ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 783/QĐ-UBND
|
Hòa Bình, ngày 07
tháng 5 năm 2024
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THÚ Y THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH HÒA BÌNH
CHỦ TỊCH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương số
47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1214/QĐ-BNN-TY ngày 26/4/2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về
việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thú y thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám
đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 314/TTr-SNN ngày
04/5/2024.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung (01
thủ tục hành chính cấp tỉnh) và phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế
một cửa trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thú y thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hòa Bình.
(Chi
tiết tại Phụ lục I và Phụ lục II kèm theo Quyết định).
Phụ lục Danh mục và
nội dung cụ thể của thủ tục hành chính tại Quyết định này được công khai trên
Cơ sở dữ liệu Quốc gia về TTHC tại địa chỉ: csdl.dichvucong.gov.vn; Cổng Dịch vụ
công của tỉnh Hòa Bình (địa chỉ: dichvucong.hoabinh.gov.vn), Trang Thông tin
điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình (địa chỉ:
http://vpubnd.hoabinh.gov.vn); Trang Thông tin điện tử của Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn tỉnh Hòa Bình (địa chỉ: https://sonongnghiep.hoabinh.gov.vn/).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 16 tháng 5 năm 2024.
Điều 3. Thủ
tục hành chính công bố tại Quyết định này được thực hiện tiếp nhận, trả kết quả
tại Chi cục Chăn nuôi và Thú y theo quy định.
Giao Sở
Thông tin và Truyền thông:
- Đồng bộ
đầy đủ, kịp thời dữ liệu TTHC tại Quyết định này từ Cơ sở dữ liệu quốc gia về
TTHC lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và công khai trên Cổng
Thông tin điện tử tỉnh theo quy định;
- Chủ
trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các cơ quan có liên
quan căn cứ quy trình tại Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết
thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành
chính tỉnh theo quy định. Thời gian chậm nhất ngày 10/5/2024.
Điều 4. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn, Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Phó CVP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm TH&CB tỉnh;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Lưu: VT, NVK (Th.H,05b).
|
CHỦ
TỊCH
Bùi Văn Khánh
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC THÚ Y THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH HÒA BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 783/QĐ-UBND ngày 07 tháng 5 năm
2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Sửa đổi, bổ sung 01 thủ tục hành chính cấp tỉnh công bố tại Quyết định số
1617/QĐ-UBND ngày 03/8/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên
thủ tục hành
chính/Mã TTHC
|
Thời
gian giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Văn
bản QPPL quy định việc sửa đổi, bổ sung TTHC
|
* THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP TỈNH
|
|
|
|
1
|
Cấp giấy chứng
nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa
bàn cấp tỉnh -
1.002338.H28
|
Kiểm dịch động vật
vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh:
* Đối với động vật
xuất phát từ cơ sở theo quy định tại khoản 1 Điều 37 Luật Thú y: Cấp Giấy
chứng nhận kiểm dịch trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày bắt đầu
kiểm dịch.
* Đối với động vật
xuất phát từ cơ sở đã được công nhận an toàn dịch bệnh hoặc đã được giám sát
không có mầm bệnh hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc xin và còn miễn dịch bảo
hộ với các bệnh theo quy định tại Phụ
lục XI ban hành kèm theo Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT BNNPTNT (được sửa
đổi, bổ sung tại Thông tư số 09/2022/TT-BNNPTNT): Cấp Giấy chứng nhận kiểm
dịch trong thời hạn 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đăng ký kiểm
dịch.
Kiểm dịch sản phẩm
động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
* Đối với sản phẩm
động vật xuất phát từ cơ sở theo quy định tại khoản 1 Điều 37 Luật Thú y: Cấp
Giấy chứng nhận kiểm dịch trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày bắt
đầu kiểm dịch.
* Đối với sản phẩm
động vật xuất phát từ cơ sở đã được công nhận an toàn dịch bệnh hoặc đã được
giám sát không có mầm bệnh hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc xin và còn miễn
dịch bảo hộ với các bệnh theo quy định tại Phụ lục XI ban hành kèm theo
Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT, từ cơ sở sơ chế, chế biến được định kỳ kiểm
tra vệ sinh thú y: Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch trong thời hạn 01 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được đăng ký kiểm dịch.
|
Chi cục Chăn nuôi
và Thú y/Trực tiếp tại hiện trường
|
- Phí kiểm dịch
động vật, sản phẩm động vật: Theo quy định tại Thông tư số 101/2020/TT- BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y;
- Chi phí khác: Biểu
khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT- BTC ngày
14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng,
tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm
thuốc dùng cho động vật.
