Quyết định 8079/QĐ-UBND năm 2023 về điều chỉnh quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Long An
Số hiệu | 8079/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 31/08/2023 |
Ngày có hiệu lực | 31/08/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Long An |
Người ký | Nguyễn Văn Út |
Lĩnh vực | Bất động sản,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 8079/QĐ-UBND |
Long An, ngày 31 tháng 8 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ theo Quyết định số 4362/QĐ-UBND ngày 23/5/2023 của UBND tỉnh Long An về việc công bố danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Long An;
Căn cứ Quyết định số 3267/QĐ-UBND ngày 20/4/2023 của UBND tỉnh Long An phê duyệt, điều chỉnh quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 6565/STNMT-TTr ngày 29/8/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh 13 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường (Bộ thủ tục hành chính cấp tỉnh), bao gồm: Điều chỉnh 08 quy trình nội bộ tại Quyết định số 4362/QĐ-UBND ngày 23/5/2023 của UBND tỉnh; 05 quy trình nội bộ tại Quyết định số 3267/QĐ-UBND ngày 20/4/2023 của UBND tỉnh Long An.
Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết TTHC theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này đối với các TTHC thuộc thẩm quyền tiếp nhận Sở Tài nguyên và Môi trường.
2. Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố chỉ đạo các cơ quan, đơn vị tổ chức triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này đối với các TTHC thuộc thẩm quyền tiếp nhận của UBND cấp huyện.
3. Trên cơ sở nội dung quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này, Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND các huyện, thị xã, thành phố chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại Phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP”.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI (BỘ TTHC CẤP TỈNH)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 8079/QĐ-UBND ngày 31/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Long An)
I. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ CẤP TỈNH
STT |
Tên TTHC |
Mã số TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Quyết định công bố thủ tục hành chính |
Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ đã ban hành |
1 |
Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước ngày 01/7/2004 |
1.004688 |
Không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
13319/QĐ-UBND ngày 29/12/2021 |
3267/QĐ-UBND ngày 20/4/2023 |
2 |
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức |
1.004257 |
Không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
13319/QĐ-UBND ngày 29/12/2021 |
3267/QĐ-UBND ngày 20/4/2023 |
3 |
Giao đất, cho thuê đất, không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
1.002040 |
Không quá 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
13319/QĐ-UBND ngày 29/12/2021 |
3267/QĐ-UBND ngày 20/4/2023 |
4 |
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao. (Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự án vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng thì nộp hồ sơ xin giao đất, thuê đất trong thời gian thực hiện phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã được phê duyệt mà không phải chờ đến khi hoàn thành việc giải phóng mặt bằng) |
1.002253 |
Không quá 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
13319/QĐ-UBND ngày 29/12/2021 |
3267/QĐ-UBND ngày 20/4/2023 |
5 |
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân |
2.001761 |
Không quá 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
13319/QĐ-UBND ngày 29/12/2021 |
3267/QĐ-UBND ngày 20/4/2023 |
6 |
Tách thửa hoặc hợp thửa đất |
1.004203 |
Không quá 15 ngày làm việc |
4362/QĐ-UBND ngày 23/5/2023 |
4362/QĐ-UBND ngày 23/5/2023 |
7 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
1.004199 |
Không quá 07 ngày làm việc |
4362/QĐ-UBND ngày 23/5/2023 |
4362/QĐ-UBND ngày 23/5/2023 |
8 |
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp |
1.004193 |
Không quá 10 ngày làm việc |
4362/QĐ-UBND ngày 23/5/2023 |
4362/QĐ-UBND ngày 23/5/2023 |
9 |
Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp |
2.000976 |
Không quá 15 ngày làm việc |
4362/QĐ-UBND ngày 23/5/2023 |
4362/QĐ-UBND ngày 23/5/2023 |
10 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở, và trong các dự án kinh doanh bất động sản không phải dự án phát triển nhà ở |
1.002273 |
Không quá 15 ngày làm việc |
4362/QĐ-UBND ngày 23/5/2023 |
4362/QĐ-UBND ngày 23/5/2023 |
11 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định |
1.002993 |
Không quá 10 ngày làm việc |
4362/QĐ-UBND ngày 23/5/2023 |
4362/QĐ-UBND ngày 23/5/2023 |
12 |
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm |
1.001991 |
Không quá 30 ngày làm việc |
4362/QĐ-UBND ngày 23/5/2023 |
4362/QĐ-UBND ngày 23/5/2023 |
13 |
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất |
1.005194 |
Không quá 10 ngày làm việc |
4362/QĐ-UBND ngày 23/5/2023 |
4362/QĐ-UBND ngày 23/5/2023 |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 8079/QĐ-UBND |
Long An, ngày 31 tháng 8 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ theo Quyết định số 4362/QĐ-UBND ngày 23/5/2023 của UBND tỉnh Long An về việc công bố danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Long An;
Căn cứ Quyết định số 3267/QĐ-UBND ngày 20/4/2023 của UBND tỉnh Long An phê duyệt, điều chỉnh quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 6565/STNMT-TTr ngày 29/8/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh 13 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường (Bộ thủ tục hành chính cấp tỉnh), bao gồm: Điều chỉnh 08 quy trình nội bộ tại Quyết định số 4362/QĐ-UBND ngày 23/5/2023 của UBND tỉnh; 05 quy trình nội bộ tại Quyết định số 3267/QĐ-UBND ngày 20/4/2023 của UBND tỉnh Long An.
Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết TTHC theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này đối với các TTHC thuộc thẩm quyền tiếp nhận Sở Tài nguyên và Môi trường.
2. Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố chỉ đạo các cơ quan, đơn vị tổ chức triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này đối với các TTHC thuộc thẩm quyền tiếp nhận của UBND cấp huyện.
3. Trên cơ sở nội dung quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này, Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND các huyện, thị xã, thành phố chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại Phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP”.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI (BỘ TTHC CẤP TỈNH)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 8079/QĐ-UBND ngày 31/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Long An)
I. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ CẤP TỈNH
STT |
Tên TTHC |
Mã số TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Quyết định công bố thủ tục hành chính |
Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ đã ban hành |
1 |
Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước ngày 01/7/2004 |
1.004688 |
Không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
13319/QĐ-UBND ngày 29/12/2021 |
3267/QĐ-UBND ngày 20/4/2023 |
2 |
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức |
1.004257 |
Không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
13319/QĐ-UBND ngày 29/12/2021 |
3267/QĐ-UBND ngày 20/4/2023 |
3 |
Giao đất, cho thuê đất, không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
1.002040 |
Không quá 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
13319/QĐ-UBND ngày 29/12/2021 |
3267/QĐ-UBND ngày 20/4/2023 |
4 |
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao. (Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự án vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng thì nộp hồ sơ xin giao đất, thuê đất trong thời gian thực hiện phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã được phê duyệt mà không phải chờ đến khi hoàn thành việc giải phóng mặt bằng) |
1.002253 |
Không quá 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
13319/QĐ-UBND ngày 29/12/2021 |
3267/QĐ-UBND ngày 20/4/2023 |
5 |
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân |
2.001761 |
Không quá 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
13319/QĐ-UBND ngày 29/12/2021 |
3267/QĐ-UBND ngày 20/4/2023 |
6 |
Tách thửa hoặc hợp thửa đất |
1.004203 |
Không quá 15 ngày làm việc |
4362/QĐ-UBND ngày 23/5/2023 |
4362/QĐ-UBND ngày 23/5/2023 |
7 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
1.004199 |
Không quá 07 ngày làm việc |
4362/QĐ-UBND ngày 23/5/2023 |
4362/QĐ-UBND ngày 23/5/2023 |
8 |
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp |
1.004193 |
Không quá 10 ngày làm việc |
4362/QĐ-UBND ngày 23/5/2023 |
4362/QĐ-UBND ngày 23/5/2023 |
9 |
Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp |
2.000976 |
Không quá 15 ngày làm việc |
4362/QĐ-UBND ngày 23/5/2023 |
4362/QĐ-UBND ngày 23/5/2023 |
10 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở, và trong các dự án kinh doanh bất động sản không phải dự án phát triển nhà ở |
1.002273 |
Không quá 15 ngày làm việc |
4362/QĐ-UBND ngày 23/5/2023 |
4362/QĐ-UBND ngày 23/5/2023 |
11 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định |
1.002993 |
Không quá 10 ngày làm việc |
4362/QĐ-UBND ngày 23/5/2023 |
4362/QĐ-UBND ngày 23/5/2023 |
12 |
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm |
1.001991 |
Không quá 30 ngày làm việc |
4362/QĐ-UBND ngày 23/5/2023 |
4362/QĐ-UBND ngày 23/5/2023 |
13 |
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất |
1.005194 |
Không quá 10 ngày làm việc |
4362/QĐ-UBND ngày 23/5/2023 |
4362/QĐ-UBND ngày 23/5/2023 |
(Áp dụng đối với trường hợp đã có Văn bản thẩm định nhu cầu sử dụng đất)
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, số hóa hồ sơ, chuyển Lãnh đạo TTPVHCC |
Công chức/ Viên chức Sở TN&MT làm việc tại TTPVHCC |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ trước khi chuyển đến Sở TN&MT |
Lãnh đạo TTPVHCC |
01 giờ làm việc |
Bước 3 |
Tiếp nhận hồ sơ từ TTPVHCC, ghi Phiếu theo dõi quá trình xử lý hồ sơ và chuyển Phòng Quản lý đất đai phân công cho công chức thực hiện |
Công chức Văn phòng Sở |
01 giờ làm việc |
Bước 4 |
Tiếp nhận hồ sơ từ Văn phòng Sở. Phân công công chức thụ lý. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý đất đai |
01 giờ làm việc |
Bước 5 |
Kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp cần bổ sung, chỉnh sửa: trong thời hạn 03 ngày, soạn văn bản thông báo trình Lãnh đạo Sở gửi cho tổ chức, cá nhân thông quan TTPVHCC bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. |
Công chức Phòng QLĐĐ |
01 ngày làm việc |
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: xem xét, giải quyết |
|||
Bước 6 |
Thảo Tờ trình, Quyết định điều chỉnh Quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất, tình Lãnh đạo Phòng QLĐĐ |
