Quyết định 781/QĐ-UBND năm 2020 về sắp xếp điều chỉnh, chuyển các thôn, tổ dân phố từ các đơn vị hành chính cũ thành các thôn, tổ dân phố thuộc đơn vị hành chính mới trên địa bàn thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai
Số hiệu | 781/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 27/03/2020 |
Ngày có hiệu lực | 27/03/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lào Cai |
Người ký | Đặng Xuân Phong |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 781/QĐ-UBND |
Lào Cai, ngày 27 tháng 3 năm 2020 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị quyết số 896/NQ-UBTVQH14 ngày 11/02/2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh Lào Cai;
Căn cứ Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31/8/2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố; Thông tư số 14/2018/TT-BNV ngày 03/12/2018 của Bộ Nội vụ sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số 04/2012/TT-BNV;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 160/TTr-SNV ngày 27/3/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sắp xếp điều chỉnh, chuyển các thôn, tổ dân phố từ các đơn vị hành chính cũ thành các thôn, tổ dân phố thuộc đơn vị hành chính mới trên địa bàn thành phố Lào Cai, cụ thể như sau:
1. Tiếp nhận và thành lập 16 thôn thuộc xã Thống Nhất, thành phố Lào Cai trên cơ sở điều chỉnh 15 thôn của xã Gia Phú (thuộc huyện Bảo Thắng) và 01 tổ dân phố còn lại của phường Thống Nhất (thuộc thành phố Lào Cai). Sau khi điều chỉnh xã Thống Nhất có 16 thôn.
2. Điều chỉnh toàn bộ 09 thôn của xã Cốc San, huyện Bát Xát, thành 09 thôn của xã Cốc San thuộc thành phố Lào Cai.
3. Điều chỉnh 02 thôn của xã Quang Kim huyện Bát Xát và 03 thôn của xã Đồng Tuyển thành phố Lào Cai, thành tổ dân phố thuộc phường Duyên Hải thành phố Lào Cai. Sau khi điều chỉnh phường Duyên Hải có 08 tổ dân phố.
4. Chuyển toàn bộ 25 tổ dân phố thuộc phường Phố Mới vào phường Lào Cai. Sau khi điều chỉnh phường Lào Cai có 30 tổ dân phố.
5. Điều chỉnh 16 tổ dân phố thuộc phường Duyên Hải về phường Cốc Lếu, điều chỉnh lại số thứ tự của tổ dân phố của phường Cốc Lếu. Sau khi điều chỉnh phường Cốc Lếu có 36 tổ dân phố.
6. Điều chỉnh tổ dân phố số 35 phường Cốc Lếu về phường Kim Tân và đổi tên thành tổ 36 phường Kim Tân. Sau khi điều chỉnh phường Kim Tân có 36 tổ dân phố.
7. Điều chỉnh 09 tổ dân phố của phường Bình Minh vào phường Pom Hán, thành phố Lào Cai. Sau khi điều chỉnh phường Pom Hán có 27 tổ dân phố.
8. Điều chỉnh 06 tổ dân phố của phường Bình Minh và 03 tổ dân phố của phường Thống Nhất vào phường Xuân Tăng, thành phố Lào Cai. Sau khi điều chỉnh phường Xuân Tăng có 14 tổ dân phố, phường Bình Minh có 10 tổ dân phố.
