Quyết định 812/QĐ-UBND-HC về đơn giá sản phẩm, dịch vụ công đối với công tác quản lý, bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ và quản lý, bảo trì đường thủy nội địa trên địa bàn Tỉnh Đồng Tháp năm 2020

Số hiệu 812/QĐ-UBND-HC
Ngày ban hành 05/06/2020
Ngày có hiệu lực 05/06/2020
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Đồng Tháp
Người ký Phạm Thiện Nghĩa
Lĩnh vực Tài chính nhà nước,Giao thông - Vận tải

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------

Số: 812/QĐ-UBND-HC

Đồng Tháp, ngày 05 tháng 6 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM, DỊCH VỤ CÔNG ĐỐI VỚI CÔNG TÁC QUẢN LÝ, BẢO TRÌ KẾT CẤU HẠ TẦNG GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ VÀ QUẢN LÝ, BẢO TRÌ ĐƯỜNG THUỶ NỘI ĐỊA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NĂM 2020

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí thường xuyên;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 75/2011/TTLT-BTC-BGTVT ngày 06/6/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn lập và quản lý giá sản phẩm, dịch vụ công ích trong lĩnh vực quản lý, bảo trì đường bộ, đường thủy nội địa thực hiện theo phương thức đặt hàng, giao kế hoạch sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 18/2016/TTLT-BTC-BGTVT ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn phương pháp định giá và quản lý giá sản phẩm, dịch vụ công ích trong lĩnh vực quản lý, bảo trì đường thủy nội địa thực hiện theo phương thức nhà nước đặt hàng sử dụng nguồn ngân sách trung ương;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại văn bản số 1160/STC-QLG.CS ngày 25/5/2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt đơn giá sản phẩm, dịch vụ công đối với công tác quản lý, bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ và quản lý, bảo trì đường thủy nội địa trên địa bàn Tỉnh năm 2020 (Chi tiết tại Phụ lục đính kèm).

Điều 2. Ủy quyền Sở Giao thông vận tải xem xét, quyết định đặt hàng cho Trung tâm Kiểm định và Bảo dưỡng công trình giao thông Đồng Tháp thực hiện công tác quản lý, bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ và quản lý, bảo trì đường thủy nội địa trên địa bàn Tỉnh năm 2020 theo đúng quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Giao thông vận tải; các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- CT và các PCT/UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KT-HSĩ (03 bản).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phạm Thiện Nghĩa

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC ĐƠN GIÁ CHI TIẾT SẢN PHẨM, DỊCH VỤ CÔNG ĐỐI VỚI CÔNG TÁC QUẢN LÝ, BẢO TRÌ KẾT CẤU HẠ TẦNG GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ VÀ ĐƯỜNG THUỶ NỘI ĐỊA NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 812/QĐ-UBND-HC 05/6/2020 của Ủy ban nhân dân Tỉnh)

STT

TÊN HẠNG MỤC CÔNG VIỆC

ĐVT

ĐƠN GIÁ (đồng)

I

Công tác quản lý đường bộ

 

 

1

Tuần đường

1km/năm

4.365.505

2

Đếm xe bằng thủ công trạm chính

1lần

10.144.450

3

Kiểm tra định kỳ, khẩn cấp, cập nhật số liệu cầu đường và tình hình bão lũ

1km/lần

16.055

4

Trực bão lũ

40km/năm

64.532.434

5

Đăng ký đường

10km

3.565.473

6

Quản lý hành lang an toàn đường bộ và đấu nối

1km/năm

844.481

II

Công tác quản lý cầu

 

 

7

Kiểm tra cầu 200-300m

cầu/năm

20.361.752

8

Kiểm tra cầu 100-200m

cầu/năm

15.294.869

9

Kiểm tra cầu 50-100m

cầu/năm

5.151.676

10

Kiểm tra cầu < 50m

cầu/năm

1.764.332

11

Đăng ký cầu dài 300-200m

lần

5.923.256

12

Đăng ký cầu dài 200-100m

lần

3.969.642

13

Đăng ký cầu dài 100-50m

lần

3.969.642

14

Đăng ký cầu dài < 50m

lần

2.016.031

15

Kiểm tra trước và sau mùa mưa bão 200< 300m

cầu/năm

4.663.805

16

Kiểm tra trước và sau mùa mưa bão 100< 200m

cầu/năm

3.819.324

17

Kiểm tra trước và sau mùa mưa bão 50< 100m

cầu/năm

1.915.946

18

Kiểm tra trước và sau mùa mưa bão < 50m

cầu/năm

434.804

19

Cập nhật tình trạng kỹ thuật của cầu và QLHS trên vi tính 200<300m

cầu/năm

1.791.776

20

Cập nhật tình trạng kỹ thuật của cầu và QLHS trên vi tính 100<200m

cầu/năm

895.888

21

Cập nhật tình trạng kỹ thuật của cầu và QLHS trên vi tính 50<100m

cầu/năm

447.944

22

Cập nhật tình trạng kỹ thuật của cầu và QLHS trên vi tính < 50m

cầu/năm

447.944

III

Công tác bảo dưỡng cầu, đường

 