Công chức Phòng QLĐĐ |
01 ngày làm việc |
Bước 7 |
Lãnh đạo Phòng QLĐĐ kiểm tra hồ sơ, ký nháy tờ trình. Chuyển Văn phòng Sở |
Lãnh đạo Phòng QLĐĐ |
04 giờ làm việc |
Bước 8 |
Văn phòng Sở xem xét, trình Lãnh đạo Sở |
Văn phòng Sở |
04 giờ làm việc |
Bước 9 |
Lãnh đạo Sở ký tờ trình, trình UBND tỉnh ký Quyết định điều chỉnh Quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất |
Lãnh đạo Sở |
04 giờ làm việc |
Bước 10 |
Thảo Văn bản xác định giá trị khu đất trình Lãnh đạo Phòng QLĐĐ ngay khi nhận QĐ |
Công chức Phòng QLĐĐ |
02 giờ làm việc |
Bước 11 |
Lãnh đạo Phòng QLĐĐ kiểm tra ký nháy Văn bản trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng QLĐĐ |
02 giờ làm việc |
Bước 12 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt Văn bản xác định giá trị khu đất |
Lãnh đạo Sở |
02 giờ làm việc |
Bước 13 |
Trường hợp khu đất có giá trị trên 20 tỷ thì Phòng QLĐĐ tham mưu thực hiện các thủ tục trình UBND tỉnh phê duyệt giá và chuyển QĐ giá đến VPĐK[1] |
Phòng QLĐĐ |
90 ngày làm việc |
Bước 14 |
Tiếp nhận hồ sơ do Sở TN&MT trình |
Văn phòng UBND tỉnh |
03 ngày làm việc |
UBND tỉnh ký Quyết định điều chỉnh Quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và chuyển Sở TN&MT |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
||
Chuyển kết quả giải quyết cho Sở TN&MT |
Văn phòng UBND tỉnh |
||
Bước 15 |
Thảo Phiếu chuyển thông tin để xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai chuyển VPĐK |
CV.VPĐK |
04 giờ làm việc |
Bước 16 |
TP.ĐKCG kiểm tra, ký nháy vào Phiếu chuyển trình Lãnh đạo VPĐK |
TP.ĐKCG |
02 giờ làm việc |
Bước 17 |
Lãnh đạo VPĐK ký Phiếu chuyển thông tin |
Lãnh đạo VPĐK |
01 giờ làm việc |
Bước 18 |
Chuyển cơ quan thuế |
CV.VPĐK |
01 giờ làm việc |
Bước 19 |
Xác định nghĩa vụ tài chính; chuyển thông báo thực hiện nghĩa vụ tài chính |
Cơ quan thuế |
03 ngày làm việc |
Bước 20 |
Cơ quan thuế xác nhận tổ chức đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính trên Phần mềm một cửa do TTPVHCC quản lý (trường hợp nộp chuyển khoản hoặc nộp thuế điện tử) |
Cơ quan thuế |
Không quy định thời gian |
Bước 21 |
Nhận và kiểm tra chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính từ TTPVHCC |
Công chức Phòng QLĐĐ |
|
Bước 22 |
Kiểm tra hoàn thành nghĩa vụ tài chính |
Công chức Phòng QLĐĐ |
Ngay khi nhận được chứng từ |
Bước 23 |
Lãnh đạo Phòng QLĐĐ kiểm tra hoàn thành nghĩa vụ tài chính |
Lãnh đạo Phòng QLĐĐ |
|
Bước 24 |
Thảo HĐTĐ trình Lãnh đạo Phòng QLĐĐ (đối với trường hợp thuê đất) |
Công chức Phòng QLĐĐ |
02 giờ làm việc |
Bước 25 |
Lãnh đạo Phòng QLĐ kiểm tra HĐTĐ và chuyển cho TTPVHCC |
Lãnh đạo Phòng QLĐĐ |
02 giờ làm việc |
Bước 26 |
TTPVHCC thông báo cho tổ chức ký HĐTĐ |
TTPVHCC |
Ngay khi nhận HĐTĐ |
Bước 27 |
Tổ chức ký HĐTĐ và nộp lại TTPVHCC |
Tổ chức |
Không tính thời gian |
Bước 28 |
TTPVHCC nhận HĐTĐ đã ký và chuyển cho VPĐK ngay khi nhận |
TTPVHCC |
Ngay khi nhận HĐTĐ |
Bước 29 |
Thảo Tờ trình ký HĐTĐ trình Lãnh đạo Phòng QLĐĐ |
Công chức Phòng QLĐĐ |
04 giờ làm việc |
Bước 30 |
Lãnh đạo Phòng QLĐĐ kiểm tra, trình Văn phòng Sở |
Lãnh đạo Phòng QLĐĐ |
02 giờ làm việc |
Bước 31 |
Văn phòng Sở kiểm tra trình Lãnh đạo Sở |
Văn phòng Sở |
02 giờ làm việc |
Bước 32 |
Lãnh đạo Sở ký HĐTĐ |
Lãnh đạo Sở |
02 giờ làm việc |
Bước 33 |
Thảo nội dung chỉnh lý biến động vào GCN |
CV.VPĐK |
02 giờ làm việc |
Bước 34 |
TP.ĐKCG kiểm tra trình LĐ.VPĐK |
TP.ĐKCG |
01 giờ làm việc |
Bước 35 |
LĐ.VPĐK ký xác nhận nội dung biến động vào GCN |
LĐ.VPĐK |
01 giờ làm việc |
Bước 36 |
Cập nhật cơ sở dữ liệu đất đai, chỉnh lý hồ sơ địa chính. |
CV.VPĐK |
02 giờ làm việc |
Bước 37 |
Vào số văn bản, cập nhật, chỉnh lý biến động vào hồ sơ địa chính, CSDLĐĐ, lưu trữ hồ sơ, scan kết quả giải quyết TTHC chuyển trả trên hệ thống thông tin một cửa điện tử, đồng thời trả kết quả giấy đến TTPVHCC sau khi đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính (nếu có) |
CV.VPĐK |
01 giờ làm việc |
Bước 38 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC đã có tại TTPVHCC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức/ Viên chức làm việc tại TTPVHCC |
02 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết: Không quá 15 ngày làm việc (không tính thời gian thực hiện 90 ngày của Bước 13 theo quy định tại Khoản 1 Điều 2 Nghị định 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ) (Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định) |
(Áp dụng đối với trường hợp đã có Văn bản thẩm định nhu cầu sử dụng đất)
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, số hóa hồ sơ, chuyển Lãnh đạo TTPVHCC |
Công chức/ Viên chức Sở TN&MT làm việc tại TTPVHCC |
02 giờ làm việc |
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ trước khi chuyển đến Sở TN&MT |
Lãnh đạo TTPVHCC |
01 giờ làm việc |
Bước 3 |
Tiếp nhận hồ sơ từ TTPVHCC, ghi Phiếu theo dõi quá trình xử lý hồ sơ và chuyển phòng Quản lý đất đai |
Công chức Văn phòng Sở |
01 giờ làm việc |
Bước 4 |
TP.QLĐĐ phân công CV thực hiện |
TP.QLĐĐ |
02 giờ làm việc |
Bước 5 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp nhận hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì có văn bản thông báo chuyển trả hoặc bổ sung cho TTPVHCC trong thời hạn không quá 03 ngày kể từ ngày TTPVHCC nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, Thẩm tra hồ sơ; đối chiếu vị trí khu đất với quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất, dự thảo Giấy mời thẩm định nhu cầu SDĐ + thẩm tra thực địa trình TP.QLĐĐ |
Công chức Phòng QLĐĐ |
03 ngày làm việc |
Bước 6 |
TP.QLĐĐ kiểm tra và trình Lãnh đạo Sở |
TP.QLĐĐ |
02 giờ làm việc |
Bước 7 |
Lãnh đạo Sở ký Giấy mời |
Lãnh đạo Sở |
02 giờ làm việc |
Bước 8 |
Dự thảo Tờ trình, Quyết định trình TP.QLĐĐ |
CV QLĐĐ |
04 giờ làm việc |
Bước 9 |
TP.QLĐĐ kiểm tra Tờ trình, dự thảo Quyết định |
TP.QLĐĐ |
04 giờ làm việc |
Bước 10 |
Văn phòng Sở kiểm tra trình Lãnh đạo Sở |
Văn phòng Sở |
04 giờ làm việc |
Bước 11 |
Lãnh đạo Sở ký Tờ trình |
Lãnh đạo Sở |
04 giờ làm việc |
Bước 12 |
Chuyển UBND tỉnh |
CV QLĐĐ |
02 giờ làm việc |
Bước 13 |
Xác định giá trị đất ngay khi nhận Quyết định CMĐ sử dụng đất |
CV QLĐĐ |
04 giờ làm việc |
Bước 14 |
Trường hợp khu đất có giá trị trên 20 tỷ thì TP QLĐĐ tham mưu Sở TN&MT thực hiện các thủ tục trình UBND tỉnh phê duyệt giá và chuyển QĐ phê duyệt giá đến Phòng QLĐĐ[2] |
CV QLĐĐ |
90 ngày làm việc |
Bước 15 |
Tiếp nhận hồ sơ do Sở TN&MT trình |
Văn phòng UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
UBND tỉnh ký Quyết định thuê đất và chuyển Sở TNMT |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
||
Chuyển kết quả giải quyết cho Sở TN&MT |
Văn phòng UBND tỉnh |
||
Bước 16 |
Dự thảo phiếu chuyển đến Cục thuế tỉnh để tính tiền thuê đất |
CV QLĐĐ |
02 giờ làm việc |
Bước 17 |
Lãnh đạo VPĐK ký phiếu chuyển |
Lãnh đạo VPĐK |
04 giờ làm việc |
Bước 18 |
Chuyển Sở Tài chính (để xác định các khoản được trừ); Cục thuế tỉnh (tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất); đồng thời chuyển hồ sơ đến VPĐK viết GCNQSDĐ, chỉnh lý giấy (nếu có) |
Cục thuế tỉnh; Sở Tài chính |
02 ngày làm việc |
Bước 19 |
Nhận chứng từ nộp tiền thuê đất, tiền lệ phí trước bạ, HĐTĐ từ TTPVHCC; nhận phôi giấy từ VPĐK |
CV PQLĐĐ |
Không tính trong thời gian giải quyết TTHC |
Bước 20 |
Soạn HĐTĐ ngay khi nhận Thông báo của Cục thuế tỉnh và gửi TTPVHCC thông báo doanh nghiệp (đối với trường hợp thuê đất) |
CV QLĐĐ |
04 giờ làm việc |
Bước 21 |
TTPVHCC thông báo cho tổ chức ký HĐTĐ |
TTPVHCC |
Ngay khi nhận HĐTĐ |
Bước 22 |
Tổ chức ký HĐTĐ và nộp lại TTPVHCC |
Tổ chức |
Không tính trong thời gian giải quyết TTHC |
Bước 23 |
TTPVHCC nhận HĐTĐ đã ký và chuyển cho Phòng QLĐĐ ngay khi nhận |
TTPVHCC |
Ngay khi nhận HĐTĐ |
Bước 24 |
QLĐĐ dự thảo Tờ trình đề nghị ký HĐTD và cấp giấy CNQSDĐ |
CV PQLĐĐ |
04 giờ làm việc |
Bước 25 |
TP.QLĐĐ kiểm tra HĐTĐ và chuyển đến Văn phòng Sở |
CV PQLĐĐ |
04 giờ làm việc |
Bước 26 |
Văn phòng Sở kiểm tra trình Lãnh đạo Sở |
Văn phòng Sở |
04 giờ làm việc |
Bước 27 |
Lãnh đạo Sở ký GCN mới + HĐTĐ và chuyển Phòng QLĐĐ |
Lãnh đạo Sở |
04 giờ làm việc |
Bước 28 |
Vào số văn bản, cập nhật, chỉnh lý biến động vào hồ sơ địa chính, CSDLĐĐ, lưu trữ hồ sơ, scan kết quả giải quyết TTHC chuyển trả trên hệ thống thông tin một cửa điện tử, đồng thời trả kết quả giấy đến TTPVHCC sau khi đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính |
CV PQLĐĐ |
04 giờ làm việc |
Bước 29 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC đã có tại TTPVHCC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức/ Viên chức tại TTPVHCC |
02 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết: Không quá 15 ngày làm việc (không tính thời gian thực hiện 90 ngày của Bước 14 theo quy định tại Khoản 1 Điều 2 Nghị định 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ) (Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định, không kể thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người SDĐ, xác định giá trị khu đất trên 20 tỷ) |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, số hóa hồ sơ, chuyển Lãnh đạo TTPVHCC |
Công chức/ viên chức Sở TN&MT làm việc tại TTPVHCC |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ trước khi chuyển đến Sở TN&MT |
Lãnh đạo TTPVHCC |
01 giờ làm việc |
Bước 3 |
Tiếp nhận hồ sơ từ TTPVHCC, ghi Phiếu theo dõi quá trình xử lý hồ sơ và chuyển phòng Quản lý đất đai |
Công chức Văn phòng Sở |
04 giờ làm việc |
Bước 4 |
TP.QLĐĐ phân công CV thực hiện |
Lãnh đạo Phòng QLĐĐ |
04 giờ làm việc |
Bước 5 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu hoặc cần bổ sung thêm thì tiến hành thực hiện Thủ tục kiểm soát sản phẩm không phù hợp (QT04) và chuyển VP Sở và trả kết quả thông báo cho TTPVHCC trong thời hạn không quá 03 ngày kể từ ngày viết Giấy biên nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo. |
CV PQLĐĐ |
01 ngày làm việc |
Bước 6 |
Dự thảo Tờ trình trình UBND tỉnh ký Quyết định, QĐ trình TP QLĐĐ |
CV PQLĐĐ |
02 ngày làm việc |
Bước 7 |
TP.QLĐĐ kiểm tra Tờ trình trình Văn phòng Sở, dự thảo QĐ |
TP.QLĐĐ |
04 giờ làm việc |
Bước 8 |
Văn phòng Sở kiểm tra trình Lãnh đạo Sở |
Văn phòng Sở |
04 giờ làm việc |
Bước 9 |
Lãnh đạo Sở ký Tờ trình |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày làm việc |
Bước 10 |
Chuyển UBND tỉnh |
CV PQLĐĐ |
01 ngày làm việc |
Bước 11 |
Xác định giá trị đất ngay khi nhận Quyết định |
CV PQLĐĐ |
01 ngày làm việc |
Bước 12 |
Trường hợp khu đất có giá trị trên 20 tỷ thì TP.QLĐĐ tham mưu Sở TN&MT thực hiện các thủ tục trình UBND tỉnh phê duyệt giá và chuyển Quyết định phê duyệt giá đến Phòng QLĐĐ[3] |
CV PQLĐĐ |
90 ngày làm việc |
Bước 13 |
Tiếp nhận hồ sơ do Sở TN&MT trình |
Văn phòng UBND tỉnh |
03 ngày làm việc |
UBND tỉnh ký Quyết định và chuyển Sở TN&MT |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
||
