cựu TNXP các tỉnh (có TNXP tham gia) hỗ
trợ xác minh đảm bảo các điều kiện đúng đối tượng TNXP.
|
7
|
Bước 7
|
Chờ kết quả thẩm định, xác minh hồ sơ của Hội Cựu TNXP tỉnh, Bảo hiểm
xã hội tỉnh và Hội Cựu TNXP các tỉnh
|
Chuyên viên phụ trách công tác quản lý Nhà nước về thanh niên - Sở Nội
vụ
|
Theo thời gian thực hiện của Hội Cựu TNXP tỉnh, Bảo hiểm xã hội tỉnh
và Hội Cựu TNXP các tỉnh
|
Hội Cựu TNXP tỉnh, Bảo hiểm xã hội tỉnh; Hội Cựu TNXP các tỉnh
|
Không
|
Chuyên viên phụ trách chờ nhận
kết quả thẩm định, xác minh hồ sơ của các đơn vị (tính từ thời gian nhận văn
bản theo dấu bưu điện).
|
8
|
Bước 8
|
Tổng hợp kết quả thẩm định
|
Chuyên viên phụ trách công tác quản lý nhà nước về thanh niên - Sở Nội
vụ
|
01 ngày
|
Hội Cựu TNXP tỉnh và Bảo hiểm xã hội tỉnh; Hội Cựu TNXP các tỉnh
|
Không
|
Sau khi có kết quả thẩm định
của Hội Cựu TNXP tỉnh, Bảo hiểm xã hội tỉnh và Hội Cựu TNXP các tỉnh;
Chuyên viên tổng hợp kết quả và gửi văn bản đề nghị Hội Cựu TNXP tỉnh thống
nhất; Sở LĐTBXH rà soát chống trùng, thống nhất phương án giải quyết (thay
cho họp Tổ thẩm định).
|
9
|
Bước 9
|
Tổng hợp kết quả thống nhất của cơ quan liên quan và trình ký
|
Chuyên viên phụ trách công tác quản lý nhà nước về thanh niên - Sở Nội
vụ
|
01 ngày
|
Hội Cựu TNXP tỉnh; Sở LĐTBXH
|
Không
|
Sau khi có kết quả thống nhất
của Sở LĐTBXH; Hội Cựu TNXP tỉnh; tiến hành tham mưu UBND tỉnh ban hành
quyết định cho hưởng trợ cấp đối với TNXP (trường hợp hồ sơ đủ điều kiện);
đồng thời thông báo kết quả giải quyết hồ sơ về UBND cấp huyện (bao gồm
trả hồ sơ đối với trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện hưởng chế độ).
|
10
|
Bước 10
|
Trình Quyết định (hồ sơ thẩm định đảm bảo đủ điều kiện giải quyết)
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
0,5 ngày
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
UBND tỉnh
|
Hoàn chỉnh hồ sơ, tham mưu
Quyết định, trình lãnh đạo UBND tỉnh.
|
11
|
Bước 11
|
Ký quyết định
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
1,5 ngày
|
Không
|
Không
|
UBND tỉnh ra quyết định; Văn
thư UBND tỉnh chuyển quyết định cho các đơn vị liên quan để quản lý và để
chuyển Bộ phận Một cửa cấp xã trả kết quả.
|
12
|
Bước 12
|
- Nhận, chuyển Quyết định về xã để trả kết quả;
- Chuyển Quyết định và hồ sơ xét hưởng cho Sở LĐTBXH quản lý
|
Chuyên viên phụ trách công tác quản lý nhà nước về thanh niên - Sở Nội
vụ
|
0,5 ngày
|
Không
|
|
Chuyên viên phụ trách nhận Quyết định giải quyết
chế độ trợ cấp chuyển về Bộ phận Một cửa cấp xã trả kết quả. Đồng thời chuyển
Quyết định và hồ sơ xét hưởng cho Sở LĐTBXH quản lý và thực hiện chế độ
theo quy định.
|
13
|
Bước 13
|
Trả kết quả; lưu trữ hồ sơ
và thực hiện chế độ theo quy định
|
-
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Một cửa cấp xã
|
0,25 ngày
|
Không
|
Không
|
Bộ phận Một cửa cấp xã trả
Quyết định cho đối tượng
|
-
|
Lưu trữ hồ sơ; thực hiện chế độ theo quy định.
|
Phòng Người có công, Sở LĐTBXH
|
05 ngày
|
Không
|
Không
|
Phòng Người có công, Sở
LĐTBXH lưu trữ hồ sơ, thực hiện chế độ theo quy định.
|
Tổng cộng
|
25 ngày
|
|
|
|
|