Quyết định 2620/QĐ-UBND năm 2013 giao kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản tập trung năm 2014 tỉnh Bình Phước
Số hiệu | 2620/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 27/12/2013 |
Ngày có hiệu lực | 27/12/2013 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Phước |
Người ký | Nguyễn Văn Trăm |
Lĩnh vực | Đầu tư,Tài chính nhà nước,Xây dựng - Đô thị |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2620/QĐ-UBND |
Đồng Xoài, ngày 27 tháng 12 năm 2013 |
GIAO KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ XDCB TẬP TRUNG NĂM 2014 - TỈNH BÌNH PHƯỚC.
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị quyết số 18/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 của HĐND tỉnh khóa VIII, kỳ họp thứ tám về kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2014;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 1561/TTr-SKHĐT ngày 26 tháng 12 năm 2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao kế hoạch vốn đầu tư XDCB tập trung năm 2014 cho các sở, ban, ngành, UBND các huyện, thị xã và các đơn vị trực thuộc UBND tỉnh thực hiện (Có biểu kế hoạch chi tiết kèm theo).
Điều 2. Kế hoạch vốn đầu tư XDCB tập trung năm 2014 được thực hiện theo những nguyên tắc chung sau đây:
1. Bố trí vốn theo đúng quy định tại tinh thần Chỉ thị số 1792/CT-TTg ngày 15/10/2011 của Thủ tướng Chính phủ về tăng cường quản lý đầu tư từ vốn ngân sách nhà nước và vốn trái phiếu Chính phủ.
2. Tập trung vốn cho trả nợ khối lượng xây dựng cơ bản theo Chi thị số 27/CT-TTg ngày 10/10/2012 của Thủ tướng Chính phủ về những giải pháp chủ yếu khắc phục tình trạng nợ đọng xây dựng cơ bản tại các địa phương. Hạn chế khởi công mới các công trình, dự án, chỉ bố trí cho các công trình, dự án khởi công mới thật sự cấp bách khi đã bố trí đủ nguồn vốn để thanh toán cho các công trình, dự án hoàn thành năm 2013 trở về trước và các công trình, dự án chuyển tiếp, hoàn trả các khoản vốn vay, ứng trước.
1. Giao Giám đốc Kế hoạch và Đầu tư thực hiện:
1.1. Tham mưu UBND tỉnh giao kế hoạch chi tiết nguồn vốn xây dựng nông thôn mới cho 20 xã chỉ đạo điểm về nông thôn mới sau khi đã thống nhất với đề xuất của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về danh mục chi tiết trong quý I/2013.
1.2. Tham mưu UBND tỉnh giao chi tiết danh mục vốn hỗ trợ theo mục tiêu từ ngân sách TW, vốn ODA sau khi có Quyết định giao vốn của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
2. Giao Kho bạc Nhà nước căn cứ hồ sơ công trình đã được Sở Tài chính quyết toán để giải ngân theo đề nghị của Chủ đầu tư đối với vốn thanh toán các công trình quyết toán.
3. Giao Chủ tịch UBND các huyện, thị xã thực hiện:
3.1. Triển khai kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2014 được UBND tỉnh giao cho các đơn vị, chủ đầu tư trực thuộc (sau khi đã thông qua HĐND cùng cấp) và báo cáo kết quả giao vốn về UBND tỉnh, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính trước ngày 15/01/2014.
3.2. Việc triển khai giao kế hoạch vốn phải đảm bảo đúng cơ cấu về nguồn vốn do UBND tỉnh giao và khả năng huy động của địa phương, đảm bảo các nguyên tắc chung được quy định tại Điều 2, Quyết định này. Bố trí vốn phải đảm bảo tối thiểu cơ cấu được tỉnh giao cho lĩnh vực giáo dục - đào tạo (1,8 tỷ đồng/huyện, thị). Chủ động bố trí lồng ghép các nguồn vốn cho chương trình xây dựng nông thôn mới, cho công tác chuẩn bị đầu tư các công trình dự kiến thực hiện trong năm 2015 và các năm tiếp theo.
3.3. Bố trí vốn đầu tư XDCB phải đảm bảo đúng tính chất, nội dung, không bố trí vốn đầu tư XDCB cho các công trình phải sử dụng nguồn vốn sự nghiệp như các công trình duy tu, sửa chữa, bảo trì các cơ sở vật chất hiện có.
