Luật Đất đai 2024

Quyết định 810/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương

Số hiệu 810/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành Tỉnh Bình Dương
Ngày ban hành 18/03/2025
Ngày công báo Đã biết
Lĩnh vực Bất động sản
Loại văn bản Quyết định
Người ký Bùi Minh Thạnh
Ngày có hiệu lực Đã biết
Số công báo Đã biết
Tình trạng Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 810/QĐ-UBND

Bình Dương, ngày 18 tháng 3 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18/01/2024;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29/6/2024;

Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 790/QĐ-TTg ngày 03/8/2024 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Bình Dương;

Căn cứ Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2025 trên địa bàn tỉnh;

Căn cứ Quyết định số 04/QĐ-UBND ngày 05/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Thủ Dầu Một;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 41/TTr-SNNMT ngày 06/3/2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của thành phố Thủ Dầu Một với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Diện tích phân bổ các loại đất trong năm 2025 (kèm theo Phụ lục 1).

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2025

a) Diện tích thu hồi đất năm 2025 (kèm theo Phụ lục 2).

b) Danh mục công trình thu hồi đất năm 2025 (kèm theo Phụ lục 2a).

c) Vị trí các khu thu hồi đất được xác định theo Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2025 thành phố Thủ Dầu Một tỷ lệ 1/10.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2025 thành phố Thủ Dầu Một.

d) Danh mục công trình thu hồi đất loại bỏ khỏi Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 (kèm theo Phụ lục 2b).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2025.

a) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2025 (kèm theo Phụ lục 3).

b) Danh mục công trình chuyển mục đích sử dụng đất năm 2025 (kèm theo Phụ lục 3a).

c) Vị trí các khu đất chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2025 thành phố Thủ Dầu Một tỷ lệ 1/10.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2025 thành phố Thủ Dầu Một.

Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Dầu Một chịu trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Công thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Dân tộc và Tôn giáo, Văn hóa Thể thao và Du lịch; Chỉ huy Trưởng Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Dầu Một; Thủ trưởng các ban ngành, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm đưa Quyết định này lên Cổng Thông tin điện tử của tỉnh./.

 


Nơi nhận:
- TT. TU, TT. HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- UBND thành phố Thủ Dầu Một;
- Website tỉnh;
- LĐVP, CV, TH;
- Lưu: VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Bùi Minh Thạnh

 


PHỤ LỤC 1.

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 CỦA THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT
(Kèm theo Quyết định số: 810/QĐ-UBND ngày 18/3/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Chánh Mỹ

Chánh Nghĩa

Định Hòa

Hiệp An

Hiệp Thành

Hòa Phú

Phú Cường

Phú Hòa

Phú Lợi

Phú Mỹ

Phú Tân

Phú Thọ

Tân An

Tương Bình Hiệp

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) +...+ (18)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

2.508,96

213,86

87,33

396,28

219,18

150,73

58,33

1,42

165,26

99,96

276,10

13,71

165,77

385,78

275,25

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

534,81

142,28

3,49

30,33

40,17

17,65

 

0,31

107,06

44,46

34,61

2,24

24,87

27,62

59,72

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.958,88

71,05

83,82

365,95

178,94

133,09

58,33

1,10

58,20

55,50

234,98

11,47

140,66

356,92

208,88

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

5,14

0,53

0,01

 

0,07

 

 

 

 

 

 

 

0,24

0,69

3,59

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

10,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6,52

 

 

0,56

3,06

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

9.381,63

475,53

389,10

396,24

462,13

435,81

2.790,99

243,05

491,52

612,99

353,96

1.523,97

324,54

636,60

245,21

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

3.592,91

255,78

222,78

167,86

175,13

254,68

680,60

119,39

299,60

165,69

230,97

299,80

167,47

418,52

134,64

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

33,94

1,67

0,69

0,60

1,38

2,21

11,65

5,30

1,39

3,57

0,49

2,72

0,34

1,54

0,39

2.4

Đất quốc phòng

CQP

367,03

 

 

3,78

 

12,12

 

34,74

4,70

311,69

 

 

 

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

22,94

0,13

9,93

3,49

0,38

3,36

0,72

0,07

0,16

0,06

3,94

0,35

0,08

0,08

0,17

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

846,37

11,22

10,78

41,77

8,10

25,45

648,91

8,36

23,85

10,01

11,59

7,51

14,40

6,92

17,52

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

30,03

3,72

0,66

3,06

1,98

2,74

2,90

0,87

2,69

1,91

2,29

 

