Quyết định 791/QĐ-UBND giao chi tiết kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2014 do tỉnh Bình Phước ban hành
Số hiệu | 791/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 22/04/2014 |
Ngày có hiệu lực | 22/04/2014 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Phước |
Người ký | Nguyễn Văn Trăm |
Lĩnh vực | Đầu tư,Tài chính nhà nước,Xây dựng - Đô thị |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 791/QĐ-UBND |
Bình Phước, ngày 22 tháng 04 năm 2014 |
GIAO CHI TIẾT KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2014
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 195/QĐ-TTg ngày 25/01/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch vốn TPCP năm 2014 thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới;
Căn cứ Quyết định số 131/QĐ-BKHĐT ngày 25/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao kế hoạch vốn TPCP năm 2014 thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới;
Căn cứ Quyết định số 2620/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 của UBND tỉnh về việc giao kế hoạch vốn đầu tư XDCB tập trung năm 2014, tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Quyết định số 129/QĐ-UBND ngày 16/01/2014 của UBND tỉnh về việc giao kế hoạch chi tiết các chương trình bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương, vốn nước ngoài (ODA) năm 2014;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 350/TTr-SKHĐT ngày 08/4/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao chi tiết kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2014 cho Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và các đơn vị thực hiện với tổng số tiền 97,5 tỷ đồng, trong đó:
1. Vốn đối ứng Chương trình bảo đảm giáo dục trường học SEQAP (thuộc vốn XDCB tập trung): 2.000 triệu đồng.
2. Vốn đầu tư phát triển kinh tế - xã hội tuyến biên giới Việt Nam - Campuchia năm 2014 theo Quyết định số 160/2007/QĐ-TTg ngày 17/10/2007 của Thủ tướng Chính phủ (thuộc nguồn vốn hỗ trợ theo mục tiêu từ ngân sách Trung ương): 7.500 triệu đồng.
3. Vốn Chương trình xây dựng nông thôn mới năm 2014:
- Nguồn trái phiếu Chính phủ: 48.000 triệu đồng;
- Nguồn XDCB tập trung: 40.000 triệu đồng.
(Có danh mục chi tiết kèm theo).
2. Các sở, ngành theo chức năng, nhiệm vụ có trách nhiệm phối hợp, hỗ trợ UBND các huyện, thị xã triển khai thực hiện đầu tư xây dựng các công trình đảm bảo chất lượng, giải ngân kế hoạch vốn đúng tiến độ và giám sát, kiểm tra việc thực hiện.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và PTNT, Giao thông vận tải, Giáo dục và Đào tạo, Văn hóa - Thể thao và Du lịch, Xây dựng; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH |
DỰ ÁN HỖ TRỢ CHƯƠNG TRÌNH MTQG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI NĂM 2014
Nguồn vốn: Xây dựng cơ bản tập trung
(Kèm theo Quyết định số 791/QĐ-UBNĐ ngày 22/4/2014 của UBND tỉnh)
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 791/QĐ-UBND |
Bình Phước, ngày 22 tháng 04 năm 2014 |
GIAO CHI TIẾT KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2014
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 195/QĐ-TTg ngày 25/01/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch vốn TPCP năm 2014 thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới;
Căn cứ Quyết định số 131/QĐ-BKHĐT ngày 25/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao kế hoạch vốn TPCP năm 2014 thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới;
Căn cứ Quyết định số 2620/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 của UBND tỉnh về việc giao kế hoạch vốn đầu tư XDCB tập trung năm 2014, tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Quyết định số 129/QĐ-UBND ngày 16/01/2014 của UBND tỉnh về việc giao kế hoạch chi tiết các chương trình bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương, vốn nước ngoài (ODA) năm 2014;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 350/TTr-SKHĐT ngày 08/4/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao chi tiết kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2014 cho Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và các đơn vị thực hiện với tổng số tiền 97,5 tỷ đồng, trong đó:
1. Vốn đối ứng Chương trình bảo đảm giáo dục trường học SEQAP (thuộc vốn XDCB tập trung): 2.000 triệu đồng.
2. Vốn đầu tư phát triển kinh tế - xã hội tuyến biên giới Việt Nam - Campuchia năm 2014 theo Quyết định số 160/2007/QĐ-TTg ngày 17/10/2007 của Thủ tướng Chính phủ (thuộc nguồn vốn hỗ trợ theo mục tiêu từ ngân sách Trung ương): 7.500 triệu đồng.
3. Vốn Chương trình xây dựng nông thôn mới năm 2014:
- Nguồn trái phiếu Chính phủ: 48.000 triệu đồng;
- Nguồn XDCB tập trung: 40.000 triệu đồng.
(Có danh mục chi tiết kèm theo).
