Quyết định 778/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt sách giáo khoa các môn học, hoạt động giáo dục lớp 5 và sách giáo khoa Tiếng Anh 5, Tiếng Pháp 4, Tiếng Trung Quốc 3, Tiếng Trung Quốc 4 sử dụng trong các cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu | 778/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 03/05/2024 |
Ngày có hiệu lực | 03/05/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lâm Đồng |
Người ký | Phạm S |
Lĩnh vực | Giáo dục |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 778/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 03 tháng 5 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14/6/2019;
Căn cứ Thông tư số 27/2023/TT-BGDĐT ngày 28/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định việc lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông; Quyết định số 4119/QĐ-BGDĐT ngày 01/12/2023 của Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sách giáo khoa các môn học, hoạt động giáo dục lớp 5 và sách giáo khoa Tiếng Trung Quốc lớp 3, lớp 4 sử dụng trong cơ cở giáo dục phổ thông; Quyết định số 392/QĐ-BGDĐT ngày 26/01/2024 của Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sách giáo khoa các môn học, hoạt động giáo dục lớp 5 và sách giáo khoa các môn Ngoại ngữ 1 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông;
Căn cứ Quyết định số 371/QĐ-UBND ngày 04/3/2024 của UBND tỉnh ban hành Tiêu chí lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 42/TTr-SGDĐT ngày 26/4/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Danh mục sách giáo khoa các môn học, hoạt động giáo dục lớp 5 và sách giáo khoa Tiếng Anh 5, Tiếng Pháp 4, Tiếng Trung Quốc 3, Tiếng Trung Quốc 4 sử dụng trong các cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
SÁCH GIÁO KHOA CÁC MÔN HỌC, HOẠT
ĐỘNG GIÁO DỤC LỚP 5, TIẾNG ANH 5, TIẾNG PHÁP 4, MÔN TIẾNG TRUNG QUỐC 3, TIẾNG
TRUNG QUỐC 4 SỬ DỤNG TRONG CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số 778/QĐ-UBND ngày 03/5/2024 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
STT |
Tên sách |
Tên tác giả |
Tổ chức, cá nhân |
1 |
Tiếng Việt 5 |
Tập 1: Nguyễn Thị Ly Kha, Trịnh Cam Ly (đồng Chủ biên), Vũ Thị Ân, Trần Văn Chung, Phạm Thị Kim Oanh, Hoàng Thụy Thanh Tâm. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Tập 2: Nguyễn Thị Ly Kha, Trịnh Cam Ly (đồng Chủ biên), Vũ Thị Ân, Trần Văn Chung, Phạm Thị Kim Oanh, Hoàng Thụy Thanh Tâm. |
|||
2 |
Tiếng Việt 5 |
Tập 1: Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên), Trần Thị Hiền Lương (Chủ biên), Đỗ Hồng Dương, Nguyễn Lê Hằng, Trịnh Cẩm Lan. Vũ Thị Lan, Trần Kim Phượng. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Tập 2: Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên), Trần Thị Hiền Lương (Chủ biên), Lê Thị Lan Anh, Đỗ Hồng Dương, Vũ Thị Thanh Hương Nguyễn Thị Kim Oanh. Đặng Thị Hảo Tâm. |
|||
3 |
Toán 5 |
Trần Nam Dũng (Tổng Chủ biên), Khúc Thành Chính (Chủ biên), Đinh Thị Xuân Dung, Nguyễn Kính Đức, Đậu Thị Huế, Đinh Thị Kim Lan, Huỳnh Thị Kim Trang. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
4 |
Toán 5 |
Hà Huy Khoái (Tổng Chủ biên), Lê Anh Vinh (Chủ biên), Nguyễn Áng, Vũ Văn Dương, Nguyễn Minh Hải, Hoàng Quế Hường, Bùi Bá Mạnh. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
5 |
Đạo đức 5 |
Huỳnh Văn Sơn (Tổng chủ biên), Mai Mỹ Hạnh (Chủ biên), Trần Thành Dư, Nguyễn Thanh Huân, Lâm Thị Kim Liên, Giang Thiên Vũ. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
6 |
Đạo đức 5 |
Nguyễn Thị Toan (Tổng Chủ biên), Trần Thành Nam (Chủ biên), Nguyễn Thị Hoàng Anh, Nguyễn Ngọc Dung. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
7 |
Khoa học 5 |
Đỗ Xuân Hội (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Thanh Thủy (Chủ biên), Lưu Phương Thanh Bình, Trần Thanh Sơn |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
8 |
Khoa học 5 |
Vũ Văn Hùng (Tổng Chủ biên kiêm chủ biên), Phan Thanh Hà (Đồng chủ biên), Hà Thị Lan Hương, Nguyễn Thị Hồng Liên, Ngô Diệu Nga, Nguyễn Thị Thanh Phúc, Đào Thị Sen. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
9 |
Lịch sử và Địa lí 5 |
Nguyễn Trà My, Phạm Đỗ Văn Trung (đồng Chủ biên), Nguyễn Khánh Băng, Trần Thị Ngọc Hân, Trần Văn Nhân, Nguyễn Chí Tuấn. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
10 |
Lịch sử và Địa lí 5 |