Chuyển kết quả giải quyết cho Sở TN&MT |
Văn phòng UBND tỉnh |
||
Bước 14 |
Dự thảo phiếu chuyển đến Sở Tài chính, Cục thuế tỉnh để khấu trừ tiền SDĐ, tiền bảo vệ phát triển đất trồng lúa và thông báo đơn giá thuê đất, tiền lệ phí trước bạ, tiền thuê đất |
CV PQLĐĐ |
04 giờ làm việc |
Bước 15 |
Lãnh đạo VPĐK ký phiếu chuyển |
LĐ.VPĐK |
04 giờ làm việc |
Bước 16 |
Chuyển Sở Tài chính (để xác định các khoản được trừ); Cục thuế tỉnh (tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất); đồng thời chuyển hồ sơ đến VPĐK viết GCNQSDĐ, chỉnh lý giấy (nếu có) |
Sở Tài chính |
03 ngày làm việc |
Bước 17 |
Nhận chứng từ nộp tiền sử dụng đất, nhận thông báo giá thuê đất, tiền lệ phí trước bạ từ TTPVHCC; nhận phôi giấy từ VPĐK |
CV PQLĐĐ |
Không tính trong thời gian giải quyết TTHC |
Bước 18 |
Thảo HĐTĐ trình Lãnh đạo Phòng QLĐĐ (đối với trường hợp thuê đất) |
CV PQLĐĐ |
04 giờ làm việc |
Bước 19 |
Lãnh đạo Phòng QLĐĐ kiểm tra HĐTĐ và chuyển cho TTPVHCC |
Lãnh đạo Phòng QLĐ |
04 giờ làm việc |
Bước 20 |
TTPVHCC thông báo cho tổ chức ký HĐTĐ |
TTPVHCC |
Ngay khi nhận HĐTĐ |
Bước 21 |
Tổ chức ký HĐTĐ và nộp lại TTPVHCC |
Tổ chức |
Không tính thời gian |
Bước 22 |
TTPVHCC nhận HĐTĐ đã ký và chuyển cho Phòng QLĐĐ ngay khi nhận |
TTPVHCC |
Ngay khi nhận HĐTĐ |
Bước 23 |
Thảo Tờ trình ký HĐTĐ, ký cấp giấy CNQSDĐ trình Lãnh đạo Phòng QLĐĐ |
CV PQLĐĐ |
01 ngày làm việc |
Bước 24 |
Lãnh đạo Phòng QLĐĐ kiểm tra, trình Văn phòng Sở |
TP.QLĐĐ |
04 giờ làm việc |
Bước 25 |
Văn phòng Sở kiểm tra trình Lãnh đạo Sở |
Văn phòng Sở |
04 giờ làm việc |
Bước 26 |
Lãnh đạo Sở ký HĐTĐ, ký GCN và chuyển Phòng QLĐĐ |
Lãnh đạo Sở |
04 giờ làm việc |
Bước 27 |
Vào số văn bản, cập nhật, chỉnh lý biến động vào hồ sơ địa chính, CSDLĐĐ, lưu trữ hồ sơ, scan kết quả giải quyết TTHC chuyển trả trên hệ thống thông tin một cửa điện tử, đồng thời trả kết quả giấy đến TTHCC sau khi đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính |
CV PQLĐĐ |
04 giờ làm việc |
Bước 28 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC đã có tại TTPVHCC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức/ Viên chức tại TTPVHCC |
03 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết: Không quá 20 ngày làm việc (không tính thời gian thực hiện 90 ngày của Bước 12 theo quy định tại Khoản 1 Điều 2 Nghị định 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ) (không kể thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người SDĐ, xác định giá trị khu đất trên 20 tỷ, không tính thời gian các ngày nghỉ, lễ theo QĐ pháp luật, không tính thời gian xem xét xử lý vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định) |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, số hóa hồ sơ, chuyển Lãnh đạo TTPVHCC |
Công chức/ viên chức Sở TN&MT làm việc tại TTPVHCC |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ trước khi chuyển đến Sở TN&MT |
Lãnh đạo TTPVHCC |
01 giờ làm việc |
Bước 3 |
Tiếp nhận hồ sơ từ TTPVHCC, ghi Phiếu theo dõi quá trình xử lý hồ sơ và chuyển phòng Quản lý đất đai |
Công chức Văn phòng Sở |
04 giờ làm việc |
Bước 4 |
TP.QLĐĐ phân công CV thực hiện |
Lãnh đạo Phòng QLĐĐ |
04 giờ làm việc |
Bước 5 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu hoặc cần bổ sung thêm thì tiến hành thực hiện Thủ tục kiểm soát sản phẩm không phù hợp (QT04) và chuyển VP Sở và trả kết quả thông báo cho TTPV HCC trong thời hạn không quá 03 ngày kể từ ngày viết Giấy biên nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo. |
CV PQLĐĐ |
02 ngày làm việc |
Bước 6 |
Dự thảo Tờ trình Sở, QĐ trình TP.QLĐĐ |
CV PQLĐĐ |
01 ngày làm việc |
Bước 7 |
TP.QLĐĐ kiểm tra Tờ trình Sở, dự thảo QĐ |
TP.QLĐĐ |
01 ngày làm việc |
Bước 8 |
Văn phòng Sở kiểm tra trình Lãnh đạo Sở |
Văn phòng Sở |
01 ngày làm việc |
Bước 9 |
Lãnh đạo Sở ký Tờ trình |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày làm việc |
Bước 10 |
Chuyển UBND tỉnh |
CV PQLĐĐ |
04 giờ làm việc |
Bước 11 |
Xác định giá trị đất ngay khi nhận Quyết định |
CV PQLĐĐ |
01 ngày làm việc |
Bước 12 |
Trường hợp khu đất có giá trị trên 20 tỷ thì TP.QLĐĐ tham mưu Sở TN&MT thực hiện các thủ tục trình UBND tỉnh phê duyệt giá và chuyển Quyết định phê duyệt giá đến Phòng QLĐĐ[4] |
CV PQLĐĐ |
90 ngày làm việc |
Bước 13 |
Tiếp nhận hồ sơ do Sở TN&MT trình |
Văn phòng UBND tỉnh |
03 ngày làm việc |
UBND tỉnh ký Quyết định và chuyển Sở TNMT |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
||
Chuyển kết quả giải quyết cho Sở TN&MT |
Văn phòng UBND tỉnh |
||
Bước 14 |
Dự thảo phiếu chuyển đến Sở Tài Chính, Cục thuế tỉnh để khấu trừ tiền SDĐ, tiền bảo vệ phát triển đất trồng lúa và thông báo đơn giá thuê đất, tiền lệ phí trước bạ, tiền thuê đất |
CV PQLĐĐ |
04 giờ làm việc |
Bước 15 |
Lãnh đạo VPĐK ký phiếu chuyển |
Lãnh đạo VPĐK |
04 giờ làm việc |
Bước 16 |
Chuyển Sở Tài chính (để xác định các khoản được trừ); Cục thuế tỉnh (tính tiền sử dụng đất); đồng thời chuyển hồ sơ đến VPĐK viết GCNQSDĐ, chỉnh lý giấy (nếu có) |
CV PQLĐĐ |
03 ngày làm việc |
Bước 17 |
Nhận chứng từ nộp tiền sử dụng đất, tiền lệ phí trước bạ từ TTPVHCC; nhận phôi giấy từ VPĐK |
CV PQLĐĐ |
Không tính trong thời gian giải quyết TTHC |
Bước 18 |
Thảo HĐTĐ trình Lãnh đạo Phòng QLĐĐ (đối với trường hợp thuê đất) |
CV PQLĐĐ |
04 giờ làm việc |
Bước 19 |
Lãnh đạo Phòng QLĐĐ kiểm tra HĐTĐ và chuyển cho TTPVHCC |
TP.QLĐĐ |
04 giờ làm việc |
Bước 20 |
TTPVHCC thông báo cho tổ chức ký HĐTĐ |
TTPVHCC |
Ngay khi nhận HĐTĐ |
Bước 21 |
Tổ chức ký HĐTĐ và nộp lại TTPVHCC |
Tổ chức |
Không tính thời gian |
Bước 22 |
TTPVHCC nhận HĐTĐ đã ký và chuyển cho Phòng QLĐĐ ngay khi nhận |
TTPVHCC |
Ngay khi nhận HĐTĐ |
Bước 23 |
Phòng QLĐĐ dự Thảo Tờ trình ký HĐTĐ, ký cấp giấy CNQSDĐ trình Lãnh đạo Phòng QLĐĐ |
CV PQLĐĐ |
04 giờ làm việc |
Bước 24 |
TP.QLĐĐ kiểm tra và chuyển đến Văn phòng Sở |
TP.QLĐĐ |
04 giờ làm việc |
Bước 25 |
Văn phòng Sở kiểm tra trình Lãnh đạo Sở |
Văn phòng Sở |
04 giờ làm việc |
Bước 26 |
Lãnh đạo Sở ký GCN mới và chuyển Phòng QLĐĐ |
Lãnh đạo Sở |
04 giờ làm việc |
Bước 27 |
Vào số văn bản, cập nhật, chỉnh lý biến động vào hồ sơ địa chính, CSDLĐĐ, lưu trữ hồ sơ, scan kết quả giải quyết TTHC chuyển trả trên hệ thống thông tin một cửa điện tử, đồng thời trả kết quả giấy đến TTHCC sau khi đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính |
CV PQLĐĐ |
04 giờ làm việc |
Bước 28 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC |
Công chức/ Viên chức tại TTPVHCC |
03 giờ làm việc |
|
đã có tại TTPVHCC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) |
|
|
Tổng thời gian giải quyết: Không quá 20 ngày làm việc (không tính thời gian thực hiện 90 ngày của Bước 12 theo quy định tại Khoản 1 Điều 2 Nghị định 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ) (không kể thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người SDĐ, xác định giá trị khu đất trên 20 tỷ, không tính thời gian các ngày nghỉ, lễ theo QĐ pháp luật, không tính thời gian xem xét xử lý vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định) |
THỦ TỤC: CHUYỂN ĐỔI QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP CỦA HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (thời gian tối thiểu) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, số hóa hồ sơ, chuyển đến Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
Công chức/ Viên chức làm việc tại TTHCC huyện |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Tiếp nhận hồ sơ từ TTHCC, ghi Phiếu theo dõi quá trình xử lý hồ sơ, chuyển Bộ phận Đăng ký và cấp GCN |
Lãnh đạo CN.VPĐK |
02 giờ làm việc |
Bước 3 |
TBP.ĐKCG xem xét và phân công cho chuyên viên thực hiện |
TBP.ĐKCG |
|
Bước 4 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu hoặc cần bổ sung thêm thì có văn bản thông báo chuyển trả hoặc bổ sung cho TTHCC trong thời hạn không quá 03 ngày kể từ ngày TTHCC nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, xác nhận vào đơn đề nghị về lý do cấp đổi GCN và thực hiện bước tiếp theo. |
CV.VPĐK |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Thảo Phiếu chuyển thông tin để xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai trình TBP.ĐKCG |
CV.VPĐK |
04 giờ làm việc |
Bước 6 |
Kiểm tra, ký nháy vào Phiếu chuyển trình Lãnh đạo CN.VPĐK |
TBP.ĐKCG |
01 giờ làm việc |
Bước 7 |
Ký Phiếu chuyển thông tin đến Cơ quan thuế |
Lãnh đạo CN.VPĐK |
01 giờ làm việc |
Bước 8 |
Xác định nghĩa vụ tài chính; chuyển thông báo thực hiện nghĩa vụ tài chính |
Cơ quan thuế |
03 ngày làm việc |
Bước 9 |
Cục thuế xác nhận đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính trên Phần mềm một cửa do TTHCC quản lý (trường hợp nộp chuyển khoản hoặc nộp thuế điện tử) |
Cơ quan thuế |
Không quy định thời gian |
Bước 10 |
Nhận và kiểm tra chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính từ TTHCC: bản sao công chứng/ chứng thực; bản sao không công chứng/ chứng thực đã được TTHCC xác nhận đã đối chiếu với bản chính (trường hợp nộp tiền mặt) Trường hợp chứng từ chưa đủ hoặc có sai sót hoặc chưa đúng quy định thì CV thông báo ngay cho TTHCC yêu cầu điều chỉnh, bổ sung và thực hiện lại bước 5 sau khi hoàn thành việc điều chỉnh, bổ sung. |
CV.VPĐK |
|
|
|
|
|
Bước 11 |
CV.VPĐK kiểm tra hoàn thành nghĩa vụ tài chính |
CV.VPĐK |
Ngay khi nhận chứng từ |
Bước 12 |
TBP.ĐKCG kiểm tra hoàn thành nghĩa vụ tài chính |
TBP.ĐKCG |
|
Bước 13 |
Lãnh đạo CN.VPĐK kiểm tra hoàn thành nghĩa vụ tài chính |
Lãnh đạo CN.VPĐK |
|
Bước 14 |
Thảo Tờ trình VPĐK, chỉnh lý GCN, viết GCN trình TBP.ĐKCG |
CV.VPĐK |
01 ngày làm việc |
Bước 15 |
TBP.ĐKCG kiểm tra, ký vào Tờ trình trình Lãnh đạo CN.VPĐK |
TBP.ĐKCG |
01 giờ làm việc |
Bước 16 |
Lãnh đạo CN.VPĐK ký Tờ trình, ký chỉnh lý GCN và chuyển VPĐK |
Lãnh đạo CN.VPĐK |
01 giờ làm việc |
Bước 17 |
VPĐK nhận hồ sơ scan từ Chi nhánh, kiểm tra trình Lãnh đạo VPĐK |
VPĐK |
02 ngày làm việc |
Bước 18 |
Lãnh đạo VPĐK ký GCN[5] |
Lãnh đạo VPĐK |
04 giờ làm việc |
Bước 19 |
Đóng dấu và chuyển GCN về Chi nhánh đối với hồ sơ hộ gia đình, cá nhân |
CV.VPĐK |
02 giờ làm việc |
Bước 20 |
Vào số văn bản, cập nhật, chỉnh lý biến động vào hồ sơ địa chính, CSDLĐĐ, lưu trữ hồ sơ, scan kết quả giải quyết TTHC chuyển trả trên hệ thống thông tin một cửa điện tử, đồng thời trả kết quả giấy đến TTHCC sau khi đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính |
CV.VPĐK |
02 giờ làm việc |
Bước 21 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC đã có tại TTHCC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức/ Viên chức tại TTHCC huyện |
02 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết: Không quá 10 ngày làm việc (trường hợp nộp hồ sơ tại UBND cấp xã thì thời gian giải quyết TTHC được cộng thêm 03 ngày làm việc) (Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định) |
THỦ TỤC: TÁCH THỬA HOẶC HỢP THỬA (1.004203)
