Thứ 2, Ngày 28/10/2024

Quyết định 806/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018, huyện Quan Sơn, tỉnh Thanh Hóa

Số hiệu 806/QĐ-UBND
Ngày ban hành 06/03/2018
Ngày có hiệu lực 06/03/2018
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Thanh Hóa
Người ký Nguyễn Đức Quyền
Lĩnh vực Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 806/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 06 tháng 3 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT K HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018, HUYỆN QUAN SƠN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 89/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc chấp thuận Danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2018;

Căn cứ Công văn số 5630/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 19/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc lập Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 cấp huyện;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Quan Sơn tại Tờ trình số 21/TTr-UBND ngày 01/02/2018;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 246/TTr-STNMT ngày 28/02/2018, kèm theo Báo cáo thẩm định số 40/BC-STNMT ngày 28/02/2018 về việc thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2018, huyện Quan Sơn,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018, huyện Quan Sơn với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

Tổng diện tích

 

92.662,53

1

Đất nông nghiệp

NNP

82.340,98

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.838,73

3

Đất chưa sử dụng

CSD

7.482,82

(Chi tiết có phụ biểu số 01 kèm theo)

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyn sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

148,28

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

7,30

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

7,30

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

37,36

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

16,14

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

28,60

1.5

Đất rng đặc dụng

RDD/PNN

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

58,44

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,44

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

2

Chuyển đổi cơ cấu s dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

70,55

(Chi tiết có phụ biểu số 02 kèm theo)

3. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

Tổng cộng

 

138,43

1

Đất nông nghiệp

NNP

132,21

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6,22

(Chi tiết có phụ biểu số 03 kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

Tổng cộng

 

37,35

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

37,35

(Có phụ biểu chi tiết số 04 kèm theo)

5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2018: Chi tiết theo phụ biểu số 05 đính kèm.

Điều 2. Tổ chức thực hiện.

1. Sở Tài nguyên và Môi trường

[...]