(Có danh sách kèm theo)
Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Chủ tịch UBND thành phố Lào Cai, Chủ tịch UBND các huyện: Bát Xát, Bảo Thắng; Thủ trưởng các cơ quan, đơn có vị liên quan; Chủ tịch UBND các xã, phường thuộc thành phố Lào Cai, huyện Bát Xát, Bảo Thắng căn cứ Quyết định thi hành.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Kèm theo Quyết định số 781/QĐ-UBND ngày 27 tháng 3 năm 2020 của UBND tỉnh Lào Cai)
STT |
Xã, phường/ Thôn, Tổ dân phố cũ |
TT |
Xã, phường/ Thôn, Tổ dân phố mới |
Ghi chú |
||
Tên thôn, TDP |
Số hộ |
Tên thôn, TDP |
Số hộ |
|||
A |
Phường Thống Nhất |
|
|
Xã Thống Nhất |
|
|
1 |
Tổ 4 phường Thống Nhất |
62 |
1 |
Thôn Thống Nhất |
62 |
Đổi tên TDP thành thôn |
B |
Xã Gia Phú, huyện Bảo Thắng |
|
Xã Thống Nhất |
|
|
|
1 |
Thôn Tiến Cường |
117 |
2 |
Thôn Tiến Cường |
117 |
Điều chỉnh từ xã Gia Phú, huyện Bảo Thắng về |
2 |
Thôn Tân Tiến |
169 |
3 |
Thôn Tân Tiến |
169 |
|
3 |
Thôn Phú Hùng |
115 |
4 |
Thôn Phú Hùng |
115 |
|
4 |
Thôn Hòa Lạc |
251 |
5 |
Thôn Hòa Lạc |
251 |
Nt |
5 |
Thôn Tiến Thắng |
108 |
6 |
Thôn Tiến Thắng |
108 |
Nt |
6 |
Thôn Thái Bo |
179 |
7 |
Thôn Thái Bo |
179 |
Nt |
7 |
Thôn Giao Ngay |
136 |
8 |
Thôn Giao Ngay |
136 |
Nt |
8 |
Thôn Giao Tiến |
106 |
9 |
Thôn Giao Tiến |
106 |
Nt |
9 |
Thôn Bản Cam |
30 |
10 |
Thôn Bản Cam |
30 |
Nt |
10 |
Thôn Khe Luộc |
98 |
11 |
Thôn Khe Luộc |
98 |
Nt |
11 |
Thôn An Thành |
149 |
12 |
Thôn An Thành |
149 |
Nt |
12 |
Thôn Chang |
130 |
13 |
Thôn Chang |
130 |
Nt |
13 |
Thôn Muồng |
154 |
14 |
Thôn Muồng |
154 |
Nt |
14 |
Thôn Kắp Kẹ |
93 |
15 |
Thôn Kắp Kẹ |
93 |
Nt |
15 |
Thôn Mường Bát |
135 |
16 |
Thôn Mường Bát |
135 |
Nt |
|
Xã Cốc San, huyện Bát Xát |
|
Xã Cốc San, thành phố Lào Cai |
|
||
1 |
Thôn Tòng Xành |
165 |
1 |
Thôn Tòng Xành |
165 |
Đạt trên 50% chuẩn |
2 |
Thôn Tòng Xành 1 |
122 |
2 |
Thôn Tòng Xành 1 |
122 |
Đạt trên 50% chuẩn |
3 |
Thôn Tòng Chú |
167 |
3 |
Thôn Tòng Chú |
167 |
Đạt trên 50% chuẩn |
4 |
