Quyết định 807/2005/QĐ-NHNN sửa đổi một số tài khoản trong hệ thống tài khoản kế toán các tổ chức tín dụng kèm theo Quyết định 479/2004/QĐ-NHNN do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
Số hiệu | 807/2005/QĐ-NHNN |
Ngày ban hành | 01/06/2005 |
Ngày có hiệu lực | 08/07/2005 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Ngân hàng Nhà nước |
Người ký | Vũ Thị Liên |
Lĩnh vực | Tiền tệ - Ngân hàng |
NGÂN HÀNG
NHÀ NƯỚC |
CỘNG HOÀ XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 807/2005/QĐ-NHNN |
Hà Nội, ngày 01 tháng 6 năm 2005 |
THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
Căn cứ Luật Ngân hàng Nhà nước
Việt Nam số 01/1997/QH10 ngày 12/12/1997 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam số 10/2003/QH11 ngày 17/6/2003;
Căn cứ Luật các Tổ chức tín dụng số 02/1997/QH10 ngày 12/12/1997 và Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật các Tổ chức tín dụng số 20/2004/QH11 ngày
15/6/2004;
Căn cứ Luật Kế toán số 03/2003/QH11 ngày 17/6/2003;
Căn cứ Nghị định số 52/2003/NĐ-CP ngày 19/5/2003 của Chính phủ Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế toán - Tài chính,
Điều 1. Sửa đổi, sắp xếp lại các tài khoản cho vay (TK 20, 21, 22, 23, 24, 25, 27) tại mục II trong hệ thống tài khoản kế toán các Tổ chức tín dụng (TCTD) ban hành kèm theo Quyết định số 479/2004/QĐ-NHNN ngày 29/4/2004 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước như sau:
20 |
Cho vay các tổ chức tín dụng khác |
||
|
201 |
Cho vay các TCTD trong nước bằng đồng Việt Nam |
|
|
|
2011 |
Nợ đủ tiêu chuẩn |
|
|
2012 |
Nợ cần chú ý |
|
|
2013 |
Nợ dưới tiêu chuẩn |
|
|
2014 |
Nợ nghi ngờ |
|
|
2015 |
Nợ có khả năng mất vốn |
|
202 |
Cho vay các TCTD trong nước bằng ngoại tệ |
|
|
|
2021 |
Nợ đủ tiêu chuẩn |
|
|
2022 |
Nợ cần chú ý |
|
|
2023 |
Nợ dưới tiêu chuẩn |
|
|
2024 |
Nợ nghi ngờ |
|
|
2025 |
Nợ có khả năng mất vốn |
|
203 |
Cho vay các TCTD nước ngoài bằng ngoại tệ |
|
|
|
2031 |
Nợ đủ tiêu chuẩn |
|
|
2032 |
Nợ cần chú ý |
|
|
2033 |
Nợ dưới tiêu chuẩn |
|
|
2034 |
Nợ nghi ngờ |
|
|
2035 |
Nợ có khả năng mất vốn |
|
205 |
Chiết khấu, tái chiết khấu thương phiếu và các giấy tờ có giá khác |
|
|
|
2051 |
Nợ đủ tiêu chuẩn |
|
|
2052 |
Nợ cần chú ý |
|
|
2053 |
Nợ dưới tiêu chuẩn |
|
|
2054 |
Nợ nghi ngờ |
|
|
2055 |
Nợ có khả năng mất vốn |
|
209 |
Dự phòng rủi ro |
|
|
|
2091 |
Dự phòng cụ thể |
|
|
2092 |
Dự phòng chung |
21 |
Cho vay các tổ chức kinh tế, cá nhân trong nước |
||
|
211 |