2. Các sở, ngành theo chức năng, nhiệm vụ có trách nhiệm phối hợp, hỗ trợ UBND các huyện, thị xã triển khai thực hiện đầu tư xây dựng các công trình đảm bảo chất lượng, giải ngân kế hoạch vốn đúng tiến độ và giám sát, kiểm tra việc thực hiện.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và PTNT, Giao thông vận tải, Giáo dục và Đào tạo, Văn hóa - Thể thao và Du lịch, Xây dựng; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH |
DỰ ÁN HỖ TRỢ CHƯƠNG TRÌNH MTQG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI NĂM 2014
Nguồn vốn: Xây dựng cơ bản tập trung
(Kèm theo Quyết định số 791/QĐ-UBNĐ ngày 22/4/2014 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Quyết định phê duyệt |
Tổng mức đầu tư |
Kế hoạch 2014 |
Chủ đầu tư |
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
|
Tổng cộng |
|
130.159 |
40.000 |
|
I |
Thị xã Đồng Xoài |
|
21.011 |
4.000 |
|
1 |
Xã Tân Thành (xã điểm) |
|
8.014 |
2.000 |
|
|
Công trình chuyển tiếp |
|
5.208 |
570 |
|
1.1 |
XD đường GTNT xóm Bưng Mây ấp 6 |
QĐ số 122a/QĐ- UBND ngày 25/10/2012 |
2.700 |
450 |
UBND xã Tân Thành |
1.2 |
XD đường xóm Quang Trung ấp 4 |
QĐ số 120/QĐ-UBND ngày 19/10/2012 |
972 |
90 |
UBND xã Tân Thành |
1.3 |
XD đường xóm 8 ấp 2 |
QĐ số 123/QĐ-UBND ngày 25/10/2012 |
1.536 |
30 |
UBND xã Tân Thành |
|
Công trình khởi công mới |
|
2.806 |
1.430 |
|
1.4 |
Đường giao thông xóm Hiệp Thành, ấp 7 xã Tân Thành |
QĐ số 165/QĐ-UBND ngày 15/10/2013 |
2.806 |
1.430 |
UBND xã Tân Thành |
2 |
Xã Tiến Hưng (xã điểm) |
|
12.997 |
2.000 |
|
|
Công trình khởi công mới |
|
12.997 |
2.000 |
|
2.1 |
Trường trung học cơ sở Tiến Hưng |
Số 3274/QĐ-UBND xã ngày 24/10/2013 |
12.997 |
2.000 |
UBND xã Tiến Hưng |
II |
Huyện Đồng Phú |
|
13.746 |
4.000 |
|
1 |
Xã Tân Phước (xã điểm) |
|
4.682 |
2.000 |
|
|
Công trình khởi công mới |
|
4.682 |
2.000 |
|
1.1 |
Nâng cấp mở rộng đường từ ấp Phước Tân đi trung tâm hành chính, xã Tân Phước |
QĐ Số 2963/QĐ- UBND ngày 25/10/2013 |
3.892 |
1.470 |
UBND xã Tân Phước |
1.2 |
Xây dựng cải tạo, sửa chữa nhà văn hóa ấp Phước Tiến |
|
790 |
530 |
UBND xã Tân Phước |
2 |
Xã Thuận Phú (xã điểm) |
|
9.064 |
2.000 |
|
|
Công trình chuyển tiếp |
|
3.699 |
220 |
|
2.1 |
Đường tuyến 2 từ Nguyễn Hiệu qua Đinh Minh Trị đến văn phòng ấp (ấp Thuận Phú 2) |
QĐ số 06/QĐ-UBND ngày 14/9/2012 |
2.703 |
100 |
UBND xã Thuận Phú |
2.2 |
XD đường BTXM từ Trần Cư đến Lý Hồng Châu - từ Ngô Thị Lợi đến Hà Xuân Bê - từ Đỗ Xuân Thao đến Lý Hồng Châu ấp Thuận Phú 3 |
QĐ số 12/QĐ-NTM ngày 27/9/2012 |
996 |
120 |
UBND xã Thuận Phú |
|
Công trình khởi công mới |
|
5.365 |
1.780 |
UBND xã Thuận Phú |
2.3 |
Nâng cấp láng nhựa đường GTNT từ Châu Châu đến Lê Hoàng Anh - Nguyễn Văn Côi ấp Thuận Phú 2 |
Số 52/QĐ-UBND ngày 23/8/2013 |
1.014 |
390 |
UBND xã Thuận Phú |
2.4 |
Xây dựng đường cấp phối sỏi đỏ từ ông Tôt đến ĐT 758 ấp Tân Phú |
Số 57/QĐ-UBND ngày 23/8/2013 |
1.629 |
173 |
UBND xã Thuận Phú |
2.6 |
Xây dựng đường cấp phối sỏi đỏ tuyến 5 trại gà Hùng Nhơn - tổ 4 ấp Đồng Búa |
Số 58/QĐ-UBND ngày 23/8/2013 |
1.138 |
690 |
UBND xã Thuận Phú |
2.7 |
Xây dựng đường GTNT từ nhà ông Việt đến nhà ông Chi, từ suối Bà Nhàn đến Phan Ngọc Phúc, từ nhà anh Tùng đến nhà ông cầu (tổ 6), từ nhà anh Tài đến nhà ông Diễn (tổ 1) ấp Bù Xăng dài 2935m |
Số 2946/QĐ-UBND ngày 25/10/2013 |
1.584 |
527 |
UBND xã Thuận Phú |
III |
Thị xã Bình Long |
- |
6.794 |
4.000 |
|
1 |
Xã Thanh Lương (xã điểm) |
|
3.617 |
2.000 |
|
|
Công trình khởi công mới |
|
3.617 |
2.000 |
|
1.1 |
Xây dựng cổng, hàng rào và 04 phòng chức năng, trường tiểu học Thanh Lương B |
Số 386/QĐ-UBND ngày 8/10/2013 |
1.562 |
1.063 |
UBND xã Thanh Lương |