3.4. Tập trung chỉ đạo đẩy nhanh tiến độ các công trình, dự án chuyển tiếp từ năm 2013 sang năm 2014 ngay từ đầu năm, thực hiện nhanh chóng công tác giải ngân khi có khối lượng đã thực hiện. Đối với các công trình khởi công mới (nếu có) phải tổ chức đấu thầu, khởi công trong 6 tháng đầu năm 2014.
Điều 4. Các ông (bà) Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở, ngành: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Thủ trưởng các cơ quan trực thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH |
KẾ HOẠCH VỐN XDCB TẬP TRUNG NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số: 2620/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 của UBND tỉnh Bình Phước)
Đơn vị: Triêu đồng
STT |
DANH MỤC |
Quyết định ĐT (số, ngày, tháng năm ban hành) |
Tổng mức đầu tư |
Đã ghi kế hoạch vốn đến năm 2013 |
KẾ HOẠCH NĂM 2014 |
GHI CHÚ |
|||||
TỔNG CỘNG |
Trong đó |
||||||||||
Vốn đầu tư trong cân đối |
Thu tiền SD đất |
Thu XSKT |
Vốn hỗ trợ theo mục tiêu NSTW |
Vốn nước ngoài (ODA) |
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
|
TỔNG CỘNG (A+B) |
|
|
|
1.308.110 |
296.500 |
523.110 |
215.000 |
247.500 |
26.000 |
|
|
|
|
970.950 |
147.000 |
335.450 |
215.000 |
247.500 |
26.000 |
|
||
A1 |
HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP CÔNG ÍCH |
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
A2 |
TRẢ NỢ VAY |
|
|
|
91.600 |
91.600 |
|
|
|
|
|
I |
Vay Chương trình KCH kênh mương, GTNT |
|
|
|
91.600 |
91.600 |
|
|
|
|
|
A3 |
VỐN THỰC HIỆN DỰ ÁN |
|
918.901 |
406.493 |
878.350 |
54.400 |
335.450 |
215.000 |
247.500 |
26.000 |
|
I |
NÔNG NGHIỆP NÔNG THÔN |
|
|
|
40.000 |
|
40.000 |
|
|
|
|
|
Công trình chuyển tiếp - hoàn thành |
|
|
|
40.000 |
|
40.000 |
|
|
|
|
1 |
Xây dựng Nông thôn mới |
|
|
|
40.000 |
|
40.000 |
|
|
|
20 xã chỉ đạo điểm (giao Sở NN và PTNT đề xuất danh mục chi tiết) |
I |
GIAO THÔNG - VẬN TẢI |
|
193.184 |
132.577 |
130.060 |
4.300 |
105.450 |
20.310 |
|
|
|
|
Công trình chuyển tiếp - hoàn thành |
|
193.184 |
132.577 |
130.060 |
4.300 |
105.450 |
20.310 |
|
|
|
1 |
Đường Lê Quý Đôn thị xã Đồng Xoài |
62/QĐ-UBND ngày 14/1/2013 (QĐ điều chỉnh) |
53.991 |
46.700 |
3.000 |
|
|
3.000 |
|
|
UBND thị xã Đồng Xoài |
2 |
Đường Minh Hưng - Đồng Nơ (ghi thu, ghi chi) |
|
|
|
80.200 |
|
80.200 |
|
|
|
Sở TC ghi thu, ghi chi |
3 |
Đường xung quanh tượng đài chiến thắng Đồng Xoài, thị xã Đồng Xoài |
2233/QĐ-UBND ngày 01/11/2012 |