|
Thông tư số
04/2024/TTBNNPT NT ngày 01/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về kiểm dịch
động vật, sản phẩm động vật trên cạn
|
PHỤ
LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA
TRONG GIẢI QUYẾT TTHC LĨNH VỰC THÚ Y THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH HÒA BÌNH
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 783/QĐ-UBND ngày 07 tháng 5 năm 2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Hòa Bình)
Số TT
|
Tên
thủ tục hành
chính/Mã TTHC
|
Thời
gian giải quyết
|
Trình
tự thực hiện theo cơ chế một cửa (ngày, giờ)
|
Chi
cục Chăn nuôi và Thú y tỉnh
(B1:
Tiếp nhận hồ sơ)
|
Phòng Chuyên môn của
Chi cục/Cán bộ được giao thực hiện
(B2:
Thời gian giải quyết hồ sơ)
|
Lãnh
đạo Chi cục/Kiểm dịch viên được ủy quyền
(B3:
Ký duyệt hồ sơ)
|
Văn
thư Chi cục/Cán bộ
được giao thực hiện
(B4:
Vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/Trực tiếp tại hiện trường
|
*
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP TỈNH
|
1
|
Cấp giấy chứng
nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa
bàn cấp tỉnh - 1.002338
|
Kiểm dịch động vật
vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh:
* Đối với động vật
xuất phát từ cơ sở theo quy định tại khoản 1 Điều 37 Luật Thú y: Cấp Giấy
chứng nhận kiểm dịch trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày bắt đầu
kiểm dịch.
|
01
(ngày)
|
03
(ngày)
|
0,5
(ngày)
|
0,5
(ngày)
|
* Đối với động vật
xuất phát từ cơ sở đã được công nhận an toàn dịch bệnh hoặc đã được giám sát
không có mầm bệnh hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc xin và còn miễn dịch bảo
hộ với các bệnh theo quy định tại Phụ
lục XI ban hành kèm theo Thông tư số 25/2016/TT- BNNPTNT BNNPTNT (được
sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 09/2022/TT-BNNPTNT): Cấp Giấy chứng nhận
kiểm dịch trong thời hạn 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đăng ký kiểm
dịch.
|
02
(giờ)
|
06
(giờ)
|
04
(giờ)
|
12
(giờ)
|
Kiểm dịch sản phẩm
động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
* Đối với sản phẩm
động vật xuất phát từ cơ sở theo quy định tại khoản 1 Điều 37 Luật Thú y: Cấp
Giấy chứng nhận kiểm dịch trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày bắt
đầu kiểm dịch.
|
01
(ngày)
|
03
(ngày)
|
0,5
(ngày)
|
0,5
(ngày)
|
* Đối với sản phẩm
động vật xuất phát từ cơ sở đã được công nhận an toàn dịch bệnh hoặc đã được
giám sát không có mầm bệnh hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc xin và còn miễn
dịch bảo hộ với các bệnh theo quy định tại Phụ lục XI ban hành kèm theo
Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT, từ cơ sở sơ chế, chế biến được định kỳ kiểm
tra vệ sinh thú y: Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch trong thời hạn 01 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được đăng ký kiểm dịch.
|
02
(giờ)
|
06
(giờ)
|
04
(giờ)
|
12
(giờ)
|
Phần II.
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 783/QĐ-UBND ngày 07 tháng 5 năm 2024 của Chủ tịch UBND
tỉnh Hòa Bình)
* THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP TỈNH
1.
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển
ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
1.1 Trình tự thực
hiện:
Bước 1: Trước khi vận
chuyển động vật, sản phẩm động vật ra khỏi địa bàn cấp tỉnh, chủ hàng phải đăng
ký kiểm dịch với Chi cục Chăn nuôi và Thú y tỉnh.
Bước 2: Tiến hành
kiểm dịch và cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch.
