ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 81/QĐ-UBND
|
Ninh Bình, ngày
18 tháng 01 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH NINH BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và các văn bản hướng dẫn thi
hành;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này 02 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành
chính (Phụ lục I) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tỉnh Ninh Bình.
Điều 2.
Tổ chức thực hiện
1. Giao Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn chủ trì phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông triển khai thực
hiện:
- Cập nhật thông tin, dữ liệu
các thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này vào Hệ thống phần mềm Một
cửa điện tử tỉnh Ninh Bình theo đúng quy định; Niêm yết, công khai TTHC này
trên Trang thông tin điện tử của đơn vị.
- Trong thời hạn 10 ngày kể từ
ngày Quyết định này có hiệu lực, hoàn thành việc xây dựng quy trình điện tử và
cấu hình quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên hệ thống phần mềm
Một cửa điện tử của tỉnh.
2. Sở Thông tin và Truyền thông
chủ trì
- Thực hiện nghiêm túc, đầy đủ,
kịp thời việc cấu hình, cập nhật quy trình điện tử giải quyết các thủ tục hành
chính tại Điều 1 Quyết định này; công tác bảo mật, bảo đảm an toàn thông tin, dữ
liệu về thủ tục hành chính trên hệ thống Một cửa điện tử của tỉnh.
- Theo dõi, kiểm tra, đôn đốc,
hướng dẫn thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu TTHC; việc thực hiện tiếp
nhận, giải quyết, trả kết quả giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính trên Cổng dịch
vụ công, hệ thống Một cửa của tỉnh. Báo cáo kết quả về UBND tỉnh (qua Văn phòng
UBND tỉnh).
3. Văn phòng UBND tỉnh chủ trì
thực hiện
- Công khai danh mục, quy trình
nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính tại Điều 1 Quyết định này tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công và trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh.
- Tổ chức kiểm soát việc thực
hiện tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy
trình đã được phê duyệt của các cá nhân, cơ quan, đơn vị liên quan; kịp thời
báo cáo kết quả thực hiện về UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 3.
Bãi bỏ 02 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (Phụ lục II) tại Quyết
định số 442/QĐ-UBND ngày 07/6/2021, Quyết định số 302/QĐ-UBND ngày 29/3/2022 của
Chủ tịch UBND về việc phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp
huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
Điều 4. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 5.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,
Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính
công; Thủ trưởng các cơ quan và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh;
- Trung tâm Tin học - Công báo;
- VNPT Ninh Bình;
- Lưu: VT, VP3, VP7.
MT01/VP7/2023/QTNB.NN
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Tống Quang Thìn
|
PHỤ LỤC I
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BẢO
VỆ THỰC VẬT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 81/QĐ-UBND ngày 18/01/2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Ninh Bình)
THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP TỈNH LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT
1. Tên thủ
tục hành chính: Cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán phân bón
Mã TTHC:
1.005336.000.00.00.H42
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 13 ngày (ngày làm việc) x 08 giờ = 104 giờ
Dịch vụ công trực tuyến một
phần
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian
104 giờ
|
Biểu mẫu /Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc trực tiếp, kiểm tra, hướng dẫn (nếu
hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy
định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Chi cục Trồng
trọt và BVTV. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá
nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Chi cục Trồng trọt và BVTV (ký số gửi Bưu điện chuyển về
Chi cục Trồng trọt và BVTV)
Hồ sơ bao gồm:
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón theo Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định
số 130/2022/NĐ-CP.
- Bản sao Bằng tốt nghiệp
trung cấp trở lên của người trực tiếp buôn bán phân bón theo quy định tại điểm
c khoản 2 Điều 42 Luật Trồng trọt (trường hợp có thông tin về chứng nhận đã
được tập huấn, bồi dưỡng chuyên môn về phân bón được thể hiện tại Đơn đề nghị
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón thì không phải nộp thành
phần hồ sơ này).
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
02 giờ
|
Mẫu 01,02,03, 04,05,06
|
Bước 2
|
Phòng Hành chính -Thanh Tra Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
Trưởng phòng
|
Xem xét hồ sơ, phân công cán
bộ chuyên môn xử lý.
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Chuyên viên
|
Chuyên viên phụ trách thẩm định
hồ sơ:
- Hồ sơ chưa đạt yêu cầu: Ghi
rõ lý do các nội dung chưa đạt, các nội dung cần bổ sung, hoàn thiện, khắc phục.