14.890 |
3.430 |
11.460 |
|
|
11.460 |
|
|
UBND thị xã Đồng Xoài |
4 |
GTĐB đường Lộc Tấn - Bù Đốp đoạn qua huyện Lộc Ninh |
|
|
|
1.850 |
|
|
1.850 |
|
|
UBND huyện Lộc Ninh |
5 |
GTĐB đường QL13 đoạn qua huyện Lộc Ninh |
|
|
|
4.300 |
4.300 |
|
|
|
|
UBND huyện Lộc Ninh |
6 |
Đường vào trung tâm xã Tân Hòa - huyện Đồng Phú |
1910/QĐ-UBND ngày 27/9/2012 |
32.843 |
17.277 |
10.000 |
|
10.000 |
|
|
|
Sở GT-VT |
7 |
Đường vào trung tâm xã Tân Lợi - huyện Đồng Phú |
692/QĐ-UBND ngày 29/4/2010 |
33.460 |
13.170 |
15.250 |
|
15.250 |
|
|
|
UBND huyện Đồng Phú |
8 |
Đường vào trung tâm xã Thanh An huyện Hớn Quản (Đối ứng NSĐP) |
1000/QĐ-UBND ngày 28/4/2010 |
58.000 |
52.000 |
4.000 |
|
|
4.000 |
|
|
UBND huyện Hớn Quản |
II |
HẠ TẦNG ĐÔ THỊ |
|
41.793 |
9.000 |
15.000 |
- |
- |
15.000 |
|
|
|
|
Công trình chuyển tiếp - hoàn thành |
|
41.793 |
9.000 |
15.000 |
- |
- |
15.000 |
|
|
|
1 |
Xây dựng hai tuyến đường phục vụ Công viên văn hóa tỉnh (đường Nguyễn Chảnh và đường QH số 30) |
2706/QĐ-UBND ngày 23/11/2010 |
41.793 |
9.000 |
15.000 |
|
|
15.000 |
|
|
Sở Xây dựng |
III |
Y TẾ |
|
147.848 |
49.841 |
38.800 |
0 |
0 |
38.800 |
|
|
|
|
Công trình chuyển tiếp - hoàn thành |
|
79.848 |
49.841 |
23.800 |
0 |
0 |
23.800 |
|
|
|
1 |
Bệnh viện đa khoa huyện Bù Gia Mập |
971/QĐ-UBND ngày 26/4/2011 |
30.635 |
20.900 |
8.000 |
|
|
8.000 |
|
|
UBND huyện Bù Gia Mập |
2 |
Xây dựng trạm Y tế, sân vườn, hàng rào thuộc xã Thành Tâm, huyện Chơn Thành |
2319/QĐ-UBND ngày 23/10/2012 |
5.302 |
4.500 |
800 |
|
|
800 |
|
|
UBND huyện Chơn Thành |
3 |
Bệnh viện y học cổ truyền tỉnh (đối ứng NSĐP) |
2439/QĐ-UBND ngày 10/11/2008 |
43.911 |
24.441 |
15.000 |
|
|
15.000 |
|
|
Bệnh viện y học cổ truyền |
|
Công trình khởi công mới |
|
68.000 |
0 |
15.000 |
0 |
0 |
15.000 |
|
|
|
1 |
Xây dựng Bệnh viện Đa khoa huyện Hớn Quản |
1002/QĐ-UBND ngày 28/4/2010 |
68.000 |
|
15.000 |
|
|
15.000 |
|
|
UBND huyện Hớn Quản |
IV |
GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO |
|
280.838 |
155.865 |
96.000 |
25.000 |
0 |
71.000 |
|
|
|
|
Công trình chuyển tiếp - hoàn thành |
|
277.264 |
155.865 |
94.000 |
25.000 |
0 |
69.000 |
|
|
|
1 |
Trường THPT chuyên thị xã Bình Long |
2019/QĐ-UBND ngày 6/9/2011 |
106.600 |
80.000 |
25.000 |
25.000 |
|
|
|
|
UBND thị xã Bình Long |
2 |
Trường THPT Đồng Tiến, huyện Đồng Phú |
2305/QĐ-UBND ngày 25/10/2011 |
39.285 |
27.000 |
10.000 |
|
|
10.000 |
|
|
Sở GD-ĐT |