1.2 |
Xây dựng đường giao thông từ tổ 3 đi tổ 9 ấp Phố Lố, xã Thanh Lương |
Số 385/QĐ-UBND ngày 7/10/2013 |
2.055 |
937 |
UBND xã Thanh Lương |
2 |
Xã Thanh Phú (xã điểm) |
|
3.177 |
2.000 |
|
|
Công trình khởi công mới |
|
3.177 |
2.000 |
|
2.1 |
Xây dựng 2 phòng bộ môn, xây dựng hoàn thiện hàng rào xung quanh, mương thoát nước trường THCS Thanh Phú. |
QĐ số 208/QĐ-UBND ngày 15/10/2013 |
1.200 |
720 |
UBND xã Thanh Phú |
2.2 |
Xây dựng 5 phòng học chức năng hành chính trường tiểu học Thanh Phú, xã Thanh Phú |
QĐ số 209/QĐ-UBND ngày 15/10/2013 |
1.977 |
1.280 |
UBND xã Thanh Phú |
IV |
Thị xã Phước Long |
- |
13.715 |
4.000 |
|
1 |
Xã Phước Tín (xã điểm) |
|
7.995 |
2.000 |
|
|
Công trình chuyển tiếp |
|
4.300 |
590 |
|
1.1 |
Trường THCS xã Phước Tín |
QĐ số 1968/QĐ- UBND ngày 01/10/2012 |
4.300 |
590 |
UBND xã Phước Tín |
|
Công trình khởi công mới |
|
3.695 |
1.410 |
|
1.2 |
Đường liên thôn Hưng Lập-Bàu Nghé (đoạn từ nhà ông Trương Văn Đảo đến nhà ông Nguyễn Thanh Xuân) |
QĐ số 191/QĐ-UBND ngày 22/10/2012 |
2.995 |
1.220 |
UBND xã Phước Tín |
1.3 |
Nhà văn hóa thôn Phước Lộc |
QĐ số 189/QĐ-UBND ngày 22/10/2012 |
700 |
190 |
UBND xã Phước Tín |
2 |
Xã Long Giang (xã điểm) |
|
5.720 |
2.000 |
|
|
Công trình khởi công mới |
|
5.720 |
2.000 |
|
2.1 |
Trường mẫu giáo Hương Sen |
Số 69b/QĐ-UBND ngày 25/7/2012 |
2.998 |
1.523 |
UBND xã Long Giang |
2.2 |
Xây dựng nhà làm việc Công an - xã đội |
Số 167/QĐ-UBND ngày 21/10/2013 |
2.722 |
477 |
|
V |
Huyện Bù Gia Mập |
- |
10.700 |
4.000 |
|
1 |
Xã Phú Nghĩa (xã điểm) |
|
5.800 |
2.000 |
|
|
Công trình khởi công mới |
|
5.800 |
2.000 |
|
1.1 |
Láng nhựa đường GTNT thôn Phú Nghĩa |
|
5.800 |
2.000 |
UBND xã Phú Nghĩa |
2 |
Xã Bù Gia Mập (xã điểm) |
|
4.900 |
2.000 |
|
|
Công trình khởi công mới |
|
4.900 |
2.000 |
|
2.1 |
XD đường từ thôn Bù Rên đi thôn Đăk Á xã Bù Gia Mập |
QĐ số 3111/QĐ- UBND ngày 23/10/2013 |
4.900 |
2.000 |
UBND xã Bù Gia Mập |
VI |
Huyện Chơn Thành |
|
11.180 |
4000 |
|
1 |
Xã Minh Thành (xã điểm) |
|
7.032 |
2.000 |
|
|
Công trình khởi công mới |
|
7.032 |
2.000 |
|
1.1 |
Xây dựng cổng, hàng rào trường mầm non xã Minh Thành |
Số 138/QĐ-UBND ngày 21/10/2013 |
1.217 |
359 |
UBND xã Minh Thành |
1.2 |
Xây dựng 10 phòng học trường THCS xã Minh Thành |
Số 1793/QĐ-UBND ngày 21/10/2013 |
5.815 |
1.641 |
UBND xã Minh Thành |
2 |
Xã Minh Hưng (xã điểm) |
|
4.148 |
2.000 |
|
|
Công trình khởi công mới |
|
4.148 |
2.000 |
|
2.1 |
Đường GT tổ 5, tổ 6 ấp 3A |
Số 344/QĐ-UBND ngày 20/9/2013 |
1.790 |
200 |
UBND xã Minh Hưng |
2.2 |
Đường bê tông hóa tổ 2, ấp 1 xã Minh Hưng |
Số 342/QĐ-UBND ngày 20/9/2013 |
813 |
500 |
UBND xã Minh Hưng |
2.3 |
Xây dựng sân bê tông trạm y tế xã Minh Hưng |
Số 340/QĐ-UBND ngày 20/9/2013 |
196 |
120 |
UBND xã Minh Hưng |
2.4 |
XD đường giao thông liên tổ 6, 7, 8 ấp 9 xã Minh Hưng |
Số 347/QĐ-UBND ngày 8/10/2013 |
1.349 |
710 |
UBND xã Minh Hưng |
2.5 |
XD đường giao thông tổ 4 ấp 3B |
|
|
470 |
UBND xã Minh Hưng |
VII |
Huyện Bù Đăng |
- |
14.600 |
4.000 |
|
1 |
Xã Minh Hưng (xã điểm) |
|
10.159 |
2.000 |
|
|
Công trình chuyển tiếp |
|
5.499 |
520 |
|
1.1 |
Đường Hầm Đá |
QĐ số 1999/QĐ-UBND ngày 25/10/2012 |
5.499 |
520 |
UBND xã Minh Hưng |
|
Công trình khởi công mới |
|
4.660 |
1.480 |
|
1.2 |
Xây dựng đường Thác Đứng xã Minh Hưng |
QĐ số 1997/QĐ-UBND ngày 23/10/2012 |
4.660 |
1.480 |
UBND xã Minh Hưng |
2 |
Xã Đức Liễu (xã điểm) |
|
4.441 |
2.000 |
|
|
Công trình khởi công mới |
|
4.441 |
2.000 |
|
2.1 |
Xây dựng đường giao thông 33 thôn 6 |
QĐ số 1819/QĐ-UBND ngày 23/10/2013 |
4.115 |
2.000 |
UBND xã Đức Liễu |
VIII |
Huyện Bù Đốp |
- |
17.501 |
4.000 |
|
1 |
