Quyết định 546/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Phú Thọ
Số hiệu | 546/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 16/03/2023 |
Ngày có hiệu lực | 16/03/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Phú Thọ |
Người ký | Bùi Văn Quang |
Lĩnh vực | Bất động sản,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 546/QĐ-UBND |
Phú Thọ, ngày 16 tháng 3 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 149/TT-TNMT ngày 14/3/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính tại Quyết định này thay thế các nội dung quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính tại Quyết định số 2564/QĐ- UBND ngày 14/10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ.
|
CHỦ TỊCH |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
TRANG |
|
I. Lĩnh vực thu hồi, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất |
||
1 |
Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 65 Luật Đất đai |
|
2 |
Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất |
|
3 |
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư |
|
4 |
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân |
|
5 |
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế |
|
6 |
Thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng |
|
II. Lĩnh vực đăng ký đất đai, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
||
1 |
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
|
2 |
Đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định |
|
3 |
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề |
|
4 |
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu |
|
5 |
Tách thửa hoặc hợp thửa đất |
|
6 |
Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
|
7 |
Đính chính giấy chứng nhận đã cấp |
|
8 |
Đăng ký và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
|
9 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
|
10 |
Đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
|
11 |
Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào giấy chứng nhận đã cấp |
|
12 |
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý |
|
13 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở |
|
14 |
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm |
|
15 |
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất |
|
16 |
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để thực hiện dồn điền đổi thửa (đồng loạt) |
|
17 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có giấy chứng nhận |
|
18 |
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp giấy chứng nhận (đổi tên, hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ) giảm diện tích do sạt lở tự nhiên, thay đổi về hạn chế QSD đất, thay đổi về nghĩa vụ tài chính, thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký cấp giấy chứng nhận |
|
19 |
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
|
20 |
Đăng ký với trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan Nhà nước có thẩm quyền |
|
21 |
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng QSD đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
|
22 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp |
|
23 |
Thu hồi giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện |
|
III. Lĩnh vực bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
||
1 |
Phê duyệt phương án bồi thường hỗ trợ tái định cư |
|
IV. Lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm |
||
1 |
Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
|
2 |
Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
|
3 |
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
|
4 |
Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
|
5 |
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đất |
|
NỘI DUNG CỤ THỂ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TỪNG TTHC
I. Lĩnh vực thu hồi, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất
1. Thủ tục: Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 65 Luật Đất đai
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ. |
Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phân công thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng TN&MT |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng TN&MT xét duyệt |
Chuyên viên Phòng TN&MT |
6 ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Lãnh đạo Phòng TN&MT |
1,5 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
1 ngày |
Bước 6 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
Văn thư + Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
0,25 ngày |
Bước 7 |
Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC; thông báo trả kết quả cho hộ gia đình, cá nhân. |
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
10 ngày |
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ. |
Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phân công thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng TN&MT |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng TN&MT xét duyệt |
Chuyên viên Phòng TN&MT |
10 ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Lãnh đạo Phòng TN&MT |
1,5 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
1 ngày |
Bước 6 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
Văn thư + Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
0, 25 ngày |
Bước 7 |
Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC; thông báo trả kết quả cho hộ gia đình, cá nhân. |
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
0, 25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
14 ngày |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 546/QĐ-UBND |
Phú Thọ, ngày 16 tháng 3 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 149/TT-TNMT ngày 14/3/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính tại Quyết định này thay thế các nội dung quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính tại Quyết định số 2564/QĐ- UBND ngày 14/10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ.
|
CHỦ TỊCH |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
TRANG |
|
I. Lĩnh vực thu hồi, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất |
||
1 |
Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 65 Luật Đất đai |
|
2 |
Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất |
|
3 |
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư |
|
4 |
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân |
|
5 |
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế |
|
6 |
Thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng |
|
II. Lĩnh vực đăng ký đất đai, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
||
1 |
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
|
2 |
Đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định |
|
3 |
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề |
|
4 |
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu |
|
5 |
Tách thửa hoặc hợp thửa đất |
|
6 |
Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
|
7 |
Đính chính giấy chứng nhận đã cấp |
|
8 |
Đăng ký và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
|
9 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
|
10 |
Đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
|
11 |
Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào giấy chứng nhận đã cấp |
|
12 |
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý |
|
13 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở |
|
14 |
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm |
|
15 |
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất |
|
16 |
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để thực hiện dồn điền đổi thửa (đồng loạt) |
|
17 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có giấy chứng nhận |
|
18 |
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp giấy chứng nhận (đổi tên, hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ) giảm diện tích do sạt lở tự nhiên, thay đổi về hạn chế QSD đất, thay đổi về nghĩa vụ tài chính, thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký cấp giấy chứng nhận |
|
19 |
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
|
20 |
Đăng ký với trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan Nhà nước có thẩm quyền |
|
21 |
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng QSD đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
|
22 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp |
|
23 |
Thu hồi giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện |
|
III. Lĩnh vực bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
||
1 |
Phê duyệt phương án bồi thường hỗ trợ tái định cư |
|
IV. Lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm |
||
1 |
Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
|
2 |
Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
|
3 |
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
|
4 |
Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
|
5 |
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đất |
|
NỘI DUNG CỤ THỂ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TỪNG TTHC
I. Lĩnh vực thu hồi, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất
1. Thủ tục: Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 65 Luật Đất đai
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ. |
Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phân công thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng TN&MT |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng TN&MT xét duyệt |
Chuyên viên Phòng TN&MT |
6 ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Lãnh đạo Phòng TN&MT |
1,5 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
1 ngày |
Bước 6 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
Văn thư + Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
0,25 ngày |
Bước 7 |
Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC; thông báo trả kết quả cho hộ gia đình, cá nhân. |
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
10 ngày |
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ. |
Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phân công thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng TN&MT |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng TN&MT xét duyệt |
Chuyên viên Phòng TN&MT |
10 ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Lãnh đạo Phòng TN&MT |
1,5 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
1 ngày |
Bước 6 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
Văn thư + Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
0, 25 ngày |
Bước 7 |
Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC; thông báo trả kết quả cho hộ gia đình, cá nhân. |
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
0, 25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
14 ngày |
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ. |
Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phân công thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng TN&MT |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Xin ý kiến các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan |
Chuyên viên Phòng TN&MT |
1,5 ngày |
Bước 4 |
Gửi ý kiến cho Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan |
5 ngày |
Bước 5 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên Phòng TN&MT |
4 ngày |
Bước 6 |
Xét duyệt kết quả và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Lãnh đạo phòng TNMT |
1 ngày |
Bước 7 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
1 ngày |
Bước 8 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
Văn thư + Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
0,25 ngày |
Bước 9 |
Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC; thông báo trả kết quả cho hộ gia đình, cá nhân. |
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
14 ngày |
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ. |
Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phân công thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng TN&MT |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng TN&MT xét duyệt |
Chuyên viên Phòng TN&MT |
8,5 ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Lãnh đạo Phòng TN&MT |
1 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
1 ngày |
Bước 6 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
Văn thư + Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
0, 25 ngày |
Bước 7 |
Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC; thông báo trả kết quả cho hộ gia đình, cá nhân. |
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
0, 25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
12 ngày |
5. Thủ tục: Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ. |
Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phân công thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng TN&MT |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng TN&MT xét duyệt |
Chuyên viên Phòng TN&MT |
3,5 ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Lãnh đạo Phòng TN&MT |
1 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
1 ngày |
Bước 6 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
Văn thư + Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
0,25 ngày |
Bước 7 |
Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC; thông báo trả kết quả cho hộ gia đình, cá nhân. |
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
7 ngày |
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Xây dựng và trình UBND huyện phê duyệt Kế hoạch thu hồi đất, điều tra, khảo sát, đo đạc, kiểm đếm và Thông báo thu hồi đất |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
16 ngày |
Bước 2 |
Thực hiện việc điều tra, khảo sát, đo đạc xác định diện tích đất, thống kê nhà ở, tài sản khác gắn liền với đất. Lập phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư |
Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng cấp huyện |
30 ngày |
Bước 3 |
Lấy ý kiến và hoàn chỉnh phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư |
Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng cấp huyện |
25 ngày |
Bước 4 |
Thẩm định phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
15 ngày |
Bước 5 |
Quyết định thu hồi đất và phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư |
Lãnh đạo UBND huyện |
4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
90 ngày |
1. Thủ tục: Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ. |
Công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phân công thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Kiểm tra hồ sơ và chuyển hồ sơ cho UBND cấp xã để lấy ý kiến xác nhận, niêm yết công khai kết quả |
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
4,5 ngày |
Bước 4 |
Lấy ý kiến xác nhận, niêm yết công khai kết quả và trả hồ sơ xác nhận cho Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất |
UBND cấp xã |
18 ngày |
Bước 5 |
Tiếp nhận hồ sơ của UBND cấp xã |
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo phê duyệt |
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
5 ngày |
Bước 7 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
0,5 ngày |
Bước 8 |
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
0,25 ngày |
Bước 9 |
Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC; thông báo trả kết quả cho hộ gia đình, cá nhân. |
Công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
30 ngày |
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ. |
Công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phân công thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
0,25 ngày |
Bước 3 |
Kiểm tra hồ sơ và chuyển hồ sơ cho UBND cấp xã để lấy ý kiến xác nhận, niêm yết công khai kết quả |
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
4 ngày |
Bước 4 |
Lấy ý kiến xác nhận, niêm yết công khai kết quả và trả hồ sơ xác nhận cho Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất |
UBND cấp xã |
18 ngày |
Bước 5 |
Tiếp nhận hồ sơ của UBND cấp xã. Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ đất xét duyệt |
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
2,5 ngày |
Bước 6 |
Xét duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Chuyển hồ sơ cho phòng Tài nguyên và Môi trường |
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
0,25 ngày |
Bước 8 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng TN&MT |
0,25 ngày |
Bước 9 |
Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng TN&MT xét duyệt |
Chuyên viên phòng TN&MT |
2 ngày |
Bước 10 |
Xét duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Lãnh đạo Phòng TN&MT |
0,5 ngày |
Bước 11 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 12 |
Chuyển hồ sơ và kết quả giải quyết TTHC cho VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
Chuyên viên phòng TN&MT |
0,25 ngày |
Bước 13 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
Văn thư + Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
0,25 ngày |
Bước 14 |
Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC; thông báo trả kết quả cho hộ gia đình, cá nhân. |
Công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
30 ngày |
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ. |
Công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phân công thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo phê duyệt |
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
7,5 ngày |
Bước 4 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
1 ngày |
Bước 5 |
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
0,25 ngày |
Bước 6 |
Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC; thông báo trả kết quả cho hộ gia đình, cá nhân. |
Công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
10 ngày |
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ. |
Công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phân công thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo phê duyệt |
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
2,5 ngày |
Bước 4 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
1 ngày |
Bước 5 |
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
0,25 ngày |
Bước 6 |
Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC; thông báo trả kết quả cho hộ gia đình, cá nhân. |
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
5 ngày |
5. Thủ tục: Tách thửa hoặc hợp thửa đất
5.1. Trường hợp xác nhận thay đổi trên GCN đã cấp
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ. |
Công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phân công thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo xét duyệt |
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
12 ngày |
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
1 ngày |
Bước 7 |