A. Trường hợp hồ sơ tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (thời gian tối thiểu) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, số hóa hồ sơ, chuyển Lãnh đạo TTPVHCC |
Công chức/ Viên chức Sở TN&MT làm việc tại TTPVHCC |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ trước khi chuyển đến Sở TN&MT |
Lãnh đạo TTPVHCC |
01 giờ làm việc |
Bước 3 |
Tiếp nhận hồ sơ từ TTPVHCC, ghi Phiếu theo dõi quá trình xử lý hồ sơ và chuyển phòng Đăng ký và cấp GCN, Văn phòng Đăng ký đất đai |
Công chức Văn phòng Sở |
04 giờ làm việc |
Bước 4 |
TP.ĐKCG xem xét, phân công cho chuyên viên thực hiện |
TP.ĐKCG |
|
Bước 5 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu hoặc cần bổ sung thêm thì có văn bản thông báo chuyển trả hoặc bổ sung cho TTPVHCC trong thời hạn không quá 03 ngày kể từ ngày TTPVHCC nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo. |
CV.VPĐK |
03 ngày làm việc |
Bước 6 |
Thảo Tờ trình VPĐK, chỉnh lý GCN, viết GCN trình TP.ĐKCG |
CV.VPĐK |
03 ngày làm việc |
Bước 7 |
TP.ĐKCG kiểm tra, ký Tờ trình, chỉnh lý GCN, viết GCN trình Lãnh đạo VPĐK |
TP.ĐKCG |
02 ngày làm việc |
Bước 8 |
Lãnh đạo VPĐK ký GCN |
Lãnh đạo VPĐK |
03 ngày làm việc |
Bước 9 |
Đóng dấu, vào sổ cấp GCN |
CV.VPĐK |
04 giờ làm việc |
Bước 10 |
Vào số văn bản, cập nhật, chỉnh lý biến động vào hồ sơ địa chính, CSDLĐĐ, lưu trữ hồ sơ, scan kết quả giải quyết TTHC chuyển trả trên hệ thống thông tin một cửa điện tử, đồng thời trả kết quả giấy đến TTPVHCC sau khi đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính |
CV.VPĐK |
02 ngày làm việc |
Bước 11 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC đã có tại TTPVHCC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức/ viên chức tại TTPVHCC |
03 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết: Không quá 15 ngày làm việc (Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định) |
B. Trường hợp hồ sơ tiếp nhận tại Trung tâm Hành chính công huyện
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (thời gian tối thiểu) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, số hóa hồ sơ, chuyển đến Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
Công chức/ Viên chức làm việc tại TTHCC huyện |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Tiếp nhận hồ sơ từ TTHCC, ghi Phiếu theo dõi quá trình xử lý hồ sơ, chuyển Bộ phận Đăng ký và cấp GCN |
Lãnh đạo CN.VPĐK |
04 giờ làm việc |
Bước 3 |
TBP.ĐKCG xem xét, phân công cho chuyên viên thực hiện |
TBP.ĐKCG |
|
Bước 4 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu hoặc cần bổ sung thêm thì có văn bản thông báo chuyển trả hoặc bổ sung cho TTHCC trong thời hạn không quá 03 ngày kể từ ngày TTHCC nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo. |
CV CN.VPĐK |
04 ngày làm việc |
Bước 5 |
Thảo Tờ trình, chỉnh lý GCN, viết GCN trình TBP.ĐKCG |
CV CN.VPĐK |
04 ngày làm việc |
Bước 6 |
TBP.ĐKCG kiểm tra, ký Tờ trình chỉnh lý GCN, GCN trình Lãnh đạo CN.VPĐK |
TBP.ĐKCG |
02 ngày làm việc |
Bước 7 |
Lãnh đạo CN.VPĐK ký chỉnh lý GCN và ký GCN[6] |
Lãnh đạo CN.VPĐK |
02 ngày làm việc |
Bước 8 |
Vào số văn bản, cập nhật, chỉnh lý biến động vào hồ sơ địa chính, CSDLĐĐ, lưu trữ hồ sơ, scan kết quả giải quyết TTHC chuyển trả trên hệ thống thông tin một cửa điện tử, đồng thời trả kết quả giấy đến TTHCC sau khi đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính |
CV CN.VPĐK |
1,5 ngày làm việc |
Bước 9 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC đã có tại TTHCC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức/ Viên chức tại TTHCC huyện |
04 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết: Không quá 15 ngày làm việc (trường hợp nộp hồ sơ tại UBND cấp xã thì thời gian giải quyết TTHC được cộng thêm 03 ngày làm việc) (Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định) |
A. Trường hợp hồ sơ tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (thời gian tối thiểu) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, số hóa hồ sơ, chuyển Lãnh đạo TTPVHCC |
Công chức/ Viên chức Sở TN&MT làm việc tại TTPVHCC |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ trước khi chuyển đến Sở TN&MT |
Lãnh đạo TTPVHCC |
01 giờ làm việc |
Bước 3 |
Tiếp nhận hồ sơ từ TTPVHCC, ghi Phiếu theo dõi quá trình xử lý hồ sơ và chuyển phòng Đăng ký và cấp GCN, Văn phòng Đăng ký đất đai |
Công chức Văn phòng Sở |
04 giờ làm việc |
Bước 4 |
TP.ĐKCG xem xét, phân công cho chuyên viên thực hiện |
TP.ĐKCG |
|
Bước 5 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu hoặc cần bổ sung thêm thì có văn bản thông báo chuyển trả hoặc bổ sung cho TTPVHCC trong thời hạn không quá 03 ngày kể từ ngày TTPVHCC nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo. |
CV.VPĐK |
04 giờ làm việc |
Bước 6 |
Thảo Tờ trình VPĐK, chỉnh lý GCN, viết GCN trình TP.ĐKCG |
CV.VPĐK |
02 ngày làm việc |
Bước 7 |
TP.ĐKCG kiểm tra, ký vào Tờ trình chỉnh lý GCN, GCN trình Lãnh đạo VPĐK |
TP.ĐKCG |
01 ngày làm việc |
Bước 8 |
Lãnh đạo VPĐK ký GCN |
Lãnh đạo VPĐK |
01 ngày làm việc |
Bước 9 |
Đóng dấu GCN |
CV.VPĐK |
04 giờ làm việc |
Bước 10 |
Vào số văn bản, cập nhật, chỉnh lý biến động vào hồ sơ địa chính, CSDLĐĐ, lưu trữ hồ sơ, scan kết quả giải quyết TTHC chuyển trả trên hệ thống thông tin một cửa điện tử, đồng thời trả kết quả giấy đến TTPVHCC sau khi đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính |
CV.VPĐK |
04 giờ làm việc |
Bước 11 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC đã có tại TTPVHCC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức/ Viên chức tại TTPVHCC |
03 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết: Không quá 07 ngày làm việc (Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định) |
B. Trường hợp hồ sơ tiếp nhận tại Trung tâm Hành chính công huyện
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (thời gian tối thiểu) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, số hóa hồ sơ, chuyển đến Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
Công chức/ Viên chức làm việc tại TTHCC huyện |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Tiếp nhận hồ sơ từ TTHCC, ghi Phiếu theo dõi quá trình xử lý hồ sơ, chuyển Bộ phận Đăng ký và cấp GCN |
Lãnh đạo CN.VPĐK |
04 giờ làm việc |
Bước 3 |
TBP.ĐKCG xem xét, phân công cho chuyên viên thực hiện |
TBP.ĐKCG |
|
Bước 4 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu hoặc cần bổ sung thêm thì có văn bản thông báo chuyển trả hoặc bổ sung cho TTHCC trong thời hạn không quá 03 ngày kể từ ngày TTHCC nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo. |
CV CN.VPĐK |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Thảo Tờ trình, chỉnh lý GCN, viết GCN trình TBP.ĐKCG |
CV CN.VPĐK |
02 ngày làm việc |
Bước 6 |
TBP.ĐKCG kiểm tra, ký Tờ trình chỉnh lý GCN, GCN trình Lãnh đạo CN.VPĐK |
TBP.ĐKCG |
01 ngày làm việc |
Bước 7 |
Lãnh đạo CN.VPĐK ký chỉnh lý GCN và ký GCN[7] |
Lãnh đạo CN.VPĐK |
01 ngày làm việc |
Bước 8 |
Vào số văn bản, cập nhật, chỉnh lý biến động vào hồ sơ địa chính, CSDLĐĐ, lưu trữ hồ sơ, scan kết quả giải quyết TTHC chuyển trả trên hệ thống thông tin một cửa điện tử, đồng thời trả kết quả giấy đến TTHCC sau khi đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính |
CV CN.VPĐK |
04 giờ làm việc |
Bước 9 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC đã có tại TTHCC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức/ Viên chức tại TTHCC huyện |
04 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết: Không quá 07 ngày làm việc (trường hợp nộp hồ sơ tại UBND cấp xã thì thời gian giải quyết TTHC được cộng thêm 03 ngày làm việc) (Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định) |
THỦ TỤC: ĐÍNH CHÍNH GIẤY CHỨNG NHẬN ĐÃ CẤP (1.004193)
A. Trường hợp hồ sơ tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (thời gian tối thiểu) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, số hóa hồ sơ, chuyển Lãnh đạo TTPVHCC |
Công chức/ Viên chức Sở TN&MT làm việc tại TTPVHCC |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ trước khi chuyển đến Sở TN&MT |
Lãnh đạo TTPVHCC |
01 giờ làm việc |
Bước 3 |
Tiếp nhận hồ sơ từ TTPVHCC, ghi Phiếu theo dõi quá trình xử lý hồ sơ và chuyển phòng Đăng ký và cấp GCN, Văn phòng Đăng ký đất đai |
Công chức Văn phòng Sở |
04 giờ làm việc |
Bước 4 |
TP.ĐKCG xem xét, phân công cho chuyên viên thực hiện |
TP.ĐKCG |
|
Bước 5 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu hoặc cần bổ sung thêm thì có văn bản thông báo chuyển trả hoặc bổ sung cho TTPVHCC trong thời hạn không quá 03 ngày kể từ ngày TTPVHCC nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo. |
CV.VPĐK |
01 ngày làm việc |
* Trường hợp GCN do Lãnh đạo VPĐK ký |
|||
Bước 6 |
Kiểm tra, thảo Tờ trình đính chính GCN và nội dung đính chính trên GCN trình TP.ĐKCG |
CV.VPĐK |
03 ngày làm việc |
Bước 7 |
TP.ĐKCG kiểm tra, ký Tờ trình chỉnh lý đính chính GCN, GCN trình Lãnh đạo VPĐK |
TP.ĐKCG |
02 ngày làm việc |
Bước 8 |
Lãnh đạo VPĐK ký đính chính GCN |
Lãnh đạo VPĐK |
01 ngày làm việc |
Bước 9 |
Đóng dấu vào GCN, thực hiện tiếp Bước số 12, 13 |
CV.VPĐK |
04 giờ làm việc |
* Trường hợp GCN do Lãnh đạo Sở TN&MT ký |
|||
Bước 6 |
Kiểm tra, thảo Tờ trình đính chính GCN và nội dung đính chính trên GCN trình TP.ĐKCG |
CV.VPĐK |
03 ngày làm việc |
Bước 7 |
TP.ĐKCG kiểm tra, ký nháy vào Tờ trình chỉnh lý đính chính GCN, GCN trình Lãnh đạo VPĐK |
TP.ĐKCG |
01 ngày làm việc |
Bước 8 |
Lãnh đạo VPĐK ký Tờ trình, ký chỉnh lý GCN và chuyển Văn phòng Sở |
Lãnh đạo VPĐK |
04 giờ làm việc |
Bước 9 |
Văn phòng Sở nhận hồ sơ kiểm tra trình Lãnh đạo Sở |
Văn phòng Sở |
01 ngày làm việc |
Bước 10 |
Lãnh đạo Sở ký đính chính GCN |
Lãnh đạo Sở |
04 giờ làm việc |
Bước 11 |
Đóng dấu và chuyển GCN về VPĐK |
CV.VPĐK |
04 giờ làm việc |
Bước 12 |
Vào số văn bản, cập nhật, chỉnh lý biến động vào hồ sơ địa chính, CSDLĐĐ, lưu trữ hồ sơ, scan kết quả giải quyết TTHC chuyển trả trên hệ thống thông tin một cửa điện tử, đồng thời trả kết quả giấy đến TTPVHCC sau khi đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính |
CV.VPĐK |
01 ngày làm việc |
Bước 13 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC đã có tại TTPVHCC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức/ Viên chức tại TTPVHCC |
03 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết: Không quá 10 ngày làm việc (Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định) |
B. Trường hợp hồ sơ tiếp nhận tại Trung tâm Hành chính công huyện
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (thời gian tối thiểu) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, số hóa hồ sơ, chuyển đến Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
Công chức, viên chức làm việc tại TTHCC huyện |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Tiếp nhận hồ sơ từ TTHCC, ghi Phiếu theo dõi quá trình xử lý hồ sơ, chuyển Bộ phận Đăng ký và cấp GCN |
LĐ.CNVPĐK |
04 giờ làm việc |
Bước 3 |
TBP.ĐKCG xem xét, phân công cho chuyên viên thực hiện |