- Kiểm dịch động vật
vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh:
* Đối với động vật
xuất phát từ cơ sở theo quy định tại khoản 1 Điều 37 Luật Thú y, Cơ quan
kiểm dịch động vật nội địa thực hiện như sau:
+ Kiểm tra lâm sàng;
+ Lấy mẫu xét nghiệm
bệnh theo quy định tại Mục I của Phụ
lục XI ban hành kèm theo Thông tư số 25/2016/TT-BNNPNT (được sửa đổi, bổ
sung tại Thông tư số 09/2022/TT-BNNPTNT và Thông tư số 04/2024/TT-BNNPTNT): Mẫu
xét nghiệm là mẫu gộp từ 05 mẫu đơn thành 01 mẫu để xét nghiệm tác nhân gây
bệnh. Chỉ gộp mẫu đơn cùng loài động vật, cùng lô hàng, cùng một cơ sở chăn
nuôi hoặc thu gom, kinh doanh động vật. Trường hợp không thể gộp mẫu để xét
nghiệm theo mẫu gộp, xét nghiệm các tác nhân gây bệnh theo mẫu đơn;
+ Niêm phong, kẹp chì
phương tiện chứa đựng, vận chuyển động vật;
+ Hướng dẫn, giám sát
chủ hàng thực hiện tiêu độc khử trùng phương tiện chứa đựng, vận chuyển động
vật;
+ Cấp Giấy chứng
nhận kiểm dịch trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày bắt đầu kiểm dịch
nếu đáp ứng yêu cầu kiểm dịch; trường hợp kéo dài hơn 05 ngày làm việc cơ
quan quản lý chuyên ngành thú y địa phương thông báo, trả lời bằng văn bản và
nêu rõ lý do; trường hợp động vật không bảo đảm các yêu cầu vệ sinh thú y, cơ
quan kiểm dịch động vật không cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch, tiến hành xử lý
theo quy định và thông báo, trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
+ Thông báo cho cơ
quan kiểm dịch động vật nội địa nơi đến qua thư điện tử hoặc fax các thông tin
sau đây: Số Giấy chứng nhận kiểm dịch, ngày cấp, số lượng hàng, mục đích sử
dụng, biển kiểm soát phương tiện vận chuyển. Thực hiện thông báo ngay sau khi
cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch đối với động vật vận chuyển để làm giống, tổng
hợp thông báo theo tuần đối với động vật vận chuyển để giết mổ.
* Đối với động vật
xuất phát từ cơ sở đã được công nhận an toàn dịch bệnh hoặc đã được giám sát
không có mầm bệnh hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc xin và còn miễn dịch bảo hộ
với các bệnh theo quy định tại Phụ
lục XI ban hành kèm theo Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT (được sửa đổi, bổ
sung tại Thông tư số
09/2022/TT-BNNPTNT), cơ quan kiểm dịch động vật nội địa thực hiện như sau:
+ Niêm phong, kẹp chì
phương tiện chứa đựng, vận chuyển động vật;
+ Hướng dẫn, giám sát
chủ hàng thực hiện tiêu độc khử trùng phương tiện chứa đựng, vận chuyển động
vật;
+ Cấp Giấy chứng
nhận kiểm dịch trong thời hạn 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đăng ký
kiểm dịch;
+ Thông báo cho cơ
quan kiểm dịch động vật nội địa nơi đến qua thư điện tử hoặc fax các thông tin
sau đây: Số Giấy chứng nhận kiểm dịch, ngày cấp, số lượng hàng, mục đích sử
dụng, biển kiểm soát phương tiện vận chuyển. Thực hiện thông báo ngay sau khi
cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch đối với động vật vận chuyển để làm giống, tổng
hợp thông báo theo tuần đối với động vật vận chuyển để giết mổ.
- Kiểm dịch sản phẩm
động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
* Đối với sản phẩm
động vật xuất phát từ cơ sở theo quy định tại khoản 1 Điều 37 Luật Thú
y, cơ quan kiểm dịch động vật nội địa thực hiện như sau:
+ Kiểm tra thực trạng
hàng hóa; điều kiện bao gói, bảo quản sản phẩm động vật;
+ Lấy mẫu kiểm tra
các chỉ tiêu vệ sinh thú y theo quy định tại Phụ lục XI ban hành kèm theo
Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT;
+ Niêm phong, kẹp chì
phương tiện chứa đựng, vận chuyển sản phẩm động vật;
+ Hướng dẫn, giám sát
chủ hàng thực hiện tiêu độc khử trùng phương tiện chứa đựng, vận chuyển sản
phẩm động vật;
+ Cấp Giấy chứng
nhận kiểm dịch trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày bắt đầu kiểm dịch
nếu đáp ứng yêu cầu kiểm dịch; trường hợp kéo dài hơn 05 ngày làm việc cơ
quan quản lý chuyên ngành thú y địa phương thông báo, trả lời bằng văn bản và
nêu rõ lý do; trường hợp sản phẩm động vật không bảo đảm các yêu cầu vệ sinh
thú y, cơ quan kiểm dịch động vật không cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch, tiến
hành xử lý theo quy định và thông báo, trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do;
+ Tổng hợp thông báo
theo tuần cho cơ quan kiểm dịch động vật nội địa nơi đến qua thư điện tử hoặc
fax các thông tin sau đây: Số Giấy chứng nhận kiểm dịch, ngày cấp, loại hàng,
số lượng hàng, mục đích sử dụng, biển kiểm soát phương tiện vận chuyển.
* Đối với sản phẩm
động vật xuất phát từ cơ sở đã được công nhận an toàn dịch bệnh hoặc đã được
giám sát không có mầm bệnh hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc xin và còn miễn
dịch bảo hộ với các bệnh theo quy định tại Phụ lục XI ban hành kèm theo
Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT; từ cơ sở sơ chế, chế biến được định kỳ kiểm tra
vệ sinh thú y; cơ quan kiểm dịch động vật nội địa thực hiện như sau:
+ Niêm phong, kẹp chì
phương tiện chứa đựng, vận chuyển sản phẩm động vật;
+ Hướng dẫn, giám sát
chủ hàng thực hiện tiêu độc khử trùng phương tiện chứa đựng, vận chuyển sản
phẩm động vật;
+ Cấp Giấy chứng
nhận kiểm dịch trong thời hạn 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đăng ký
kiểm dịch;
+ Tổng hợp thông báo
theo tuần cho cơ quan kiểm dịch động vật nội địa nơi đến qua thư điện tử hoặc
fax các thông tin sau đây: Số Giấy chứng nhận kiểm dịch, ngày cấp, loại hàng,
số lượng hàng, mục đích sử dụng, biển kiểm soát phương tiện vận chuyển.
1.2. Cách thức thực
hiện: không
quy định.
1.3. Thành phần, số
lượng hồ sơ:
1.3.1. Thành phần hồ
sơ:
Giấy đăng ký theo Mẫu 1 Phụ lục V ban hành kèm
theo Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT (được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 04/2024/TT-
BNNPTNT ngày 01/4/2024)
1.3.2. Số lượng hồ
sơ: Không
quy định.
1.4. Thời hạn giải
quyết:
- Kiểm dịch động vật
vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh:
* Đối với động vật
xuất phát từ cơ sở theo quy định tại khoản 1 Điều 37 Luật Thú y: Cấp Giấy chứng nhận
kiểm dịch trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày bắt đầu kiểm dịch.
* Đối với động vật
xuất phát từ cơ sở đã được công nhận an toàn dịch bệnh hoặc đã được giám sát
không có mầm bệnh hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc xin và còn miễn dịch bảo hộ
với các bệnh theo quy định tại Phụ
lục XI ban hành kèm theo Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT BNNPTNT (được sửa
đổi, bổ sung tại Thông tư số 09/2022/TT-BNNPTNT): Cấp Giấy chứng nhận
kiểm dịch trong thời hạn 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đăng ký kiểm
dịch.
- Kiểm dịch sản phẩm
động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
* Đối với sản phẩm
động vật xuất phát từ cơ sở theo quy định tại khoản 1 Điều 37 Luật Thú
y: Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ
ngày bắt đầu kiểm dịch.
* Đối với sản phẩm
động vật xuất phát từ cơ sở đã được công nhận an toàn dịch bệnh hoặc đã được
giám sát không có mầm bệnh hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc xin và còn miễn
dịch bảo hộ với các bệnh theo quy định tại Phụ lục XI ban hành kèm theo
Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT, từ cơ sở sơ chế, chế biến được định kỳ kiểm tra
vệ sinh thú y: Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch trong thời hạn 01 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được đăng ký kiểm dịch.
1.5. Đối tượng thực
hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân
1.6. Cơ quan giải
quyết thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm
quyền quyết định: Chi cục Chăn nuôi và Thú y;
- Cơ quan giải quyết
TTHC: Chi cục Chăn nuôi và Thú y;
- Cơ quan trực tiếp
thực hiện TTHC: Chi cục Chăn nuôi và Thú y.
1.7. Kết quả thực
hiện thủ tục hành chính:
- Giấy chứng nhận
kiểm dịch động vật vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh theo Mẫu 12a Phụ lục V ban hành kèm
theo Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT trong trường hợp Chi cục có chức năng
quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh không thực hiện việc ủy quyền kiểm dịch và
cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật ra khỏi địa bàn cấp
tỉnh;
- Giấy chứng nhận
kiểm dịch động vật vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh theo Mẫu 12b Phụ lục V ban hành kèm
theo Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT trong trường hợp Chi cục có chức năng
quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh thực hiện việc ủy quyền kiểm dịch và cấp
giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật ra khỏi địa bàn cấp
tỉnh;
- Giấy chứng nhận
kiểm dịch sản phẩm động vật vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh theo Mẫu 12c Phụ lục V ban hành kèm
theo Thông tư số 25/2016/TT- BNNPTNT trong trường hợp Chi cục có chức năng
quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh không thực hiện việc ủy quyền kiểm dịch và
cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật ra khỏi địa bàn cấp
tỉnh;
- Giấy chứng nhận
kiểm dịch sản phẩm động vật vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh theo Mẫu 12d Phụ lục V ban hành kèm
theo Thông tư số 25/2016/TT- BNNPTNT trong trường hợp Chi cục có chức năng
quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh thực hiện việc ủy quyền kiểm dịch và cấp
giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật ra khỏi địa bàn cấp
tỉnh.