 

1,69

5,53

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

1,16

 

 

 

 

 

 

0,73

 

0,44

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

43,55

0,35

0,15

25,18

0,16

6,57

0,83

4,08

0,37

0,56

0,28

2,04

0,07

0,07

2,85

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

179,13

4,93

9,84

11,10

5,56

15,46

71,49

2,52

19,60

5,85

9,02

5,47

4,71

5,16

8,43

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

589,80

2,22

 

2,42

0,40

0,67

573,69

0,09

 

0,05

 

 

9,54

 

0,71

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

1,14

 

 

 

 

 

 

 

1,14

 

 

 

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

1,55

 

0,13

 

 

 

 

0,08

0,06

1,20

 

 

0,08

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

2.256,92

16,12

26,24

35,63

212,94

24,89

831,62

3,38

45,91

47,50

11,74

938,85

33,62

12,75

15,73

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

1.647,37

 

 

 

 

 

744,87

 

 

 

 

902,51

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

396,27

16,04

7,19

17,20

205,80

9,41

66,07

3,32

9,90

31,51

7,14

10,83

10,29

0,99

0,58

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

213,28

0,08

19,05

18,42

7,14

15,48

20,69

0,05

36,02

15,99

4,60

25,51

23,32

11,76

15,15

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

1.797,67

92,88

79,81

134,52

52,67

99,87

572,92

44,18

108,19

71,99

89,45

274,74

75,78

49,74

50,92

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

1.406,67

77,17

69,93

124,09

50,00

86,22

395,07

37,92

90,27

62,91

85,41

175,24

56,92

47,10

48,41

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

58,19

2,54

7,49

0,22

0,58

0,04

12,78

1,22

13,55

0,01

 

14,55

4,17

0,59

0.45

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

7,84

 

 

 

 

 

 

0,13

 

7,71

 

 

 

 

 

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

15,25

0,50

 

 

 

0,20

 

 

0,63

 

 

2,83

11,05

 

0,05

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

20,15

 

 

0,41

0,03

 

0,27

0,49

0,12

0,01

0,02

18,26

0,48

0,05

 

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

2,31

 

0,08

 

 

 

0,82

0,79

0,24

 

0,01

0,30

 

0,02

0,05

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

9,11

0,23

 

 

0,16

 

3,55

0,87

1,47

 

0,12

1,99

0,10

0,17

0,45

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

278,15

12,44

2,32

9,80

1,90

13,41

160,43

2,75

1,90

1,35

3,90

61,59

3,06

1,80

1,52

2.9

Đất tôn giáo

TON

33,39

2,34

4,48

3,68

0,58

4,78

2,05

7,34

1,19

0,65

0,12

 

3,44

2,36

0,39

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

12,81

0,20

0,40

1,87

0,78

0,23

 

 

1,08

0,79

3,58

 

0,92

2,64

0,32

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

41,10

0,84

2,71

0,94

4,16

3,90

19,45

 

0,26

1,04

1,41

 

0,11

5,75

0,51

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

376,54

94,34

31,28

2,09

6,01

4,31

23,06

20,30

5,19

 

0,66

 

28,38

136,29

24,63

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

17,43

 

 

 

 

1,72

15,35

 

 

 

 

 

 

0,37

 

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

359,11

94,34

31,28

2,09

6,01

2,59

7,71

20,30

5,19

 

0,66

 

28,38

135,93

24,63

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Nhóm đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.3

Núi đá không có rừng cây

NCS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.4

Đất có mặt nước chưa sử dụng

MCS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 2.

