Quyết định 778/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Quảng Trị
Số hiệu | 778/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 05/04/2024 |
Ngày có hiệu lực | 05/04/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Trị |
Người ký | Hoàng Nam |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Thể thao - Y tế |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 778/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 05 tháng 4 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 622/QĐ-UBND ngày 25/3/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Quảng Trị;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 69/TTr-SYT ngày 27/3/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Y tế và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ
MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH (Y DƯỢC CỔ TRUYỀN)
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số: 778/QĐ-UBND ngày 05 tháng 04 năm 2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Trị)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Tổng thời gian giải quyết |
Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện |
Thời gian chi tiết |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
|
(1.012415.H50) |
35 ngày |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
01 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|
Bước 2 |
Xử lý và thẩm định hồ sơ, đăng tải thông tin trên cổng thông tin điện tử |
25 ngày |
Phòng Nghiệp vụ Y |
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Soát xét hồ sơ |
07 ngày |
Phòng Nghiệp vụ Y |
Trưởng phòng |
|||
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ |
01 ngày |
Sở Y tế |
Lãnh đạo |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
01 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
(1.012416.H50) |
10 ngày |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0.5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|
Bước 2 |
Xử lý và thẩm định hồ sơ |
05 ngày |
Phòng Nghiệp vụ Y |
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Soát xét hồ sơ |
03 ngày |
Phòng Nghiệp vụ Y |
Trưởng phòng |
|||
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ |
01 ngày |
Sở Y tế |
Lãnh đạo |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0.5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Cấp lại giấy chứng nhận là lương y theo thẩm quyền quy định tại Điều 3 Thông tư số 02/2024/TT-BYT (1.012417.H50) |
07 ngày |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0.5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|
Bước 2 |
Xử lý và thẩm định hồ sơ |
03 ngày |
Phòng Nghiệp vụ Y |
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Soát xét hồ sơ |
02 ngày |
Phòng Nghiệp vụ Y |
Trưởng phòng |
|||
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ |
01 ngày |
Sở Y tế |
Lãnh đạo |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0.5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
(1.012418.H50) |
20 ngày |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0.5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|
Bước 2 |
Xử lý và thẩm định hồ sơ |
15 ngày |
Phòng Nghiệp vụ Y |
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Soát xét hồ sơ |
03 ngày |
Phòng Nghiệp vụ Y |
Trưởng phòng |
|||
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ |
01 ngày |
Sở Y tế |
Lãnh đạo |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0.5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
1.012419.H50) |
07 ngày |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0.5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|
Bước 2 |
Xử lý và thẩm định hồ sơ |
03 ngày |
Phòng Nghiệp vụ Y |
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Soát xét hồ sơ |
02 ngày |
Phòng Nghiệp vụ Y |
Trưởng phòng |
|||
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ |
01 ngày |
Sở Y tế |
Lãnh đạo |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0.5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |