Quyết định 789/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án tinh giản biên chế giai đoạn 2016-2021 của cơ quan, đơn vị, địa phương trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
Số hiệu | 789/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 30/12/2016 |
Ngày có hiệu lực | 30/12/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Ninh |
Người ký | Nguyễn Tử Quỳnh |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 789/QĐ-UBND |
Bắc Ninh, ngày 30 tháng 12 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐỀ ÁN TINH GIẢN BIÊN CHẾ CỦA CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ, ĐỊA PHƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC NINH GIAI ĐOẠN 2016 - 2021
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị quyết số 39-NQ/TW ngày 17/4/2015 của Bộ Chính trị về tinh giản biên chế và cơ cấu lại đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức;
Căn cứ Nghị định số 108/2014/NĐ-CP ngày 20/11/2014 của Chính phủ về chính sách tinh giản biên chế;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 01/2015/TTLT-BNV-BTC ngày 14/4/2015 của Bộ Nội vụ và Bộ Tài chính Hướng dẫn một số điều của Nghị định số 108/2014/NĐ-CP ngày 20/11/2014 của Chính phủ về chính sách tinh giản biên chế;
Xét Tờ trình số 347/TTr-SNV ngày 30/12/2016 của Giám đốc Sở Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Đề án tinh giản biên chế giai đoạn 2016 - 2021 của các cơ quan, đơn vị, địa phương trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh (Có danh sách kèm theo).
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Đề án đã được phê duyệt.
Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Nội vụ, Sở Tài chính, Bảo Hiểm xã hội tỉnh và các cơ quan, đơn vị, địa phương có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DANH SÁCH
ĐỀ ÁN TINH GIẢN BIÊN
CHẾ CỦA CÁC CƠ QUAN, ĐỊA PHƯƠNG, ĐƠN VỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC NINH GIAI ĐOẠN
2016 - 2021
(Kèm theo Quyết định số 789/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh Bắc Ninh)
TT |
Tên cơ quan, đơn vị |
Số, ngày, tháng, năm của Đề án |
Ghi chú |
I |
KHỐI CÁC SỞ, CƠ QUAN TỈNH |
||
1 |
Văn phòng HĐND tỉnh |
Số 01/ĐA-VP ngày 15/9/2016 |
|
2 |
Văn phòng UBND tỉnh |
Số 106/ĐA-VP ngày 09/8/2016 |
|
3 |
Sở Nội vụ |
Số 776/ĐA-SNV ngày 12/10/2016 |
|
4 |
Sở Y tế |
Số 1098/SYT-TCCB ngày 14/7/2016 |
|
5 |
Thanh Tra tỉnh |
Số 01/ĐA-TTr ngày 09/12/2015 |
|
6 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Số 1808/SNN-VP ngày 21/12/2016 |
|
7 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Số 663/ĐA-SKHĐT ngày 17/6/2016 |
|
8 |
Sở Tài chính |
Số 477/TTr-STC ngày 26/12/2016 |
|
9 |
Sở Xây dựng |
Số 383/ĐA-SXD ngày 20/9/2016 |
|
10 |
Sở Giao thông vận tải |
Số 919/SGTVT-VP ngày 01/7/2016 |
|
11 |
Sở Thông tin và truyền thông |
Số 108/STTTT-VP ngày 23/3/2016 |
|
12 |
Sở Công thương |
Số 438/SCT-VP ngày 24/6/2016 |
|
13 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Số 264/ĐA-SKHCN ngày 14/6/2016 |
|
14 |
Sở Tư pháp |
Số 02/ĐA-STP ngày 13/7/2016 |
|
15 |
Sở Lao động - Thương binh, Xã hội |
Số 1436/ĐA-SLĐTBXH ngày 17/11/2015 |
|
16 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Số 944/ĐA-SGDĐT ngày 05/8/2016 |
|
17 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Số 01/ĐA-STNMT ngày 29/7/2016 |
|
18 |
Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch |
Số 636/ĐA-SVHTTDL ngày 07/7/2016 |
|
19 |
Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
Số 61/BQL-VP ngày 12/01/2016 |
|
20 |
Văn phòng Ban ATGT tỉnh |
Số 06/ĐA-BATGT ngày 14/01/2016 |
|
21 |
Viện NCPT kinh tế - xã hội |
Số 191/ĐA-VNC ngày 15/9/2016 |
|
22 |
Trung tâm Dịch vụ việc làm thanh niên (Tỉnh đoàn) |
Số 257-QĐ/TĐTN-TCKT ngày 23/5/2016 |
|
23 |
Trung tâm dạy nghề và hỗ trợ Nông dân (Hội Nông dân) |
Số 01/ĐA-HNDT ngày 23/12/2016 |
|
II |
ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP TRỰC THUỘC UBND TỈNH |
||
1 |
Đài phát thanh và Truyền hình |
Số 61 /TTr-PTTH ngày 18/7/2016 |
|
2 |
Trung tâm văn hóa Kinh Bắc |
Số 63/ĐA-TTVHKB ngày 21/12/2016 |
|
III |
CẤP HUYỆN |
||
1 |
Thành phố Bắc Ninh |
Số 1740/ĐA-UBND ngày 27/7/2016 |
|
2 |
Thị xã Từ Sơn |
Số 601/UBND-NV ngày 29/7/2016 |
|
3 |
Huyện Tiên Du |
Số 243/ĐA-UBND ngày 31/3/2016 |
|
4 |
Huyện Yên Phong |
Số 253/ĐA-UBND ngày 15/3/2016 |
|
5 |
Huyện Thuận Thành |
Số 449/ĐA-UBND ngày 04/7/2016 |
|
6 |
Huyện Lương Tài |
Số 01/ĐA-UBND ngày 05/02/2016 |
|
7 |
Huyện Gia Bình |
Số 101/ĐA-UBND ngày 22/3/2016 |
|
8 |
Huyện Quế Võ |
Số 700/ĐA-UBND ngày 01/8/2016 |
|