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2025 CỦA THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT
(Kèm theo Quyết định số: 810/QĐ-UBND ngày 18/3/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Chánh Mỹ

Chánh Nghĩa

Định Hòa

Hiệp An

Hiệp Thành

Hòa Phú

Phú Cường

Phú Hòa

Phú Lợi

Phú Mỹ

Phú Tân

Phú Thọ

Tân An

Tương Bình Hiệp

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) +...+ (18)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

339,19

40,71

54,37

0,40

 

 

10,17

 

 

0,02

 

 

38,32

187,47

7,73

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

124,64

23,90

1,44

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6,68

87,22

5,39

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

207,09

10,61

52,93

0,40

 

 

10,17

 

 

0,02

 

 

31,03

99,59

2,34

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

6,80

6,19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,61

 

 

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,66

 

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

183,17

7,00

13,20

 

 

 

0,20

3,82

2,76

0,32

 

 

7,28

148,53

0,06

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

164,17

5,78

7,05

 

 

 

0,20

0,92

0,10

 

 

 

4,37

145,75

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,30

 

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

3,35

0,13

 

 

 

 

 

2,90

 

0,32

 

 

 

 

 

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

2,90

 

 

 

 

 

 

2,90

 

 

 

 

 

 

 

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,13

0,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

0,32

 

 

 

 

 

 

 

 

0,32

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

4,02

1,09

2,48

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,44

 

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

4,02

1,09

2,48

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,44

 

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

5,11

 

2,29

 

 

 

 

 

2,66

 

 

 

0,09

 

0,06

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,06

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

2,39

 

2,29

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,09

 

 

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

2,66

 

 

 

 

 

 

 

2,66

 

 

 

 

 

 

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

2,21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,21

 

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,12

 

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

3,89

 

1,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,81

 

 

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

3,89

 

1,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,81

 

 

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 2a.

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2025 THỦ DẦU MỘT
(Kèm theo Quyết định số: 810/QĐ-UBND ngày 18/3/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Hạng mục

Diện tích thực hiện trong

Diện tích hiện trạng

Diện tích tăng thêm

Phường

Vị trí: Số tờ, số thửa

(1)

(2)

(3)=(4)+(5)

(4)

(5)

(6)

(7)

I

Các công trình, dự án đã được xác định trong năm kế hoạch trước và các công trình, dự án theo quy định tại khoản 4 Điều 67 Luật Đất đai được tiếp tục thực hiện trong năm kế hoạch

 

 

 

 

 

I.1

Công trình, dự án đã được thông qua Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua (công trình dự án đã được xác định trong năm kế hoạch trước được tiếp tục thực hiện)

 

 

 

 

 

1

Bảo tồn làng nghề sơn mài Tương Bình Hiệp

5,45

 

5,45

Tương Bình Hiệp

Thửa đất số 55, tờ bản đồ số 52

2

Thu hồi phần diện tích 2,34 ha đất công thuộc Dự án khu nhà ở thương mại dịch vụ Sabinco- Tương Bình Hiệp

2,34

 

2,34

Tương Bình Hiệp

Dự án khu nhà ở thương mại dịch vụ Sabinco-Tương Bình Hiệp

3

Mạch 2 đường dây 110kV Thuận An - Gò Đậu

0,20

 

0,20

Phú Thọ, Phú Hòa

Công trình dạng tuyến

4

Trạm 110kV Định Hòa và đường dây đấu nối

0,60

 

0,60

Định Hòa, Hòa Phú

Công trình dạng tuyến

I.2

Công trình, dự án đấu giá quyền sử dụng đất

 

 

 

 

 

1

Khu đất thuộc trụ sở Thanh tra Sở Xây dựng

0,04

 

0,04

Chánh Nghĩa

Thửa đất số 113, tờ bản đồ số 25

2

Khu đất thuộc trụ sở Cục Hải quan tỉnh Bình Dương

0,26

 

0,26

Chánh Nghĩa

Thửa đất số 12, tờ bản đồ số 73

3

Khu Nhà kho của Tổng Công ty 3/2

0,88

 

0,88

Chánh Nghĩa

 

4

Đài phát thanh và truyền hình tỉnh Bình Dương

2,66

 

2,66

Phú Hòa

 

5

Khu đất Chung cư Bạch Đằng

0,21

 

0,21

Phú Cường

 

6

Khu đất thuộc trụ sở Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh Bình Dương (trụ sở Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch cũ và khu đất thuộc Trụ sở BHXH tỉnh cũ)

0,32

 

0,32

Phú Lợi

Một phần thửa đất số 02,108 (cũ), tờ bản đồ số 74

7

Khu đất tiếp giáp Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Bình Dương

0,016

 

0,016

Phú Lợi

 

8

Khu đất thu hồi của Công ty cổ phần Sản xuất Kinh doanh Xuất nhập khẩu Tấn Lợi

0,79

 

0,79

Hiệp Thành

Thửa đất số 24, tờ bản đồ số 25-1

9

Khu vực Thành ủy - Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Dầu Một (cũ)