1.8. Phí, lệ phí (nếu
có):
- Phí kiểm dịch động
vật, sản phẩm động vật: Theo quy định tại Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày
23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y;
- Chi phí khác: Biểu
khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử
trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động
vật.
1.9. Tên mẫu đơn, mẫu
tờ khai: Giấy
đăng ký theo Mẫu 1 Phụ lục V
ban hành kèm theo Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT (được sửa đổi, bổ sung tại
Thông tư số 04/2024/TT-BNNPTNT).
1.10. Yêu cầu, điều
kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không quy định
1.11. Căn cứ pháp lý
của thủ tục hành chính:
- Luật Thú y ngày
19/6/2015;
- Thông tư số
25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn;
- Thông tư số
35/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày
30/6/2016;
- Thông tư số
09/2022/TT-BNNPTNT ngày 19/8/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về kiểm dịch
động vật, sản phẩm động vật trên cạn;
- Thông tư số
04/2024/TT-BNNPTNT ngày 01/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về kiểm dịch
động vật, sản phẩm động vật trên cạn.
- Thông tư số
101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y
- Thông tư số
283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định khung giá
dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch
vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật.
Mẫu 1
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐĂNG KÝ KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT, SẢN
PHẨM ĐỘNG VẬT VẬN CHUYỂN RA KHỎI ĐỊA BÀN CẤP TỈNH
Số:…………/ĐK-KDĐV
Kính gửi:
…………………………………………………………………………
Họ tên chủ hàng (hoặc
người đại diện): ...................................................................
…………..
Địa chỉ giao dịch:
......................................................................................................
…………..
Số Hộ chiếu/Số định
danh cá nhân: .…………………………..…Cấp ngày ……../…../………
tại
..............................................................................................................................
…………..
Điện thoại:
…………………….Fax: ……………………..Email: ......................... …………..
Đề nghị được làm thủ
tục kiểm dịch số hàng sau:
I/ ĐỘNG VẬT:
Loại
động vật
|
Giống
|
Tuổi
|
Tính
biệt
|
Mục
đích sử dụng
|
Đực
|
Cái
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
số
|
|
|
|
|
|
Tổng số (viết bằng
chữ):
...........................................................................................
………….
Nơi xuất phát:
...........................................................................................................
…………..
Tình trạng sức khỏe
động vật:
..................................................................................
…………..
...................................................................................................................................
…………..
Số động vật trên xuất
phát từ vùng/cơ sở an toàn với bệnh: .................................... …………..
………………………………………… theo
Quyết định số ……/……..ngày…../…./…..của
………………. (1)
………………………………….(nếu có).
Số động vật trên đã
được xét nghiệm các bệnh sau (nếu có):
1/ ……………..………………Kết
quả xét nghiệm số………/……..ngày……../……./………
2/ ……………..………………Kết
quả xét nghiệm số………/……..ngày……../……./………
3/ ……………..………………Kết
quả xét nghiệm số………/……..ngày……../……./………
4/ ……………..………………Kết
quả xét nghiệm số………/……..ngày……../……./………
5/ ……………..………………Kết
quả xét nghiệm số………/……..ngày……../……./………
Số động vật trên đã
được tiêm phòng vắc xin với các bệnh sau (loại vắc xin, nơi sản xuất):
1/
…………………………………………………….tiêm phòng ngày……../……./………….
2/
…………………………………………………….tiêm phòng ngày……../……./………….
3/
…………………………………………………….tiêm phòng ngày……../……./………….
4/
…………………………………………………….tiêm phòng ngày……../……./………….
5/
…………………………………………………….tiêm phòng ngày……../……./………….
II/ SẢN PHẨM ĐỘNG
VẬT:
Tên
hàng
|
Quy
cách đóng gói
|
Số
lượng
(2)
|
Khối
lượng
(kg)
|
Mục
đích sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
số
|
|
|
|
Tổng số (viết bằng
chữ): ...........................................................................................
Số sản phẩm động vật
trên đã được xét nghiệm các chỉ tiêu vệ sinh thú y theo kết quả xét nghiệm số
………./……..ngày……./……./………..của ………….(3)………. (nếu có).
Tên, địa chỉ cơ sở
sản xuất: ......................................................................................
…………..
...................................................................................................................................
………….. Điện thoại: ………………………………………………..Fax: ...............................
…………..
III/ CÁC THÔNG TIN
KHÁC:
Tên tổ chức, cá nhân
nhập hàng:
..............................................................................
…………..
Địa chỉ:
.....................................................................................................................
………….. Điện thoại: ……………………………..Fax: ...........................................................