Chuyển hồ sơ về Trung tâm Phục vụ hành chính công.
- Hồ sơ đạt yêu cầu: Tham mưu
lãnh đạo chi cục ban hành quyết định thành lập đoàn đánh giá điều kiện buôn
bán phân bón.
- Căn cứ vào kết quả đánh giá
thực tế tại cơ sở: Lập dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón
hoặc văn bản trả lời và nêu rõ lý do không cấp.
- Báo cáo lãnh đạo phòng
|
82 giờ
|
Mẫu 02, 04, 05
|
Trưởng phòng
|
Trưởng phòng chuyên môn soát
xét, ký nháy văn bản, trình lãnh đạo Chi cục phê duyệt kết quả.
|
04giờ
|
Mẫu 04; 05
|
Bước 3
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
Chi cục trưởng
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
08 giờ
|
Mẫu 04; 05
|
Bước 4
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
Văn thư Chi cục
|
- Văn thư của Chi cục vào số,
đóng dấu kết quả giải quyết thủ tục hành chính và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi kết quả giải quyết thủ
tục hành chính cho Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
04 giờ
|
Mẫu 04; 05
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công thông báo cho tổ chức, công dân đến nhận kết quả.
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân và kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 04, 05; 06
|
2. Tên thủ
tục hành chính: Cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện buôn bán phân bón.
Mã TTHC: 2.001523.000.00.00.H42
2.1 Trường hợp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện buôn bán phân bón thay đổi về địa điểm buôn bán phân bón
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 13 ngày (ngày làm việc) x 08 giờ = 104 giờ
Dịch vụ công trực tuyến một
phần
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian
104 giờ
|
Biểu mẫu /Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc trực tiếp, kiểm tra, hướng dẫn (nếu
hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy
định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Chi cục Trồng
trọt và BVTV. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá
nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Chi cục Trồng trọt và BVTV (ký số gửi Bưu điện chuyển về
Chi cục Trồng trọt và BVTV)
Hồ sơ bao gồm:
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón theo Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định
số 130/2022/NĐ-CP.
- Bản sao Bằng tốt nghiệp
trung cấp trở lên của người trực tiếp buôn bán phân bón theo quy định tại điểm
c khoản 2 Điều 42 Luật Trồng trọt (trường hợp có thông tin về chứng nhận đã
được tập huấn, bồi dưỡng chuyên môn về phân bón được thể hiện tại Đơn đề nghị
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón thì không phải nộp thành
phần hồ sơ này).
- Bản chính Giấy chứng nhận
đã được cấp.
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
02 giờ
|
Mẫu 01,02,03, 04,05,06
|
Bước 2
|
Phòng Hành chính - Thanh Tra Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
Trưởng phòng
|
- Xem xét hồ sơ, phân công
cán bộ chuyên môn xử lý.
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Chuyên viên
|
Chuyên viên phụ trách thẩm định
hồ sơ:
- Hồ sơ chưa đạt yêu cầu: Ghi
rõ lý do các nội dung chưa đạt, các nội dung cần bổ sung, hoàn thiện, khắc phục.
Chuyển hồ sơ về Trung tâm Phục vụ hành chính công.
- Hồ sơ đạt yêu cầu: Tham mưu
lãnh đạo Chi cục ban hành quyết định thành lập đoàn đánh giá điều kiện buôn bán
phân bón.
- Căn cứ vào kết quả đánh giá
thực tế tại cơ sở: Lập dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón
hoặc văn bản trả lời và nêu rõ lý do không cấp.
- Báo cáo lãnh đạo phòng
|
82 giờ
|
Mẫu 02, 04, 05
|
Trưởng phòng
|
- Trưởng phòng chuyên môn
soát xét, ký nháy văn bản, trình lãnh đạo Chi cục phê duyệt kết quả.
|
04giờ
|
Mẫu 04; 05
|
Bước 3
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
Chi cục trưởng
|
- Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
08 giờ
|
Mẫu 04; 05
|
Bước 4
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
Văn thư Chi cục
|
- Văn thư của chi cục vào số,
đóng dấu kết quả giải quyết thủ tục hành chính và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi kết quả giải quyết thủ
tục hành chính cho Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
04 giờ
|
Mẫu 04; 05
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công thông báo cho tổ chức, công dân đến nhận kết quả.