3,19

 

3,19

Hiệp Thành

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 56, 63, 63-1, 66, 63-2, 66

I.3

Công trình, dự án theo quy định tại khoản 4 Điều 67 Luật Đất đai

 

 

 

 

 

1

Dự án thành phần 1: Giải phóng mặt bằng đường Vành đai 4 thành phố Hồ Chí Minh đoạn từ Cầu Thủ Biên - sông Sài Gòn

1,71

 

1,71

Hòa Phú

Công trình dạng tuyến

2

Dự án chỉnh trang đô thị và xây dựng khu lưu niệm cụ Phó bảng Nguyễn Sinh Sắc

3,61

 

3,61

Phú Cường

 

II

Các công trình, dự án theo quy định tại Điều 78 và Điều 79 Luật Đất đai thực hiện trong năm kế hoạch mà chưa có các văn bản theo quy định tại Khoản 4 Điều 67 Luật Đất đai

 

 

 

 

 

1

Công an phường Chánh Mỹ

0,13

 

0,13

Chánh Mỹ

Thửa đất số 2322, 1687, tờ bản đồ số 52

2

Đầu tư xây dựng Trường Chính trị chuẩn tỉnh Bình Dương

8,46

 

8,46

Hòa Phú

Một phần thửa số 03 (số mới 01), tờ bản đồ số 24, 34 (số mới 132)

III

Các công trình, dự án theo nhu cầu sử dụng đất không thuộc quy định tại Mục I, Mục II Biểu này và không thuộc trường hợp quy định tại Khoản 5 Điều 116 Luật Đất đai dự kiến thực hiện trong năm kế hoạch

 

 

 

 

 

1

Khu đô thị mới phường Tân An

336,00

 

336,00

Tân An

 

2

Khu đô thị mới Chánh Nghĩa

13,50

 

13,50

Chánh Nghĩa

 

3

Khu đô thị mới VĐ3-III (tên khác: Biệt thự Gia Thịnh)

45,50

 

45,50

Phú Thọ

 

4

Khu đô thị ven sông Sài Gòn (tên khác: Khu đô thị ven sông Chánh Nghĩa)

47,28

 

47,28

Chánh Nghĩa

 

5

Khu đô thị sinh thái Chánh Mỹ (giai đoạn 2) Tổng Công ty Đầu tư Phát triển Nhà và Đô thị

47,58

 

47,58

Chánh Mỹ

Tờ bản đồ số 89, 90, 91, 94

6

Khu dân cư Võ Minh Đức

5,61

 

5,61

Chánh Nghĩa

Tờ bản đồ số 59, 60, 63, 64

 


PHỤ LỤC 2b.

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT LOẠI BỎ KHỎI KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT
(Kèm theo Quyết định số: 810/QĐ-UBND ngày 18/3/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Hạng mục

Diện tích kế hoạch (ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Diện tích tăng thêm (ha)

Phường

1

Trục thoát nước suối Giữa (đoạn từ sau trạm thu phí đến cầu Bà Cô, bao gồm cả rạch Bưng Cầu)

24,30

 

24,30

Định Hòa, Hiệp An, Tương Bình Hiệp, Chánh Mỹ

2

Đầu tư giải quyết điểm ngập lưu vực rạch Ông Đành (từ Đại lộ Bình Dương đến sông Sài Gòn)

0,62

 

0,62

Hiệp Thành

3

Nâng cấp, mở rộng đường liên ranh Phú Mỹ-Phú Tân

0,13

 

0,13

Phú Mỹ

4

Nâng cấp mở rộng đường ĐX61

1,43

 

1,43

Định Hòa

5

Cải tạo, chỉnh trang giao lộ đường Bùi Văn Bình - đường Phú Lợi thành phố Thủ Dầu Một

0,03

 

0,03

Phú Lợi

6

Trạm 110 kV T3 và đường dây 110kV T3 trạm 220kV Tân Định

0,64

 

0,64

Phú Tân


PHỤ LỤC 3.