…………..
Nơi đến (cuối
cùng):
.................................................................................................
…………..
Phương tiện vận
chuyển: ..........................................................................................
…………..
Nơi giao hàng trong
quá trình vận chuyển (nếu có):
1/
………………………………….……….Số lượng: ……………Khối lượng: .... …………..
2/
………………………………….……….Số lượng: ……………Khối lượng: .... …………..
3/
………………………………….……….Số lượng: ……………Khối lượng: .... …………...
Điều kiện bảo quản
hàng trong quá trình vận chuyển: ..............................................
…………..
Các vật dụng khác
liên quan kèm theo:
.................................................................... …………..
...................................................................................................................................
…………..
Các giấy tờ liên
quan kèm theo: ................................................................................
…………..
...................................................................................................................................
…………... Địa điểm kiểm dịch: .................................................................................................
………….. Thời gian kiểm dịch:
.................................................................................................
…………..
Tôi xin cam đoan việc
đăng ký trên hoàn toàn đúng sự thật và cam kết chấp hành đúng pháp luật thú y.
Ý
KIẾN CỦA CƠ QUAN KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT
Đồng ý kiểm dịch
tại địa điểm………………………
…………………………………………………………
………… vào hồi
……giờ……. ngày …../…../…….
Vào sổ đăng ký
số……………. ngày …../…../…….
KIỂM DỊCH VIÊN ĐỘNG
VẬT
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Đăng ký
tại………………………
Ngày …….tháng ……năm
…….
TỔ
CHỨC/CÁ NHÂN ĐĂNG KÝ
(Ký,
đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
- Đơn đăng ký được
làm 02 bản: 01 bản do cơ quan kiểm dịch động vật giữ, 01 bản do chủ hàng hoặc
người đại diện giữ;
- Cá nhân đăng ký
không có con dấu, chỉ ký và ghi rõ họ tên;
- (1) Tên cơ quan cấp
giấy chứng nhận.
- (2) Số lượng kiện,
thùng, hộp,....
- (3) Tên cơ quan trả
lời kết quả xét nghiệm.
Mẫu 12a
TÊN CƠ QUAN KIỂM
DỊCH ĐỘNG VẬT...
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
GIẤY CHỨNG NHẬN KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT VẬN
CHUYỂN RA KHỎI ĐỊA BÀN CẤP TỈNH
Số:
.............../CN-KDĐV
Họ tên chủ hàng (hoặc
người đại diện):
................................................................... …………..
Địa chỉ giao dịch:
......................................................................................................
…………..
Điện thoại:
................................. Fax: ............................ Email: .............................
…………...
Vận chuyển số động
vật sau:
Loại
động vật
|
Tuổi
(1)
|
Tính
biệt
|
Số
lượng
(con)
|
Mục
đích sử dụng
|
Đực
|
Cái
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
số
|
|
|
|
|
|
Tổng số (viết bằng
chữ): ..........................................................................................
………….
Nơi xuất phát:
...........................................................................................................
…………..
Nơi đến cuối cùng: ...................................................................................................
…………..
Phương tiện vận
chuyển: ..............................Biển kiểm soát: ..................................
…………..
Nơi giao hàng trong
quá trình vận chuyển (nếu có):
1/
................................................................................................
Số lượng: ............. …………..
2/
................................................................................................
Số lượng: ............. …………..
3/
................................................................................................
Số lượng: ............. ………….
Các vật dụng khác có
liên quan:
...............................................................................
…………..
CHỨNG
NHẬN KIỂM DỊCH
Tôi, kiểm dịch viên
động vật ký tên dưới đây chứng nhận:
1/ Số động vật trên
xuất phát từ vùng/cơ sở an toàn với các bệnh: .......................... …………..
...................................................................................................................................
…………..
2/ Số động vật trên
không có triệu chứng lâm sàng của bệnh truyền nhiễm khi xuất phát;
3/ Động vật đã được
xét nghiệm và có kết quả âm tính với các bệnh: ..................... …………...
................................................................................
tại kết quả xét nghiệm số: ......../……
ngày ....../ ....../
......... của ............................... (2) ..................(gửi
kèm bản sao, nếu có).
4/ Động vật đã được
tiêm phòng vắc xin với các bệnh:
-
.....................................................................................tiêm
phòng ngày ....../ ....../…..
-
.....................................................................................tiêm
phòng ngày ....../ ....../…..
-
.....................................................................................tiêm
phòng ngày ....../ ....../…..
-
.....................................................................................tiêm
phòng ngày ....../ ....../…..
5/ Phương tiện vận
chuyển, các vật dụng khác có liên quan kèm theo bảo đảm yêu cầu vệ sinh thú y,
đã được khử trùng tiêu độc bằng ..........................nồng
độ..................
