Chủ nhật, Ngày 27/10/2024

Quyết định 8079/QĐ-UBND năm 2023 về điều chỉnh quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Long An

Số hiệu 8079/QĐ-UBND
Ngày ban hành 31/08/2023
Ngày có hiệu lực 31/08/2023
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Long An
Người ký Nguyễn Văn Út
Lĩnh vực Bất động sản,Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LONG AN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 8079/QĐ-UBND

Long An, ngày 31 tháng 8 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH LONG AN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ theo Quyết định số 4362/QĐ-UBND ngày 23/5/2023 của UBND tỉnh Long An về việc công bố danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Long An;

Căn cứ Quyết định số 3267/QĐ-UBND ngày 20/4/2023 của UBND tỉnh Long An phê duyệt, điều chỉnh quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường.

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 6565/STNMT-TTr ngày 29/8/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh 13 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường (Bộ thủ tục hành chính cấp tỉnh), bao gồm: Điều chỉnh 08 quy trình nội bộ tại Quyết định số 4362/QĐ-UBND ngày 23/5/2023 của UBND tỉnh; 05 quy trình nội bộ tại Quyết định số 3267/QĐ-UBND ngày 20/4/2023 của UBND tỉnh Long An.

Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố:

1. Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết TTHC theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này đối với các TTHC thuộc thẩm quyền tiếp nhận Sở Tài nguyên và Môi trường.

2. Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố chỉ đạo các cơ quan, đơn vị tổ chức triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này đối với các TTHC thuộc thẩm quyền tiếp nhận của UBND cấp huyện.

3. Trên cơ sở nội dung quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này, Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND các huyện, thị xã, thành phố chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại Phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP”.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC-VPCP;
- CT. UBND tỉnh;
- Sở TT&TT (Trung tâm CN&TT);
- VNPT Long An;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Phòng TH-KSTTHC;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Út

 

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI (BỘ TTHC CẤP TỈNH)

(Ban hành kèm theo Quyết định số 8079/QĐ-UBND ngày 31/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Long An)

I. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ CẤP TỈNH

STT

Tên TTHC

Mã số TTHC

Thời hạn giải quyết

Quyết định công bố thủ tục hành chính

Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ đã ban hành

1

Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước ngày 01/7/2004

1.004688

Không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

13319/QĐ-UBND ngày 29/12/2021

3267/QĐ-UBND ngày 20/4/2023

2

Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức

1.004257

Không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

13319/QĐ-UBND ngày 29/12/2021

3267/QĐ-UBND ngày 20/4/2023

3

Giao đất, cho thuê đất, không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao

1.002040

Không quá 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

13319/QĐ-UBND ngày 29/12/2021

3267/QĐ-UBND ngày 20/4/2023

4

Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao. (Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự án vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng thì nộp hồ sơ xin giao đất, thuê đất trong thời gian thực hiện phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã được phê duyệt mà không phải chờ đến khi hoàn thành việc giải phóng mặt bằng)

1.002253

Không quá 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

13319/QĐ-UBND ngày 29/12/2021

3267/QĐ-UBND ngày 20/4/2023

5

Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân

2.001761

Không quá 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

13319/QĐ-UBND ngày 29/12/2021

3267/QĐ-UBND ngày 20/4/2023

6

Tách thửa hoặc hợp thửa đất

1.004203

Không quá 15 ngày làm việc

4362/QĐ-UBND ngày 23/5/2023

4362/QĐ-UBND ngày 23/5/2023

7

Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

1.004199

Không quá 07 ngày làm việc

4362/QĐ-UBND ngày 23/5/2023

4362/QĐ-UBND ngày 23/5/2023

8

Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp

1.004193

Không quá 10 ngày làm việc

4362/QĐ-UBND ngày 23/5/2023

4362/QĐ-UBND ngày 23/5/2023

9

Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp

2.000976

Không quá 15 ngày làm việc

4362/QĐ-UBND ngày 23/5/2023

4362/QĐ-UBND ngày 23/5/2023

10

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở, và trong các dự án kinh doanh bất động sản không phải dự án phát triển nhà ở

1.002273

Không quá 15 ngày làm việc

4362/QĐ-UBND ngày 23/5/2023

4362/QĐ-UBND ngày 23/5/2023

11

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định

1.002993

Không quá 10 ngày làm việc

4362/QĐ-UBND ngày 23/5/2023

4362/QĐ-UBND ngày 23/5/2023

12

Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm

1.001991

Không quá 30 ngày làm việc

4362/QĐ-UBND ngày 23/5/2023

4362/QĐ-UBND ngày 23/5/2023

13

Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất

1.005194

Không quá 10 ngày làm việc

4362/QĐ-UBND ngày 23/5/2023

4362/QĐ-UBND ngày 23/5/2023

II. NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ

Quy trình số: 01

[...]