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
0,5 ngày |
Bước 8 |
Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC; thông báo trả kết quả cho hộ gia đình, cá nhân. |
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
15 ngày |
5.1. Trường hợp cấp GCN
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ. |
Công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phân công thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo xét duyệt |
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
7,25 ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
1 ngày |
Bước 5 |
Chuyển hồ sơ cho phòng Tài nguyên và Môi trường |
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng TN&MT |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng TN&MT xét duyệt |
Chuyên viên phòng TN&MT |
3 ngày |
Bước 8 |
Xét duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND huyện phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng TN&MT |
0,5 ngày |
Bước 9 |
Phê duyệt kết quả giải quyết |
Lãnh đạo UBND huyện |
0,5 ngày |
Bước 10 |
Chuyển hồ sơ và kết quả giải quyết TTHC cho VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
Chuyên viên phòng TN&MT |
0,25 ngày |
Bước 11 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
Văn thư + Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
0,25 ngày |
Bước 12 |
Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC; thông báo trả kết quả cho hộ gia đình, cá nhân. |
Công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
15 ngày |
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ. |
Công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phân công thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
0,25 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo xét duyệt |
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
2,5 ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Chuyển hồ sơ cho phòng Tài nguyên và Môi trường |
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
0,25 ngày |
Bước 6 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng TN&MT |
0,25 ngày |
Bước 7 |
Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng TN&MT xét duyệt |
Chuyên viên phòng TN&MT |
1 ngày |
Bước 8 |
Xét duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND huyện phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng TN&MT |
0,5 ngày |
Bước 9 |
Phê duyệt kết quả giải quyết |
Lãnh đạo UBND huyện |
0,5 ngày |
Bước 10 |
Chuyển hồ sơ và kết quả giải quyết TTHC cho VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
Chuyên viên phòng TN&MT |
0,25 ngày |
Bước 11 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
Văn thư + Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
0,25 ngày |
Bước 12 |
Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC; thông báo trả kết quả cho hộ gia đình, cá nhân. |
Công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
7 ngày |
7. Thủ tục: Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ. |
Công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phân công thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
0,25 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo xét duyệt |
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
3 ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
1 ngày |
Bước 5 |
Chuyển hồ sơ cho phòng Tài nguyên và Môi trường |
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
0,25 ngày |
Bước 6 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng TN&MT |
0,25 ngày |
Bước 7 |
Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng TN&MT xét duyệt |
Chuyên viên phòng TN&MT |
1,5 ngày |
Bước 8 |
Xét duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng TN&MT |
0,5 ngày |
Bước 9 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
1 ngày |
Bước 10 |
Chuyển hồ sơ và kết quả giải quyết TTHC cho VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
Chuyên viên phòng TN&MT |
0,25 ngày |
Bước 11 |
Chuyên viên ghi nội dung đính chính lên GCN |
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
0,5 ngày |
Bước 12 |
Lãnh đạo Văn phòng duyệt |
Lãnh đạo VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
0,5 ngày |
Bước 13 |
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
0,25 ngày |
Bước 14 |
Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC; thông báo trả kết quả cho hộ gia đình, cá nhân. |
Công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
10 ngày |
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ. |
Công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phân công thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
0,25 ngày |
Bước 3 |
Kiểm tra hồ sơ và chuyển hồ sơ cho UBND cấp xã để lấy ý kiến xác nhận, niêm yết công khai kết quả |
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
3,25 ngày |
Bước 4 |
Lấy ý kiến xác nhận, niêm yết công khai kết quả và trả hồ sơ xác nhận cho Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất |
UBND cấp xã |
18 ngày |
Bước 5 |
Tiếp nhận hồ sơ của UBND cấp xã. Thẩm định hồ sơ và gửi thông tin địa chính theo hình thức điện tử đến cơ quan thuế để xác định nghĩa vụ tài chính |
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
2,5 ngày |
Bước 6 |
Xác định nghĩa vụ tài chính |
Cơ quan thuế |
5 ngày |
Bước 6.1 |
Nhận Phiếu chuyển thuế điện tử từ cơ quan Đăng ký đất đai (đối với các trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định của pháp luật). Kiểm tra thông tin trên Phiếu chuyển thuế điện tử, hồ sơ quét: + Trường hợp trên Phiếu chuyển thuế điện tử, hồ sơ quét thiếu thông tin hoặc chưa đủ cơ sở để xác định nghĩa vụ tài chính thì chuyển đề nghị sang cơ quan Đăng ký đất đai để đề nghị cung cấp, bổ sung thêm thông tin. |
Cơ quan Thuế |
01 ngày |
Bước 6.2 |
Thực hiện xác định nghĩa vụ tài chính. |
Cơ quan Thuế |
3,5 ngày |
Bước 6.3 |
Trình Lãnh đạo Cơ quan Thuế phê duyệt thông báo nghĩa vụ tài chính, gửi thông báo sang cơ quan Đăng ký đất đai Công khai thông tin về việc tiếp nhận, thực hiện xác định nghĩa vụ tài chính, gửi thông báo lên trang thông tin ngành Thuế. |
Cơ quan Thuế |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Nhận thông báo nghĩa vụ tài chính từ cơ quan Thuế. In thông báo có chữ ký số của cơ quan Thuế, đóng dấu treo của văn phòng (đối với cá nhân đã có tài khoản trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia và không yêu cầu in thông báo thì không phải in thông báo này) và chuyển sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện để trả thông báo cho người sử dụng đất. |
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
0,25 ngày |
Bước 8 |
Tạm dừng hồ sơ để người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính. |
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
Không tính thời gian |
Bước 9 |
Hoàn thiện hồ sơ sau khi người sử dụng đất đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính và trình Lãnh đạo VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
0,75 ngày |
Bước 10 |
Xét duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
0,5 ngày |
Bước 11 |
Chuyển hồ sơ cho phòng Tài nguyên và Môi trường |
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
0,25 ngày |
Bước 12 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng TN&MT |
0,25 ngày |
Bước 13 |
Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng TN&MT xét duyệt |
Chuyên viên phòng TN&MT |
2 ngày |
Bước 14 |
Xét duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Lãnh đạo Phòng TN&MT |
0,5 ngày |
Bước 15 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC và chuyển hồ sơ cho VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 16 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
Văn thư + Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
0,25 ngày |
Bước 17 |
Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC; thông báo trả kết quả cho hộ gia đình, cá nhân. |
Công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
35 ngày |
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ. |
Công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phân công thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ, nếu đủ điều kiện thì gửi thông tin địa chính theo hình thức điện tử đến cơ quan thuế để xác định nghĩa vụ tài chính |
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
3,5 ngày |
Bước 4 |
Xác định nghĩa vụ tài chính |
Cơ quan thuế |
5 ngày |
Bước 4.1 |
Nhận Phiếu chuyển thuế điện tử từ VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ. Kiểm tra thông tin trên Phiếu chuyển thuế điện tử, hồ sơ quét: Trường hợp trên Phiếu chuyển thuế điện tử, hồ sơ quét thiếu thông tin hoặc chưa đủ cơ sở để xác định nghĩa vụ tài chính thì chuyển đề nghị sang VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ để đề nghị cung cấp, bổ sung thêm thông tin. |
Cơ quan Thuế |
01 ngày |
Bước 4.2 |
Thực hiện xác định nghĩa vụ tài chính. |
Cơ quan Thuế |
3,5 ngày |
Bước 4.3 |
Trình Lãnh đạo phê duyệt thông báo nghĩa vụ tài chính, gửi thông báo sang VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ Công khai thông tin về việc tiếp nhận, thực hiện xác định nghĩa vụ tài chính, gửi thông báo lên trang thông tin ngành Thuế. |
