Thứ 7, Ngày 26/10/2024

Quyết định 78/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2022 do tỉnh Bắc Kạn ban hành

Số hiệu 78/QĐ-UBND
Ngày ban hành 18/01/2023
Ngày có hiệu lực 18/01/2023
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bắc Kạn
Người ký Phạm Duy Hưng
Lĩnh vực Văn hóa - Xã hội

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 78/QĐ-UBND

Bắc Kạn, ngày 18 tháng 01 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2022

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 07/2021/NĐ-CP ngày 27/01/2021 của Chính phủ quy định chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg ngày 16/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm và quy trình xác định hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025;

Căn cứ Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 18/7/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn phương pháp rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo; xác định thu nhập của hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025 và biểu mẫu báo cáo;

Căn cứ Thông tư số 02/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30/3/2022 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 18/7/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

Căn cứ Công văn số 06/ĐĐBQH-VP ngày 13/01/2023 của Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh về việc cho ý kiến về kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2022;

Theo đề nghị của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 14/TTr-LĐTBXH ngày 05/01/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn, cụ thể như sau:

- Tổng số hộ nghèo: 20.281 hộ;

- Tỷ lệ hộ nghèo: 24,71%;

- Tổng số hộ cận nghèo 7.385 hộ;

- Tỷ lệ hộ cận nghèo: 9,00%;

(Có các biểu tổng hợp kèm theo).

Điều 2. Số hộ nghèo, hộ cận nghèo theo chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2022-2025 được phê duyệt tại Quyết định này là cơ sở để tổ chức thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2022-2025, các chính sách an sinh xã hội và các chính sách phát triển kinh tế-xã hội khác năm 2023.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan và Chủ tịch UBND các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
Gửi bản giấy và điện tử:
- Bộ LĐ-TB&XH;
- Văn phòng Quốc gia về giảm nghèo;
Gửi bản điện tử
- Như điều 3 (t/h);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Sở LĐ-TB&XH;
- LĐVP (ông Thất);
- Lưu: VT, VXNV(H).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Phạm Duy Hưng

 

Mẫu 7.1. TỔNG HỢP KẾT QUẢ RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO
(Kèm theo Quyết định số 78/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2023 của UBND tỉnh Bắc Kạn)

Tỉnh Bắc Kạn

Năm rà soát: 2022

 

 

 

 

TT

Xã/thị trấn

Tổng số hộ dân cư (tại thời điểm rà soát)

Kết quả rà soát

Tỷ lệ nghèo đa chiều (5+8)

Tổng số

hộ nghèo và hộ cận nghèo (3+6)

Tổng số hộ nghèo

Tổng số hộ cận nghèo

Số hộ

Nhân khẩu

Số hộ

Số khẩu

Tỷ lệ

Số hộ

Số khẩu

Tỷ lệ

 

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

9

 

I

Khu vực thành thị:

18.846

71.969

1.369

5.111

7,26

395

1.535

2,10

9,36

1.764

1

Huyện Ba Bể

1.044

4.121

14

40

1,34

11

39

1,05

2,39

25

2

Huyện Bạch Thông

951

3.623

63

192

6,62

15

57

1,58

8,20

78

3

Huyện Chợ Đồn

1.827

6.985

106

380

5,80

42

175

2,30

8,10

148

4

Huyện Chợ Mới

1.518

5.863

90

289

5,93

35

124

2,31

8,23

125

5

Huyện Na Rì

1.332

5.202

174

627

13,06

56

234

4,20

17,27

230

6

Huyện Ngân Sơn

1.705

7.245

713

3.009

41,82

171

690

10,03

51,85

884

7

Thành phố Bắc Kạn

10.469

38.930

209

574

2,00

65

216

0,62

2,62

274

 

II

Khu vực nông thôn:

63.245

271.685

18.912

81.690

29,90

6.990

30.116

11,05

40,96

25.902

 

1

Huyện Ba Bể

11.203

49.283

3.209

14.006

28,64

1.611

7.092

14,38

43,02

4820

 

2

Huyện Bạch Thông

7.740

31.460

1.362

5.101

17,60

770

3.150

9,95

27,55

2132

 

3

Huyện Chợ Đồn

11.411

48.154

2.019

8.528

17,69

988

4.059

8,66

26,35

3007

4

Huyện Chợ Mới

8.874

37.035

1.881

7.422

21,20

1.095

4.635

12,34

33,54

2976

5

Huyện Na Rì

8.909

38.568

3.558

15.240

39,94

735

3.204

8,25

48,19

4293

6

Huyện Ngân Sơn

5.770

24.660

2.840

11.986

49,22

679

2.960

11,77

60,99

3519

7

Huyện Pác Nặm

7.568

35.820

3.967

19.175

52,42

1.063

4.832

14,05

66,46

5030

8

Thành phố Bắc Kạn

1.770

6705

76

232

4,29

49

184

2,77

7,06

125

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

9

III

Tổng cộng (I+II)

82.091

343.654

20.281

86.801

24,71

7.385

31.651

9,00

33,70

27.666

1

Huyện Ba Bể

12.247

53.404

3.223

14.046

26,32

1.622

7.131

13,24

39,56

4845

2

Huyện Bạch Thông

8.691

35.083

1.425

5.293

16,40

785

3.207

9,03

25,43

2210

3

Huyện Chợ Đồn

13.238

55.139

2.125

8.908

16,05

1.030

4.234

7,78

23,83

3155

4

Huyện Chợ Mới

10.392

42.898

1.971

7.711

18,97

1.130

4.759

10,87

29,84

3101

5

Huyện Na Rì

10.241

43.770

3.732

15.867

36,44

791

3.438

7,72

44,17

4523

6

Huyện Ngân Sơn

7.475

31.905

3.553

14.995

47,53

850

3.650

11,37

58,90

4403

7

Huyện Pác Nặm

7.568

35.820

3.967

19.175

52,42

1.063

4.832

14,05

66,46

5030

8

Thành phố Bắc Kạn

12.239

45.635

285

806

2,33

114

400

0,93

3,26

399

 

Mẫu số 7.2. TỔNG HỢP DIỄN BIẾN HỘ NGHÈO TRONG NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 78/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2023 của UBND tỉnh Bắc Kạn)

[...]