Quyết định 781/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Giang
Số hiệu | 781/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 28/05/2013 |
Ngày có hiệu lực | 28/05/2013 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Giang |
Người ký | Bùi Văn Hải |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 781/QĐ-UBND |
Bắc Giang, ngày 28 tháng 5 năm 2013 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 165/2011/QĐ-UBND ngày 06 tháng 5 năm 2011 của UBND tỉnh ban hành Quy định về kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 278/2011/QĐ-UBND ngày 02 tháng 8 năm 2011 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp thực hiện thống kê, công bố, công khai thủ tục hành chính và tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 133/TTr-STNMT ngày 05 tháng 4 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 30 (ba mươi) thủ tục hành chính mới ban hành, 23 (hai mươi ba) thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và 23 (hai mươi ba) thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền của Sở Tài nguyên và Môi trường (Có danh mục, nội dung chi tiết kèm theo).
Điều 2. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Giám đốc Sở, Thủ trưởng cơ quan, đơn vị thuộc UBND tỉnh, UBND huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi
nhận: |
CHỦ TỊCH |
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 781/QĐ-UBND
ngày 28 tháng 5 năm 2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
1- Lĩnh vực Khoáng sản |
9 |
|
1 |
Cấp giấy phép Thăm dò khoáng sản |
9 |
2 |
Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản |
21 |
3 |
Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích thăm dò khoáng sản |
36 |
4 |
Chuyển nhượng Giấy phép thăm dò khoáng sản |
40 |
5 |
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản |
44 |
6 |
Cấp giấy phép khai thác khoáng sản |
49 |
7 |
Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản |
55 |
8 |
Chuyển nhượng giấy phép khai thác khoáng sản |
62 |
9 |
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khai thác khoáng sản |
69 |
10 |
Cấp giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
75 |
11 |
Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
80 |
12 |
Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
84 |
13 |
Đóng cửa mỏ khoáng sản |
94 |
2- Lĩnh vực Đo đạc bản đồ |
98 |
|
14 |
Thẩm định thiết kế kỹ thuật - dự toán công trình đo đạc và bản đồ |
98 |
15 |
Kiểm tra, thực hiện thẩm định, nghiệm thu trích đo địa chính có quy mô trên 01 ha |
101 |
3- Lĩnh vực Môi trường |
105 |
|
16 |
Thẩm định, phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường |
105 |
17 |
Thẩm định, phê duyệt Đề án bảo vệ môi trường chi tiết |
122 |
18 |
Kiểm tra, xác nhận việc thực hiện Đề án bảo vệ môi trường chi tiết |
138 |
19 |
Kiểm tra, xác nhận việc thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án theo Báo cáo đánh giá tác động môi trường đã được phê duyệt |
150 |
20 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện nhập khẩu phế liệu |
158 |
21 |
Đề án cải tạo, phục hồi môi trường của tổ chức, cá nhân có dự án đầu tư khai thác khoáng sản thuộc đối tượng lập báo cáo đánh giá tác động môi trường |
163 |
22 |
Xác nhận hoàn thành cải tạo, phục hồi môi trường. |
167 |
4- Lĩnh vực Đất đai |
170 |
|
23 |
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai |
170 |
24 |
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đồng thời là người sử dụng đất |
177 |
25 |
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không đồng thời là người sử dụng đất |
184 |
26 |
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai |
191 |
27 |
Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký |
198 |
28 |
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp |
206 |
29 |
Xoá đăng ký thế chấp |
212 |
30 |
Yêu cầu sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp do lỗi của người thực hiện đăng ký |
218 |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Đã công bố tại Quyết định |
Trang |
1- Lĩnh vực Đất đai |
|
|||
1 |
|
Giao đất đối với tổ chức trong nước để xây dựng trụ sở cơ quan, các công trình công cộng, phúc lợi xã hội, cơ sở tôn giáo. |
152/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 |
|
2 |
|
Giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất đối với tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài; tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài (thuộc diện nhà nước thu hồi đất) |
152/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 |
|
3 |
|
Giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thực hiện dự án đầu tư của các tổ chức kinh tế không sử dụng vốn ngân sách nhà nước (Không thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất). |
152/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 |
|
4 |
|
Giao đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh. |
152/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 |
|
5 |
|
Giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất trong khu, cụm công nghiệp do Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh quản lý. |
152/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 |
|
6 |
|
Chuyển từ hình thức thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất. |
152/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 |
|
7 |
|
Gia hạn sử dụng đất đối với tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài sử dụng đất. |
152/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 |
|
8 |
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho các tổ chức đang sử dụng đất đối với trường hợp thửa đất không có tài sản gắn liền với đất hoặc có tài sản nhưng không có nhu cầu chứng nhận quyền sở hữu hoặc có tài sản nhưng thuộc quyền sở hữu của người khác. |
152/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 |
|
9 |
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho các đơn vị vũ trang nhân dân đang sử dụng đất vào mục đích quốc phòng, an ninh đang sử dụng đất đối với trường hợp thửa đất không có tài sản gắn liền với đất hoặc có tài sản nhưng không có nhu cầu chứng nhận quyền sở hữu hoặc có tài sản nhưng thuộc quyền sở hữu của chủ khác. |