Cơ quan Thuế |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Nhận thông báo nghĩa vụ tài chính từ cơ quan Thuế. In thông báo có chữ ký số của cơ quan Thuế, đóng dấu treo của VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ (đối với cá nhân đã có tài khoản trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia và không yêu cầu in thông báo thì không phải in thông báo này) và chuyển sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện để trả thông báo cho người sử dụng đất. |
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
0,25 ngày |
Bước 6 |
Tạm dừng hồ sơ để người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính. |
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
Không tính thời gian |
Bước 7 |
Hoàn thiện hồ sơ sau khi người sử dụng đất đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính và trình Lãnh đạo VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
4 ngày |
Bước 8 |
Xét duyệt hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng Tài nguyên và Môi trường |
Lãnh đạo VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
1 ngày |
Bước 9 |
Chuyển hồ sơ cho phòng Tài nguyên và Môi trường |
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
0,25 ngày |
Bước 10 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng TN&MT |
0,5 ngày |
Bước 11 |
Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng TN&MT xét duyệt |
Chuyên viên phòng TN&MT |
6,75 ngày |
Bước 12 |
Xét duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Lãnh đạo Phòng TN&MT |
1 ngày |
Bước 13 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
1 ngày |
Bước 14 |
Chuyển hồ sơ và kết quả giải quyết TTHC cho VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
Chuyên viên phòng TN&MT |
0,25 ngày |
Bước 15 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
Văn thư + Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
0,25 ngày |
Bước 16 |
Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC; thông báo trả kết quả cho hộ gia đình, cá nhân. |
Công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
25 ngày |
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ. |
Công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phân công thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
0,25 ngày |
Bước 3 |
Kiểm tra hồ sơ và chuyển hồ sơ cho UBND cấp xã để lấy ý kiến xác nhận, niêm yết công khai kết quả |
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
3 ngày |
Bước 4 |
Lấy ý kiến xác nhận, niêm yết công khai kết quả và trả hồ sơ xác nhận cho Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất |
UBND cấp xã |
5 ngày |
Bước 5 |
Tiếp nhận hồ sơ của UBND cấp xã. Thẩm định hồ sơ, nếu đủ điều kiện thì gửi thông tin địa chính theo hình thức điện tử đến cơ quan thuế để xác định nghĩa vụ tài chính |
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
2,75 ngày |
Bước 6 |
Xác định nghĩa vụ tài chính |
Cơ quan thuế |
5 ngày |
Bước 6.1 |
Nhận Phiếu chuyển thuế điện tử từ cơ quan Đăng ký đất đai (đối với các trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định của pháp luật). Kiểm tra thông tin trên Phiếu chuyển thuế điện tử, hồ sơ quét: + Trường hợp trên Phiếu chuyển thuế điện tử, hồ sơ quét thiếu thông tin hoặc chưa đủ cơ sở để xác định nghĩa vụ tài chính thì chuyển đề nghị sang VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ để đề nghị cung cấp, bổ sung thêm thông tin. |
Cơ quan Thuế |
01 ngày |
Bước 6.2 |
Thực hiện xác định nghĩa vụ tài chính. |
Cơ quan Thuế |
3,5 ngày |
Bước 6.3 |
Trình Lãnh đạo Cơ quan Thuế phê duyệt thông báo nghĩa vụ tài chính, gửi thông báo sang cơ quan Đăng ký đất đai Công khai thông tin về việc tiếp nhận, thực hiện xác định nghĩa vụ tài chính, gửi thông báo lên trang thông tin ngành Thuế. |
Cơ quan Thuế |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Nhận thông báo nghĩa vụ tài chính từ cơ quan Thuế. In thông báo có chữ ký số của cơ quan Thuế, đóng dấu treo của văn phòng (đối với cá nhân đã có tài khoản trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia và không yêu cầu in thông báo thì không phải in thông báo này) và chuyển sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện để trả thông báo cho người sử dụng đất. |
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
0,25 ngày |
Bước 8 |
Tạm dừng hồ sơ để người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính. |
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
Không tính thời gian |
Bước 9 |
Hoàn thiện hồ sơ sau khi người sử dụng đất đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính và trình Lãnh đạo VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
1,5 ngày |
Bước 10 |
Xét duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
1 ngày |
Bước 11 |
Chuyển hồ sơ cho phòng Tài nguyên và Môi trường |
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
0,25 ngày |
Bước 12 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng TN&MT |
0,25 ngày |
Bước 13 |
Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng TN&MT xét duyệt |
Chuyên viên phòng TN&MT |
3 ngày |
Bước 14 |
Xét duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Lãnh đạo Phòng TN&MT |
0,5 ngày |
Bước 15 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
1 ngày |
Bước 16 |
Chuyển hồ sơ và kết quả giải quyết TTHC cho VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
Chuyên viên phòng TN&MT |
0,25 ngày |
Bước 17 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
Văn thư + Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
0,25 ngày |
Bước 18 |
Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC; thông báo trả kết quả cho hộ gia đình, cá nhân. |
Công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
25 ngày |
11. Thủ tục: Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ. |
Công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phân công thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
0,25 ngày |
Bước 3 |
Kiểm tra hồ sơ và chuyển hồ sơ cho UBND cấp xã để lấy ý kiến xác nhận, niêm yết công khai kết quả |
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
3 ngày |
Bước 4 |
Lấy ý kiến xác nhận, niêm yết công khai kết quả và trả hồ sơ xác nhận cho Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất |
UBND cấp xã |
3 ngày |
Bước 5 |
Tiếp nhận hồ sơ của UBND cấp xã. Thẩm định hồ sơ, nếu đủ điều kiện thì gửi thông tin địa chính theo hình thức điện tử đến cơ quan thuế để xác định nghĩa vụ tài chính |
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
2,25 ngày |
Bước 6 |
Xác định nghĩa vụ tài chính |
Cơ quan thuế |
5 ngày |
Bước 6.1 |
Nhận Phiếu chuyển thuế điện tử từ cơ quan Đăng ký đất đai (đối với các trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định của pháp luật). Kiểm tra thông tin trên Phiếu chuyển thuế điện tử, hồ sơ quét: + Trường hợp trên Phiếu chuyển thuế điện tử, hồ sơ quét thiếu thông tin hoặc chưa đủ cơ sở để xác định nghĩa vụ tài chính thì chuyển đề nghị sang cơ quan Đăng ký đất đai để đề nghị cung cấp, bổ sung thêm thông tin. |
Cơ quan Thuế |
01 ngày |
Bước 6.2 |
Thực hiện xác định nghĩa vụ tài chính. |
Cơ quan Thuế |
3,5 ngày |
Bước 6.3 |
Trình Lãnh đạo Cơ quan Thuế phê duyệt thông báo nghĩa vụ tài chính, gửi thông báo sang cơ quan Đăng ký đất đai Công khai thông tin về việc tiếp nhận, thực hiện xác định nghĩa vụ tài chính, gửi thông báo lên trang thông tin ngành Thuế. |
Cơ quan Thuế |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Nhận thông báo nghĩa vụ tài chính từ cơ quan Thuế. In thông báo có chữ ký số của cơ quan Thuế, đóng dấu treo của văn phòng (đối với cá nhân đã có tài khoản trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia và không yêu cầu in thông báo thì không phải in thông báo này) và chuyển sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện để trả thông báo cho người sử dụng đất. |
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
0,25 ngày |
Bước 8 |
Tạm dừng hồ sơ để người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính. |
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
Không tính thời gian |
Bước 9 |
Hoàn thiện hồ sơ sau khi người sử dụng đất đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính và trình Lãnh đạo VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
1 ngày |
Bước 10 |
Xét duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
0,5 ngày |
Bước 11 |
Chuyển hồ sơ cho phòng Tài nguyên và Môi trường |
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
0,25 ngày |
Bước 12 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng TN&MT |
0,25 ngày |
Bước 13 |
Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng TN&MT xét duyệt |
Chuyên viên phòng TN&MT |
2 ngày |
Bước 14 |
Xét duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Lãnh đạo Phòng TN&MT |
0,5 ngày |
Bước 15 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 16 |
Chuyển hồ sơ và kết quả giải quyết TTHC cho VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
Chuyên viên phòng TN&MT |
0,25 ngày |
Bước 17 |
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
0,25 ngày |
Bước 18 |
Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC; thông báo trả kết quả cho hộ gia đình, cá nhân. |
Công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
20 ngày |
12. Thủ tục: Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ. |
Công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phân công thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo phê duyệt |
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
12,5 ngày |
Bước 4 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
1 ngày |
Bước 5 |
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