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH NĂM 2025 CỦA THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT
(Kèm theo Quyết định số: 810/QĐ-UBND ngày 18/3/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Chánh Mỹ

Chánh Nghĩa

Định Hòa

Hiệp An

Hiệp Thành

Hòa Phú

Phú Cường

Phú Hòa

Phú Lợi

Phú Mỹ

Phú Tân

Phú Thọ

Tân An

Tương Bình Hiệp

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) +...+ (18)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

1

Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

366,92

42,21

55,99

4,79

1,50

2,95

12,37

0,50

2,79

1,02

2,00

1,50

40,61

189,47

9,23

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.1

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

124,64

23,90

1,44

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6,68

87,22

5,39

1.3

Đất  trồng cây lâu năm

CLN/PNN

234,83

12,11

54,55

4,79

1,50

2,95

12,37

0,50

2,79

1,02

2,00

1,50

33,32

101,59

3,84

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

6,80

6,19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,61

 

 

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,66

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

LUA/NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Chuyển đất rừng đặc dụng sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RDD/NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Chuyển đất rừng phòng hộ sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RPH/NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RSX/NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn

MHT/CNT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

47,53

1,09

5,85

 

 

3,52

26,70

 

2,66

 

 

 

3,58

2,78

1,35

4.1

Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai

MHT/PNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

MHT/OTC

47,53

1,09

5,85

0,00

0,00

3,52

26,70

0,00

2,66

0,00

0,00

0,00

3,58

2,78

1,35

4.3

Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.4

Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.5

Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ

MHT/TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

NNP là mã đất bổ sung, bao gồm các loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp;

PNN là mã loại đất theo quy hoạch;

MHT là mã đất theo hiện trạng sử dụng đất.

 

PHỤ LỤC 3a.

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT; GIAO ĐẤT, THUÊ ĐẤT TRONG NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT
(Kèm theo Quyết định số: 810/QĐ-UBND ngày 18/3/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Tên công trình

Diện tích kế hoạch
(ha)

Diện tích hiện trạng
(ha)

Diện tích tăng thêm
(ha)

Phường

Vị trí: Số tờ, số thửa

(1)

(2)

(3) = (4)+(5)

-4

-5

(6)

(7)

I

Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất

 

 

 

 

 

1

Khu chung cư cao tầng Bình Dương

0,79

 

0,79

Phú Hòa

Thửa đất số 207, tờ bản đồ 61

2

Chùa Tây Tạng

0,5

 

0,5

Hiệp Thành

Thửa đất số 14, tờ bản đồ 62

3

Khu nhà ở thương mại, dịch vụ SaBinCo - Tương Bình Hiệp (Công ty cổ phần Đầu tư Sài Gòn - Bình Dương)

19,30

16,45

2,85

Tương Bình Hiệp

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 10-9, 10-10, 11-1, 11- 2

4

Chung cư Bình Dương Center (Công ty cổ phần bất động sản Thủ Dầu Một)

0,61

 

0,61

Chánh Nghĩa

Thửa đất số 150, 91 tờ bản đồ số 29

5

Chung cư cao tầng kết hợp TMDV tầm nhìn thành phố (Opal City View)

0,99

 

0,99

Phú Thọ

Thửa đất số 72, 75, 113 tờ bản đồ 23

6

Khu Chung cư cao tầng HT-PEARL (Công ty TNHH Đầu tư Xây dựng nhà HT-PEARL Thủ Dầu Một)

1,94

0,05

1,89

Định Hòa

Thửa đất số 1265, 1221 tờ bản đồ số 54

7

Dự án đầu tư xây dựng Nhà ở xã hội Hòa Phú

26,70

 

26,70

Hòa Phú

 

8

Khu Công nghệ Thông tin tập trung Bình Dương

15,47

 

15,47

Hòa Phú

Thửa đất số 19, tờ bản đồ số 89; Thửa đất số 10, tờ bản đồ số 88

9

Chung cư cao tầng (Công ty cổ phần Đầu tư xây dựng Viễn Đông)

0,79

 

0,79

Phú Mỹ

Thửa đất số 512, tờ bản đồ số 141

II

Công trình, dự án giao đất, cho thuê đất

 

 

 

 

 

1

Trung Tâm Văn hóa phường Phú Tân

0,75

 

0,75

Phú Tân

Thửa đất số 39, tờ bản đồ số 99

2

Trung Tâm Văn hóa phường Chánh Mỹ

0,50

 

0,50

Chánh Mỹ

Thửa đất số 161, tờ bản đồ số 5 (38)

3

Hội trường UBND phường Chánh Nghĩa (Trung Tâm Văn hóa phường Chánh Nghĩa)