TBP.ĐKCG |
|
Bước 4 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu hoặc cần bổ sung thêm thì có văn bản thông báo chuyển trả hoặc bổ sung cho TTHCC trong thời hạn không quá 03 ngày kể từ ngày TTHCC nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo. |
CV CN.VPĐK |
01 ngày làm việc |
* Trường hợp GCN do Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai ký[8] |
|||
Bước 5 |
Kiểm tra, thảo Tờ trình đính chính GCN và nội dung đính chính trên GCN trình TBP.ĐKCG |
CV CN.VPĐK |
04 ngày làm việc |
Bước 6 |
TBP.ĐKCG kiểm tra, ký Tờ trình chỉnh lý đính chính GCN, GCN trình LĐ.CNVPĐK |
TBP.ĐKCG |
02 ngày làm việc |
Bước 7 |
Lãnh đạo CN.VPĐK ký nội dung đính chính GCN, thực hiện tiếp Bước 11, 12 |
Lãnh đạo CN.VPĐK |
01 ngày làm việc |
* Trường hợp GCN do UBND cấp huyện ký |
|||
Bước 5 |
Kiểm tra, thảo Tờ trình đính chính GCN và nội dung đính chính trên GCN, trình UBND cấp huyện |
Công chức Phòng TN&MT |
03 ngày làm việc |
Bước 6 |
TP.TN&MT kiểm tra, ký tờ Trình trình UBND cấp huyện |
TP.TN&MT |
02 ngày làm việc |
Bước 7 |
UBND cấp huyện ký đính chính GCN |
Lãnh đạo UBND huyện |
1,5 ngày làm việc |
Bước 8 |
Chuyển trả GCN về Phòng TN&MT để chuyển về CN.VPĐKĐĐ, thực hiện tiếp Bước 11, 12 |
VP UBND huyện |
04 giờ làm việc |
* Trường hợp GCN do Lãnh đạo Sở TN&MT ký |
|||
Bước 5 |
Kiểm tra, thảo Tờ trình đính chính GCN và nội dung đính chính trên GCN trình TBP.ĐKCG |
CV CN.VPĐK |
02 ngày làm việc |
Bước 6 |
TBP.ĐKCG kiểm tra, ký nháy vào Tờ trình chỉnh lý đính chính GCN, GCN trình LĐ.CNVPĐK |
TBP.ĐKCG |
04 giờ làm việc |
Bước 7 |
Lãnh đạo CN.VPĐK ký Tờ trình, thảo nội dung đính chính GCN và chuyển VPĐK đối với hồ sơ hộ gia đình, cá nhân |
Lãnh đạo CN.VPĐK |
04 giờ làm việc |
Bước 8 |
VPĐK nhận hồ sơ từ Chi nhánh, kiểm tra trình Lãnh đạo Sở |
VPĐK |
02 ngày làm việc |
Bước 9 |
Lãnh đạo Sở ký đính chính GCN |
Lãnh đạo Sở |
1,5 ngày làm việc |
Bước 10 |
Đóng dấu và chuyển GCN về Chi nhánh đối với hồ sơ hộ gia đình, cá nhân |
CV.VPĐK |
04 giờ làm việc |
* Trường hợp GCN do Lãnh đạo VPĐK ký |
|||
Bước 5 |
Kiểm tra, thảo Tờ trình đính chính GCN và nội dung đính chính trên GCN trình TBP.ĐKCG |
CV CN.VPĐK |
02 ngày làm việc |
Bước 6 |
TBP.ĐKCG kiểm tra, ký nháy vào Tờ trình chỉnh lý đính chính GCN, GCN trình LĐ.CNVPĐK |
TBP.ĐKCG |
04 giờ làm việc |
Bước 7 |
Lãnh đạo CN.VPĐK ký Tờ trình, thảo nội dung đính chính GCN và chuyển VPĐK đối với hồ sơ hộ gia đình, cá nhân |
Lãnh đạo CN.VPĐK |
04 giờ làm việc |
Bước 8 |
VPĐK nhận hồ sơ từ Chi nhánh, kiểm tra trình Lãnh đạo VPĐK |
VPĐK |
02 ngày làm việc |
Bước 9 |
Lãnh đạo VPĐK ký đính chính GCN |
Lãnh đạo VPĐK |
1,5 ngày làm việc |
Bước 10 |
Đóng dấu và chuyển GCN về Chi nhánh đối với hồ sơ hộ gia đình, cá nhân |
CV CN.VPĐK |
04 giờ làm việc |
Bước 11 |
Vào số văn bản, cập nhật, chỉnh lý biến động vào hồ sơ địa chính, CSDLĐĐ, lưu trữ hồ sơ, scan kết quả giải quyết TTHC chuyển trả trên hệ thống thông tin một cửa điện tử, đồng thời trả kết quả giấy đến TTHCC sau khi đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính |
CV CN.VPĐK |
04 giờ làm việc |
Bước 12 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC đã có tại TTHCC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức/ Viên chức tại TTHCC huyện |
04 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết: Không quá 10 ngày làm việc (trường hợp nộp hồ sơ tại UBND cấp xã thì thời gian giải quyết TTHC được cộng thêm 03 ngày làm việc) (Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định) |
THỦ TỤC: ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT VÀO GIẤY CHỨNG NHẬN ĐÃ CẤP (2.000976)
A. Trường hợp hồ sơ tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (thời gian tối thiểu) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, số hóa hồ sơ, chuyển Lãnh đạo TTPVHCC |
Công chức/ viên chức Sở TN&MT làm việc tại TTPVHCC |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ trước khi chuyển đến Sở TN&MT |
Lãnh đạo TTPVHCC |
01 giờ làm việc |
Bước 3 |
Tiếp nhận hồ sơ từ TTPVHCC, ghi Phiếu theo dõi quá trình xử lý hồ sơ và chuyển phòng Đăng ký và cấp GCN, Văn phòng Đăng ký đất đai |
Công chức Văn phòng Sở |
04 giờ làm việc |
Bước 4 |
TP.ĐKCG xem xét, phân công cho chuyên viên thực hiện |
TP.ĐKCG |
|
Bước 5 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu hoặc cần bổ sung thêm thì có văn bản thông báo chuyển trả hoặc bổ sung cho TTPVHCC trong thời hạn không quá 03 ngày kể từ ngày TTPVHCC nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo. |
CV.VPĐK |
04 giờ làm việc |
Bước 6 |
Xác nhận hiện trạng sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
CV.VPĐK |
02 ngày làm việc |
Bước 7 |
Lấy ý kiến cơ quan QLNN đối với tài sản gắn liền với đất |
CV.VPĐK |
04 giờ làm việc |
Bước 8 |
Trả lời ý kiến đối với tài sản gắn liền với đất. - Trường hợp không phù hợp thì chuyển trả hồ sơ. |
Cơ quan QLNN đối với tài sản |
02 ngày làm việc |
Bước 9 |
Thảo Phiếu chuyển thông tin trình TP.ĐKCG |
CV.VPĐK |
04 giờ làm việc |
Bước 10 |
TP.ĐKCG kiểm tra, ký nháy vào Phiếu chuyển trình Lãnh đạo VPĐK |
TP.ĐKCG |
04 giờ làm việc |
Bước 11 |
Lãnh đạo VPĐK ký Phiếu chuyển thông tin |
Lãnh đạo VPĐK |
04 giờ làm việc |
Bước 12 |
Chuyển Cơ quan thuế |
CV.VPĐK |
04 giờ làm việc |
Bước 13 |
Xác định nghĩa vụ tài chính; chuyển thông báo thực hiện nghĩa vụ tài chính |
Cơ quan thuế |
03 ngày làm việc |
Bước 14 |
Cơ quan thuế xác nhận tổ chức đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính trên Phần mềm một cửa do TTPVHCC quản lý (trường hợp nộp chuyển khoản hoặc nộp thuế điện tử) |
Cơ quan thuế |
Không quy định thời gian |
Bước 15 |
Nhận và kiểm tra chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính từ TTPVHCC: bản sao công chứng/chứng thực; bản sao không công chứng/chứng thực đã được TTPVHCC xác nhận đã đối chiếu với bản chính (trường hợp nộp tiền mặt) Trường hợp chứng từ chưa đủ hoặc có sai sót hoặc chưa đúng quy định thì CV thông báo ngay cho TTPVHCC yêu cầu tổ chức điều chỉnh, bổ sung và thực hiện lại bước 9 sau khi hoàn thành việc điều chỉnh, bổ sung. |
CV.VPĐK |
|
Bước 16 |
CV.VPĐK kiểm tra hoàn thành nghĩa vụ tài chính |
CV.VPĐK |
Ngay khi nhận chứng từ |
Bước 17 |
TP.ĐKCG kiểm tra hoàn thành nghĩa vụ tài chính |
TP.ĐKCG |
|
Bước 18 |
Lãnh đạo VPĐK kiểm tra hoàn thành nghĩa vụ tài chính |
Lãnh đạo VPĐK |
|
Bước 19 |
Kiểm tra, thảo Tờ trình, in GCN trình TPĐK và cấp GCN |
CV.VPĐK |
01 ngày làm việc |
Bước 20 |
TP.ĐKCG kiểm tra, ký vào Tờ trình, trình Lãnh đạo VPĐK |
TP.ĐKCG |
01 ngày làm việc |
Bước 21 |
Lãnh đạo VPĐK ký GCN |
Lãnh đạo VPĐK |
01 ngày làm việc |
Bước 22 |
Vào số văn bản, cập nhật, chỉnh lý biến động vào hồ sơ địa chính, CSDLĐĐ, lưu trữ hồ sơ, scan kết quả giải quyết TTHC chuyển trả trên hệ thống thông tin một cửa điện tử, đồng thời trả kết quả giấy đến TTPVHCC sau khi đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính |
CV.VPĐK |
04 giờ làm việc |
Bước 23 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC đã có tại TTPVHCC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức/ Viên chức tại TTPVHCC |
03 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết: Không quá 15 ngày làm việc (Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định) |
B. Trường hợp hồ sơ tiếp nhận tại Trung tâm Hành chính công huyện
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (thời gian tối thiểu) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, số hóa hồ sơ, chuyển đến Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
Công chức, viên chức làm việc tại TTHCC huyện |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Tiếp nhận hồ sơ từ TTHCC, ghi Phiếu theo dõi quá trình xử lý hồ sơ, chuyển Bộ phận Đăng ký và cấp GCN |
Lãnh đạo CN.VPĐK |
04 giờ làm việc |
Bước 3 |
TBP.ĐKCG xem xét, phân công cho chuyên viên thực hiện |
TBP.ĐKCG |
|
Bước 4 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu hoặc cần bổ sung thêm thì có văn bản thông báo chuyển trả hoặc bổ sung cho TTHCC trong thời hạn không quá 03 ngày kể từ ngày TTHCC nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo. |
CV CN.VPĐK |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Xác nhận hiện trạng sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
CV CN.VPĐK |
01 ngày làm việc |
Bước 6 |
Lấy ý kiến cơ quan QLNN đối với tài sản gắn liền với đất |
CV CN.VPĐK |
04 giờ làm việc |
Bước 7 |
Trả lời ý kiến đối với tài sản gắn liền với đất. - Trường hợp không phù hợp thì chuyển trả hồ sơ. |
Cơ quan QLNN đối với tài sản |
02 ngày làm việc |
Bước 8 |
Thảo Phiếu chuyển thông tin trình TBP.ĐKCG |
CV CN.VPĐK |
01 ngày làm việc |
Bước 9 |
TBP.ĐKCG kiểm tra, ký nháy vào Phiếu chuyển trình Lãnh đạo CN.VPĐK |
TBP.ĐKCG |
04 giờ làm việc |
Bước 10 |
Lãnh đạo CN.VPĐK ký Phiếu chuyển thông tin |
Lãnh đạo CN.VPĐK |
04 giờ làm việc |
Bước 11 |
Chuyển Cơ quan thuế |
CV CN.VPĐK |
04 giờ làm việc |
Bước 12 |
Xác định nghĩa vụ tài chính; chuyển thông báo thực hiện nghĩa vụ tài chính |
Cơ quan thuế |
03 ngày làm việc |
Bước 13 |
Cơ quan thuế xác nhận đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính trên Phần mềm một cửa do TTHCC quản lý (trường hợp nộp chuyển khoản hoặc nộp thuế điện tử) |
Cơ quan thuế |
Không quy định thời gian |
Bước 14 |
Nhận và kiểm tra chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính từ TTHCC: bản sao công chứng/chứng thực; bản sao không công chứng/chứng thực đã được TTHCC xác nhận đã đối chiếu với bản chính (trường hợp nộp tiền mặt) Trường hợp chứng từ chưa đủ hoặc có sai sót hoặc chưa đúng quy định thì CV thông báo ngay cho TTHCC yêu cầu điều chỉnh, bổ sung và thực hiện lại bước 8 sau khi hoàn thành việc điều chỉnh, bổ sung. |
CV CN.VPĐK |
|
Bước 15 |
CV.VPĐK kiểm tra hoàn thành nghĩa vụ tài chính |
CV CN.VPĐK |
Ngay khi nhận chứng từ |
Bước 16 |
TBP.ĐKCG kiểm tra hoàn thành nghĩa vụ tài chính |
TBP.ĐKCG |
|
Bước 17 |
Lãnh đạo CN.VPĐK kiểm tra hoàn thành nghĩa vụ tài chính |
Lãnh đạo CN.VPĐK |
|
Bước 18 |
Thảo Tờ trình VPĐK, chỉnh lý GCN, viết GCN trình TBP.ĐKCG |
CV CN.VPĐK |
01 ngày làm việc |
Bước 19 |
TBP.ĐKCG kiểm tra, ký Tờ trình chỉnh lý GCN, GCN trình Lãnh đạo CN.VPĐK |
TBP.ĐKCG |
01 ngày làm việc |
Bước 20 |
Lãnh đạo CN.VPĐK ký chỉnh lý GCN và GCN[9] |
Lãnh đạo CN.VPĐK |
01 ngày làm việc |
Bước 21 |
Vào số văn bản, cập nhật, chỉnh lý biến động vào hồ sơ địa chính, CSDLĐĐ, lưu trữ hồ sơ, scan kết quả giải quyết TTHC chuyển trả trên hệ thống thông tin một cửa điện tử đến Trung tâm đồng thời trả kết quả giấy đến TTHCC sau khi đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính |
CV CN.VPĐK |
04 giờ làm việc |
Bước 22 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan về kết quả giải quyết TTHC đã có tại TTHCC; thông báo cho cá nhân đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức/ Viên chức tại TTHCC huyện |