Cho vay ngắn hạn bằng đồng Việt Nam |
|
|
|
2111 |
Nợ đủ tiêu chuẩn |
|
|
2112 |
Nợ cần chú ý |
|
|
2113 |
Nợ dưới tiêu chuẩn |
|
|
2114 |
Nợ nghi ngờ |
|
|
2118 |
Nợ có khả năng mất vốn |
|
212 |
Cho vay trung hạn bằng đồng Việt Nam |
|
|
|
2121 |
Nợ đủ tiêu chuẩn |
|
|
2122 |
Nợ cần chú ý |
|
|
2123 |
Nợ dưới tiêu chuẩn |
|
|
2124 |
Nợ nghi ngờ |
|
|
2125 |
Nợ có khả năng mất vốn |
|
213 |
Cho vay dài hạn bằng đồng Việt Nam |
|
|
|
2131 |
Nợ đủ tiêu chuẩn |
|
|
2132 |
Nợ cần chú ý |
|
|
2133 |
Nợ dưới tiêu chuẩn |
|
|
2134 |
Nợ nghi ngờ |
|
|
2135 |
Nợ có khả năng mất vốn |
|
214 |
Cho vay ngắn hạn bằng ngoại tệ và vàng |
|
|
|
2141 |
Nợ đủ tiêu chuẩn |
|
|
2142 |
Nợ cần chú ý |
|
|
2143 |
Nợ dưới tiêu chuẩn |
|
|
2144 |
Nợ nghi ngờ |
|
|
2145 |
Nợ có khả năng mất vốn |
|
215 |
Cho vay trung hạn bằng ngoại tệ và vàng |
|
|
|
2151 |
Nợ đủ tiêu chuẩn |
|
|
2152 |
Nợ cần chú ý |
|
|
2153 |
Nợ dưới tiêu chuẩn |
|
|
2154 |
Nợ nghi ngờ |
|
|
2155 |
Nợ có khả năng mất vốn |
|
216 |
Cho vay dài hạn bằng ngoại tệ và vàng |
|
|
|
2161 |
Nợ đủ tiêu chuẩn |
|
|
2162 |
Nợ cần chú ý |
|
|
2163 |
Nợ dưới tiêu chuẩn |
|
|
2164 |
Nợ nghi ngờ |
|
|
2165 |
Nợ có khả năng mất vốn |
|
219 |
Dự phòng rủi ro |
|
|
|
2191 |
Dự phòng cụ thể |
|
|
2192 |
Dự phòng chung |
22 |
Chiết khấu thương phiếu và các giấy tờ có giá đối với các tổ chức kinh tế, cá nhân trong nước |
||
|
221 |
Chiết khấu thương phiếu và các giấy tờ có giá bằng đồng Việt Nam |
|
|
|
2211 |
Nợ đủ tiêu chuẩn |
|
|
2212 |
Nợ cần chú ý |
|
|
2213 |
Nợ dưới tiêu chuẩn |
|
|
2214 |
Nợ nghi ngờ |
|
|
2215 |
Nợ có khả năng mất vốn |
|
222 |
Chiết khấu thương phiếu và các giấy tờ có giá bằng ngoại tệ |
|
|
|
2221 |
Nợ đủ tiêu chuẩn |
|
|
2222 |
Nợ cần chú ý |
|
|
2223 |
Nợ dưới tiêu chuẩn |
|
|
2224 |
Nợ nghi ngờ |
|
|
2225 |
Nợ có khả năng mất vốn |
|
229 |
Dự phòng rủi ro |
|
|
|
2291 |
Dự phòng cụ thể |
|
|
2292 |
Dự phòng chung |
23 |
Cho thuê tài chính |
||
|
231 |
Cho thuê tài chính bằng đồng Việt Nam |
|
|
|
2311 |
Nợ đủ tiêu chuẩn |
|
|
2312 |
Nợ cần chú ý |
|
|
2313 |
Nợ dưới tiêu chuẩn |
|
|
2314 |
Nợ nghi ngờ |
|
|
2315 |
Nợ có khả năng mất vốn |
|
232 |
Cho thuê tài chính bằng ngoại tệ |
|
|
|
2321 |
Nợ đủ tiêu chuẩn |
|
|
2322 |
Nợ cần chú ý |
|
|
2323 |
Nợ dưới tiêu chuẩn |
|
|
2324 |
Nợ nghi ngờ |
|
|
2325 |
Nợ có khả năng mất vốn |
|
239 |
Dự phòng rủi ro |
|
|
|
2391 |
Dự phòng cụ thể |
|
|
2392 |
Dự phòng chung |
24 |
Bảo lãnh |
||
|
241 |
Các khoản trả thay khách hàng bằng đồng Việt Nam |