0,25 ngày |
Bước 6 |
Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC; thông báo trả kết quả cho hộ gia đình, cá nhân. |
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
15 ngày |
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ. |
Công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phân công thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
0,25 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ, nếu đủ điều kiện thì gửi thông tin địa chính theo hình thức điện tử đến cơ quan thuế để xác định nghĩa vụ tài chính |
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
3 ngày |
Bước 4 |
Xác định nghĩa vụ tài chính |
Cơ quan thuế |
5 ngày |
Bước 4.1 |
Nhận Phiếu chuyển thuế điện tử từ VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ. Kiểm tra thông tin trên Phiếu chuyển thuế điện tử, hồ sơ quét: Trường hợp trên Phiếu chuyển thuế điện tử, hồ sơ quét thiếu thông tin hoặc chưa đủ cơ sở để xác định nghĩa vụ tài chính thì chuyển đề nghị sang văn phòng đề nghị cung cấp, bổ sung thêm thông tin. |
Cơ quan Thuế |
01 ngày |
Bước 4.2 |
Thực hiện xác định nghĩa vụ tài chính. |
Cơ quan Thuế |
3,5 ngày |
Bước 4.3 |
Trình Lãnh đạo phê duyệt thông báo nghĩa vụ tài chính, gửi thông báo sang VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ. Công khai thông tin về việc tiếp nhận, thực hiện xác định nghĩa vụ tài chính, gửi thông báo lên trang thông tin ngành Thuế. |
Cơ quan Thuế |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Nhận thông báo nghĩa vụ tài chính từ cơ quan Thuế. In thông báo có chữ ký số của cơ quan Thuế, đóng dấu treo của văn phòng (đối với cá nhân đã có tài khoản trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia và không yêu cầu in thông báo thì không phải in thông báo này) và chuyển sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện để trả thông báo cho người sử dụng đất. |
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
0,25 ngày |
Bước 6 |
Tạm dừng hồ sơ để người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính. |
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
Không tính thời gian |
Bước 7 |
Hoàn thiện hồ sơ sau khi người sử dụng đất đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính và trình Lãnh đạo VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
2,5 ngày |
Bước 8 |
Xét duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
1 ngày |
Bước 9 |
Chuyển hồ sơ cho phòng Tài nguyên và Môi trường |
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
0,25 ngày |
Bước 10 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng TN&MT |
0,5 ngày |
Bước 11 |
Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng TN&MT xét duyệt |
Chuyên viên phòng TN&MT |
4 ngày |
Bước 12 |
Xét duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Lãnh đạo Phòng TN&MT |
1 ngày |
Bước 13 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
1 ngày |
Bước 14 |
Chuyển hồ sơ và kết quả giải quyết TTHC cho VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
Chuyên viên phòng TN&MT |
0,25 ngày |
Bước 15 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
Văn thư + Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
0,25 ngày |
Bước 16 |
Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC; thông báo trả kết quả cho hộ gia đình, cá nhân. |
Công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
20 ngày |
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ. |
Công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phân công thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo xét duyệt |
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
15 ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
1 ngày |
Bước 5 |
Chuyển hồ sơ cho phòng Tài nguyên và Môi trường |
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
0,25 ngày |
Bước 6 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng TN&MT |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng TN&MT xét duyệt |
Chuyên viên phòng TN&MT |
9,5 ngày |
Bước 8 |
Xét duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Lãnh đạo Phòng TN&MT |
1 ngày |
Bước 9 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
1 ngày |
Bước 10 |
Chuyển hồ sơ và kết quả giải quyết TTHC cho VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
Chuyên viên phòng TN&MT |
0,25 ngày |
Bước 11 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
Văn thư + Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
0,25 ngày |
Bước 12 |
Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC; thông báo trả kết quả cho hộ gia đình, cá nhân. |
Công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
30 ngày |
15. Thủ tục: Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ. |
Công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phân công thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
0,25 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo xét duyệt |
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
3,5 ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
1 ngày |
Bước 5 |
Chuyển hồ sơ cho phòng Tài nguyên và Môi trường |
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
0,25 ngày |
Bước 6 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng TN&MT |
0,25 ngày |
Bước 7 |
Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng TN&MT xét duyệt |
Chuyên viên phòng TN&MT |
2,5 ngày |
Bước 8 |
Xét duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Lãnh đạo Phòng TN&MT |
0,5 ngày |
Bước 9 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 10 |
Chuyển hồ sơ và kết quả giải quyết TTHC cho VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
Chuyên viên phòng TN&MT |
0,25 ngày |
Bước 11 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
Văn thư + Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
0,25 ngày |
Bước 12 |
Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC; thông báo trả kết quả cho hộ gia đình, cá nhân. |
Công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
10 ngày |
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ. |
Công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
1 ngày |
Bước 2 |
Phân công thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
1 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ,gửi thông tin địa chính theo hình thức điện tử đến cơ quan thuế để xác định nghĩa vụ tài chính |
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
13,5 ngày |
Bước 4 |
Xác định nghĩa vụ tài chính |
Cơ quan thuế |
5 ngày |
Bước 4.1 |
Nhận Phiếu chuyển thuế điện tử từ VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ. Kiểm tra thông tin trên Phiếu chuyển thuế điện tử, hồ sơ quét: Trường hợp trên Phiếu chuyển thuế điện tử, hồ sơ quét thiếu thông tin hoặc chưa đủ cơ sở để xác định nghĩa vụ tài chính thì chuyển đề nghị sang văn phòng đề nghị cung cấp, bổ sung thêm thông tin. |
Cơ quan Thuế |
01 ngày |
Bước 4.2 |
Thực hiện xác định nghĩa vụ tài chính. |
Cơ quan Thuế |
3,5 ngày |
Bước 4.3 |
Trình Lãnh đạo phê duyệt thông báo nghĩa vụ tài chính, gửi thông báo sang VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ. Công khai thông tin về việc tiếp nhận, thực hiện xác định nghĩa vụ tài chính, gửi thông báo lên trang thông tin ngành Thuế. |
Cơ quan Thuế |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Nhận thông báo nghĩa vụ tài chính từ cơ quan Thuế. In thông báo có chữ ký số của cơ quan Thuế, đóng dấu treo của văn phòng (đối với cá nhân đã có tài khoản trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia và không yêu cầu in thông báo thì không phải in thông báo này) và chuyển sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện để trả thông báo cho người sử dụng đất. |
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
0,25 ngày |
Bước 6 |
Tạm dừng hồ sơ để người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính. |
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
Không tính thời gian |
Bước 7 |
Hoàn thiện hồ sơ sau khi người sử dụng đất đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính và trình Lãnh đạo VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
6,5 ngày |
Bước 8 |
Xét duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
3 ngày |
Bước 9 |
Chuyển hồ sơ cho phòng Tài nguyên và Môi trường |
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
1 ngày |
Bước 10 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng TN&MT |
1 ngày |
Bước 11 |
Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng TN&MT xét duyệt |
Chuyên viên phòng TN&MT |
13 ngày |
Bước 12 |
Xét duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Lãnh đạo Phòng TN&MT |
3 ngày |
Bước 13 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
3 ngày |
Bước 14 |
Chuyển hồ sơ và kết quả giải quyết TTHC cho VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
Chuyên viên phòng TN&MT |
1 ngày |
Bước 15 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
Văn thư + Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
2 ngày |
Bước 16 |
Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC; thông báo trả kết quả cho hộ gia đình, cá nhân. |
Công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
0,75 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
55 ngày |
17.1. Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho, đăng ký góp vốn, tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có GCN.