Thôn Tòng Chú 3 |
178 |
4 |
Thôn Tòng Chú 3 |
178 |
Đạt trên 50% chuẩn |
5 |
Thôn Luổng Đơ |
156 |
5 |
Thôn Luổng Đơ |
156 |
Đạt trên 50% chuẩn |
6 |
Thôn Ún Tà |
122 |
6 |
Thôn Ún Tà |
122 |
Đạt trên 50% chuẩn |
7 |
Thôn Luổng Láo 1 |
128 |
7 |
Thôn Luổng Láo 1 |
128 |
Đạt trên 50% chuẩn |
8 |
Thôn Luổng Láo 2 |
132 |
8 |
Thôn Luổng Láo 2 |
132 |
Đạt trên 50% chuẩn |
9 |
Thôn An San |
109 |
9 |
Thôn An San |
109 |
Đạt trên 50% chuẩn |
A |
Xã Quang Kim, huyện Bát Xát |
|
Phường Duyên Hải |
|||
1 |
Thôn Kim Thành 2 |
118 |
1 |
Tổ 1 |
118 |
Điều chỉnh từ xã Quang Kim, huyện Bát Xát về; đồng thời đổi từ thôn thành TDP cho phù hợp |
2 |
Thôn Kim Thành 1 |
115 |
2 |
Tổ 2 |
115 |
|
B |
Xã Đồng Tuyển, TP Lào Cai |
|
Phường Duyên Hải |
|||
1 |
Thôn Lục Cẩu |
162 |
3 |
Tổ 3 |
162 |
Điều chỉnh từ xã Đồng Tuyển về; đồng thời đổi từ thôn thành TDP cho phù hợp |
2 |
Thôn Kim Thành |
231 |
4 |
Tổ 4 |
231 |
|
3 |
Thôn Làng Đen |
230 |
5 |
Tổ 5 |
230 |
|
C |
Phường Duyên Hải |
|
|
Phường Duyên Hải |
||
1 |
Tổ 18 phường Duyên Hải |
115 |
6 |
Tổ 6 |
115 |
Sắp xếp lại thứ tự TDP cho phù hợp |
2 |
Tổ 17 phường Duyên Hải |
155 |
7 |
Tổ 7 |
155 |
|
3 |
Tổ 5 phường Duyên Hải |
118 |
8 |
Tổ 8 |
118 |
|
A |
Phường Phố Mới |
|
VI |
Phường Lào Cai |
|
|
1 |
Tổ 01 phường Phố Mới |
167 |
1 |
Tổ 01 |
167 |
Sáp nhập về phường Lào Cai |
2 |
Tổ 02 phường Phố Mới |
157 |
2 |
Tổ 02 |
157 |
|
3 |
Tổ 03 phường Phố Mới |
126 |
3 |
Tổ 03 |
126 |
Nt |
4 |
Tổ 04 phường Phố Mới |
105 |
4 |
Tổ 04 |
105 |
Nt |
5 |
Tổ 05 phường Phố Mới |
127 |
5 |
Tổ 05 |
127 |
Nt |
6 |
Tổ 06 phường Phố Mới |
144 |
6 |
Tổ 06 |
144 |
Nt |
7 |
Tổ 07 phường Phố Mới |
151 |
7 |
Tổ 07 |
151 |
Nt |
8 |
Tổ 08 phường Phố Mới |
123 |
8 |
Tổ 08 |
123 |
Nt |
9 |
Tổ 09 phường Phố Mới |
117 |
9 |
Tổ 09 |
117 |
Nt |
10 |
Tổ 10 phường Phố Mới |
117 |
10 |
Tổ 10 |
117 |
Nt |
11 |
Tổ 11 phường Phố Mới |
136 |
11 |
Tổ 11 |
136 |
Nt |
12 |
Tổ 12 phường Phố Mới |
103 |
12 |
Tổ 12 |
103 |
Nt |
13 |
Tổ 13 phường Phố Mới |
111 |