Xã Tân Thành (xã điểm) |
|
7.362 |
2.000 |
|
|
Công trình chuyển tiếp |
|
7.362 |
2.000 |
|
1.1 |
XD trường THCS xã Tân Thành |
QĐ số 1818a/QĐ- UBND ngày 26/10/2012 |
7.362 |
2.000 |
UBND xã Tân Thành |
2 |
Xã Thiện Hưng (xã điểm) |
|
10.139 |
2.000 |
|
|
Công trình chuyển tiếp |
|
5.142 |
790 |
|
2.1 |
XD trường THCS Bù Đốp |
QĐ số 1804a/QĐ-UBND ngày 24/10/2012 |
5.142 |
790 |
UBND xã Thiện Hưng |
|
Công trình khởi công mới |
|
4.997 |
1.210 |
|
2.2 |
Xây dựng đường láng nhựa vào nghĩa trang thôn 10 xã Thiện Hưng |
QĐ số 1213/QĐ-UBND ngày 24/10/2013 |
4.997 |
1.210 |
UBND Xã Thiện Hưng |
IX |
Huyện Hớn Quản |
- |
8.489 |
4.000 |
|
1 |
Xã An Khương (xã điểm) |
|
5.601 |
2.000 |
|
|
Công trình khởi công mới |
|
5.601 |
2.000 |
|
1.1 |
Xây dựng đường nhựa từ ấp 2 đi ấp 1 xã An Khương |
QĐ số 141/QĐ-UBND ngày 17/10/2013 |
2.641 |
1.650 |
UBND xã An Khương |
1.2 |
Xây đựng đường nhựa liên ấp 2 xã An Khương |
QĐ số 140/QĐ-UBND ngày 17/10/2013 |
2.960 |
350 |
UBND xã An Khương |
2 |
Xã Thanh Bình (xã điểm) |
|
2.888 |
2.000 |
|
|
Công trình khởi công mới |
|
2.888 |
2.000 |
|
2.1 |
Đường nhựa ấp Xa Cát xã Thanh Bình |
QĐ số 151/QĐ-UBND ngày 10/10/2013 |
2.888 |
2.000 |
UBND xã Thanh Bình |
X |
Huyện Lộc Ninh |
- |
12.423 |
4.000 |
|
1 |
Xã Lộc Hiệp (xã điểm) |
|
4.006 |
2.000 |
|
|
Công trình khởi công mới |
|
4.006 |
2.000 |
|
1.1 |
Đường BTXM ấp Hiệp Tâm xã Lộc Hiệp |
QĐ số 254/QĐ-UBND ngày 22/10/2013 |
1.551 |
763 |
UBND xã Lộc Hiệp |
1.2 |
Đường BTXM ấp Hiệp Quyết xã Lộc Hiệp |
QĐ số 255/QĐ-UBND ngày 22/10/2013 |
2.455 |
1.237 |
UBND xã Lộc Hiệp |
2 |
Xã Lộc Hưng (xã điểm) |
|
8.417 |
2.000 |
|
|
Công trình chuyển tiếp |
|
4.833 |
660 |
|
2.1 |
XD đường bê tông liên ấp 1, ấp 4, ấp 5 |
QĐ số 146a/QĐ-UBND ngày 15/10/2012 |
2.991 |
400 |
UBND xã Lộc Hưng |
2.2 |
XD đường bê tông liên ấp 1, ấp 5 |
QĐ số 150a/QĐ-UBND ngày 20/10/2012 |
1.842 |
260 |
UBND xã Lộc Hưng |
|
Công trình khởi công mới |
|
3.584 |
1.340 |
|
2.3 |
Xây dựng đường bê tông trục chính ấp 3 xã Lộc Hưng |
QĐ số 137d/QĐ-UBND ngày 17/10/2013 |
1.845 |
430 |
UBND xã Lộc Hưng |
2.4 |
Nền hạ sỏi phún tuyến ấp 6 (nhà ông Hoàng - nhà bà Nguyễn Tấn Thành) xã Lộc Hưng |
QĐ số 136b/QĐ-UBND ngày 17/10/2013 |
659 |
400 |
UBND xã Lộc Hưng |
2.5 |
Sân bê tông trường tiểu học Lộc Hưng |
QĐ số 138e/QĐ-UBND ngày 19/10/2013 |
390 |
240 |
UBND xã Lộc Hưng |
2.6 |
Nền hạ sỏi phún tuyến ấp 1 (nhà bà Giái - nhà bà Trang) xã Lộc Hưng |
QĐ số 1370/QĐ-UBND ngày 17/10/2013 |
690 |
270 |
UBND xã Lộc Hưng |
* Ghi chú:
+ Giao UBND các huyện, thị xã thông báo kế hoạch vốn đến từng xã dự án.
+ Đối với các xã chưa có danh mục dự án: Giao UBND các huyện, thị xã tổng hợp danh mục dự án gửi về Sở Kế hoạch và Đầu tư trước ngày 30/4/2014 để trình UBND tỉnh giao kế hoạch chi tiết.
CHƯƠNG TRÌNH MTQG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI NĂM 2014
Nguồn vốn: Trái phiếu Chính phủ
(Kèm theo Quyết định số 791/QĐ-UBND ngày 22/4/2014 của UBND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Quyết định phê duyệt |
Tổng mức đầu tư |
Kế hoạch 2014 |
Chủ đầu tư |
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
|
Tổng cộng |
|
143.107 |
48.000 |
|
I |
Thị xã Đồng Xoài |
|
19.897 |
2.900 |
|
1 |
Xã Tân Thành (xã điểm) |
|
3.898 |
1.200 |
|
|
Công trình khởi công mới |
|
3.898 |
1.200 |
|
1.1 |
Cải tạo, sửa chữa trụ sở UBND xã Tân Thành |
QĐ số 162/QĐ- UBND ngày 15/10/2013 |
1.092 |
1.050 |
UBND xã Tân Thành |
1.2 |
Đường giao thông xóm Hiệp Thành, ấp 7 xã Tân Thành |
QĐ số 165/QĐ- UBND ngày 15/10/2013 |
2.806 |
150 |
UBND xã Tân Thành |
2 |
Xã Tiến Hưng (xã điểm) |
|
15.999 |
1.700 |
|
|
Công trình chuyển tiếp |