3 |
Xây dựng Ký túc xá học sinh Trường THPT chuyên Quang Trung |
2635/QĐ-UBND ngày 16/11/2010 |
11.967 |
3.400 |
5.000 |
|
|
5.000 |
|
|
Trường chuyên Quang Trung |
4 |
Xây dựng Trường THPT Phước Bình, thị xã Phước Long |
2351/QĐ-UBND ngày 31/10/2011 |
49.980 |
12.000 |
20.000 |
|
|
20.000 |
|
|
Sở GD-ĐT |
5 |
Trường mầm non xã Tân Hưng, huyện Hớn Quản |
2104/QĐ-UBND ngày 22/10/2012 |
14.932 |
5.465 |
9.000 |
|
|
9.000 |
|
|
UBND huyện Hớn Quảng |
6 |
Trường MN Tân Thiện - Thị xã Đồng Xoài |
3500/QĐ-UBND ngày 23/10/2012 |
18.500 |
9.000 |
8.000 |
|
|
8.000 |
|
|
UBND thị xã Đồng Xoài |
7 |
Trường MN Tân Khai B, xã Tân Khai, huyện Hớn Quản |
2124/QĐ-UBND ngày 25/10/2012 |
17.000 |
10.000 |
6.000 |
|
|
6.000 |
|
|
UBND huyện Hớn Quản |
8 |
Trường MN Thanh Bình, thị trấn Thanh Bình, huyện Bù Đốp |
1810/QĐ-UBND ngày 25/10/2013 |
19.000 |
9.000 |
9.000 |
|
|
9.000 |
|
|
UBND huyện Bù Đốp |
9 |
Đối ứng Chương trình đảm bảo chất lượng GD các trường học (SEQAP) |
|
|
|
2.000 |
|
|
2.000 |
|
|
Các huyện, thị |
|
Công trình khởi công mới |
|
3.574 |
|
2.000 |
|
|
2.000 |
|
|
Giao Sở GD&ĐT đề xuất phân bổ |
1 |
XD 02 phòng mầm non và 02 phòng TH Đa Bông Của, xã Thống Nhất, huyện Bù Đăng |
1648/QĐ-UBND ngày 17/9/2013 |
3.574 |
|
2.000 |
|
|
2.000 |
|
|
UBND huyện Bù Đăng |
V |
KHOA HỌC CÔNG NGHỆ |
|
|
|
17.000 |
|
|
17.000 |
|
|
|
|
Công trình khởi công mới |
|
|
|
17.000 |
|
|
17.000 |
|
|
|
1 |
XD khu thực nghiệm và TTB phục vụ nghiên cứu phát triển KHCN sinh học - TT ứng dụng tiến bộ KHCN tỉnh |
2523/QĐ-UBND ngày 13/12/2012 |
8.350 |
|
8.000 |
|
|
8.000 |
|
|
Sở KH-CN |
2 |
Bổ sung hệ thống giao ban điện tử trực tuyến tỉnh |
1953/QĐ-UBND ngày 25/10/2013 |
3.572 |
|
3.000 |
|
|
3.000 |
|
|
Sở TT-TT |
3 |
Đầu tư TTB nâng cao năng lực quản lý về trồng trọt và bảo vệ thực vật |
1948/QĐ-UBND ngày 24/10/2013 |
3.572 |
|
3.000 |
|
|
3.000 |
|
|
Sở KH-CN |
4 |
Xây dựng cơ sở dữ liệu và hệ thống thông tin khoa học, công nghệ tỉnh |
1949/QĐ-UBND ngày 24/10/2013 |
4.985 |
|
3.000 |
|
|
3.000 |
|
|
Sở KH-CN |
VI |
VĂN HÓA - XÃ HỘI |
|
163.226 |
34.361 |
30.000 |
0 |
0 |
30.000 |
|
|
|
|
Công trình chuyển tiếp - hoàn thành |
|
163.226 |
34.361 |
30.000 |
0 |
0 |
30.000 |
|
|
|
1 |
Trung tâm Văn hóa - Thông tin tỉnh |
1118/QĐ-UBND ngày 17/5/2010 |
163.226 |
34.361 |
30.000 |
|
|
30.000 |
|
|
Sở VH-TT và DL |
VII |
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC |
|
35.399 |
14.849 |
