Quyết định 794/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt quy hoạch chi tiết (tỷ lệ 1/500) khu đô thị hành chính tỉnh Thừa Thiên Huế, thuộc Khu A - Đô thị mới An Vân Dương

Số hiệu 794/QĐ-UBND
Ngày ban hành 04/05/2015
Ngày có hiệu lực 04/05/2015
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Thừa Thiên Huế
Người ký Nguyễn Văn Cao
Lĩnh vực Xây dựng - Đô thị

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HU

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 794/QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 04 tháng 5 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH CHI TIẾT (TỶ LỆ: 1/500) KHU ĐÔ THỊ HÀNH CHÍNH TỈNH THỪA THIÊN HUẾ, THUỘC KHU A - ĐÔ THỊ MỚI AN VÂN DƯƠNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng Nhân dân và y ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12 ngày 17 tháng 6 năm 2009;

Căn cứ Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị;

Thông tư số 10/2007/TT-BXD ngày 22 tháng 11 năm 2007 của Bộ Xây dựng hướng dẫn quy hoạch xây dựng công sở các cơ quan Đảng, Nhà nước, tổ chức chính trị xã hội cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã;

Căn cứ Thông tư số 10/2010/TT-BXD ngày 11 tháng 8 năm 2010 của Bộ Xây dựng về việc Quy định hồ sơ của từng loại quy hoạch đô thị;

Căn cứ Quyết định số 54/2010/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2010 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định về phân công, phân cấp và ủy quyền công tác quy hoạch xây dựng - kiến trúc công trình trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế;

Căn cứ Quyết định số 2425/QĐ-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2014 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt Nhiệm vụ quy hoạch chi tiết (tỷ lệ: 1/500) Khu đô thị hành chính tỉnh Thừa Thiên Huế, thuộc Khu A - Đô thị mới An Vân Dương;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Báo cáo thẩm định số 320/SXD-PTĐT ngày 26 tháng 3 năm 2015,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy hoạch chi tiết (tỷ lệ: 1/500) Khu đô thị hành chính tỉnh Thừa Thiên Huế, thuộc Khu A - Đô thị mới An Vân Dương với những nội dung sau:

1. Tên quy hoạch: Quy hoạch chi tiết (tỷ lệ: 1/500) Khu đô thị hành chính tỉnh Thừa Thiên Huế thuộc Khu A - Đô thị mới An Vân Dương.

2. Phạm vi: Lô đất lập quy hoạch có ký hiệu CC7, thuộc Khu A - Đô thị mới An Vân Dương; ranh giới cụ thể như sau:

a) Phía Bắc giáp đường quy hoạch lộ giới 26m.

b) Phía Nam giáp đường quy hoạch lộ giới 60m.

c) Phía Đông giáp đường quy hoạch lộ giới 100m.

d) Phía Tây giáp đường quy hoạch lộ giới 36m.

3. Quy mô đất đai: Diện tích khu vực lập quy hoạch khoảng 17,23 ha.

4. Tính chất: Là khu đô thị hành chính của tỉnh Thừa Thiên Huế, bao gồm: Khu hành chính công, khu dịch vụ công, khu dịch vụ đa năng, khu quảng trường và các công trình phụ trợ; đáp ứng yêu cầu hiện đại hóa công sở với hệ thống hạ tầng kỹ thuật đồng bộ, hiện đại; tạo điểm nhấn kiến trúc, cảnh quan đô thị cho thành phố Huế.

5. Các chỉ tiêu cơ bản:

a) Mật độ xây dựng toàn khu quy hoạch: ≤ 35%.

b) Các chỉ tiêu hạ tầng kỹ thuật:

Stt

Hạng mục

Đơn vị

Chỉ tiêu

1

Cấp nước

 

 

 

- Cấp nước trụ sở cơ quan hành chính

lít/người

10-15

 

- Cấp nước công cộng, dịch vụ

lít/m2 sàn - ngđ

≥ 2

 

- Nước tưới vườn hoa, công viên

t/m2 - ngày.đêm

≥ 3

 

- Nước rửa đường

t/m2 - ngày.đêm

≥ 0,5

2

Cấp điện

 

 

 

- Công trình công cộng, dịch vụ

W/m2 sàn

>20

Các chỉ tiêu về hạ tầng kỹ thuật khác tuân thủ theo Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Quy hoạch xây dựng QCXDVN:01/2008/BXD và các quy định hiện hành.

6. Cơ cấu sử dụng đất:

Stt

Ký hiệu, chức năng

Loại đất

Diện tích (m2)

Tỷ lệ (%)

1

Khu hành chính công (khu A)

Đất xây dựng công trình

19.350,0

11,23

Đất cây xanh

22.980,0

13,33

Đất sân, bãi đỗ xe

34.270,0

19,89

 

Tổng cộng Khu A

76.600,0

44,45

2

Khu dịch vụ công (khu B)

Đất xây dựng công trình

6.940,0

4,03

Đất cây xanh

7.100,0

4,12

Đất sân, bãi đỗ xe

9.620,0

5,58

 

Tổng cộng Khu B

23.660,0

13,73

3

Khu dịch vụ đa năng (khu C)

Đất xây dựng công trình

12.320,0

7,15

Đất cây xanh

10.620,0

6,16

Đất sân, bãi đỗ xe

12.460,0

7,23

 

Tổng cộng Khu C

35.4000

20,54

4

Khu quảng trường công viên, cây xanh (khu D)

Đất xây dựng công trình

250,0

0,15

Đất cây xanh mặt nước

11.550,0

6,70

Đất sân, bãi đỗ xe

2.930,0

1,70

 

Tổng cộng Khu D

14.730,0

8,55

5

Đất giao thông

Đất giao thông

21.946,0

12,73

 

Tổng cộng toàn khu

17.2336,0

100,00

[...]