|
3.002 |
190 |
|
2.1 |
Đường trung tâm xã đến trường THCS dài 1,1 km |
Số 501/QĐ-UBND xã ngày 22/10/2012 |
1.875 |
100 |
UBND xã Tiến Hưng |
2.2 |
XD đường BTXM hẻm 393 và hẻm 401 ấp 1 |
Số 216/QĐ-UBND xã ngày 31/5/2012 |
1.127 |
90 |
UBND xã Tiến Hưng |
|
Công trình khởi công mới |
|
12.997 |
1.510 |
|
2.3 |
Trường trung học cơ sở Tiến Hưng |
Số 3274/QĐ-UBND xã ngày 24/10/2013 |
12.997 |
1.010 |
UBND xã Tiến Hưng |
2.3 |
Thí điểm cấp xi măng làm đường BTXM |
|
|
500 |
|
II |
Huyện Đồng Phú |
|
6.535 |
4.754 |
|
1 |
Xã Tân Phước (xã điểm) |
|
3.892 |
877 |
|
|
Công trình khởi công mới |
|
3.892 |
877 |
|
1.1 |
Nâng cấp mở rộng đường từ ấp Phước Tân đi trung tâm hành chính, xã Tân Phước |
QĐ số 2963/QĐ- UBND ngày 25/10/2013 |
3.892 |
877 |
UBND xã Tân Phước |
2 |
Xã Thuận Phú (xã điểm) |
|
2.643 |
877 |
|
|
Công trình khởi công mới |
|
2.643 |
877 |
UBND xã Thuận Phú |
2.1 |
Nâng cấp láng nhựa đường GTNT từ Châu Châu đến Lê Hoàng Anh - Nguyễn Văn Côi ấp Thuận Phú 2 |
Số 52/QĐ-UBND ngày 23/8/2013 |
1.014 |
70 |
UBND xã Thuận Phú |
2.2 |
Xây dựng đường cấp phối sỏi đỏ từ ông Tôt đến ĐT 758 ấp Tân Phú |
Số 57/QĐ-UBND ngày 23/8/2013 |
1.629 |
807 |
UBND xã Thuận Phú |
3 |
Xã Đồng Tâm |
|
|
1.500 |
UBND xã Đồng Tâm |
4 |
Xã Tân Lợi |
|
|
1.500 |
|
|
Công trình khởi công mới |
|
|
1.500 |
|
4.1 |
Đường bao quanh TTHC xã Tân Lợi |
|
|
1.500 |
UBND xã Tân Lợi |
III |
Thị xã Bình Long |
- |
8.270 |
1.754 |
|
1 |
Xã Thanh Lương (xã điểm) |
|
2.356 |
877 |
|
|
Công trình khởi công mới |
|
2.356 |
877 |
|
1.1 |
Xây dựng nhà văn hóa ấp Thanh Thiện, xã Thanh Lương |
Số 387/QĐ-UBND ngày 9/10/2013 |
794 |
500 |
UBND xã Thanh Lương |
1.2 |
Xây dựng cổng, hàng rào và 04 phòng chức năng, trường tiểu học Thanh Lương B |
Số 386/QĐ-UBND ngày 8/10/2013 |
1.562 |
377 |
UBND xã Thanh Lương |
2 |
Xã Thanh Phú (xã điểm) |
|
5.914 |
877 |
|
|
Công trình chuyển tiếp |
|
2.737 |
150 |
|
2.1 |
XD đường GTNT từ ngã ba cây xăng Sóc Bế đến ranh ấp Vườn Rau |
QĐ số 229/QĐ-UBND ngày 20/10/2012 |
2.737 |
150 |
UBND xã Thanh Phú |
|
Công trình khởi công mới |
|
3.177 |
727 |
|
2.2 |
Xây dựng 2 phòng bộ môn, xây dựng hoàn thiện hàng rào xung quanh, mương thoát nước trường THCS Thanh Phú. |
QĐ số 208/QĐ-UBND ngày 15/10/2013 |
1.200 |
350 |
UBND xã Thanh Phú |
2.3 |
Xây dựng 5 phòng học chức năng hành chính trường tiểu học Thanh Phú, xã Thanh Phú |
QĐ số 209/QĐ-UBND ngày 15/10/2013 |
1.977 |
377 |
UBND xã Thanh Phú |
IV |
Thị xã Phước Long |
- |
13.015 |
1.754 |
|
1 |
Xã Phước Tín (xã điểm) |
|
7.295 |
877 |
|
|
Công trình chuyển tiếp |
|
4.300 |
300 |
|
1.1 |
Trường THCS xã Phước Tín |
QĐ số 1968/QĐ-UBND ngày 01/10/2012 |
4.300 |
300 |
UBND xã Phước Tín |
|
Công trình khởi công mới |
|
2.995 |
577 |
|
1.3 |
Đường liên thôn Hưng Lập-Bàu Nghé (đoạn từ nhà ông Trương Văn Đảo đến nhà ông Nguyễn Thanh Xuân) |
QĐ số 191/QĐ-UBND ngày 22/10/2012 |
2.995 |
577 |
UBND xã Phước Tín |
2 |
Xã Long Giang (xã điểm) |
|
5.720 |
877 |
|
|
Công trình khởi công mới |
|
5.720 |
877 |
|
2.1 |
Trường mẫu giáo Hương Sen |
Số 69b/QĐ-UBND ngày 25/7/2012 |
2.998 |
200 |
UBND xã Long Giang |
2.2 |
Xây dựng nhà làm việc Công an - xã đội |
Số 167/QĐ-UBND ngày 21/10/2013 |
2.722 |
677 |
|
V |
Huyện Bù Gia Mập |
- |
23.047 |
3.877 |
|
1 |
Xã Phú Nghĩa (xã điểm) |
|
8.795 |
877 |
|
|
Công trình chuyển tiếp |
|
2.995 |
72 |
|
1.1 |
Xây dựng đường bê tông tổ 3 thôn Đức Lập xã Phú Nghĩa dài 1,5km |
Số: 170/QĐ-UBND ngày 20/10/2012 |
2.995 |
72 |
UBND xã Phú Nghĩa |
|
Công trình khởi công mới |
|
5.800 |
805 |
|
1.2 |
Láng nhựa đường GTNT thôn Phú Nghĩa |
|
5.800 |
805 |
UBND xã Phú Nghĩa |
2 |
Xã Bù Gia Mập (xã điểm) |