1,40

 

1,40

Chánh Nghĩa

 

4

Khu dân cư Hòa Lợi

163,9

163,08

0,82

Hoà Phú

Các thửa đất tờ bản đồ số 1, 4, 8, 16

5

Khu Tái định cư Hòa Lợi

141,1

137,21

3,89

Hoà Phú

Các thửa đất tờ bản đồ số 30, 31, 32, 37, 39, 40, 42, 43, 44, 65, 71

6

Khu Tái định cư Phú Mỹ

71,7

67,85

3,85

Phú Tân

Các thửa đất tờ bản đồ số 65, 66, 67, 69, 72, 79, 80, 81, 82, 83, 84, 85, 86, 87, 89, 90

7

Khu Tái định cư Tân Vĩnh Hiệp

104,04

92,89

11,15

Phú Tân

Các thửa đất tờ bản đồ số 95, 98, 104, 105, 106, 108, 109, 111, 112

8

Khu Tái định cư Định Hòa

67,09

50,23

16,86

Hoà Phú

Các thửa đất tờ bản đồ số 107, 108, 109, 125, 126, 129, 131

9

Khu Tái định cư Phú Chánh

233,84

226,03

7,81

Hoà Phú, Phú Tân

Các thửa đất tờ bản đồ số 1, 5, 10, 15, 16, 17, 21, 22, 26

10

Khu đô thị mới - khu 4, 5, 6

153,03

137,68

15,35

Hòa Phú

Các thửa đất tờ bản đồ số 1, 2, 15, 20

11

Khu đô thị mới - khu 1

709,6

706,45

3,15

Hòa Phú, Phú Tân

Các thửa đất tờ bản đồ số 38, 96, 115, 116

12

Khu dân cư Chánh Nghĩa

31,06

25,86

5,2

Chánh Nghĩa

Các thửa đất tờ bản đồ số 95, 98, 104, 105, 106, 108, 109, 111, 112

13

Khu đô thị sinh thái Chánh Mỹ

14,03

3,88

10,15

Chánh Mỹ

Nằm xen kẽ trong dự án

14

Xây dựng công viên giao lộ CMT8-Ngô Quyền

0,5

0

0,5

Phú Cường

Thửa đất số 411, 2032, 1080, 967, 1058; 975, 974, 973, 972, 1342, 174, 141, 1139, 144, 141, tờ bản đồ số 133, 131

III

Nhu cầu chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân

0,81

 

0,81

Các phường

 

1

Chuyển thành đất thương mại dịch vụ

0,70

 

0,70

 

 

2

Chuyển mục đích sang đất cơ sở giáo dục và đào tạo

0,11

 

0,11

 

 

* Đối với việc chuyển mục sử dụng đất sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố căn cứ vào quy hoạch sử dụng đất cấp huyện hoặc hoặc quy hoạch chung hoặc quy hoạch phân khu theo quy định của pháp luật về quy hoạch đô thị đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt

 

0
Tiện ích dành riêng cho tài khoản TVPL Basic và TVPL Pro
Tiện ích dành riêng cho tài khoản TVPL Basic và TVPL Pro
Tiện ích dành riêng cho tài khoản TVPL Basic và TVPL Pro
Tải về Quyết định 810/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương
Tải văn bản gốc Quyết định 810/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương
Chưa có văn bản song ngữ
Văn bản được hướng dẫn - [0]
[...]
Văn bản được hợp nhất - [0]
[...]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
[...]
Văn bản bị đính chính - [0]
[...]
Văn bản bị thay thế - [0]
[...]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
[...]
Văn bản được căn cứ - [0]
[...]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [1]
[...]
Văn bản đang xem
Quyết định 810/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương
Số hiệu: 810/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Lĩnh vực, ngành: Bất động sản
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Dương
Người ký: Bùi Minh Thạnh
Ngày ban hành: 18/03/2025
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày đăng: Đã biết
Số công báo: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản liên quan cùng nội dung - [0]
[...]
Văn bản hướng dẫn - [0]
[...]
Văn bản hợp nhất - [0]
[...]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
[...]
Văn bản đính chính - [0]
[...]
Văn bản thay thế - [0]
[...]
[...] Đăng nhập tài khoản TVPL Basic hoặc TVPL Pro để xem toàn bộ lược đồ văn bản