21.100 |
6.900 |
- |
14.200 |
|
|
|
|
Công trình chuyển tiếp - hoàn thành |
|
35.399 |
14.849 |
16.100 |
1.900 |
- |
14.200 |
|
|
|
1 |
Trụ sở làm việc Trung tâm dịch vụ bán đấu giá tài sản và Trung tâm trợ giúp pháp lý |
3210/QĐ-UBND ngày 17/11/2010; 2153/QĐ-UBND ngày 24/10/2012 |
6.847 |
4.100 |
2.500 |
1.900 |
|
600 |
|
|
Trung tâm DV bán ĐGTS |
2 |
Trụ sở UBND thị trấn Tân Khai, huyện Hớn Quản ( Đối ứng NSĐP) |
2554/QĐ-UBND ngày 20/12/2012 |
4.700 |
3.300 |
1.400 |
|
|
1.400 |
|
|
UBND huyện Hớn Quản |
3 |
Trụ sở UBND phường Long Phước, thị xã Phước Long (Đối ứng NSĐP) |
2553/QĐ-UBND ngày 20/12/2012 |
6.700 |
4.700 |
2.000 |
|
|
2.000 |
|
|
UBND thị xã Phước Long |
4 |
Đối ứng NSĐP dự án sửa chữa, nâng cấp trụ sở LĐLĐ tỉnh |
|
|
|
1.000 |
|
|
1.000 |
|
|
Liên đoàn LĐ |
5 |
Trung tâm lưu trữ Tỉnh ủy |
1430/QĐ-UBND ngày 17/10/2012 |
17.152 |
2.749 |
9.200 |
|
|
9.200 |
|
|
Văn phòng TU |
|
Công trình khởi công mới |
|
11.557 |
|
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
|
1 |
Trụ Sở làm việc Đảng ủy khối DN tỉnh |
218/QĐ-UBND ngày 5/2/2013 |
11.557 |
|
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
Đảng ủy khối DN |
VIII |
QUỐC PHÒNG - AN NINH |
|
56.613 |
10.000 |
23.890 |
18.200 |
- |
5.690 |
|
|
|
|
Công trình chuyển tiếp - hoàn thành |
|
28.030 |
10.000 |
13.200 |
13.200 |
- |
- |
|
|
|
1 |
Hỗ trợ Trung tâm huấn luyện và bồi dưỡng nghiệp vụ CA (NSĐP hỗ trợ 50%) |
3013/QĐ-H11-H16 ngày 28/7/2009 của Bộ CA |
28.030 |
10.000 |
5.000 |
5000 |
|
|
|
|
Công an tỉnh |
2 |
GTĐB công trình doanh trại, vật kiến trúc, cây trồng và trạm kiểm soát BP cứa khẩu Hoa Lư |
2386/QĐ-UBND ngày 03/11/2011 |
8.200 |
|
8.200 |
8200 |
|
|
|
|
Ban QL khu KT |
|
Công trình khởi công mới |
|
28.583 |
|
10.690 |
5000 |
0 |
5690 |
|
|
|
1 |
Trường Quân sự địa phương (nhà ở học viên, nhà ăn CB, GV) |
19/QĐ-UBND ngày 07/01/2013 |
9.313 |
|
5.690 |
|
|
5690 |
|
|
Bộ CHQS tỉnh |
2 |
Trụ sở Đội PCCC khu vực huyện Chơn Thành |
1450/QĐ-UBND ngày 14/8/2013 |
19.270 |
|
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
Công an tỉnh |
IX |
THANH TOÁN CÁC CÔNG TRÌNH QUYẾT TOÁN |
|
|
|
3.000 |
|
|
3.000 |
|
|
Giao KBNN tỉnh căn cứ hồ sơ công trình đã được Sở Tài chính quyết toán để giải ngân theo đề nghị của Chủ ĐT |
X |
TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT (GHI THU, GHI CHI) |
|
|
|
190.000 |
|
190.000 |
|
|
|
|
XI |
HỖ TRỢ THEO MỤC TIÊU TỪ NSTW |
|
|
|
