Quyết định 2856/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông và không liên thông trong lĩnh vực Người có công, Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
Số hiệu | 2856/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 09/08/2024 |
Ngày có hiệu lực | 09/08/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Định |
Người ký | Lâm Hải Giang |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2856/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 09 tháng 08 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2021 - 2026;
Căn cứ Quyết định số 72/2020/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 57/2023/QĐ-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của các quyết định liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính, giải quyết thủ tục hành chính và cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 143/TTr-SLĐTBXH ngày 01 tháng 8 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
|
KT. CHỦ TỊCH |
GIẢI QUYẾT 02 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG VÀ KHÔNG LIÊN
THÔNG TRONG LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG, BẢO TRỢ XÃ HỘI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2856/QĐ-UBND ngày 09/8/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
STT QTNB giải quyết TTHC được sửa đổi, bổ sung theo Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết TTHC theo quy định |
Thời gian thực hiện TTHC của từng cơ quan |
Quy trình các bước giải quyết TTHC |
TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
Lĩnh vực Người có công |
|||||
STT 13, Quyết định số 2343/QĐ-UBND ngày 29/6/2023 |
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng 1.010820.000.00.00.H08 |
21 ngày |
05 ngày làm việc |
Bước 1. UBND cấp xã: 1.1. Bộ phận Một cửa cấp xã tiếp nhận và chuyển cho Công chức Văn hóa - Xã hội: 1/2 ngày. 1.2. Công chức Văn hóa - Xã hội giải quyết: 03 ngày. 1.3. Lãnh đạo UBND cấp xã ký duyệt: 01 ngày. 1.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: 1,2 ngày. |
Quyết định số 2788/QĐ-UBND ngày 02/8/2024 |
07 ngày làm việc |
Bước 2. Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện: 2.1. Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội phân công thụ lý: 01 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 4,5 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thông qua kết quả: 01 ngày. 2.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 1/2 ngày. |
||||
09 ngày |
Bước 3. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 3.1. Lãnh đạo Phòng Người có công phân công thụ lý: 01 ngày. 3.2. Chuyên viên giải quyết: 05 ngày. 3.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày. 3.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 1,5 ngày. 3.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội và theo nơi nhận: ½ ngày. |
||||
Tổng cộng: 01 TTHC |
|
|
|
|
STT QTNB giải quyết TTHC được sửa đổi, bổ sung theo Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
(1) Tên thủ tục hành chính |
(2) Thời gian giải quyết |
(3) Trình tự các bước thực hiện |
(4) TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
|||
(3A) Bộ phận Một cửa cấp xã (Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ) |
(3B) Bộ phận chuyên
môn |
(3C) Lãnh đạo UBND cấp xã (Bước 3: Ký duyệt) |
(3D) Bộ phận chuyên môn (Bước 4: Vào sổ, trả kết quả cho Bộ phận Một cửa cấp xã) |
||||
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
|||||||
STT 06, Phần II, Mục C, Quyết định số 2527/QĐ-UBND ngày 24/7/2019 |
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật 1.001699.000.00.00.H08 |
23 ngày làm việc |
1/2 ngày làm việc |
Công chức Văn hóa - Xã hội: 20 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
1/2 ngày làm việc |
Quyết định số 2788/QĐ- UBND ngày 02/8/2024 |
Tổng cộng: 01 TTHC |
|
|
|
|
|
|