 

 

Công tác bảo dưỡng đường

 

 

23

Đắp phụ nền, lề đường

m3

1.044.616

24

Bạt lề đường bằng máy

100m

5.319

25

Cắt cỏ bằng máy

1km

221.890

26

Phát quang cây cỏ bằng thủ công

1km

190.491

27

Thông cống, thanh thải dòng chảy đường kính > 1m

mcống

70.714

28

Thông cống, thanh thải dòng chảy đường kính < 1m

mcống

60.250

29

Vệ sinh mặt đường bằng thủ công

lần/km

1.467.566

30

Láng nhựa một lớp nhựa 1,1 kg/m2 bằng thủ công

10 m2

329.996

31

Láng nhựa một lớp nhựa 1,5 kg/m2 bằng thủ công

10 m2

456.864

32

Láng nhựa hai lớp nhựa 3,0 kg/m2 bằng thủ công

10 m2

832.880

33

Xử lý cao su sình lún dầy 5 cm

10 m2

12.267.433

34

Vá ổ gà mặt đường bằng bê tông nhựa nguội dầy 5 cm

10 m2

2.155.542

35

Vá ổ gà mặt đường bằng bê tông nhựa nguội dầy 4 cm

10 m2

1.888.565

36

Vá ổ gà cóc gặm, lún cục bộ mặt đường bằng đá dâm nhựa dầy 5 cm

10 m2

1.944.336

37

Sơn biển báo. cột biển báo 2 nước

1 m2

77.122

38

Sơn cọc Km

1 m2

319.957

39

Sơn cọc tiêu, cọc MLG

1 m2

219.964

40

Nắn sửa cọc tiêu, cọc MLG

cọc

21.648

41

Nắn sửa cột Km

cột

43.294

42

Nắn chỉnh tu sửa biển báo

cột

81.176

43

Thay thế cọc tiêu

1 cọc

431.096

44

Thay thế Km

1 cọc

1.837.009

45

Thay thế MLG

1 cọc

547.405

46

Thay thế biển báo tròn 0,875m

1 biển

1.626.209

47

Thay thế biển báo tam giác 0,875m

1 biển

1.239.614

48

Thay thế biển báo chữ nhật 1,5 x 2,4m

1 biển

6.961.324

49

Thay thế trụ biển báo L = 3m

trụ

1.184.462

50

Thay thế trụ biển báo L = 4m

trụ

1.389.808

51

Dán lại lớp phản quang biển

1 m2

657.819

52

Vệ sinh mặt biển phản quang

1 m2

20.167

53

Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt (công nghệ sơn nóng) dầy <=2mm

1 m2

409.522

54

Vệ sinh dãy phân cách, tường phòng hộ, tôn lượn sóng

100md

357.176

55

Vệ sinh mắt phản quang

20 mắt

20.206

56

Thay thế mắt phản quang

1 mắt

29.137

 

Công tác bảo dưỡng cầu

 

 

57

Sửa chữa lan can cầu bê tông

1 m

196.901

58

Sơn lan can cầu bằng bê tông

1 m2

203.688

59

Vệ sinh mặt cầu ống thoát nước

10 m2

18.756

60

Vệ sinh khe co dãn cao su

1 md

24.533

61

Vệ sinh mố cầu

1 m2

181.497

62

Vệ sinh trụ cầu

1 m2

228.010

63

Vá ổ gà, lún cục bộ mặt cầu bằng BT

5 m2

1.051.284

64

Vệ sinh hai đầu dầm các nhịp của cầu thép, dàn thép, cầu liên hợp

1 m2

36.299

65

Vệ sinh nút liên kết dầm giàn của cầu thép, cầu liên hợp thép, bê tông

1 m2

21.779

66

Kiểm tra, bắt xiết bu lông cầu thép không dàn giáo

10 bulong

105.562

67

Phát quang cây dại 2 đầu mố cầu

100 m2

1.546.299

68

Vệ sinh lan can cầu

100 m

345.653

69

Thanh thải dòng chảy dưới cầu 200 < 300m

1 cầu

1.490.234

70

Thanh thải dòng chảy dưới cầu 100 < 200m

1 cầu

1.002.315

71

Thanh thải dòng chảy dưới cầu 50 < 100m

1 cầu

504.027

72

Thanh thải dòng chảy dưới cầu < 50m

1 cầu

342.799

IV

Công tác quản lý đường thủy

 

 

73

Công tác kiểm tra tuyến

1 km

33.569

V

Công tác quản lý BDTX đường thủy

 

 

74

Chỉnh cột báo hiệu

cột

181.306

75

Sơn sắt thép các loại

m2

60.399

76

Dán đề can phản quang

m2

727.151

77

Sơn cột bê tông bằng sơn dầu 2 nước

m2

89.459

78

Dịch chuyển báo hiệu (sửa chữa nhỏ báo hiệu)

biển

190.511