Quyết định 1071/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang

Số hiệu 1071/QĐ-UBND
Ngày ban hành 02/07/2024
Ngày có hiệu lực 02/07/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bắc Giang
Người ký Mai Sơn
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1071/QĐ-UBND

Bắc Giang, ngày 02 tháng 7 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND TỈNH, CHỦ TỊCH UBND TỈNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;

Căn cứ Thông tư số 03/2024/TT-BTNMT ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;

Căn cứ Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT ngày 10/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 295/TTr-STNMT ngày 27/6/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh (Có Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Sở Tài nguyên và Môi trường phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử và cập nhật quy trình trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Bắc Giang.

Điều 3. Nội dung quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Quyết định này thay thế nội dung quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính tương ứng đã được Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 472/QĐ-UBND ngày 31/3/2023 về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh trong lĩnh vực Tài nguyên nước và Quyết định số 890/QĐ-UBND ngày 19/6/2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh.

Điều 4. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Thông tin và Truyền thông; Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh:
+ LĐVP, TTPVHCC, TH, KTN (đ/c Toàn);
+ Lưu: VT, NC.Bền.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Mai Sơn

 

PHỤ LỤC

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC)
(Kèm theo Quyết định số 1071/QĐ-UBND ngày 02/7/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang)

I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

TT

hồ sơ

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

Ghi chú

1

1.004232

Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm

 

2

1.004228

Gia hạn, điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm

 

3

1.004223

Cấp giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm

 

4

1.004211

Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm

 

5

1.004179

Cấp giấy phép khai thác nước mặt, nước biển (đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024)

 

6

1.004167

Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước mặt, nước biển

 

7

1.011518

Trả lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước

 

8

1.000824

Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước

 

9

1.012500

Tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước

 

10

1.012505

Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình cấp cho sinh hoạt đã đi vào vận hành và được cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước nhưng chưa được phê duyệt tiền cấp quyền

 

11

1.009669

Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành

 

12

2.001770

Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành

 

13

1.004283

Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước

 

14

2.001850

Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước của hồ chứa thủy điện

 

15

1.012502

Đăng ký sử dụng mặt nước, đào hồ, ao, sông, suối, kênh, mương, rạch

 

16

1.011516

Đăng ký khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển

 

17

1.001740

Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

 

Phần II. NỘI DUNG QUY TRÌNH

1. Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm

Thứ tự

Nội dung công việc

Đơn vị/ Cá nhân thực hiện

Thời hạn

Bước 1.1

Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (Bộ phận Một cửa) của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Giang (Trung tâm PVHCC tỉnh) có trách nhiệm kiểm tra, xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ:

+ Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Bộ phận Một cửa trả lại hồ sơ và thông báo rõ lý do cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép.

+ Trường hợp hồ sơ hợp lệ, Bộ phận Một cửa chuyển hồ sơ cho Phòng Tài nguyên khoáng sản (Phòng TNKS) để tổ chức thẩm định.

Công chức Bộ phận Một cửa

0,5 ngày làm việc

Bước 2

Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng TNKS

02 ngày

Bước 3.1

- Gửi thông báo nộp phí thẩm định cho tổ chức, cá nhân đề nghị.

- Thẩm định hồ sơ:

+ Trường hợp đủ điều kiện: tham mưu văn bản trình cấp phép.

+ Trường hợp không đủ điều kiện: tham mưu văn bản trả lại hồ sơ gửi cho tổ chức/cá nhân, thông báo lý do.

+ Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa để hoàn thiện đề án: gửi cho tổ chức/cá nhân văn bản thông báo nêu rõ những nội dung cần bổ sung, hoàn thiện.

Thời gian bổ sung, hoàn thiện đề án không tính vào thời gian thẩm định. Thời gian thẩm định sau khi đề án được bổ sung hoàn chỉnh là 24 ngày.

+ Trường hợp phải lập lại đề án: gửi văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ những nội dung đề án chưa đạt yêu cầu, phải làm lại và trả lại hồ sơ.

Chuyên viên Phòng TNKS

33,5 ngày

Bước 4

Xem xét văn bản xử lý của Chuyên viên, trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng TNKS

02 ngày

Bước 5

Lãnh đạo Sở TN&MT xem xét, ký duyệt

Lãnh đạo Sở TNMT

02 ngày

 

Lãnh đạo Sở xem xét ký duyệt Tờ trình trên hệ thống quản lý văn bản và điều hành tác nghiệp và chuyển Văn thư Sở để phát hành

 

 

 

Văn thư Sở vào số, phát hành văn bản; chuyển Tờ trình và hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh

 

 

Bước 6

UBND tỉnh xem xét, quyết định

UBND tỉnh

05 ngày

 

- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh để phân công bộ phận chuyên môn xử lý.