04 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết: Không quá 15 ngày làm việc (trường hợp nộp hồ sơ tại UBND cấp xã thì thời gian giải quyết TTHC được cộng thêm 03 ngày làm việc) (Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định) |
A. Trường hợp hồ sơ tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, số hóa hồ sơ, chuyển Lãnh đạo TTPVHCC |
Công chức/ Viên chức Sở TN&MT làm việc tại TTPVHCC |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ trước khi chuyển đến Sở TN&MT |
Lãnh đạo TTPVHCC |
01 giờ làm việc |
Bước 3 |
Tiếp nhận hồ sơ từ TTPVHCC, ghi Phiếu theo dõi quá trình xử lý hồ sơ và chuyển phòng Đăng ký và cấp GCN, Văn phòng Đăng ký đất đai |
Công chức Văn phòng Sở |
04 giờ làm việc |
Bước 4 |
TP.ĐKCG xem xét, phân công cho chuyên viên thực hiện |
TP.ĐKCG |
|
Bước 5 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu hoặc cần bổ sung thêm thì có văn bản thông báo chuyển trả hoặc bổ sung cho TTPVHCC trong thời hạn không quá 03 ngày kể từ ngày TTPVHCC nhận hồ sơ. - Trường hợp chưa kiểm tra hiện trạng thì được tạm dừng hồ sơ để cơ quan có thẩm quyền thực hiện kiểm tra hiện trạng sử dụng đất, nhà ở và công trình xây dựng và điều kiện chuyển nhượng quyền sử dụng đất, bán nhà ở, công trình xây dựng của chủ đầu tư dự án (không tính trong thời gian thực hiện thủ tục hành chính). - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo. |
CV.VPĐK |
02 ngày làm việc |
Bước 6 |
Thảo Phiếu chuyển thông tin trình TP.ĐKCG |
CV .VPĐK |
04 giờ làm việc |
Bước 7 |
TP.ĐKCG kiểm tra, ký nháy vào Phiếu chuyển trình Lãnh đạo VPĐK |
TP.ĐKCG |
04 giờ làm việc |
Bước 8 |
Lãnh đạo VPĐK ký Phiếu chuyển thông tin |
Lãnh đạo VPĐK |
04 giờ làm việc |
Bước 9 |
Chuyển Cơ quan thuế |
CV.VPĐK |
04 giờ làm việc |
Bước 10 |
Xác định nghĩa vụ tài chính; chuyển thông báo thực hiện nghĩa vụ tài chính |
Cơ quan thuế |
03 ngày làm việc |
Bước 11 |
Cơ quan thuế xác nhận tổ chức đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính trên Phần mềm một cửa do TTPVHCC quản lý (trường hợp nộp chuyển khoản hoặc nộp thuế điện tử) |
Cơ quan thuế |
Không quy định thời gian |
Bước 12 |
Nhận và kiểm tra chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính từ TTPVHCC: bản sao công chứng/chứng thực; bản sao không công chứng/chứng thực đã được TTPVHCC xác nhận đã đối chiếu với bản chính (trường hợp nộp tiền mặt) Trường hợp chứng từ chưa đủ hoặc có sai sót hoặc chưa đúng quy định thì CV thông báo ngay cho TTPVHCC yêu cầu tổ chức điều chỉnh, bổ sung và thực hiện lại bước 6 sau khi hoàn thành việc điều chỉnh, bổ sung. |
Cơ quan thuế |
Không quy định thời gian |
Bước 13 |
CV.VPĐK kiểm tra hoàn thành nghĩa vụ tài chính |
CV.VPĐK |
Ngay khi nhận chứng từ |
Bước 14 |
TP.ĐKCG kiểm tra hoàn thành nghĩa vụ tài chính |
TP.ĐKCG |
|
Bước 15 |
Lãnh đạo VPĐK kiểm tra hoàn thành nghĩa vụ tài chính |
Lãnh đạo VPĐK |
|
Bước 16 |
Thảo Tờ trình, chỉnh lý GCN, viết GCN trình TP.ĐKCG |
CV.VPĐK |
02 ngày làm việc |
Bước 17 |
TP.ĐKCG kiểm tra, ký nháy vào Tờ trình chỉnh lý GCN, GCN trình Lãnh đạo VPĐK |
TP.ĐKCG |
02 ngày làm việc |
Bước 18 |
Lãnh đạo VPĐK ký GCN |
Lãnh đạo VPĐK |
01 ngày làm việc |
Bước 19 |
Đóng dấu và chuyển GCN về VPĐK |
CV.VPĐK |
04 giờ làm việc |
Bước 20 |
Vào số văn bản, cập nhật, chỉnh lý biến động vào hồ sơ địa chính, CSDLĐĐ, lưu trữ hồ sơ, scan kết quả giải quyết TTHC chuyển trả trên hệ thống thông tin một cửa điện tử, đồng thời trả kết quả giấy đến TTHCC sau khi đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính |
CV.VPĐK |
01 ngày làm việc |
Bước 21 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC đã có tại TTPVHCC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức/ Viên chức tại TTPVHCC |
03 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết: Không quá 15 ngày làm việc (Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định) |
B. Trường hợp hồ sơ tiếp nhận tại Trung tâm Hành chính công huyện
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, số hóa hồ sơ, chuyển đến Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
Công chức/ Viên chức làm việc tại TTHCC huyện |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Tiếp nhận hồ sơ từ TTHCC, ghi Phiếu theo dõi quá trình xử lý hồ sơ, chuyển Bộ phận Đăng ký và cấp GCN |
Lãnh đạo CN.VPĐK |
04 giờ làm việc |
Bước 3 |
TBP.ĐKCG xem xét, phân công cho chuyên viên thực hiện |
TBP.ĐKCG |
|
Bước 4 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu hoặc cần bổ sung thêm thì có văn bản thông báo chuyển trả hoặc bổ sung cho TTHCC trong thời hạn không quá 03 ngày kể từ ngày TTHCC nhận hồ sơ. - Trường hợp chưa kiểm tra hiện trạng thì được tạm dừng hồ sơ để cơ quan có thẩm quyền thực hiện kiểm tra hiện trạng sử dụng đất, nhà ở và công trình xây dựng và điều kiện chuyển nhượng quyền sử dụng đất, bán nhà ở, công trình xây dựng của chủ đầu tư dự án (không tính trong thời gian thực hiện thủ tục hành chính). - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo. |
CV CN.VPĐK |
02 ngày làm việc |
Bước 5 |
Thảo Phiếu chuyển thông tin trình TBP.ĐKCG |
CV CN.VPĐK |
01 ngày làm việc |
Bước 6 |
TBP.ĐKCG kiểm tra, ký nháy vào Phiếu chuyển trình Lãnh đạo CN.VPĐK |
TBP.ĐKCG |
01 ngày làm việc |
Bước 7 |
Lãnh đạo CN.VPĐK ký Phiếu chuyển thông tin |
Lãnh đạo CN.VPĐK |
01 ngày làm việc |
Bước 8 |
Chuyển Cơ quan thuế |
CV CN.VPĐK |
04 giờ làm việc |
Bước 9 |
Xác định nghĩa vụ tài chính; chuyển thông báo thực hiện nghĩa vụ tài chính |
Cơ quan thuế |
03 ngày làm việc |
Bước 10 |
Cơ quan thuế xác nhận đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính trên Phần mềm một cửa do TTHCC quản lý (trường hợp nộp chuyển khoản hoặc nộp thuế điện tử) |
Cơ quan thuế |
Không quy định thời gian |
Bước 11 |
Nhận và kiểm tra chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính từ TTHCC: bản sao công chứng/chứng thực; bản sao không công chứng/chứng thực đã được TTHCC xác nhận đã đối chiếu với bản chính (trường hợp nộp tiền mặt) Trường hợp chứng từ chưa đủ hoặc có sai sót hoặc chưa đúng quy định thì CV thông báo ngay cho TTHCC yêu cầu điều chỉnh, bổ sung và thực hiện lại bước 5 sau khi hoàn thành việc điều chỉnh, bổ sung. |
Cơ quan thuế |
Không quy định thời gian |
Bước 12 |
CV.VPĐK kiểm tra hoàn thành nghĩa vụ tài chính |
CV CN.VPĐK |
Ngay khi nhận chứng từ |
Bước 13 |
TBP.ĐKCG kiểm tra hoàn thành nghĩa vụ tài chính |
TBP.ĐKCG |
|
Bước 14 |
Lãnh đạo CN.VPĐK kiểm tra hoàn thành nghĩa vụ tài chính |
Lãnh đạo CN.VPĐK |
|
Bước 15 |
Thảo Tờ trình, chỉnh lý GCN, viết GCN trình TBP.ĐKCG |
CV CN.VPĐK |
02 ngày làm việc |
Bước 16 |
TBP.ĐKCG kiểm tra, ký Tờ trình chỉnh lý GCN, GCN trình Lãnh đạo CN.VPĐK |
TBP.ĐKCG |
01 ngày làm việc |
Bước 17 |
Lãnh đạo CN.VPĐK ký chỉnh lý GCN và GCN[10] |
Lãnh đạo CN.VPĐK |
01 ngày làm việc |
Bước 18 |
Vào số văn bản, cập nhật, chỉnh lý biến động vào hồ sơ địa chính, CSDLĐĐ, lưu trữ hồ sơ, scan kết quả giải quyết TTHC chuyển trả trên hệ thống thông tin một cửa điện tử, đồng thời trả kết quả giấy đến TTHCC sau khi đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính |
CV CN.VPĐK |
01 ngày làm việc |
Bước 19 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC đã có tại TTHCC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức/ Viên chức tại TTHCC huyện |
04 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết: Không quá 15 ngày làm việc (trường hợp nộp hồ sơ tại UBND cấp xã thì thời gian giải quyết TTHC được cộng thêm 03 ngày làm việc) (Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định) |
A. Trường hợp hồ sơ tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (thời gian tối thiểu) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, số hóa hồ sơ, chuyển Lãnh đạo TTPVHCC |
Công chức/ viên chức Sở TN&MT làm việc tại TTPVHCC |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ trước khi chuyển đến Sở TN&MT |
Lãnh đạo TTPVHCC |
01 giờ làm việc |
Bước 3 |
Tiếp nhận hồ sơ từ TTPVHCC, ghi Phiếu theo dõi quá trình xử lý hồ sơ và chuyển phòng Đăng ký và cấp GCN, Văn phòng Đăng ký đất đai |
Công chức Văn phòng Sở |
04 giờ làm việc |
Bước 4 |
TP.ĐKCG xem xét, phân công cho chuyên viên thực hiện |
TP.ĐKCG |
|
Bước 5 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu hoặc cần bổ sung thêm thì có văn bản thông báo chuyển trả hoặc bổ sung cho TTPVHCC trong thời hạn không quá 03 ngày kể từ ngày TTPVHCC nhận hồ sơ. - Ban hành thông báo; chuyển hồ sơ đến UBND cấp xã giải quyết theo thẩm quyền. Trường hợp không rõ địa chỉ của người chuyển quyền để thông báo, thì phải đăng tin trên phương tiện thông tin đại chúng của địa phương 03 số liên tiếp |
CV.VPĐK |
02 giờ làm việc |
Bước 6 |
Niêm yết thông báo tại UBND cấp xã (30 ngày làm việc) (không tính trong thời gian giải quyết thủ tục hành chính) Trường hợp có Đơn đề nghị giải quyết tranh chấp thì VPĐKĐĐ hướng dẫn các bên nộp đơn đến cơ quan nhà nước có thẩm quyền giải quyết tranh chấp theo quy định. Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo. |
UBND xã |
Không tính trong thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
Bước 7 |
Thảo Phiếu chuyển thông tin trình TP.ĐKCG |
CV.VPĐK |
04 giờ làm việc |
Bước 8 |
Kiểm tra, ký nháy vào Phiếu chuyển trình Lãnh đạo VPĐK |
TP.ĐKCG |
02 giờ làm việc |
Bước 9 |
Lãnh đạo VPĐK ký Phiếu chuyển thông tin |
Lãnh đạo VPĐK |
02 giờ làm việc |
Bước 10 |
Chuyển Cơ quan thuế |
CV.VPĐK |
02 giờ làm việc |
Bước 11 |
Xác định nghĩa vụ tài chính; chuyển thông báo thực hiện nghĩa vụ tài chính |
Cơ quan thuế |
03 ngày làm việc |
Bước 12 |
Cơ quan thuế xác nhận tổ chức đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính trên Phần mềm một cửa do TTPVHCC quản lý (trường hợp nộp chuyển khoản hoặc nộp thuế điện tử) |
Cơ quan thuế |
Không quy định thời gian |
Bước 13 |
Nhận và kiểm tra chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính từ TTPVHCC: bản sao công chứng/chứng thực; bản sao không công chứng/chứng thực đã được TTPVHCC xác nhận đã đối chiếu với bản chính (trường hợp nộp tiền mặt) Trường hợp chứng từ chưa đủ hoặc có sai sót hoặc chưa đúng quy định thì CV thông báo ngay cho TTPVHCC yêu cầu tổ chức điều chỉnh, bổ sung và thực hiện lại bước 7 sau khi hoàn thành việc điều chỉnh, bổ sung. |
CV.VPĐK |
|
Bước 14 |
CV.VPĐK kiểm tra hoàn thành nghĩa vụ tài chính |
CV.VPĐK |
Ngay khi nhận chứng từ |
Bước 15 |
TP.ĐKCG kiểm tra hoàn thành nghĩa vụ tài chính |
TP.ĐKCG |
|
Bước 16 |
Lãnh đạo VPĐK kiểm tra hoàn thành nghĩa vụ tài chính |
Lãnh đạo VPĐK |
|
Bước 17 |
Thảo Tờ trình, biên tập GCN trình TP.ĐKCG Trường hợp không nộp GCN để làm thủ tục thì VPĐK lập hồ sơ trình cơ quan có thẩm quyền quyết định huỷ GCN đã cấp đồng thời cấp GCN mới cho bên nhận chuyển quyền sau khi người sử dụng đất đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính. |
CV.VPĐK |
01 ngày làm việc |
Bước 18 |
Kiểm tra Tờ trình, GCN trình Lãnh đạo VPĐK |
TP.ĐKCG |
01 ngày làm việc |
Bước 19 |
Lãnh đạo VPĐK ký GCN |
Lãnh đạo VPĐK |
01 ngày làm việc |
Bước 20 |
Đóng dấu vào GCN |
CV.VPĐK |
04 giờ làm việc |
