Quyết định 80/QĐ-UBND năm 2021 công bố thông tin về nợ của chính quyền địa phương năm 2019 tỉnh Vĩnh Phúc
Số hiệu | 80/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 14/01/2021 |
Ngày có hiệu lực | 14/01/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Vĩnh Phúc |
Người ký | Vũ Việt Văn |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 80/QĐ-UBND |
Vĩnh Phúc, ngày 14 tháng 01 năm 2021 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THÔNG TIN VỀ NỢ CỦA CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019 TỈNH VĨNH PHÚC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/06/2015;
Căn cứ Luật NSNN số 83/2015/QH13 ngày 25/06/2015;
Căn cứ Luật Quản lý nợ công số 20/2017/QH14 ngày 23/11/2017;
Căn cứ Nghị định số 93/2018/NĐ-CP ngày 30/6/2018 của Chính phủ quy định về quản lý nợ của chính quyền địa phương;
Căn cứ Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 14/12/2020 của HĐND tỉnh phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2019 tỉnh Vĩnh Phúc;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 04/TTr-STC ngày 11/01/2021;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố thông tin về nợ của chính quyền địa phương năm 2019 tỉnh Vĩnh Phúc (Chi tiết theo biểu kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh văn phòng UBND tỉnh, Sở Tài chính, Cổng thông tin điện tử tổ chức thực hiện Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
THỰC HIỆN VAY VÀ TRẢ NỢ CỦA CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019 TỈNH VĨNH
PHÚC
(Kèm theo Quyết định số: 80/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dư nợ đầu kỳ |
Rút vốn trong kỳ |
Trả nợ trong kỳ |
Dư nợ cuối kỳ |
Ghi chú |
||
Gốc |
Lãi/Phí |
Tổng |
||||||
|
A |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=3+4 |
6 |
7 |
I |
Vay Ngân hàng phát triển |
40.000 |
- |
40.000 |
- |
40.000 |
- |
|
1 |
Vay vốn kiên cố hóa kênh mương, giao thông nông thôn |
40.000 |
- |
40.000 |
|
40.000 |
- |
|
II |
Vay lại vốn vay nước ngoài |
1.112.453 |
255.223 |
34.238 |
47.385 |
81.623 |
1.333.438 |
|
|
Tổng cộng |
1.152.453 |
255.223 |
74.238 |
47.385 |
121.623 |
1.333.438 |
|