17.1.1. Trường hợp xác nhận thay đổi trên GCN đã cấp
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ. |
Công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phân công thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
0,25 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ, nếu đủ điều kiện thì gửi thông tin địa chính theo hình thức điện tử đến cơ quan thuế để xác định nghĩa vụ tài chính |
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
4 ngày |
Bước 4 |
Xác định nghĩa vụ tài chính |
Cơ quan thuế |
5 ngày |
Bước 4.1 |
Nhận Phiếu chuyển thuế điện tử từ VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ. Kiểm tra thông tin trên Phiếu chuyển thuế điện tử, hồ sơ quét: Trường hợp trên Phiếu chuyển thuế điện tử, hồ sơ quét thiếu thông tin hoặc chưa đủ cơ sở để xác định nghĩa vụ tài chính thì chuyển đề nghị sang VĂN PHÒNG để đề nghị cung cấp, bổ sung thêm thông tin. |
Cơ quan Thuế |
01 ngày |
Bước 4.2 |
Thực hiện xác định nghĩa vụ tài chính. |
Cơ quan Thuế |
3,5 ngày |
Bước 4.3 |
Trình Lãnh đạo phê duyệt thông báo nghĩa vụ tài chính, gửi thông báo sang VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ Công khai thông tin về việc tiếp nhận, thực hiện xác định nghĩa vụ tài chính, gửi thông báo lên trang thông tin ngành Thuế. |
Cơ quan Thuế |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Nhận thông báo nghĩa vụ tài chính từ cơ quan Thuế. In thông báo có chữ ký số của cơ quan Thuế, đóng dấu treo của văn phòng (đối với cá nhân đã có tài khoản trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia và không yêu cầu in thông báo thì không phải in thông báo này) và chuyển sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện để trả thông báo cho người sử dụng đất. |
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
0,25 ngày |
Bước 6 |
Tạm dừng hồ sơ để người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính. |
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
Không tính thời gian |
Bước 7 |
Hoàn thiện hồ sơ sau khi người sử dụng đất đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính và trình Lãnh đạo VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
3,5 ngày |
Bước 8 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
1 ngày |
Bước 9 |
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
0,25 ngày |
Bước 10 |
Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC; thông báo trả kết quả cho hộ gia đình, cá nhân. |
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
15 ngày |
17.1.2. Trường hợp cấp mới GCN
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ. |
Công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phân công thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
0,25 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ, nếu đủ điều kiện thì gửi thông tin địa chính theo hình thức điện tử đến cơ quan thuế để xác định nghĩa vụ tài chính |
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
3 ngày |
Bước 4 |
Xác định nghĩa vụ tài chính |
Cơ quan thuế |
5 ngày |
Bước 4.1 |
Nhận Phiếu chuyển thuế điện tử từ VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ. Kiểm tra thông tin trên Phiếu chuyển thuế điện tử, hồ sơ quét: Trường hợp trên Phiếu chuyển thuế điện tử, hồ sơ quét thiếu thông tin hoặc chưa đủ cơ sở để xác định nghĩa vụ tài chính thì chuyển đề nghị sang VĂN PHÒNG để đề nghị cung cấp, bổ sung thêm thông tin. |
Cơ quan Thuế |
01 ngày |
Bước 4.2 |
Thực hiện xác định nghĩa vụ tài chính. |
Cơ quan Thuế |
3,5 ngày |
Bước 4.3 |
Trình Lãnh đạo phê duyệt thông báo nghĩa vụ tài chính, gửi thông báo sang VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ. Công khai thông tin về việc tiếp nhận, thực hiện xác định nghĩa vụ tài chính, gửi thông báo lên trang thông tin ngành Thuế. |
Cơ quan Thuế |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Nhận thông báo nghĩa vụ tài chính từ cơ quan Thuế. In thông báo có chữ ký số của cơ quan Thuế, đóng dấu treo của văn phòng (đối với cá nhân đã có tài khoản trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia và không yêu cầu in thông báo thì không phải in thông báo này) và chuyển sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện để trả thông báo cho người sử dụng đất. |
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
0,25 ngày |
Bước 6 |
Tạm dừng hồ sơ để người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính. |
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
Không tính thời gian |
Bước 7 |
Hoàn thiện hồ sơ sau khi người sử dụng đất đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính và trình Lãnh đạo VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
1 ngày |
Bước 8 |
Xét duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
0,75 ngày |
Bước 9 |
Chuyển hồ sơ cho phòng Tài nguyên và Môi trường |
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
0,25 ngày |
Bước 10 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng TN&MT |
0,25 ngày |
Bước 11 |
Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng TN&MT xét duyệt |
Chuyên viên phòng TN&MT |
2 ngày |
Bước 12 |
Xét duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Lãnh đạo Phòng TN&MT |
0,5 ngày |
Bước 13 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 14 |
Chuyển hồ sơ và kết quả giải quyết TTHC cho VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
Chuyên viên phòng TN&MT |
0,25 ngày |
Bước 15 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
Văn thư + Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
0,25 ngày |
Bước 16 |
Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC; thông báo trả kết quả cho hộ gia đình, cá nhân. |
Công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
15 ngày |
17.2. Đăng ký biến động QSD đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ. |
Công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
0,25 ngày |
Bước 2 |
Phân công thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
0,25 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo phê duyệt |
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
1,5 ngày |
Bước 4 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
0,25 ngày |
Bước 6 |
Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC; thông báo trả kết quả cho hộ gia đình, cá nhân. |
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
3 ngày |
17.3. Đăng ký biến động QSD đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ. |
Công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
0,25 ngày |
Bước 2 |
Phân công thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
0,25 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo phê duyệt |
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
3 ngày |
Bước 4 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
1 ngày |
Bước 5 |
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
0,25 ngày |
Bước 6 |
Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC; thông báo trả kết quả cho hộ gia đình, cá nhân. |
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
5 ngày |
18.1. Trường hợp xác nhận thay đổi trên GCN đã cấp
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ. |
Công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phân công thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
0,25 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ, nếu đủ điều kiện thì gửi thông tin địa chính theo hình thức điện tử đến cơ quan thuế để xác định nghĩa vụ tài chính |
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
3 ngày |
Bước 4 |
Xác định nghĩa vụ tài chính |
Cơ quan thuế |
5 ngày |
Bước 4.1 |
Nhận Phiếu chuyển thuế điện tử từ VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ. Kiểm tra thông tin trên Phiếu chuyển thuế điện tử, hồ sơ quét: Trường hợp trên Phiếu chuyển thuế điện tử, hồ sơ quét thiếu thông tin hoặc chưa đủ cơ sở để xác định nghĩa vụ tài chính thì chuyển đề nghị sang VĂN PHÒNG để đề nghị cung cấp, bổ sung thêm thông tin. |
Cơ quan Thuế |
01 ngày |
Bước 4.2 |
Thực hiện xác định nghĩa vụ tài chính. |
Cơ quan Thuế |
3,5 ngày |
Bước 4.3 |
Trình Lãnh đạo phê duyệt thông báo nghĩa vụ tài chính, gửi thông báo sang VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ Công khai thông tin về việc tiếp nhận, thực hiện xác định nghĩa vụ tài chính, gửi thông báo lên trang thông tin ngành Thuế. |
Cơ quan Thuế |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Nhận thông báo nghĩa vụ tài chính từ cơ quan Thuế. In thông báo có chữ ký số của cơ quan Thuế, đóng dấu treo của văn phòng (đối với cá nhân đã có tài khoản trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia và không yêu cầu in thông báo thì không phải in thông báo này) và chuyển sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện để trả thông báo cho người sử dụng đất. |
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
0,25 ngày |
Bước 6 |
Tạm dừng hồ sơ để người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính. |
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
Không tính thời gian |
Bước 7 |
Hoàn thiện hồ sơ sau khi người sử dụng đất đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính và trình Lãnh đạo VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
4,5 ngày |
Bước 8 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
1 ngày |
Bước 9 |
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
0,25 ngày |
Bước 10 |
Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC; thông báo trả kết quả cho hộ gia đình, cá nhân. |
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
15 ngày |
18.2. Trường hợp cấp mới GCN
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ. |
Công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phân công thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
0,25 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ, nếu đủ điều kiện thì gửi thông tin địa chính theo hình thức điện tử đến cơ quan thuế để xác định nghĩa vụ tài chính |
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
3 ngày |
Bước 4 |
Xác định nghĩa vụ tài chính |
Cơ quan thuế |
5 ngày |
Bước 4.1 |