|
14.252 |
1.500 |
|
|
Công trình chuyển tiếp |
|
9.352 |
1.386 |
|
2.1 |
Xây dựng đường từ thôn Bù Dốt đến ngã ba Đăk Á |
QĐ số 4176/QĐ- UBND ngày 25/10/2012 |
9.352 |
1.386 |
UBND xã Bù Gia Mập |
|
Công trình khởi công mới |
|
4.900 |
114 |
|
2.2 |
XD đường từ thôn Bù Rên đi thôn Đăk Á xã Bù Gia Mập |
QĐ số 3111/QĐ-UBND ngày 23/10/2013 |
4.900 |
114 |
UBND xã Bù Gia Mập |
3 |
Xã Đăk Ơ |
|
|
1.500 |
UBND xã Đăk Ơ |
VI |
Huyện Chơn Thành |
|
6.292 |
2.253 |
|
1 |
Xã Minh Thành (xã điểm) |
|
4.502 |
1.376 |
|
|
Công trình chuyển tiếp |
|
3.285 |
495 |
|
1.1 |
XD đường BTXM ấp 3, ấp 4 xã Minh Thành |
Số 33/QĐ-UBND ngày 25/10/2011 |
1.400 |
275 |
UBND xã Minh Thành |
1.2 |
Đường GTNT tuyến tổ 1 ấp 4 và Tổ 9 ấp 3 |
Số 82/QĐ-UBND ngày 30/10/2012 |
1.885 |
220 |
UBND xã Minh Thành |
|
Công trình khởi công mới |
|
1.217 |
881 |
|
1.3 |
Xây dựng cổng, hàng rào trường mầm non xã Minh Thành |
Số 138/QĐ-UBND ngày 21/10/2013 |
1.217 |
381 |
UBND xã Minh Thành |
1.4 |
Thí điểm cấp xi măng làm đường BTXM |
|
|
500 |
|
2 |
Xã Minh Hưng (xã điểm) |
|
1.790 |
877 |
|
|
Công trình khởi công mới |
|
1.790 |
877 |
|
2.1 |
Đường GT tổ 5, tổ 6 ấp 3A |
Số 344/QĐ-UBND ngày 20/9/2013 |
1.790 |
877 |
UBND xã Minh Hưng |
VII |
Huyện Bù Đăng |
- |
18.457 |
5.077 |
|
1 |
Xã Minh Hưng (xã điểm) |
|
10.159 |
1.200 |
|
|
Công trình chuyển tiếp |
|
5.499 |
1.050 |
|
1.1 |
Đường Hầm Đá |
QĐ số 1999/QĐ- UBND ngày 25/10/2012 |
5.499 |
1.050 |
UBND xã Minh Hưng |
|
Công trình khởi công mới |
|
4.660 |
150 |
|
1.2 |
Xây dựng đường Thác đứng xã Minh Hưng |
QĐ số 997/QĐ- UBND ngày 23/10/2012 |
4.660 |
150 |
UBND xã Minh Hưng |
2 |
Xã Đức Liễu (xã điểm) |
|
8.298 |
877 |
|
|
Công trình chuyển tiếp |
|
3.456 |
90 |
|
2.1 |
Trường Mầm Non xã Đức Liễu |
QĐ số 3245/QĐ-UBND ngày 25/11/2011; 1980/QĐ-UBND ngày 12/11/2013 |
3.456 |
90 |
UBND xã Đức Liễu |
|
Công trình khởi công mới |
|
4.842 |
787 |
|
2.2 |
Cải tạo, sửa chữa trụ sở, cổng, hàng rào UBND xã |
QĐ số 298/QĐ-UBND ngày 24/10/2013 |
727 |
720 |
UBND Xã Đức Liễu |
2.3 |
Xây dựng đường giao thông 33 thôn 6 |
QĐ số 1819/QĐ-UBND ngày 23/10/2013 |
4.115 |
67 |
UBND xã Đức Liễu |
3 |
Xã Đường 10 |
|
|
1.500 |
UBND xã Đường 10 |
4 |
Xã ĐakNhau |
|
|
1.500 |
UBND xã Đak Nhau |
VIII |
Huyện Bù Đốp |
- |
23.840 |
9.000 |
|
1 |
Xã Tân Thành (xã điểm) |
|
11.451 |
1.500 |
|
|
Công trình chuyển tiếp |
|
7.362 |
260 |
|
1.1 |
XD trường THCS xã Tân Thành |
QĐ số 1818a/QĐ- UBND ngày 26/10/2012 |
7.362 |
260 |
UBND xã Tân Thành |
|
Công trình khởi công mới |
|
4.089 |
1.240 |
|
1.2 |
Xây dựng đường láng nhựa vào ấp Tân Lợi, xã Tân Thành |
QĐ số 1211/QĐ- UBND ngày 24/10/2013 |
4.089 |
1.240 |
UBND xã Tân Thành |
2 |
Xã Thiện Hưng (xã điểm) |
|
4.997 |
1.500 |
|
|
Công trình khởi công mới |
|
4.997 |
1.500 |
|
2.12 |
Xây dựng đường láng nhựa vào nghĩa trang thôn 10 xã Thiện Hưng |
QĐ Số 1213/QĐ-UBND ngày 24/10/2013 |
4.997 |
1.500 |
UBND xã Thiện Hưng |
3 |
Xã Phước Thiện |
|
1.856 |
1.500 |
|
|
Công trình khởi công mới |
|
1.856 |
1.500 |
|
3.1 |
XD đường nhựa ấp Tân Trạch xã Phước Thiện |
QĐ số 68B/QĐ-UBND ngày 21/10/2013 |
1.856 |
1.200 |
UBND xã Phước Thiện |
3.2 |
Dự án khác |
|
|
300 |
UBND xã Phước Thiện |
4 |
Xã Hưng Phước |
|
1.667 |
1.500 |
|
|
Công trình khởi công mới |
|
1.667 |
1.500 |
|
4.1 |
XD đường nhựa ấp Bù Tam xã Hưng Phước |
QĐ số 65/QĐ-UBND ngày 20/10/2013 |
1.667 |
1.100 |
UBND xã Hưng Phước |
4.2 |
Dự án khác |
|
|
400 |
UBND xã Hưng Phước |
5 |
Xã Tân Tiến |
|
1.870 |
1.500 |
|
|
Công trình khởi công mới |
|
1.870 |
1.500 |
|
5.1 |
XD đường nhựa ấp Tân Nhân xã Tân Tiến |
QĐ số 143/QĐ-UBND ngày 20/10/2013 |
1.870 |
1.200 |