Bước 21 |
Vào số văn bản, cập nhật, chỉnh lý biến động vào hồ sơ địa chính, CSDLĐĐ, lưu trữ hồ sơ, scan kết quả giải quyết TTHC chuyển trả trên hệ thống thông tin một cửa điện tử, đồng thời trả kết quả giấy đến TTPVHCC sau khi đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính |
CV.VPĐK |
04 giờ làm việc |
Bước 22 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC đã có tại TTPVHCC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức/ Viên chức tại TTPVHCC |
03 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết: Không quá 10 ngày làm việc (không tính thời gian niêm yết tại UBND cấp xã) (Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định) |
B. Trường hợp hồ sơ tiếp nhận tại Trung tâm Hành chính công huyện
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (thời gian tối thiểu) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, số hóa hồ sơ, chuyển đến Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
Công chức/ Viên chức làm việc tại TTHCC huyện |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Tiếp nhận hồ sơ từ TTHCC, ghi Phiếu theo dõi quá trình xử lý hồ sơ, chuyển Bộ phận Đăng ký và cấp GCN |
Lãnh đạo CN.VPĐK |
04 giờ làm việc |
Bước 3 |
TBP.ĐKCG xem xét, phân công cho chuyên viên thực hiện |
TBP.ĐKCG |
|
Bước 4 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu hoặc cần bổ sung thêm thì có văn bản thông báo chuyển trả hoặc bổ sung cho TTHCC trong thời hạn không quá 03 ngày kể từ ngày TTHCC nhận hồ sơ. - Ban hành thông báo; chuyển hồ sơ đến UBND cấp xã giải quyết theo thẩm quyền. Trường hợp không rõ địa chỉ của người chuyển quyền để thông báo, thì phải đăng tin trên phương tiện thông tin đại chúng của địa phương 03 số liên tiếp |
CV CN.VPĐK |
04 giờ làm việc |
Bước 5 |
Niêm yết thông báo tại UBND cấp xã (30 ngày làm việc) (không tính trong thời gian giải quyết thủ tục hành chính) Trường hợp có Đơn đề nghị giải quyết tranh chấp thì VPĐKĐĐ hướng dẫn các bên nộp đơn đến cơ quan nhà nước có thẩm quyền giải quyết tranh chấp theo quy định. Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo. |
UBND xã |
Không tính trong thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
Bước 6 |
Thảo Phiếu chuyển thông tin trình TBP.ĐKCG |
CV CN.VPĐK |
04 giờ làm việc |
Bước 7 |
Kiểm tra, ký nháy vào Phiếu chuyển trình Lãnh đạo CN.VPĐK |
TBP.ĐKCG |
02 giờ làm việc |
Bước 8 |
Lãnh đạo CN.VPĐK ký Phiếu chuyển thông tin |
Lãnh đạo CN.VPĐK |
02 giờ làm việc |
Bước 9 |
Chuyển Cơ quan thuế |
CV CN.VPĐK |
04 giờ làm việc |
Bước 10 |
Xác định nghĩa vụ tài chính; chuyển thông báo thực hiện nghĩa vụ tài chính |
Cơ quan thuế |
03 ngày làm việc |
Bước 11 |
Cơ quan thuế xác nhận đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính trên Phần mềm một cửa do TTHCC quản lý (trường hợp nộp chuyển khoản hoặc nộp thuế điện tử) |
Cơ quan thuế |
Không quy định thời gian |
Bước 12 |
Nhận và kiểm tra chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính từ TTHCC: bản sao công chứng/chứng thực; bản sao không công chứng/chứng thực đã được TTHCC xác nhận đã đối chiếu với bản chính (trường hợp nộp tiền mặt) Trường hợp chứng từ chưa đủ hoặc có sai sót hoặc chưa đúng quy định thì CV thông báo ngay cho TTHCC yêu cầu điều chỉnh, bổ sung và thực hiện lại bước 6 sau khi hoàn thành việc điều chỉnh, bổ sung. |
CV CN.VPĐK |
|
Bước 13 |
CV.VPĐK kiểm tra hoàn thành nghĩa vụ tài chính |
CV CN.VPĐK |
Ngay khi nhận chứng từ |
Bước 14 |
TBP.ĐKCG kiểm tra hoàn thành nghĩa vụ tài chính |
TBP.ĐKCG |
|
Bước 15 |
Lãnh đạo CN.VPĐK kiểm tra hoàn thành nghĩa vụ tài chính |
Lãnh đạo CN.VPĐK |
|
Bước 16 |
Thảo Tờ trình, biên tập GCN trình TBP.ĐKCG Trường hợp không nộp GCN để làm thủ tục thì VPĐKĐĐ lập hồ sơ trình cơ quan có thẩm quyền quyết định huỷ GCN đã cấp đồng thời cấp GCN mới cho bên nhận chuyển quyền sau khi người sử dụng đất đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính. |
CV CN.VPĐK |
01 ngày làm việc |
Bước 17 |
Kiểm tra Tờ trình, GCN trình Lãnh đạo CN.VPĐK |
TBP.ĐKCG |
01 ngày làm việc |
Bước 18 |
Ký chỉnh lý GCN và GCN[11] |
Lãnh đạo CN.VPĐK |
01 ngày làm việc |
Bước 19 |
Vào số văn bản, cập nhật, chỉnh lý biến động vào hồ sơ địa chính, CSDLĐĐ, lưu trữ hồ sơ, scan kết quả giải quyết TTHC chuyển trả trên hệ thống thông tin một cửa điện tử, đồng thời trả kết quả giấy đến TTHCC sau khi đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính |
CV CN.VPĐK |
04 giờ làm việc |
Bước 20 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC đã có tại TTHCC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức/ Viên chức tại TTHCC huyện |
04 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết: Không quá 10 ngày làm việc (không tính thời gian niêm yết tại UBND cấp xã) (trường hợp nộp hồ sơ tại UBND cấp xã thì thời gian giải quyết TTHC được cộng thêm 03 ngày làm việc) (Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định) |
A. Trường hợp hồ sơ tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, số hóa hồ sơ, chuyển Lãnh đạo TTPVHCC Trường hợp thực hiện quyền đối với một phần thửa thì thực hiện đo đạc tách thửa đối với phần diện tích cần thực hiện quyền của người sử dụng đất trước khi nộp hồ sơ |
Công chức/ viên chức Sở TN&MT làm việc tại TTPVHCC |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ trước khi chuyển đến Sở TN&MT |
Lãnh đạo TTPVHCC |
01 giờ làm việc |
Bước 3 |
Tiếp nhận hồ sơ từ TTPVHCC, ghi Phiếu theo dõi quá trình xử lý hồ sơ và chuyển phòng Đăng ký và cấp GCN, Văn phòng Đăng ký đất đai |
Công chức Văn phòng Sở |
04 giờ làm việc |
Bước 4 |
TP.ĐKCG xem xét, phân công cho chuyên viên thực hiện |
TP.ĐKCG |
|
Bước 5 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu hoặc cần bổ sung thêm thì có văn bản thông báo chuyển trả hoặc bổ sung cho TTPVHCC trong thời hạn không quá 03 ngày kể từ ngày TTPVHCC nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo. |
CV.VPĐK |
01 ngày làm việc |
Bước 6 |
Thảo Tờ trình, QĐ thu hồi đất bên bán, bên góp vốn để cho bên mua, bên nhận góp vốn tiếp tục thuê đất trình UBND tỉnh |
Công chức Sở TN&MT |
02 ngày làm việc |
Bước 7 |
Văn phòng Sở nhận hồ sơ kiểm tra trình Lãnh đạo Sở |
Văn phòng Sở |
01 ngày làm việc |
Bước 8 |
Ký Tờ trình, trình UBND tỉnh |
Sở TN&MT |
04 giờ làm việc |
Bước 9 |
Thảo Văn bản chuyển PQLĐĐ xác định giá trị khu đất trình TP.ĐKCG ngay khi nhận QĐ |
CV.VPĐK |
04 giờ làm việc |
Bước 10 |
TP.ĐKCG kiểm tra ký nháy Văn bản trình LĐ.VPĐK |
TP.ĐKCG |
04 giờ làm việc |
Bước 11 |
LĐ.VPĐK ký Văn bản |
Lãnh đạo VPĐK |
02 giờ làm việc |
Bước 12 |
Chuyển Phòng QLĐĐ |
CV.VPĐK |
02 giờ làm việc |
Bước 13 |
Phòng QLĐĐ xác định giá trị khu đất trình Lãnh đạo Sở |
Phòng QLĐĐ |
02 giờ làm việc |
Bước 14 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển VPĐK |
Lãnh đạo Sở |
02 giờ làm việc |
Bước 15 |
Trường hợp khu đất có giá trị trên 20 tỷ thì Phòng QLĐĐ tham mưu thực hiện các thủ tục trình UBND tỉnh phê duyệt giá và chuyển QĐ giá đến VPĐK |
Phòng QLĐĐ |
90 ngày làm việc |
Bước 16 |
Tiếp nhận hồ sơ do Sở TN&MT trình |
Văn phòng UBND tỉnh |
04 ngày làm việc |
Ký quyết định về việc thu hồi đất của bên bán, bên góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê để cho bên mua, bên nhận góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất tiếp tục thuê đất |
UBND tỉnh |
||
Chuyển kết quả giải quyết cho Sở TN&MT |
Văn phòng UBND tỉnh |
||
Bước 17 |
Thảo Phiếu chuyển thông tin để xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai trình TP.ĐKCG |
CV .VPĐK |
01 ngày làm việc |
Bước 18 |
TP.ĐKCG kiểm tra, ký nháy vào Phiếu chuyển trình Lãnh đạo VPĐK |
TP.ĐKCG |
01 ngày làm việc |
Bước 19 |
Lãnh đạo VPĐK ký Phiếu chuyển thông tin |
Lãnh đạo VPĐK |
04 giờ làm việc |
Bước 20 |
Chuyển cơ quan thuế |
CV.VPĐK |
04 giờ làm việc |
Bước 21 |
Xác định nghĩa vụ tài chính; chuyển thông báo thực hiện nghĩa vụ tài chính |
Cơ quan thuế |
03 ngày làm việc |
Bước 22 |
Cơ quan thuế xác nhận tổ chức đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính trên Phần mềm một cửa do TTPVHCC quản lý (trường hợp nộp chuyển khoản hoặc nộp thuế điện tử) |
Cơ quan thuế |
Không quy định thời gian |
Bước 23 |
Nhận và kiểm tra chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính từ TTPVHCC: bản sao công chứng/chứng thực; bản sao không công chứng/chứng thực đã được TTPVHCC xác nhận đã đối chiếu với bản chính (trường hợp nộp tiền mặt). Trường hợp chứng từ chưa đủ hoặc có sai sót hoặc chưa đúng quy định thì CV thông báo ngay cho TTPVHCC yêu cầu tổ chức điều chỉnh, bổ sung và thực hiện lại bước 17 sau khi hoàn thành việc điều chỉnh, bổ sung. |
CV.VPĐK |
|
Bước 24 |
CV.VPĐK kiểm tra hoàn thành nghĩa vụ tài chính |
CV.VPĐK |
Ngay khi nhận chứng từ |
Bước 25 |
TP.ĐKCG kiểm tra hoàn thành nghĩa vụ tài chính |
TP.ĐKCG |
|
Bước 26 |
Lãnh đạo VPĐK kiểm tra hoàn thành nghĩa vụ tài chính |
Lãnh đạo VPĐK |
|
Bước 27 |
Thảo HĐTĐ trình TP.ĐKCG |
CV.VPĐK |
01 ngày làm việc |
Bước 28 |
TP.ĐKCG kiểm tra HĐTĐ và chuyển cho TTPVHCC |
TP.ĐKCG |
04 giờ làm việc |
Bước 29 |
TTPVHCC thông báo cho tổ chức ký HĐTĐ |
TTPVHCC |
Ngay khi nhận HĐTĐ |
Bước 30 |
Tổ chức ký HĐTĐ và nộp lại TTPVHCC |
Tổ chức |
Không tính thời gian |
Bước 31 |
TTPVHCC nhận HĐTĐ đã ký và chuyển cho VPĐK ngay khi nhận |
TTPVHCC |
Ngay khi nhận HĐTĐ |
Bước 32 |
Thảo Tờ trình ký HĐTĐ trình TP.ĐKCG |
CV.VPĐK |
01 ngày làm việc |
Bước 33 |
TP.ĐKCG kiểm tra, ký nháy Tờ trình trình LĐ.VPĐK |
TP.ĐKCG |
01 ngày làm việc |
Bước 34 |
LĐ.VPĐK kiểm tra, ký Tờ trình VPĐK chuyển Văn phòng Sở |
LĐ.VPĐK |
04 giờ làm việc |
Bước 35 |
Văn phòng Sở kiểm tra trình Lãnh đạo Sở |
Văn phòng Sở |
01 ngày làm việc |
Bước 36 |
Lãnh đạo Sở ký HĐTĐ |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày làm việc |
Bước 37 |
Thảo Tờ trình, biên tập GCN trình TP.ĐKCG |
CV.VPĐK |
02 ngày làm việc |
Bước 38 |
TP.ĐKCG kiểm tra, ký Tờ trình chỉnh lý GCN, GCN trình Lãnh đạo VPĐK |
TP.ĐKCG |
01 ngày làm việc |
Bước 39 |
Lãnh đạo VPĐK ký GCN |
Lãnh đạo VPĐK |
01 ngày làm việc |
Bước 40 |
Đóng dấu vào sổ cấp GCN |
CV.VPĐK |
01 ngày làm việc |
Bước 41 |
Vào số văn bản, cập nhật, chỉnh lý biến động vào hồ sơ địa chính, CSDLĐĐ, lưu trữ hồ sơ, scan kết quả giải quyết TTHC chuyển trả trên hệ thống thông tin một cửa điện tử, đồng thời trả kết quả giấy đến TTPVHCC sau khi đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính |
CV.VPĐK |
01 ngày làm việc |
Bước 42 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC đã có tại TTPVHCC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức/ Viên chức tại TTPVHCC |
03 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết: Không quá 30 ngày làm việc (không tính thời gian thực hiện 90 ngày của Bước 15 theo quy định tại Khoản 1 Điều 2 Nghị định 10/2023/NĐ- CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ) (Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định) |
B. Trường hợp hồ sơ tiếp nhận tại Trung tâm Hành chính công huyện