Nhận Phiếu chuyển thuế điện tử từ VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ. Kiểm tra thông tin trên Phiếu chuyển thuế điện tử, hồ sơ quét: Trường hợp trên Phiếu chuyển thuế điện tử, hồ sơ quét thiếu thông tin hoặc chưa đủ cơ sở để xác định nghĩa vụ tài chính thì chuyển đề nghị sang VĂN PHÒNG để đề nghị cung cấp, bổ sung thêm thông tin. |
Cơ quan Thuế |
01 ngày |
Bước 4.2 |
Thực hiện xác định nghĩa vụ tài chính. |
Cơ quan Thuế |
3,5 ngày |
Bước 4.3 |
Trình Lãnh đạo phê duyệt thông báo nghĩa vụ tài chính, gửi thông báo sang VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ Công khai thông tin về việc tiếp nhận, thực hiện xác định nghĩa vụ tài chính, gửi thông báo lên trang thông tin ngành Thuế. |
Cơ quan Thuế |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Nhận thông báo nghĩa vụ tài chính từ cơ quan Thuế. In thông báo có chữ ký số của cơ quan Thuế, đóng dấu treo của văn phòng (đối với cá nhân đã có tài khoản trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia và không yêu cầu in thông báo thì không phải in thông báo này) và chuyển sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện để trả thông báo cho người sử dụng đất. |
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
0,25 ngày |
Bước 6 |
Tạm dừng hồ sơ để người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính. |
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
Không tính thời gian |
Bước 7 |
Hoàn thiện hồ sơ sau khi người sử dụng đất đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính và trình Lãnh đạo VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
1 ngày |
Bước 8 |
Xét duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
0,75 ngày |
Bước 9 |
Chuyển hồ sơ cho phòng Tài nguyên và Môi trường |
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
0,25 ngày |
Bước 10 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng TN&MT |
0,25 ngày |
Bước 11 |
Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng TN&MT xét duyệt |
Chuyên viên phòng TN&MT |
2 ngày |
Bước 12 |
Xét duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Lãnh đạo Phòng TN&MT |
0,5 ngày |
Bước 13 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 14 |
Chuyển hồ sơ và kết quả giải quyết TTHC cho VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
Chuyên viên phòng TN&MT |
0,25 ngày |
Bước 15 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
Văn thư + Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
0,25 ngày |
Bước 16 |
Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC; thông báo trả kết quả cho hộ gia đình, cá nhân. |
Công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
15 ngày |
19.1. Thủ tục: Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất (Trình UBND huyện Quyết định chuyển hình thức)
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ. |
Công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phân công thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo xét duyệt |
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
8 ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
1 ngày |
Bước 5 |
Chuyển hồ sơ cho phòng Tài nguyên và Môi trường |
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
0,25 ngày |
Bước 6 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng TN&MT |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng TN&MT xét duyệt |
Chuyên viên phòng TN&MT |
7 ngày |
Bước 8 |
Xét duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Lãnh đạo Phòng TN&MT |
1 ngày |
Bước 9 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 10 |
Chuyển hồ sơ và kết quả giải quyết TTHC cho VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
Chuyên viên phòng TN&MT |
0,25 ngày |
Bước 11 |
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
0,25 ngày |
Bước 12 |
Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC; thông báo trả kết quả cho hộ gia đình, cá nhân. |
Công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
20 ngày |
19.2. Thủ tục: Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất (Trường hợp đã có quyết định chuyển hình thức)
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ. |
Công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phân công thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
0,25 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ, nếu đủ điều kiện thì gửi thông tin địa chính theo hình thức điện tử đến cơ quan thuế để xác định nghĩa vụ tài chính |
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
3 ngày |
Bước 4 |
Xác định nghĩa vụ tài chính |
Cơ quan thuế |
5 ngày |
Bước 4.1 |
Nhận Phiếu chuyển thuế điện tử từ VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ. Kiểm tra thông tin trên Phiếu chuyển thuế điện tử, hồ sơ quét: Trường hợp trên Phiếu chuyển thuế điện tử, hồ sơ quét thiếu thông tin hoặc chưa đủ cơ sở để xác định nghĩa vụ tài chính thì chuyển đề nghị sang VĂN PHÒNG để đề nghị cung cấp, bổ sung thêm thông tin. |
Cơ quan Thuế |
01 ngày |
Bước 4.2 |
Thực hiện xác định nghĩa vụ tài chính. |
Cơ quan Thuế |
3,5 ngày |
Bước 4.3 |
Trình Lãnh đạo phê duyệt thông báo nghĩa vụ tài chính, gửi thông báo sang VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ. Công khai thông tin về việc tiếp nhận, thực hiện xác định nghĩa vụ tài chính, gửi thông báo lên trang thông tin ngành Thuế. |
Cơ quan Thuế |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Nhận thông báo nghĩa vụ tài chính từ cơ quan Thuế. In thông báo có chữ ký số của cơ quan Thuế, đóng dấu treo của văn phòng (đối với cá nhân đã có tài khoản trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia và không yêu cầu in thông báo thì không phải in thông báo này) và chuyển sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện để trả thông báo cho người sử dụng đất. |
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
0,25 ngày |
Bước 6 |
Tạm dừng hồ sơ để người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính. |
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
Không tính thời gian |
Bước 7 |
Hoàn thiện hồ sơ sau khi người sử dụng đất đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính và trình Lãnh đạo VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
4,5 ngày |
Bước 8 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
1 ngày |
Bước 9 |
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
0,25 ngày |
Bước 10 |
Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC; thông báo trả kết quả cho hộ gia đình, cá nhân. |
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
15 ngày |
20.1. Trường hợp xác nhận thay đổi trên GCN đã cấp
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ. |
Công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phân công thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo phê duyệt |
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
7,5 ngày |
Bước 4 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
1 ngày |
Bước 5 |
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
0,25 ngày |
Bước 6 |
Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC; thông báo trả kết quả cho hộ gia đình, cá nhân. |
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
10 ngày |
20.2. Trường hợp cấp mới GCN
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ. |
Công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phân công thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
0,25 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo phê duyệt |
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
3 ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
1 ngày |
Bước 5 |
Chuyển hồ sơ cho phòng Tài nguyên và Môi trường |
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
0,25 ngày |
Bước 6 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng TN&MT |
0,25 ngày |
Bước 7 |
Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng TN&MT xét duyệt |
Chuyên viên phòng TN&MT |
3 ngày |
Bước 8 |
Xét duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Lãnh đạo Phòng TN&MT |
0,5 ngày |
Bước 9 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 10 |
Chuyển hồ sơ và kết quả giải quyết TTHC cho VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
Chuyên viên phòng TN&MT |
0,25 ngày |
Bước 11 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
Văn thư + Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
0,25 ngày |
Bước 12 |
Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC; thông báo trả kết quả cho hộ gia đình, cá nhân. |
Công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
10 ngày |
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ. |
Công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
0,25 ngày |
Bước 2 |
Phân công thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
0,25 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo phê duyệt |
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
1,5 ngày |
Bước 4 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
0,25 ngày |
Bước 6 |
Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC; thông báo trả kết quả cho hộ gia đình, cá nhân. |
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
3 ngày |
22.1. Trường hợp xác nhận thay đổi trên GCN đã cấp
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ. |
Công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phân công thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
0,25 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ, nếu đủ điều kiện thì gửi thông tin địa chính theo hình thức điện tử đến cơ quan thuế để xác định nghĩa vụ tài chính |
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
3 ngày |
Bước 4 |
Xác định nghĩa vụ tài chính |
Cơ quan thuế |
5 ngày |
Bước 4.1 |
Nhận Phiếu chuyển thuế điện tử từ VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ. Kiểm tra thông tin trên Phiếu chuyển thuế điện tử, hồ sơ quét: Trường hợp trên Phiếu chuyển thuế điện tử, hồ sơ quét thiếu thông tin hoặc chưa đủ cơ sở để xác định nghĩa vụ tài chính thì chuyển đề nghị sang Văn phòng đề nghị cung cấp, bổ sung thêm thông tin. |
Cơ quan Thuế |
01 ngày |
Bước 4.2 |
Thực hiện xác định nghĩa vụ tài chính. |
Cơ quan Thuế |
3,5 ngày |
Bước 4.3 |
Trình Lãnh đạo phê duyệt thông báo nghĩa vụ tài chính, gửi thông báo sang VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ Công khai thông tin về việc tiếp nhận, thực hiện xác định nghĩa vụ tài chính, gửi thông báo lên trang thông tin ngành Thuế. |