13 |
Tổ 13 |
111 |
Nt |
14 |
Tổ 14 phường Phố Mới |
110 |
14 |
Tổ 14 |
110 |
Nt |
15 |
Tổ 15 phường Phố Mới |
106 |
15 |
Tổ 15 |
106 |
Nt |
16 |
Tổ 16 phường Phố Mới |
154 |
16 |
Tổ 16 |
154 |
Nt |
17 |
Tổ 17 phường Phố Mới |
110 |
17 |
Tổ 17 |
110 |
Nt |
18 |
Tổ 18 phường Phố Mới |
104 |
18 |
Tổ 18 |
104 |
Nt |
19 |
Tổ 19 phường Phố Mới |
126 |
19 |
Tổ 19 |
126 |
Nt |
20 |
Tổ 20 phường Phố Mới |
109 |
20 |
Tổ 20 |
109 |
Nt |
21 |
Tổ 21 phường Phố Mới |
137 |
21 |
Tổ 21 |
137 |
Nt |
22 |
Tổ 22 phường Phố Mới |
167 |
22 |
Tổ 22 |
167 |
Nt |
23 |
Tổ 23 phường Phố Mới |
133 |
23 |
Tổ 23 |
133 |
Nt |
24 |
Tổ 24 phường Phố Mới |
104 |
24 |
Tổ 24 |
104 |
Nt |
25 |
Tổ 25 phường Phố Mới |
102 |
25 |
Tổ 25 |
102 |
Nt |
B |
Phường Lào Cai |
|
|
Phường Lào Cai |
|
|
1 |
Tổ 01 phường Lào Cai |
117 |
26 |
Tổ 26 |
117 |
Sắp xếp lại thứ tự TDP cho phù hợp |
2 |
Tổ 02 phường Lào Cai |
93 |
27 |
Tổ 27 |
93 |
|
3 |
Tổ 05 phường Lào Cai |
144 |
28 |
Tổ 28 |
144 |
|
4 |
Tổ 08 phường Lào Cai |
118 |
29 |
Tổ 29 |
118 |
|
5 |
Tổ 10 phường Lào Cai |
85 |
30 |
Tổ 30 |
85 |
|
A |
Phường Duyên Hải |
|
V |
Phường Cốc Lếu |
|
|
1 |
Tổ 1 |
219 |
1 |
Tổ 1 |
219 |
Điều chỉnh từ phường Duyên Hải về |
2 |
Tổ 2 |
212 |
2 |
Tổ 2 |
212 |
|
3 |
Tổ 3 |
260 |
3 |
Tổ 3 |
260 |
Nt |
4 |
Tổ 4 |
196 |
4 |
Tổ 4 |
196 |
Nt |
5 |
Tổ 5 |
120 |
5 |
Tổ 5 |
120 |
Nt |
6 |
Tổ 6 |
274 |
6 |
Tổ 6 |
274 |
Nt |
7 |
Tổ 7 |
176 |
7 |
Tổ 7 |
176 |
Nt |
8 |
Tổ 8 |
203 |
8 |
Tổ 8 |
203 |
Nt |
9 |
Tổ 9 |
230 |
9 |
Tổ 9 |
230 |
Nt |
10 |
Tổ 10 |
274 |
10 |
Tổ 10 |
274 |
Nt |
11 |
Tổ 11 |
170 |
11 |
Tổ 11 |
170 |
Nt |
12 |
Tổ 12 |
175 |
12 |
Tổ 12 |
175 |
Nt |
13 |
Tổ 13 |
114 |
13 |
Tổ 13 |
114 |
Nt |
14 |
Tổ 14 |
96 |
14 |
Tổ 14 |
96 |
Nt |
15 |
Tổ 15 |
136 |
15 |
Tổ 15 |
136 |
Nt |
16 |
Tổ 16 |
115 |
16 |
Tổ 16 |
115 |
Nt |
B |
Phường Cốc Lếu |
|
III |
Phường Cốc Lếu |
|
|
1 |
Tổ 1 |
142 |
17 |
Tổ 17 |
142 |
Sắp xếp lại thứ tự TDP cho phù hợp |
2 |
Tổ 3 |
174 |
18 |
Tổ 18 |
174 |
|
3 |
Tổ 8 |
181 |