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, số hóa hồ sơ, chuyển đến Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai Trường hợp thực hiện quyền đối với một phần thửa thì thực hiện đo đạc tách thửa đối với phần diện tích cần thực hiện quyền của người sử dụng đất trước khi nộp hồ sơ |
Công chức/Viên chức làm việc tại TTHCC huyện |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Tiếp nhận hồ sơ từ TTHCC, ghi Phiếu theo dõi quá trình xử lý hồ sơ, chuyển Bộ phận Đăng ký và cấp GCN |
Lãnh đạo CN.VPĐK |
04 giờ làm việc |
Bước 3 |
TBP.ĐKCG xem xét, phân công cho chuyên viên thực hiện |
TBP.ĐKCG |
|
Bước 4 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu hoặc cần bổ sung thêm thì có văn bản thông báo chuyển trả hoặc bổ sung cho TTHCC trong thời hạn không quá 03 ngày kể từ ngày TTHCC nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo. |
CV CN.VPĐK |
03 ngày làm việc |
Bước 5 |
Thảo Tờ trình, QĐ thu hồi đất bên bán, bên góp vốn để cho bên mua, bên nhận góp vốn tiếp tục thuê đất trình UBND cấp huyện |
Công chức PTN&MT |
02 ngày làm việc |
Bước 6 |
Ký Tờ trình, trình UBND cấp huyện |
TP.TN&MT huyện |
02 ngày làm việc |
Bước 7 |
Ký quyết định về việc thu hồi đất của bên bán, bên góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê để cho bên mua, bên nhận góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất tiếp tục thuê đất |
UBND cấp huyện |
03 ngày làm việc |
Bước 8 |
Thảo Phiếu chuyển thông tin để xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai trình TBP.ĐKCG |
CV CN.VPĐK |
02 ngày làm việc |
Bước 9 |
TBP.ĐKCG kiểm tra, ký nháy vào Phiếu chuyển trình Lãnh đạo CN.VPĐK |
TBP.ĐKCG |
02 ngày làm việc |
Bước 10 |
Lãnh đạo CN.VPĐK ký Phiếu chuyển thông tin |
Lãnh đạo CN.VPĐK |
01 ngày làm việc |
Bước 11 |
Chuyển cơ quan thuế |
CV CN.VPĐK |
04 giờ làm việc |
Bước 12 |
Xác định nghĩa vụ tài chính; chuyển thông báo thực hiện nghĩa vụ tài chính |
Cơ quan thuế |
03 ngày làm việc |
Bước 13 |
Cơ quan thuế xác nhận đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính trên Phần mềm một cửa do TTHCC quản lý (trường hợp nộp chuyển khoản hoặc nộp thuế điện tử) |
Cơ quan thuế |
Không quy định thời gian |
Bước 14 |
Nhận và kiểm tra chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính từ TTHCC: bản sao công chứng/chứng thực; bản sao không công chứng/chứng thực đã được TTHCC xác nhận đã đối chiếu với bản chính (trường hợp nộp tiền mặt). Trường hợp chứng từ chưa đủ hoặc có sai sót hoặc chưa đúng quy định thì CV thông báo ngay cho TTHCC yêu cầu điều chỉnh, bổ sung và thực hiện lại bước 8 sau khi hoàn thành việc điều chỉnh, bổ sung. |
CV CN.VPĐK |
|
Bước 15 |
CV.VPĐK kiểm tra hoàn thành nghĩa vụ tài chính |
CV CN.VPĐK |
Ngay khi nhận chứng từ |
Bước 16 |
TBP.ĐKCG kiểm tra hoàn thành nghĩa vụ tài chính |
TBP.ĐKCG |
|
Bước 17 |
Lãnh đạo VPĐK kiểm tra hoàn thành nghĩa vụ tài chính |
Lãnh đạo CN.VPĐK |
|
Bước 18 |
Người sử dụng đất ký hợp đồng thuê đất; thực hiện nghĩa vụ tài chính; nộp chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính |
Người sử dụng đất |
Không quy định thời gian |
Bước 19 |
Thảo Tờ trình, biên tập GCN trình TBP.ĐKCG |
CV CN.VPĐK |
04 ngày làm việc |
Bước 20 |
TBP.ĐKCG kiểm tra, ký Tờ trình chỉnh lý GCN, GCN trình LĐ.CN VPĐK |
TBP.ĐKCG |
02 ngày làm việc |
Bước 21 |
Lãnh đạo CN.VPĐK ký chỉnh lý GCN và ký GCN[12] |
Lãnh đạo CN.VPĐK |
02 ngày làm việc |
Bước 22 |
Vào số văn bản, cập nhật, chỉnh lý biến động vào hồ sơ địa chính, CSDLĐĐ, lưu trữ hồ sơ, scan kết quả giải quyết TTHC chuyển trả trên hệ thống thông tin một cửa điện tử, đồng thời trả kết quả giấy đến TTHCC sau khi đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính |
CV CN.VPĐK |
02 ngày làm việc |
Bước 23 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC đã có tại TTHCC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức/ Viên chức tại TTHCC |
04 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết: Không quá 30 ngày làm việc (trường hợp nộp hồ sơ tại UBND cấp xã thì thời gian giải quyết TTHC được cộng thêm 03 ngày làm việc) (Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định) |
THỦ TỤC: CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN HOẶC CẤP LẠI TRANG BỔ SUNG CỦA GIẤY CHỨNG NHẬN DO BỊ MẤT (1.005194)
A. Trường hợp hồ sơ tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (thời gian tối thiểu) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, số hóa hồ sơ, chuyển Lãnh đạo TTPVHCC |
Công chức/ viên chức Sở TN&MT làm việc tại TTPVHCC |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ trước khi chuyển đến Sở TN&MT |
Lãnh đạo TTPVHCC |
01 giờ làm việc |
Bước 3 |
Tiếp nhận hồ sơ từ TTPVHCC, ghi Phiếu theo dõi quá trình xử lý hồ sơ và chuyển phòng Đăng ký và cấp GCN, Văn phòng Đăng ký đất đai |
Công chức Văn phòng Sở |
04 giờ làm việc |
Bước 4 |
TP.ĐKCG xem xét, phân công cho chuyên viên thực hiện |
TP.ĐKCG |
|
Bước 5 |
Kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp cần bổ sung, chỉnh sửa: trong thời hạn 03 ngày, soạn văn bản thông báo trình lãnh đạo Sở gửi cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo. |
CV.VPĐK |
03 ngày làm việc |
Bước 6 |
Thảo Tờ trình VPĐK, Quyết định hủy GCN đã cấp (trang bổ sung GCN đã cấp), viết GCN (trang bổ sung GCN mới) mới trình TP.ĐKCG |
CV.VPĐK |
02 ngày làm việc |
Bước 7 |
TP.ĐKCG kiểm tra Tờ trình VPĐK, Quyết định hủy GCN đã cấp (trang bổ sung GCN đã cấp), GCN mới (trang bổ sung GCN mới), ký Tờ trình VPĐK và trình Lãnh đạo VPĐK |
TP.ĐKCG |
02 ngày làm việc |
Bước 8 |
Lãnh đạo VPĐK ký quyết định hủy GCN đã cấp (trang bổ sung GCN đã cấp), ký cấp lại GCN (trang bổ sung GCN mới). |
Lãnh đạo VPĐK |
01 ngày làm việc |
Bước 9 |
Vào số văn bản, cập nhật, chỉnh lý biến động vào hồ sơ địa chính, CSDLĐĐ, lưu trữ hồ sơ, scan kết quả giải quyết TTHC chuyển trả trên hệ thống thông tin một cửa điện tử, đồng thời trả kết quả giấy đến TTPVHCC sau khi đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính |
CV.VPĐK |
04 giờ làm việc |
Bước 10 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC đã có tại TTPVHCC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức/ Viên chức tại TTPVHCC |
03 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết: không quá 10 ngày làm việc (Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định) |
B. Trường hợp hồ sơ tiếp nhận tại Trung tâm Hành chính công huyện
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (thời gian tối thiểu) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, số hóa hồ sơ, chuyển đến Cơ quan Tài nguyên và Môi trường |
Công chức/ Viên chức làm việc tại TTHCC huyện |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Tiếp nhận hồ sơ từ TTHCC, ghi Phiếu theo dõi quá trình xử lý hồ sơ, chuyển Bộ phận Đăng ký và cấp GCN |
Lãnh đạo CN.VPĐK |
04 giờ làm việc |
Bước 3 |
TBP.ĐKCG xem xét, phân công cho chuyên viên thực hiện |
TBP.ĐKCG |
|
Bước 4 |
Kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp cần bổ sung, chỉnh sửa: trong thời hạn 03 ngày, soạn văn bản thông báo trình lãnh đạo Sở gửi cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo. |
CV CN.VPĐK |
02 ngày làm việc |
Bước 5 |
Thảo Tờ trình VPĐK, Quyết định hủy GCN đã cấp (trang bổ sung GCN đã cấp), viết GCN (trang bổ sung GCN mới) mới trình TBP.ĐKCG |
CV CN.VPĐK |
04 ngày làm việc |
Bước 6 |
TBP.ĐKCG ký Tờ trình, Quyết định hủy GCN đã cấp (trang bổ sung GCN đã cấp), GCN mới (trang bổ sung GCN mới), ký Tờ trình Lãnh đạo CN.VPĐK |
TBP.ĐKCG |
01 ngày làm việc |
Bước 7 |
Lãnh đạo CN.VPĐK ký Quyết định hủy GCN đã cấp (trang bổ sung GCN đã cấp), ký cấp mới GCN, ký cấp lại trang bổ sung GCN mới[13] |
Lãnh đạo CN.VPĐK |
01 ngày làm việc |
Bước 8 |
Vào số văn bản, cập nhật, chỉnh lý biến động vào hồ sơ địa chính, CSDLĐĐ, lưu trữ hồ sơ, scan kết quả giải quyết TTHC chuyển trả trên hệ thống thông tin một cửa điện tử, đồng thời trả kết quả giấy đến TTHCC sau khi đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính |
CV CN.VPĐK |
04 giờ làm việc |
Bước 9 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC đã có tại TTHCC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức/ Viên chức tại TTHCC huyện |
04 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết: không quá 10 ngày làm việc (trường hợp nộp hồ sơ tại UBND cấp xã thì thời gian giải quyết TTHC được cộng thêm 03 ngày làm việc) (Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định) |
[1] Sửa thời gian thực hiện các thủ tục trình, phê duyệt giá đối với khu đất có giá trị trên 20 tỷ từ 60 ngày làm việc lên 90 ngày làm việc theo quy định tại Nghị định 10/2023/NĐ-CP.
[2] Sửa thời gian thực hiện các thủ tục trình, phê duyệt giá đối với khu đất có giá trị trên 20 tỷ từ 60 ngày làm việc lên 90 ngày làm việc theo quy định tại Nghị định 10/2023/NĐ-CP.
[3] Sửa thời gian thực hiện các thủ tục trình, phê duyệt giá đối với khu đất có giá trị trên 20 tỷ từ 60 ngày làm việc lên 90 ngày làm việc theo quy định tại Nghị định 10/2023/NĐ-CP.
[4] Sửa thời gian thực hiện các thủ tục trình, phê duyệt giá đối với khu đất có giá trị trên 20 tỷ từ 60 ngày làm việc lên 90 ngày làm việc theo quy định tại Nghị định 10/2023/NĐ-CP.
[5] Sửa thẩm quyền ký GCN từ Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường thành Lãnh đạo Văn phòng đăng ký đất đai theo quy định tại Nghị định 10/2023/NĐ-CP
[6] Sửa thẩm quyền ký GCN từ Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai thành Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai theo quy định tại Nghị định 10/2023/NĐ-CP
[7] Sửa thẩm quyền ký GCN từ Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai thành Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai theo quy định tại Nghị định 10/2023/NĐ-CP
[8] Bổ sung trường hợp GCN do Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai ký theo quy định tại Nghị định 10/2023/NĐ-CP
[9] Sửa thẩm quyền ký GCN từ Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai thành Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai theo quy định tại Nghị định 10/2023/NĐ-CP
[10] Sửa thẩm quyền ký GCN từ Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai thành Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai theo quy định tại Nghị định 10/2023/NĐ-CP
[11] Sửa thẩm quyền ký GCN từ Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai thành Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai theo quy định tại Nghị định 10/2023/NĐ-CP
[12] Sửa thẩm quyền ký GCN từ Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai thành Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai theo quy định tại Nghị định 10/2023/NĐ-CP
[13] Sửa thẩm quyền ký Quyết định hủy GCN đã cấp (trang bổ sung GCN đã cấp), ký cấp mới GCN, ký cấp lại trang bổ sung GCN mới từ Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai thành Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai theo quy định tại Nghị định 10/2023/NĐ-CP