Vũ Minh Giang (Tổng chủ biên xuyên suốt phần Lịch sử), Nghiêm Đình Vỳ (Tổng Chủ biên cấp Tiểu học phần Lịch sử) Nguyễn Thị Thu Thủy (Chủ biên phần Lịch sử) Đào Thị Hồng - Lê Thị Thu Hương, Đào Ngọc Hùng (Tổng Chủ biên phần Địa lí), Trần Thị Hà Giang (Chủ biên phần Địa lí), Đặng Tiên Dung – Dương Thị Oanh. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
11 |
Giáo dục thể chất 5 |
Phạm Thị Lệ Hằng (Chủ biên), Bùi Ngọc Bích, Lê Hải, Trần Minh Tuấn. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
12 |
Giáo dục thể chất 5 |
Nguyễn Duy Quyết, (Tổng Chủ biên), Đỗ Mạnh Hưng (Chủ biên), Vũ Văn Thịnh – Vũ Thị Hồng Thu – Vũ Thị Thư – Phạm Mai Vương. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
13 |
Âm nhạc 5 |
Hồ Ngọc Khải, Lê Anh Tuấn (đồng Tổng Chủ biên), Đặng Châu Anh (Chủ biên), Hà Thị Thư, Nguyễn Đình Tình, Tô Ngọc Tú, Lâm Đức Vinh. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
14 |
Âm nhạc 5 |
Đỗ Thị Minh Chính (Tổng chủ biên), Nguyễn Thị Thanh Bình (Chủ biên), Mai Linh Chi - Nguyễn Thị Phương Mai - Nguyễn Thị Nga. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
15 |
Mĩ thuật 5 |
Nguyễn Thị Nhung (Tổng Chủ biên), Nguyễn Tuấn Cường (Chủ biên), Lương Thanh Khiết, Nguyễn Ánh Phương Nam, Phạm Văn Thuận. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
16 |
Mĩ thuật 5 |
Đinh Gia Lê (Tổng chủ biên), Trần Thị Biển, Đoàn Thị Mỹ Hương (Đồng Chủ biên), Phạm Duy Anh, Trần Thị Thu Trang. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
17 |
Tin học 5 |
Quách Tất Kiên (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Phạm Thị Quỳnh Anh (đồng Chủ biên), Nguyễn Nhật Minh Đăng, Lê Tấn Hồng Hải, Trịnh Thanh Hải. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
18 |
Tin học 5 |
Nguyễn Chí Công (Tổng chủ biên), Hoàng Thị Mai (Chủ biên), Phan Anh, Nguyễn Hải Châu, Hà Đặng Cao Tùng. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
19 |
Tin học 5 |
Cao Hồng Huệ (Chủ biên), Nguyễn Thị Thu Phương, Nguyễn Phát Tài, Nguyễn Thị Thu Trà. |
Công ty Cổ phần IIG Việt Nam liên kết Nhà xuất bản Đại học Vinh |
20 |
Công nghệ 5 |
Bùi Văn Hồng (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Thị Hồng Chiếm, Lê Thị Mỹ Nga, Lê Thị Xinh. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
21 |
Công nghệ 5 |
Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên), Đặng Văn Nghĩa (Chủ biên), Dương Giáng Thiên Hương, Nguyễn Bích Thảo, Vũ Thị Ngọc Thúy, Nguyễn Thanh Trịnh. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
22 |
Hoạt động trải nghiệm 5 |
Phó Đức Hòa (Tổng Chủ biên), Bùi Ngọc Diệp (Chủ biên), Lê Thị Thu Huyền, Nguyễn Hà My, Đặng Thị Thanh Nhàn, Nguyễn Hữu Tâm, Nguyễn Huyền Trang. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
23 |
Hoạt động trải nghiệm 5 |
Lưu Thu Thủy (Tổng chủ biên), Nguyễn Thụy Anh (Chủ biên), Nguyễn Thị Thanh Bình, Bùi Thị Hương Liên, Trần Thị Tố Oanh. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
24 |
Tiếng Anh 5 (Fa mily and Friends-National Edition) |
Trần Cao Bội Ngọc (Chủ biên), Phạm Nguyễn Bảo Ngọc. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
25 |
Tiếng Anh 5 (Global Success) |
Hoàng Vàn Vân (Tổng Chủ biên), Trần Hương Quỳnh (Chú biên), Phan Hà, Đỗ Thị Ngọc Hiền, Đào Ngọc Lộc, Nguyễn Minh Tuấn, Nguyễn Quốc Tuấn. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
26 |
Tiếng Anh 5 (i-Learn Smart Start) |
Võ Đại Phúc (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Dương Hoài Thương, Nguyễn Thị Ngọc Quyên, Lê Huỳnh Phương Dung. |
Công ty TNHH Education Solutions Việt Nam liên kết Nhà xuất bản Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh |
27 |
Tiếng Pháp 4 |
Nguyễn Quang Thuấn (Tổng chủ biên kiêm Chủ biên), Đỗ Thị Thu Giang, Nguyễn Thị Thu Hồng, Nguyễn Thị Huệ, Hoàng Thị Hồng Lê, Nguyễn Việt Quang |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
28 |
Tiếng Trung Quốc 3 |
Nguyễn Hoàng Anh (Tổng chủ biên), Nguyễn Phước Lộc (Chủ biên), Trần Thị Kim Loan, Vương Quế Thu, Nguyễn Thị Thanh Thúy |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
29 |
Tiếng Trung Quốc 4 |
Nguyễn Hoàng Anh (Tổng chủ biên), Nguyễn Phước Lộc (Chủ biên), Châu A Phí, Trần Thị Kim Loan, Vương Quế Thu, Nguyễn Thị Thanh Thúy |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Danh mục gồm 29 sách giáo khoa./.