152/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 |
|
10 |
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho các tổ chức đối với trường hợp tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu tài sản không đồng thời là người có quyền sử dụng đất. |
152/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 |
|
11 |
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho các tổ chức đang sử dụng đất đối với trường hợp người sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu nhà ở, công trình xây dựng. |
152/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 |
|
12 |
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho các tổ chức đối với trường hợp người sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu rừng sản xuất là rừng trồng. |
152/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 |
|
13 |
|
Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất với đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài (do bị ố, nhòe, rách, hư hỏng hoặc do đo đạc lại). |
152/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 |
|
14 |
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trong trường hợp hợp thửa đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài. |
152/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 |
|
15 |
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trong trường hợp tách thửa đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài. |
152/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 |
|
16 |
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho tổ chức là pháp nhân mới được hình thành thông qua việc chia tách hoặc sáp nhập được nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất từ các tổ chức là pháp nhân bị chia tách hoặc sáp nhập. |
152/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 |
|
17 |
|
Đăng ký nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất do xử lý hợp đồng thế chấp, góp vốn, kê biên bán đấu giá quyền sử dụng đất cho đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài. |
152/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 |
|
18 |
|
Cấp lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất do bị mất với đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài. |
152/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 |
|
19 |
|
Cấp giấy chứng nhận đối với trường hợp cho thuê lại quyền sử dụng đất cho đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài. (đối với đất nằm trong khu công nghiệp). |
152/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 |
|
20 |
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất do đổi tên, do thay đổi về nghĩa vụ tài chính, do thay đổi về quyền cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài. |
152/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 |
|
21 |
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp phải xin phép cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài. |
152/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 |
|
22 |
|
Đăng ký chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài. |
152/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 |
|
23 |
|
Xoá đăng ký cho thuê lại quyền sử dụng đất cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài (đối với đất nằm trong khu công nghiệp). |
152/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 |
|
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Đã được công bố tại Quyết định |
1- Lĩnh vực Khoáng sản |
|||
1 |
T-BGI-111083-TT |
Hồ sơ đăng ký hoạt động khoáng sản |
79/QĐ-UBND ngày 14/8/2009 |
2 |
T-BGI-016601-TT |
Hồ sơ xin cấp giấy phép khai thác khoáng sản |
79/QĐ-UBND ngày 14/8/2009 |
3 |
T-BGI-016826-TT |
Hồ sơ xin trả lại giấy phép khai thác khoáng sản |
79/QĐ-UBND ngày 14/8/2009 |
4 |
|
Hồ sơ xin Gia hạn giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
79/QĐ-UBND ngày 14/8/2009 |
5 |
T-BGI-016791-TT |
Hồ sơ xin gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản |
79/QĐ-UBND ngày 14/8/2009 |
6 |
T-BGI-016724-TT |
Hồ sơ xin chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản |
79/QĐ-UBND ngày 14/8/2009 |
7 |
T-BGI-016623-TT |
Hồ sơ xin cấp phép khai thác tận thu khoáng sản |
79/QĐ-UBND ngày 14/8/2009 |
8 |
T-BGI-019029-TT |
Hồ sơ xin cấp phép thăm dò khoáng sản |
79/QĐ-UBND ngày 14/8/2009 |
9 |
T-BGI-019302-TT |
Hồ sơ xin trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản |
79/QĐ-UBND ngày 14/8/2009 |
10 |
T-BGI-019247-TT |
Hồ sơ xin gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản |
79/QĐ-UBND ngày 14/8/2009 |
11 |
T-BGI-019167-TT |
Hồ sơ xin chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản |
79/QĐ-UBND ngày 14/8/2009 |
12 |
T-BGI-111216-TT |
Hồ sơ thẩm định, xét và phê duyệt trữ lượng khoáng sản |
79/QĐ-UBND ngày 14/8/2009 |
13 |
T-BGI-111225-TT |
Hồ sơ trình báo cáo chuyển đổi cấp trữ lượng và cấp tài nguyên khoáng sản |
79/QĐ-UBND ngày 14/8/2009 |
14 |
T-BGI-111227-TT |
Hồ sơ đóng cửa mỏ |
79/QĐ-UBND ngày 14/8/2009 |
15 |
T-BGI-111228-TT |
Hồ sơ trả lại giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
79/QĐ-UBND ngày 14/8/2009 |
2- Lĩnh vực Môi trường |
|||
16 |
T-BGI-109612-TT |
Hồ sơ đề nghị phê duyệt Đề án bảo vệ môi trường |
79/QĐ-UBND ngày 14/8/2009 |
17 |
T-BGI-109609-TT |
Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM) |
79/QĐ-UBND ngày 14/8/2009 |
18 |
T-BGI-110750-TT |
Hồ sơ, quy trình xác nhận đủ điều kiện nhập khẩu phế liệu |
79/QĐ-UBND ngày 14/8/2009 |
19 |
T-BGI-109605-TT |
Thẩm định tờ khai nộp phí BVMT đối với nước thải công nghiệp |
79/QĐ-UBND ngày 14/8/2009 |
3- Lĩnh vực Đất đai |
|||
20 |
|
Thủ tục đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất. |
152/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 |
21 |
|
Thủ tục đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất. |
152/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 |
22 |
|
Thủ tục xoá đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất. |
152/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 |
23 |
|
Thủ tục xoá đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất. |
152/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|