|
|
|
2412 |
Nợ cần chú ý |
|
|
2413 |
Nợ dưới tiêu chuẩn |
|
|
2418 |
Nợ nghi ngờ |
|
|
2415 |
Nợ có khả năng mất vốn |
|
242 |
Các khoản trả thay khách hàng bằng ngoại tệ |
|
|
|
2422 |
Nợ cần chú ý |
|
|
2423 |
Nợ dưới tiêu chuẩn |
|
|
2424 |
Nợ nghi ngờ |
|
|
2425 |
Nợ có khả năng mất vốn |
|
249 |
Dự phòng rủi ro |
|
|
|
2491 |
Dự phòng cụ thể |
|
|
2492 |
Dự phòng chung |
25 |
Cho vay bằng vốn tài trợ, ủy thác đầu tư |
||
|
251 |
Cho vay bằng đồng Việt Nam nhận trực tiếp của các Tổ chức quốc tế |
|
|
|
2511 |
Nợ đủ tiêu chuẩn |
|
|
2512 |
Nợ cần chú ý |
|
|
2513 |
Nợ dưới tiêu chuẩn |
|
|
2514 |
Nợ nghi ngờ |
|
|
2515 |
Nợ có khả năng mất vốn |
|
252 |
Cho vay vốn bằng đồng Việt Nam nhận của Chính phủ |
|
|
|
2521 |
Nợ đủ tiêu chuẩn |
|
|
2522 |
Nợ cần chú ý |
|
|
2523 |
Nợ dưới tiêu chuẩn |
|
|
2524 |
Nợ nghi ngờ |
|
|
2525 |
Nợ có khả năng mất vốn |
|
253 |
Cho vay vốn bằng đồng Việt Nam nhận của các tổ chức, cá nhân khác |
|
|
|
2531 |
Nợ đủ tiêu chuẩn |
|
|
2532 |
Nợ cần chú ý |
|
|
2533 |
Nợ dưới tiêu chuẩn |
|
|
2534 |
Nợ nghi ngờ |
|
|
2535 |
Nợ có khả năng mất vốn |
|
254 |
Cho vay vốn bằng ngoại tệ nhận trực tiếp của các Tổ chức Quốc tế |
|
|
|
2541 |
Nợ đủ tiêu chuẩn |
|
|
2542 |
Nợ cần chú ý |
|
|
2543 |
Nợ dưới tiêu chuẩn |
|
|
2544 |
Nợ nghi ngờ |
|
|
2545 |
Nợ có khả năng mất vốn |
|
255 |
Cho vay vốn bằng ngoại tệ nhận của Chính phủ |
|
|
|
2551 |
Nợ đủ tiêu chuẩn |
|
|
2552 |
Nợ cần chú ý |
|
|
2553 |
Nợ dưới tiêu chuẩn |
|
|
2554 |
Nợ nghi ngờ |
|
|
2555 |
Nợ có khả năng mất vốn |
|
256 |
Cho vay vốn bằng ngoại tệ nhận của các tổ chức, cá nhân khác |
|
|
|
2561 |
Nợ đủ tiêu chuẩn |
|
|
2562 |
Nợ cần chú ý |
|
|
25663 |
Nợ dưới tiêu chuẩn |
|
|
2564 |
Nợ nghi ngờ |
|
|
2565 |
Nợ có khả năng mất vốn |
|
259 |
Dự phòng rủi ro |
|
|
|
2591 |
Dự phòng cụ thể |
|
|
2592 |
Dự phòng chung |
27 |
Tín dụng khác đối với các tổ chức kinh tế, cá nhân trong nước |
||
|
271 |
Cho vay vốn đặc biệt |
|
|
|
2711 |
Nợ đủ tiêu chuẩn |
|
|
2712 |
Nợ cần chú ý |
|
|
2713 |
Nợ dưới tiêu chuẩn |
|
|
2714 |
Nợ nghi ngờ |
|
|
2715 |
Nợ có khả năng mất vốn |
|
272 |
Cho vay thanh toán công nợ |
|
|
|
2721 |
Nợ đủ tiêu chuẩn |
|
|
2722 |
Nợ cần chú ý |
|
|
2723 |
Nợ dưới tiêu chuẩn |
|
|
2724 |
Nợ nghi ngờ |
|
|
2725 |
Nợ có khả năng mất vốn |
|
273 |
Cho vay đầu tư xây dựng cơ bản theo kế hoạch Nhà nước |
|
|
|
2731 |
Nợ đủ tiêu chuẩn |
|
|
2732 |
Nợ cần chú ý |
|
|
2733 |
Nợ dưới tiêu chuẩn |
|
|
2734 |
Nợ nghi ngờ |