Giấy có giá trị đến
ngày: ....../....../......
Kiểm dịch viên động vật
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Cấp tại
................, ngày ....../....../.....
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
(1): Đối với động vật
làm giống.
(2): Tên cơ quan trả
lời kết quả xét nghiệm.
Mẫu 12b
TÊN CƠ QUAN KIỂM
DỊCH ĐỘNG VẬT
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Họ tên chủ hàng (hoặc
người đại diện): ...................................................................
…………...
Địa chỉ giao
dịch:.......................................................................................................
…………..
Điện thoại:
................................. Fax: ............................ Email: .............................
…………..
Vận chuyển số động
vật sau:
Loại
động vật
|
Tuổi
(1)
|
Tính
biệt
|
Số
lượng
(con)
|
Mục
đích sử dụng
|
Đực
|
Cái
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
số
|
|
|
|
|
|
Tổng số (viết bằng
chữ): ...........................................................................................
…………..
Nơi xuất phát:
...........................................................................................................
…………..
Nơi đến cuối cùng: ...................................................................................................
…………..
Phương tiện vận
chuyển: ..............................Biển kiểm soát: ..................................
…………..
Nơi giao hàng trong
quá trình vận chuyển (nếu có):
1/
................................................................................................
Số lượng: ............. …………..
2/
................................................................................................
Số lượng: ............. …………..
3/
................................................................................................
Số lượng: ............. …………..
Các vật dụng khác có
liên quan:
...............................................................................
…………..
CHỨNG NHẬN KIỂM DỊCH
Tôi, kiểm dịch viên
động vật ký tên dưới đây chứng nhận:
1/ Số động vật trên
xuất phát từ vùng/cơ sở an toàn với các bệnh: .......................... …………..
...................................................................................................................................
…………..
2/ Số động vật trên
không có triệu chứng lâm sàng của bệnh truyền nhiễm khi xuất phát;
3/ Động vật đã được
xét nghiệm và có kết quả âm tính với các bệnh: ..................... ………….
................................................................................
tại kết quả xét nghiệm số: ......../ ……
ngày ....../ ....../
......... của ............................... (2) ..................(gửi
kèm bản sao, nếu có).
4/ Động vật đã được
tiêm phòng vắc xin với các bệnh:
-
.....................................................................................tiêm
phòng ngày ....../ ....../…….
-
.....................................................................................tiêm
phòng ngày ....../ ......./…….
-
.....................................................................................tiêm
phòng ngày ....../ ....../…….
-
.....................................................................................tiêm
phòng ngày ....../ ....../………
5/ Phương tiện vận
chuyển, các vật dụng khác có liên quan kèm theo bảo đảm yêu cầu vệ sinh thú y,
đã được khử trùng tiêu độc bằng ..........................nồng
độ..................
Giấy có giá trị đến
ngày: ....../....../......
|
Cấp
tại ................, ngày ....../....../.....
KIỂM DỊCH VIÊN ĐỘNG VẬT
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
(1): Đối với động vật
làm giống.
(2): Tên cơ quan trả
lời kết quả xét nghiệm.
Mẫu 12c
TÊN CƠ QUAN KIỂM
DỊCH ĐỘNG VẬT
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
GIẤY CHỨNG NHẬN KIỂM DỊCH SẢN PHẨM
ĐỘNG VẬT VẬN CHUYỂN RA KHỎI ĐỊA BÀN CẤP TỈNH
Số:
…………../CN-KDSPĐV
Họ tên chủ hàng (hoặc
người đại diện): ...................................................................
…………
Địa chỉ giao dịch:
......................................................................................................
………….
Điện thoại: ……………………………Fax:
…………………….Email: ............... ………….
Vận chuyển số sản
phẩm động vật sau:
Loại
hàng
|
Quy
cách đóng gói
|
Số
lượng
(1)
|
Khối
lượng
(kg)
|
Mục
đích sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
số
|
|
|
|
|
Tổng số (viết bằng
chữ): ...........................................................................................
…………...
Tên cơ sở sản xuất,
sơ chế, bảo quản: ......................................................................
…………..
Địa chỉ:
.....................................................................................................................
…………..
Tên tổ chức, cá nhân
nhận hàng: ...............................................................................
…………..
Địa chỉ:
.....................................................................................................................
…………..
Điện thoại:
……………………………Fax: …………………….Email: ............... …………..
Nơi đến cuối cùng: ...................................................................................................
…………..
Nơi giao hàng trong
quá trình vận chuyển (nếu có):
1/
……………………………………………Số lượng: …………….Khối lượng: ………
2/
……………………………………………Số lượng: …………….Khối lượng: ………
3/ ……………………………………………Số
lượng: …………….Khối lượng:……….