UBND xã Tân Tiến |
5.2 |
Dự án khác |
|
|
300 |
UBND xã Tân Tiến |
6 |
Xã Thanh Hòa |
|
1.999 |
1.500 |
|
|
Công trình khởi công mới |
|
1.999 |
1.500 |
|
6.1 |
XD đường nhựa ấp 9 xã Thanh Hòa |
QĐ số 240/QĐ-UBND ngày 20/10/2013 |
1.999 |
1.300 |
UBND xã Thanh Hòa |
6.2 |
Dự án khác |
|
|
200 |
UBND xã Thanh Hòa |
IX |
Huyện Hớn Quản |
- |
11.225 |
2.877 |
|
1 |
Xã An Khương (xã điểm) |
|
2.960 |
1.500 |
|
|
Công trình khởi công mới |
|
2.960 |
1.500 |
|
1.1 |
Xây dựng đường nhựa liên ấp 2 xã An Khương |
QĐ số 140/QĐ- UBND ngày 17/10/2013 |
2.960 |
1.500 |
UBND xã An Khương |
2 |
Xã Thanh Bình (xã điểm) |
|
8.265 |
1.377 |
|
|
Công trình chuyển tiếp |
|
5.377 |
650 |
|
2.1 |
Đường GT ngã 3 Xa Cát đi ấp Sở Nhì |
QĐ số 892/QĐ- UBND ngày 14/5/2012; 1020/QĐ-UBND ngày 25/4/2013 |
5.377 |
650 |
UBND xã Thanh Bình |
|
Công trình khởi công mới |
|
2.888 |
727 |
|
2.2 |
Đường nhựa ấp Xa Cát xã Thanh Bình |
QĐ Số 151/QĐ-UBND ngày 10/10/2013 |
2.888 |
50 |
UBND xã Thanh Bình |
2.3 |
Thí điểm cấp xi măng làm đường BTXM |
|
|
677 |
UBND xã Thanh Bình |
X |
Huyện Lộc Ninh |
- |
12.529 |
13.754 |
|
1 |
Xã Lộc Hiệp (xã điểm) |
|
4.844 |
877 |
|
|
Công trình chuyển tiếp |
|
3.293 |
710 |
|
1.1 |
Đường GT láng nhựa ấp Hiệp Hoàn xã Lộc Hiệp |
QĐ Số 19/QĐ-UBND ngày 24/2/2012 |
2.979 |
650 |
UBND xã Lộc Hiệp |
1.2 |
XD nhà văn hóa cộng đồng ấp Hiệp Hoàn xã Lộc Hiệp |
QĐ số 314/QĐ-UBND ngày 4/12/2012 |
314 |
60 |
UBND xã Lộc Hiệp |
|
Công trình khởi công mới |
|
1.551 |
167 |
|
1.3 |
Đường BTXM ấp Hiệp Tâm xã Lộc Hiệp |
QĐ số 254/QĐ-UBND ngày 22/10/2013 |
1.551 |
167 |
UBND xã Lộc Hiệp |
2 |
Xã Lộc Hưng (xã điểm) |
|
2.535 |
877 |
|
|
Công trình khởi công mới |
|
2.535 |
877 |
|
2.1 |
Xây dựng đường bê tông trục chính ấp 3 xã Lộc Hưng |
QĐ số 137d/QĐ- UBND ngày 17/10/2013 |
1.845 |
680 |
UBND xã Lộc Hưng |
2.2 |
Nền hạ sỏi phún tuyến ấp 1 (Nhà bà Giái - nhà bà Trang ) xã Lộc Hưng |
QĐ số 137b/QĐ- UBND ngày 17/10/2013 |
690 |
197 |
UBND xã Lộc Hưng |
3 |
Xã Lộc An |
|
2.600 |
1.500 |
|
|
Công trình khởi công mới |
|
2.600 |
1.500 |
|
3.1 |
Xây dựng đường nhựa ấp 1 đi trường tiểu học ấp 2 xã Lộc An |
QĐ số 90a/QĐ-UBND ngày 22/10/2013 |
2.600 |
1.500 |
UBND xã Lộc An |
4 |
Xã Lộc Thạnh |
|
2.550 |
1.500 |
|
|
Công trình khởi công mới |
|
2.550 |
1.500 |
|
4.1 |
Xây dựng đường giao thông liên ấp Thạnh Cường, Thạnh Trung xã Lộc Thạnh |
QĐ số 60/QĐ-UBND ngày 23/10/2013 |
2.550 |
1.500 |
UBND xã Lộc Thạnh |
5 |
Xã Lộc Thành |
|
- |
1.500 |
|
|
Công trình khởi công mới |
|
- |
1.500 |
|
5.1 |
XD đường láng nhựa ấp Lộc Bình, xã Lộc Thành |
|
|
1.500 |
UBND xã Lộc Thành |
6 |
Xã Lộc Thiện |
|
- |
1.500 |
|
|
Công trình khởi công mới |
|
- |
1.500 |
|
6.1 |
Đường ấp 11 B từ ngã ba Thái Tài đi đồn C1 |
|
|
1.500 |
UBND xã Lộc Thiện |
7 |
Xã Lộc Quang |
|
- |
1.500 |
|
|
Công trình khởi công mới |
|
- |
1.500 |
|
7.1 |
Đường tổ 1 đi tổ 5 ấp Việt Quang (1,5Km) |
|
|
1.500 |
UBND xã Lộc Quang |
8 |
Xã Lộc Thịnh |
|
- |
1.500 |
|
|
Công trình khởi công mới |
|
- |
1.500 |
|
8.1 |
Đường tổ 3, tổ 4 ấp Chà Là (1,5Km) |
|
|
1.500 |
UBND xã Lộc Thịnh |
9 |
Xã Lộc Tấn |
|
- |
1.500 |
|
|
Công trình khởi công mới |
|
- |
1.500 |
|
9.1 |
Đường bê tông ấp 6B - 5C |
|
|
1.500 |
UBND xã Lộc Tấn |
10 |
Xã Lộc Hòa |
|
- |
1.500 |
|
|
Công trình khởi công mới |
|
- |
1.500 |
|
10.1 |
Đường tổ 1 ấp 6 (2,0Km) |
|
|
1.500 |
UBND xã Lộc Hòa |
* Ghi chú
+ Giao UBND các huyện, thị xã thông báo kế hoạch vốn đến từng xã dự án.
+ Đối với các xã chưa có danh mục dự án: Giao UBND các huyện, thị xã tổng hợp danh mục dự án gửi về Sở Kế hoạch và Đầu tư trước ngày 30/4/2014 để trình UBND tỉnh giao kế hoạch chi tiết.