|
|
2735 |
Nợ có khả năng mất vốn |
|
275 |
Cho vay khác |
|
|
|
2751 |
Nợ đủ tiêu chuẩn |
|
|
2752 |
Nợ cần chú ý |
|
|
2753 |
Nợ dưới tiêu chuẩn |
|
|
2754 |
Nợ nghi ngờ |
|
|
2755 |
Nợ có khả năng mất vốn |
|
279 |
Dự phòng rủi ro |
|
|
|
2791 |
Dự phòng cụ thể |
|
|
2792 |
Dự phòng chung |
Điều 2. Nội dung hạch toán trên các tài khoản quy định tại Điều 1:
1. Đối với các tài khoản "Nợ đủ tiêu chuẩn"
Các tài khoản này dùng để hạch toán số tiền (đồng Việt Nam, ngoại tệ hoặc vàng) TCTD cho các TCTD khác (trong nước, nước ngoài), các tổ chức kinh tế, cá nhân vay, bao gồm:
- Các khoản nợ trong hạn được TCTD đánh giá là có đủ khả năng thu hồi đầy đủ cả gốc và lãi đúng thời hạn;
- Các khoản nợ đã trả đầy đủ nợ gốc và lãi theo kỳ hạn đã được cơ cấu lại và sau thời hạn quy định, được TCTD đánh giá là có khả năng trả đầy đủ nợ gốc và lãi đúng thời hạn theo thời hạn đã được cơ cấu lại;
- Các khoản nợ được TCTD đánh giá theo phương pháp định tính là có khả năng thu hồi đầy đủ cả nợ gốc và lãi đúng hạn.
Bên Nợ ghi: - Số tiền cho vay các tổ chức, cá nhân.
Bên Có ghi: - Số tiền thu nợ từ các tổ chức, cá nhân.
- Số tiền chuyển sang tài khoản nợ thích hợp theo quy định hiện hành về phân loại nợ.
Số dư Nợ: - Phản ảnh nợ vay của các tổ chức, cá nhân đủ tiêu chuẩn theo quy định hiện hành về phân loại nợ.
Hạch toán chi tiết:
- Mở tài khoản chi tiết theo từng tổ chức, cá nhân vay tiền.
2. Đối với các tài khoản "Nợ cần chú ý"
Các tài khoản này dùng để hạch toán số tiền (đồng Việt Nam, ngoại tệ hoặc vàng) TCTD cho các TCTD khác (trong nước, nước ngoài), các tổ chức kinh tế, cá nhân vay, bao gồm:
- Các khoản nợ quá hạn dưới 90 ngày;
- Các khoản nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ trong hạn theo thời hạn nợ đã được cơ cấu lại;
- Các khoản nợ còn lại của một khách hàng đã có ít nhất một khoản nợ bị chuyển sang các nhóm nợ rủi ro cao hơn tương ứng với mức độ rủi ro;
- Các khoản nợ (kể cả các khoản nợ trong hạn và các khoản nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ trong hạn theo thời hạn nợ đã cơ cấu lại) mà TCTD có đủ cơ sở để đánh giá là khả năng trả nợ của khách hàng bị suy giảm và bị chuyển sang các nhóm nợ rủi ro cao hơn tương ứng với mức độ rủi ro;
- Các khoản nợ được TCTD đánh giá theo phương pháp định tính là có khả năng thu hồi đầy đủ cả nợ gốc và lãi nhưng có dấu hiệu khách hàng suy giảm khả năng trả nợ.
Bên Nợ ghi: - Số tiền cho vay các tổ chức, cá nhân.
Bên Có ghi: - Số tiền thu nợ từ các tổ chức, cá nhân.