Cơ quan Thuế |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Nhận thông báo nghĩa vụ tài chính từ cơ quan Thuế. In thông báo có chữ ký số của cơ quan Thuế, đóng dấu treo của VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ (đối với cá nhân đã có tài khoản trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia và không yêu cầu in thông báo thì không phải in thông báo này) và chuyển sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện để trả thông báo cho người sử dụng đất. |
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
0,25 ngày |
Bước 6 |
Tạm dừng hồ sơ để người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính. |
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
Không tính thời gian |
Bước 7 |
Hoàn thiện hồ sơ sau khi người sử dụng đất đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính và trình Lãnh đạo VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
4,5 ngày |
Bước 8 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
1 ngày |
Bước 9 |
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
0,25 ngày |
Bước 10 |
Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC; thông báo trả kết quả cho hộ gia đình, cá nhân. |
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
15 ngày |
22.2. Trường hợp cấp mới GCN
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ. |
Công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phân công thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
0,25 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ,gửi thông tin địa chính theo hình thức điện tử đến cơ quan thuế để xác định nghĩa vụ tài chính |
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
3 ngày |
Bước 4 |
Xác định nghĩa vụ tài chính |
Cơ quan thuế |
5 ngày |
Bước 4.1 |
Nhận Phiếu chuyển thuế điện tử từ VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ. Kiểm tra thông tin trên Phiếu chuyển thuế điện tử, hồ sơ quét: Trường hợp trên Phiếu chuyển thuế điện tử, hồ sơ quét thiếu thông tin hoặc chưa đủ cơ sở để xác định nghĩa vụ tài chính thì chuyển đề nghị sang VĂN PHÒNG để đề nghị cung cấp, bổ sung thêm thông tin. |
Cơ quan Thuế |
01 ngày |
Bước 4.2 |
Thực hiện xác định nghĩa vụ tài chính. |
Cơ quan Thuế |
3,5 ngày |
Bước 4.3 |
Trình Lãnh đạo phê duyệt thông báo nghĩa vụ tài chính, gửi thông báo sang VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ Công khai thông tin về việc tiếp nhận, thực hiện xác định nghĩa vụ tài chính, gửi thông báo lên trang thông tin ngành Thuế. |
Cơ quan Thuế |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Nhận thông báo nghĩa vụ tài chính từ cơ quan Thuế. In thông báo có chữ ký số của cơ quan Thuế, đóng dấu treo của văn phòng (đối với cá nhân đã có tài khoản trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia và không yêu cầu in thông báo thì không phải in thông báo này) và chuyển sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện để trả thông báo cho người sử dụng đất. |
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
0,25 ngày |
Bước 6 |
Tạm dừng hồ sơ để người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính. |
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
Không tính thời gian |
Bước 7 |
Hoàn thiện hồ sơ sau khi người sử dụng đất đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính và trình Lãnh đạo VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
1 ngày |
Bước 8 |
Xét duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
0,75 ngày |
Bước 9 |
Chuyển hồ sơ cho phòng Tài nguyên và Môi trường |
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
0,25 ngày |
Bước 10 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng TN&MT |
0,25 ngày |
Bước 11 |
Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng TN&MT xét duyệt |
Chuyên viên phòng TN&MT |
2 ngày |
Bước 12 |
Xét duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Lãnh đạo Phòng TN&MT |
0,5 ngày |
Bước 9 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 10 |
Chuyển hồ sơ và kết quả giải quyết TTHC cho VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
Chuyên viên phòng TN&MT |
0,25 ngày |
Bước 11 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
Văn thư + Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
0,25 ngày |
Bước 12 |
Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC; thông báo trả kết quả cho hộ gia đình, cá nhân. |
Công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
15 ngày |
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ. |
Công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
Không quy định thời gian |
Bước 2 |
Phân công thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
|
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo xét duyệt |
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
|
Bước 4 |
Xét duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
|
Bước 5 |
Chuyển hồ sơ cho phòng Tài nguyên và Môi trường |
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
|
Bước 6 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng TN&MT |
|
Bước 7 |
Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng TN&MT xét duyệt |
Chuyên viên phòng TN&MT |
|
Bước 8 |
Xét duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Lãnh đạo Phòng TN&MT |
|
Bước 9 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
|
Bước 10 |
Chuyển hồ sơ và kết quả giải quyết TTHC cho VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
Chuyên viên phòng TN&MT |
|
Bước 11 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
Văn thư + Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
|
Bước 12 |
Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC; thông báo trả kết quả cho hộ gia đình, cá nhân. |
Công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
|
III. Lĩnh vực bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
1. Thủ tục: Phê duyệt phương án bồi thường hỗ trợ tái định cư
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ. |
Công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phân công thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng TN&MT |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng TN&MT xét duyệt |
Chuyên viên Phòng TN&MT |
15 ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Lãnh đạo Phòng TN&MT |
1,5 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
1 ngày |
Bước 6 |
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
Chuyên viên Phòng TN&MT |
0,25 ngày |
Bước 7 |
Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC; thông báo trả kết quả cho hộ gia đình, cá nhân. |
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
19 ngày |
IV. Lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm
1. Thủ tục: Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ |
Công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
0,1 ngày |
Bước 2 |
Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
0,25 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
0,35 ngày |
Bước 4 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
0,1 ngày |
Bước 5 |
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức, viên chức Bộ phận Một cửa |
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
0,1 ngày |
Bước 6 |
Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí. |
Công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
0,1 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
1 ngày |
2. Thủ tục: Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ |
Công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
0,1 ngày |
Bước 2 |
Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
0,25 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
0,35 ngày |
Bước 4 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
0,1 ngày |
Bước 5 |
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức, viên chức Bộ phận Một cửa |
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
0,1 ngày |
Bước 6 |
Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí. |
Công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
0,1 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
1 ngày |
3. Thủ tục: Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ |
Công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
0,1 ngày |
Bước 2 |
Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
0,25 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
0,35 ngày |
Bước 4 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
0,1 ngày |
Bước 5 |
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức, viên chức Bộ phận Một cửa |
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
0,1 ngày |
Bước 6 |
Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí. |
Công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
0,1 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
1 ngày |
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ |
Công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
0,1 ngày |
Bước 2 |
Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
0,25 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
0,35 ngày |
Bước 4 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
0,1 ngày |
Bước 5 |
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức, viên chức Bộ phận Một cửa |
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
0,1 ngày |
Bước 6 |
Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí. |
Công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
0,1 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
1 ngày |
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ |
Công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
0,1 ngày |
Bước 2 |
Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
0,25 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
0,35 ngày |
Bước 4 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
0,1 ngày |
Bước 5 |
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức, viên chức Bộ phận Một cửa |
Chuyên viên VPĐKĐĐ và Phát triển quỹ đất/ VPĐKĐĐ |
0,1 ngày |
Bước 6 |
Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí. |
Công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
0,1 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
1 ngày |