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân và kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 04, 05; 06
|
2.2. Trường hợp: Giấy chứng
nhận bị mất, hư hỏng; thay đổi nội dung thông tin tổ chức, cá nhân ghi trên Giấy
chứng nhận
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 05 ngày (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 40 giờ
|
Biểu mẫu /Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc trực tiếp, kiểm tra, hướng dẫn (nếu
hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy
định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ và tích chuyển trên phần mềm đến cơ
quan giải quyết hồ sơ; In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức,
cá nhân.
3. Chuyển hồ sơ từ Trung tâm
PVHCC về Chi cục Trồng trọt và BVTV (ký số gửi Bưu điện chuyển về Chi cục Trồng
trọt và BVTV)
Hồ sơ bao gồm:
- Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng
nhận theo Phụ lục II ban hành
kèm theo Nghị định số 130/2022/NĐ-CP;
- Bản chính Giấy chứng nhận
đã được cấp.
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
02 giờ
|
Mẫu 01,02,03, 04,05,06
|
Bước 2
|
Phòng Hành chính - Thanh Tra
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
Trưởng phòng
|
Xem xét hồ sơ, phân công cán
bộ chuyên môn xử lý.
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Chuyên viên
|
Chuyên viên phụ trách thẩm định
hồ sơ:
- Hồ sơ đạt yêu cầu: Lập dự
thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón hoặc văn bản trả lời và
nêu rõ lý do không cấp.
- Báo cáo lãnh đạo phòng
|
18 giờ
|
Mẫu 02, 04, 05
|
Trưởng phòng
|
Trưởng phòng chuyên môn soát
xét, ký nháy văn bản, trình lãnh đạo Chi cục phê duyệt kết quả.
|
04 giờ
|
Mẫu 04; 05
|
Bước 3
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
Chi cục trưởng
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
08 giờ
|
Mẫu 04; 05
|
Bước 4
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
Văn thư chi cục
|
- Văn thư của chi Chi
cục vào số, đóng dấu, phô tô kết quả giải quyết thủ tục hành chính và xác nhận
trên phần mềm.
- Gửi bản gốc, bản sao kết quả
giải quyết thủ tục hành chính cho Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
04 giờ
|
Mẫu 04; 05
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công thông báo cho tổ chức, công dân đến nhận kết quả.
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân và kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 04, 05, 06
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn
xử lý, Trong thời gian chậm nhất 1 ngày trước ngày hết hạn xử lý cơ quan giải
quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển cho
Trung tâm phục vụ hành chính công để Bộ phận TN&TKQ (Nghị định 30 bỏ ký
hiệu & phải viết rõ) gửi cho tổ chức, cá nhân
- Các bước và trình tự
công việc có thể được thay đổi cho phù hợp với cơ cấu tổ chức và việc phân
công nhiệm vụ cụ thể của mỗi cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà
nước
- Tổng thời gian phân bổ
cho các bước công việc không vượt quá thời gian quy định hiện hành của thủ tục
này.
|
BIỂU MẪU (Các biểu mẫu
sử dụng trong quá trình thực hiện TTHC)
Ghi chú: Các mẫu 01,02,03,04,05,06 áp dụng theo Thông tư
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng chính phủ.
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
Mẫu 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn
thiện hồ sơ
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày
trả kết quả
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
HỒ SƠ LƯU :
|
Hồ sơ lưu trữ gồm: thành phần
ở Bước 1 và Kết quả thủ tục hành chính.
Được lưu tại cơ quan chuyên môn
xử lý Hồ sơ trong thời gian 05 năm theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC ĐỀ NGHỊ BÃI BỎ
LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 81/QĐ-UBND ngày 18/01/2023 của UBND tỉnh
Ninh Bình)
TT
|
Mã số TTHC
|
Tên quy trình
|
Tên VB QPPL quy định bãi bỏ thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
I
|
Lĩnh vực Bảo vệ thực vật
|
1
|
1.005336.000.00.00.H42
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán phân bón
|
Nghị định số 130/2022/NĐ-CP
ngày 31/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
84/2019/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ quy định về quản lý
phân bón, Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều của Luật Trồng trọt về giống cây trồng và canh
tác.
|
Quyết định số 442/QĐ-UBND
ngày 07/6/2021 của về việc phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,
UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
2
|
2.001523.000.00.00.H42
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán phân bón
|