Hạng mục: Cải thiện cơ sở hạ tầng, trang thiết bị trường học
(Kèm theo Quyết định số: 791/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2014 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
HUYỆN - THỊ XÃ |
KẾ HOẠCH 2014 |
GHI CHÚ |
1 |
2 |
3 |
4 |
|
TỔNG CỘNG |
2000 |
Giao các huyện, thị xã bố trí vốn cụ thể cho dự án theo quy định |
1 |
Đồng Xoài |
500 |
|
2 |
Đồng Phú |
500 |
|
3 |
Bù Đăng |
200 |
|
4 |
Bù Gia Mập |
200 |
|
5 |
Chơn Thành |
150 |
|
6 |
Hớn Quản |
100 |
|
7 |
Bình Long |
150 |
|
8 |
Bù Đốp |
200 |
|
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI TUYẾN BIÊN GIỚI VIỆT NAM -CAMPUCHIA
(Theo Quyết định 160/2007/QĐ-TTg ngày 17/10/2007 của Thủ tướng Chính Phủ)
(Kèm theo Quyết định số 791/QĐ-UBND 22/4/2014 của UBND tỉnh)
ĐV: Triệu đồng
STT |
Danh Mục Dự án |
Quyết định đầu tư |
Đã bố trí vốn hết 2013 |
Kế hoạch 2014 |
Chủ đầu tư |
|
Số QĐ, ngày, tháng, năm |
Tổng mức đầu tư |
|||||
|
Tổng số |
|
|
|
7500 |
|
I |
Huyện Bù Gia Mập |
|
|
|
1000 |
|
|
Dự án khởi công mới |
|
|
|
1000 |
|
1 |
Nâng cấp, sửa chữa đường GTNT từ thôn Bù Bưng đi Tiểu khu 42, xã Đắk Ơ |
3116/QĐ-UBND ngày 23/10/2013 |
506 |
|
500 |
UBND xã Đắk Ơ |
2 |
Xây dựng 02 phòng học trường THCS Bù Gia Mập, xã Bù Gia Mập |
3117/QĐ-UBND ngày 23/10/2013 |
654 |
|
500 |
UBND xã Bù Gia Mập |
II |
Huyện Lộc Ninh |
|
|
|
3500 |
|
|
Dự án khởi công mới |
|
|
|
3500 |
|
1 |
XD đường GTNT và cống bản liên ấp Măng Cải - K54, xã Lộc Thiện |
2935/QĐ-UBND ngày 23/10/2013 |
505 |
|
500 |
UBND xã Lộc Thiện |
2 |
XD đường GTNT ấp Thạnh Cường, xã Lộc Thạnh |
2936/QĐ-UBND ngày 23/10/2013 |
503 |
|
500 |
UBND xã Lộc Thạnh |
3 |
XD đường GTNT Suối Đĩa, xã Lộc Hòa |
2937/QĐ-UBND ngày 23/10/2013 |
526 |
|
500 |
UBND xã Lộc Hòa |
4 |
XD đường GTNT ấp 4A - Cây Chặt - Bù Núi, xã Lộc Tấn |
2938/QĐ-UBND ngày 23/10/2013 |
535 |
|
500 |
UBND xã Lộc Tấn |
5 |
XD đường GTNT ấp Tân Bình 1, Lộc Bình 2, xã Lộc Thành |
2939/QĐ-UBND ngày 23/10/2013 |
521 |
|
500 |
UBND xã Lộc Thành |
6 |
XD đường GTNT ấp 1, ấp 4, xã Lộc An |
2949/QĐ-UBND ngày 24/10/2013 |
536 |
|
500 |
UBND xã Lộc An |
7 |
XD cầu cây Sung, xã Lộc Thịnh |
2907/QĐ-UBND ngày 21/10/2013 |
2316 |
|
500 |
UBND xã Lộc Thịnh |
III |
Huyện Bù Đốp |
|
|
|
3000 |
|
1 |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
1669 |
0 |
1 |
XD đường GTNT thôn 5 xã Thiện Hưng, huyện Bù Đốp |
1085/QĐ-UBND ngày 21/8/2012 |
740 |
500 |
240 |
UBND xã Thiện Hưng |
2 |
XD Đường GTNT xã Tân Tiến, huyện Bù Đốp, tỉnh Bình Phước |
1717/QĐ-UBND ngày 26/9/2012 |
1074 |
500 |
500 |
UBND xã Tân Tiến |
3 |
XD nhà làm việc 01 cửa xã Phước Thiện, huyện Bù Đốp |
1890/QĐ-UBND ngày 23/11/2012 |
521 |
180 |
341 |
UBND xã Phước Thiện |
4 |
XD đường GTNT ấp 3, 5, 8 xã Thanh Hòa, huyện Bù Đốp. |
1049/QĐ-UBND ngày 13/8/2012 |
1114 |
538 |
500 |
UBND xã Thanh Hòa |
5 |
XD đường GTNT xã Tân Thành, huyện Bù Đốp |
1153/QĐ-UBND ngày 10/9/2012 |
652 |
564 |
88 |
UBND xã Tân Thành |
II |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
1331 |
|
1 |
Xây dựng sân Bê tông UBND xã Hưng Phước và Trường Mẫu giáo xã Hưng Phước, huyện Bù Đốp |
1081/QĐ-UBND ngày 24/9/2013 |
500 |
|
500 |
UBND xã Hưng Phước |
2 |
XD nhà làm việc đoàn thể và Hội trường xã Phước Thiện, huyện Bù Đốp |
1079/QĐ-UBND ngày 24/9/2013 |
2908 |
|
159 |
UBND xã Phước Thiện |
3 |
XD đường giao thông thôn 10, xã Thiện Hưng, huyện Bù Đốp |
1083/QĐ-UBND ngày 24/9/2013 |
858 |
|
260 |
UBND xã Thiện Hưng |
4 |
XD đường GTNT ấp Tân Hội, ấp Tân Hiệp xã Tân Thành, huyện Bù Đốp |
1085/QĐ-UBND ngày 24/9/2013 |
810 |
|
412 |
UBND xã Tân Thành |