Phương tiện vận
chuyển: …………………………Biển kiểm soát ......................... …………..
Điều kiện bảo quản
hàng khi vận chuyển: ................................................................
…………..
Các vật dụng khác có
liên quan:
...............................................................................
………….
CHỨNG
NHẬN KIỂM DỊCH
Tôi, kiểm dịch viên
động vật ký tên dưới đây chứng nhận:
1/ Sản phẩm động vật
trên được lấy từ động vật khỏe mạnh; xuất phát từ vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh
và được giết mổ, sơ chế, bảo quản bảo đảm các yêu cầu vệ sinh thú y theo quy
định;
2/ Sản phẩm động vật
trên đã được kiểm tra các chỉ tiêu vệ sinh thú y tại kết quả xét nghiệm số:
………/…….. ngày
……./……../………của …………..(2)………..(gửi kèm bản sao, nếu có).
3/ Sản phẩm động vật
trên đáp ứng các yêu cầu sau: ...............................................
………….
...................................................................................................................................
………….
4/ Sản phẩm động vật
đã được khử trùng tiêu độc bằng ……………nồng độ ………… (nếu có).
5/ Phương tiện vận chuyển,
các vật dụng khác có liên quan kèm theo bảo đảm yêu cầu vệ sinh thú y, đã được
khử trùng tiêu độc bằng ……………………nồng độ ………………………….
Giấy có giá trị đến
ngày: ....../....../......
Kiểm dịch viên động vật
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Cấp tại
................, ngày ....../....../.....
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
(1): Số lượng kiện,
thùng, hộp, ...
(2): Tên cơ quan trả
lời kết quả xét nghiệm.
Mẫu 12d
TÊN CƠ QUAN KIỂM
DỊCH ĐỘNG VẬT
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Họ tên chủ hàng (hoặc
người đại diện): ...................................................................
…………..
Địa chỉ giao dịch:
......................................................................................................
…………..
Điện thoại:
……………………….Fax: ……………………….Email: .................. …………..
Vận chuyển số sản
phẩm động vật sau:
Loại
hàng
|
Quy
cách đóng gói
|
Số
lượng
(1)
|
Khối
lượng
(kg)
|
Mục
đích sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
số
|
|
|
|
|
Tổng số (viết bằng
chữ): ...........................................................................................
…………..
Tên cơ sở sản xuất,
sơ chế, bảo quản: ......................................................................
………….
Địa chỉ:
.....................................................................................................................
………….…
Tên tổ chức, cá nhân
nhận hàng: ..............................................................................
………..….
Địa chỉ:
.....................................................................................................................
………….….
Điện thoại:
……………………….Fax: ……………………….Email: .................. …………………...
Nơi đến cuối cùng: ...................................................................................................
…………..….
Nơi giao hàng trong
quá trình vận chuyển (nếu có):
1/
……………………………………………Số lượng: …………….Khối lượng: .
2/ ……………………………………………Số
lượng: …………….Khối lượng: .
3/
……………………………………………Số lượng: …………….Khối lượng: .
Phương tiện vận
chuyển: …………………………Biển kiểm soát ......................... ………….
Điều kiện bảo quản
hàng khi vận chuyển: ................................................................
………….
Các vật dụng khác có
liên quan:
...............................................................................
………….
CHỨNG
NHẬN KIỂM DỊCH
Tôi, kiểm dịch viên
động vật ký tên dưới đây chứng nhận:
1/ Sản phẩm động vật
trên được lấy từ động vật khỏe mạnh; xuất phát từ vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh
và được giết mổ, sơ chế, bảo quản bảo đảm các yêu cầu vệ sinh thú y theo quy
định;
2/ Sản phẩm động vật
trên đã được kiểm tra các chỉ tiêu vệ sinh thú y tại kết quả xét nghiệm số:
………/…….. ngày
……./……./…… của …………..(2)………..(gửi kèm bản sao, nếu có).
3/ Sản phẩm động vật
trên đáp ứng các yêu cầu sau: ...............................................
………….
...................................................................................................................................
………….
4/ Sản phẩm động vật
đã được khử trùng tiêu độc bằng ……………nồng độ ………… (nếu có).
5/ Phương tiện vận
chuyển, các vật dụng khác có liên quan kèm theo bảo đảm yêu cầu vệ sinh thú y,
đã được khử trùng tiêu độc bằng ……………………nồng độ ………………………….
Giấy có giá trị đến ngày:
....../....../......
|
Cấp tại
................, ngày ....../....../.....
KIỂM DỊCH VIÊN ĐỘNG VẬT
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
(1): Số lượng kiện,
thùng, hộp, ...
(2): Tên cơ quan trả
lời kết quả xét nghiệm.