247.500 |
|
|
|
247.500 |
|
|
XII |
VỐN NƯỚC NGOÀI |
|
|
|
26.000 |
|
|
|
|
26.000 |
|
|
|
|
337.160 |
149.500 |
187.660 |
|
|
|
|
||
I |
THỊ XÃ ĐỒNG XOÀI |
|
|
|
50.100 |
16.100 |
34.000 |
|
|
|
|
a |
Vốn cân đối theo tiêu chí |
|
|
|
16.100 |
16.100 |
|
|
|
|
Cơ cấu GD-ĐT bố trí tối thiểu 1,8 tỷ |
b |
Tiền sử dụng đất |
|
|
|
34.000 |
|
34.000 |
|
|
|
|
II |
THỊ XÃ BÌNH LONG |
|
|
|
29.000 |
15.640 |
13.360 |
|
|
|
|
a |
Vốn cân đối theo tiêu chí |
|
|
|
15.640 |
15.640 |
|
|
|
|
Cơ cấu GD-ĐT bố trí tối thiểu 1,8 tỷ |
b |
Tiền sử dụng đất |
|
|
|
13.360 |
|
13.360 |
|
|
|
|
III |
THỊ XÃ PHƯỚC LONG |
|
|
|
39.800 |
13.800 |
26.000 |
|
|
|
|
a |
Vốn cân đối theo tiêu chí |
|
|
|
13.800 |
13.800 |
|
|
|
|
Cơ cấu GD-ĐT bố trí tối thiểu 1,8 tỷ |
b |
Tiền sử dụng đất |
|
|
|
26.000 |
|
26.000 |
|
|
|
|
IV |
HUYỆN ĐỒNG PHÚ |
|
|
|
32.100 |
16.100 |
16.000 |
|
|
|
|
a |
Vốn cân đối theo tiêu chí |
|
|
|
16.100 |
16.100 |
|
|
|
|
Cơ cấu GD-ĐT bố trí tối thiểu 1,8 tỷ |
b |
Tiền sử dụng đất |
|
|
|
16.000 |
|
16.000 |
|
|
|
|
V |
HUYỆN BÙ ĐĂNG |
|
|
|
37.020 |
17.020 |
20.000 |
|
|
|
|
a |
Vốn cân đối theo tiêu chí |
|
|
|
17.020 |
17.020 |
|
|
|
|
Cơ cấu GD-ĐT bố trí tối thiểu 1,8 tỷ |
b |
Tiền sử dụng đất |
|
|
|
20.000 |
|
20.000 |
|
|
|
|
VI |
HUYỆN BÙ GIA MẬP |
|
|
|
31.825 |
17.825 |
14.000 |
|
|
|
|
a |
Vốn cân đối theo tiêu chí |
|
|
|
17.825 |
17.825 |
|
|
|
|
Cơ cấu GD-ĐT bố trí tối thiểu 1,8 tỷ |
b |
Tiền sử dụng đất |
|
|
|
14.000 |
|
14.000 |
|
|
|
|
VII |
HUYỆN CHƠN THÀNH |
|
|
|
28.250 |
12.650 |
15.600 |
|
|
|
|
a |
Vốn cân đối theo tiêu chí |
|
|
|
12.650 |
12.650 |
|
|
|
|
Cơ cấu GD-ĐT bố trí tối thiểu 1,8 tỷ |
b |
Tiền sử dụng đất |
|
|
|
15.600 |
|
15.600 |
|
|
|
|
VIII |
HUYỆN HỚN QUẢN |
|
|
|
19.505 |
12.305 |
7.200 |
|
|
|
|
a |
Vốn cân đối theo tiêu chí |
|
|
|
12.305 |
12.305 |
|
|
|
|
Cơ cấu GD-ĐT bố trí tối thiểu 1,8 tỷ |
b |
Tiền sử dụng đất |
|
|
|
7.200 |
|
7.200 |
|
|
|
|
IX |
HUYỆN LỘC NINH |
|
|
|
48.785 |
15.985 |
32.800 |
|
|
|
|
a |
Vốn cân đối theo tiêu chí |
|
|
|
15.985 |
15.985 |
|
|
|
|
Cơ cấu GD-ĐT bố trí tối thiểu 1,8 tỷ |
b |
Tiền sử dụng đất |
|
|
|
32.800 |
|
32.800 |
|
|
|
|
X |
HUYỆN BÙ ĐỐP |
|
|
|
20.775 |
12.075 |
8.700 |
|
|
|
|
a |
Vốn cân đối theo tiêu chí |
|
|
|
12.075 |
12.075 |
|
|
|
|
Cơ cấu GD-ĐT bố trí tối thiểu 1,8 tỷ |
b |
Tiền sử dụng đất |
|
|
|
8.700 |
|
8.700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|