19 |
Tổ 19 |
181 |
Nt |
4 |
Tổ 10 |
107 |
20 |
Tổ 20 |
107 |
Nt |
5 |
Tổ 12 |
124 |
21 |
Tổ 21 |
124 |
Nt |
6 |
Tổ 17 |
168 |
22 |
Tổ 22 |
168 |
Nt |
7 |
Tổ 15 |
124 |
23 |
Tổ 23 |
124 |
Nt |
8 |
Tổ 18 |
107 |
24 |
Tổ 24 |
107 |
Nt |
9 |
Tổ 21 |
117 |
25 |
Tổ 25 |
117 |
Nt |
10 |
Tổ 26 |
116 |
26 |
Tổ 26 |
116 |
Nt |
11 |
Tổ 22 |
169 |
27 |
Tổ 27 |
169 |
Nt |
12 |
Tổ 27 |
140 |
28 |
Tổ 28 |
140 |
Nt |
13 |
Tổ 25 |
125 |
29 |
Tổ 29 |
125 |
Nt |
14 |
Tổ 29 |
139 |
30 |
Tổ 30 |
139 |
Nt |
15 |
Tổ 30 |
133 |
31 |
Tổ 31 |
133 |
Nt |
16 |
Tổ 34 |
118 |
32 |
Tổ 32 |
118 |
Nt |
17 |
Tổ 33 |
147 |
33 |
Tổ 33 |
147 |
Nt |
18 |
Tổ 38 |
149 |
34 |
Tổ 34 |
149 |
Nt |
19 |
Tổ 42 |
134 |
35 |
Tổ 35 |
134 |
Nt |
20 |
Tổ 40 |
137 |
36 |
Tổ 36 |
137 |
Nt |
|
Phường Cốc Lếu |
|
VI |
Phường Kim Tân |
|
|
1 |
Tổ 35 |
32.00 |
1.00 |
Tổ 36 |
132.00 |
Điều chỉnh từ phường Cốc Lếu về |
|
Phường Bình Minh |
|
VII |
Phường Pom Hán |
|
|
1 |
Tổ 14 |
225 |
1 |
Tổ 19 |
225 |
Điều chỉnh từ Bình Minh về; đồng thời sắp xếp lại thứ tự TDP cho phù hợp |
2 |
Tổ 15 |
86 |
2 |
Tổ 20 |
86 |
|
3 |
Tổ 16 |
63 |
3 |
Tổ 21 |
63 |
|
4 |
Tổ 23 |
177 |
4 |
Tổ 23 |
177 |
|
5 |
Tổ 25 |
79 |
5 |
Tổ 25 |
79 |
|
6 |
Tổ 26 |
71 |
6 |
Tổ 26 |
71 |
|
7 |
Tổ 27 |
75 |
7 |
Tổ 27 |
75 |
|
8 |
Tổ 28 |
61 |
8 |
Tổ 28 |
61 |
|
9 |
Tổ 29 |
146 |
9 |
Tổ 29 |
146 |
|
A |
Phường Bình Minh |
|
|
Phường Xuân Tăng |
|
|
1 |
Tổ 24 |
107 |
4 |
Tổ 9 |
107 |
Điều chỉnh từ phường Bình Minh về; đồng thời sắp xếp lại thứ tự TDP cho phù hợp |
2 |
Tổ 22 |
102 |
5 |
Tổ 10 |
102 |
|
3 |
Tổ 20 |
106 |
6 |
Tổ 11 |
106 |
|
4 |
Tổ 18 |
97 |
7 |
Tổ 12 |
97 |
|
5 |
Tổ 8 |
119 |
8 |
Tổ 13 |
119 |
|
6 |
Tổ 18A |
45 |
9 |
Tổ 14 |
45 |
|
B |
Phường Thống Nhất |
|
VIII |
Phường Xuân Tăng |
|
|
1 |
Tổ 3 |
126 |
1 |
Tổ 6 |
126 |
Điều chỉnh từ phường Thống Nhất về; đồng thời sắp xếp lại thứ tự TDP cho phù hợp |
2 |
Tổ 2 |
127 |
2 |
Tổ 7 |
127 |
|
3 |
Tổ 1 |
182 |
3 |
Tổ 8 |
182 |
|
118 |
Tổng cộng: 118 thôn, tổ dân phố |
|
|
|
|