 

 

- Chuyên viên xử lý, trình lãnh đạo Văn phòng, trình Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt.

- Văn thư Văn phòng lấy số văn bản, hoàn thiện kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ chuyển đến Trung tâm PVHCC tỉnh

Bước 7

Trung tâm PVHCC cập nhật vào Hệ thống thông tin Một cửa điện tử, chuyển trả Bộ phận Một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường để trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức theo quy định.

Công chức Bộ phận Một cửa

Không tính thời gian

Tổng

 

 

45 ngày

* Thẩm định hồ sơ nộp lại sau khi chỉnh sửa, bổ sung (24 ngày):

Thứ tự

Nội dung công việc

Đơn vị/ Cá nhân thực hiện

Thời hạn (ngày)

Bước 1.2

Tiếp nhận hồ sơ bổ sung; chuyển hồ sơ cho Phòng Tài nguyên khoáng sản để thực hiện thẩm định

Công chức Bộ phận Một cửa

0,5 ngày làm việc

Bước 3.2

Thẩm định hồ sơ sau chỉnh sửa bổ sung:

- Trường hợp đủ điều kiện: tham mưu văn bản trình cấp phép.

- Trường hợp không đủ điều kiện: tham mưu văn bản trả lại hồ sơ cho tổ chức/cá nhân đề nghị, thông báo lý do trả lại.

Chuyên viên Phòng TNKS

14,5 ngày

 

Tiếp tục thực hiện theo các bước từ Bước 4 đến Bước 7, trong đó thời gian tại các bước như trên, cụ thể:

- Bước 4: 02 ngày;

- Bước 5: 02 ngày;

- Bước 6: 05 ngày;

- Bước 7: Không tính thời gian.

 

09 ngày

Tổng

 

 

24 ngày

2. Gia hạn, điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm

Thứ tự

Nội dung công việc

Đơn vị/ Cá nhân thực hiện

Thời hạn

Bước 1.1

Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (Bộ phận Một cửa) của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Giang (Trung tâm PVHCC tỉnh) có trách nhiệm kiểm tra, xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ:

+ Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: trả lại hồ sơ và thông báo rõ lý do cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép.

+ Trường hợp hồ sơ hợp lệ: tiếp nhận, chuyển hồ sơ cho Phòng TNKS để tổ chức thẩm định.

Công chức Bộ phận Một cửa

0,5 ngày làm việc

Bước 2

Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng TNKS

02 ngày

Bước 3.1

- Gửi thông báo nộp phí thẩm định cho tổ chức, cá nhân đề nghị.

- Thẩm định hồ sơ:

+ Trường hợp đủ điều kiện: tham mưu văn bản trình cấp phép.

+ Trường hợp không đủ điều kiện: tham mưu văn bản trả lại hồ sơ gửi cho tổ chức/cá nhân, thông báo lý do.

+ Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa để hoàn thiện báo cáo: gửi cho tổ chức/cá nhân văn bản thông báo nêu rõ những nội dung cần bổ sung, hoàn thiện.

Thời gian bổ sung, hoàn thiện báo cáo không tính vào thời gian thẩm định. Thời gian thẩm định sau khi đề án được bổ sung hoàn chỉnh là 24 ngày.

+ Trường hợp phải lập lại báo cáo: gửi văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ những nội dung đề án, báo cáo chưa đạt yêu cầu, phải làm lại và trả lại hồ sơ.

Chuyên viên Phòng TNKS

26,5 ngày

Bước 4

Xem xét văn bản xử lý của Chuyên viên, trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng TNKS

02 ngày

Bước 5

Lãnh đạo Sở TN&MT xem xét, ký duyệt

Lãnh đạo Sở TNMT

02 ngày

 

Lãnh đạo Sở xem xét ký duyệt Tờ trình trên hệ thống quản lý văn bản và điều hành tác nghiệp và chuyển Văn thư Sở để phát hành

Văn thư Sở vào số, phát hành văn bản; chuyển Tờ trình và hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh

 

 

Bước 6

UBND tỉnh xem xét, quyết định

UBND tỉnh

05 ngày

 

- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh để phân công bộ phận chuyên môn xử lý.

 

 

- Chuyên viên xử lý, trình lãnh đạo Văn phòng, trình Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt.

- Văn thư Văn phòng lấy số văn bản, hoàn thiện kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ chuyển đến Trung tâm PVHCC tỉnh

Bước 7

Trung tâm PVHCC cập nhật vào Hệ thống thông tin Một cửa điện tử, chuyển trả Bộ phận Một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường để trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức theo quy định.

Công chức Bộ phận Một cửa

Không tính thời gian

Tổng

 

 

38 ngày

[...]