Quyết định 777/QĐ-BGTVT điều chỉnh dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2024 - nguồn chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành
Số hiệu | 777/QĐ-BGTVT |
Ngày ban hành | 26/06/2024 |
Ngày có hiệu lực | 26/06/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Giao thông vận tải |
Người ký | Nguyễn Xuân Sang |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước,Giáo dục |
BỘ GIAO THÔNG VẬN
TẢI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 777/QĐ-BGTVT |
Hà Nội, ngày 26 tháng 06 năm 2024 |
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Nghị định số 56/2022/NĐ-CP ngày 24/08/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 163/2016/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 65/2021/TT-BTC ngày 29/07/2027 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo dưỡng, sửa chữa tài sản công;
Căn cứ Quyết định số 1601/QĐ-TTg ngày 10/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao chi tiết dự toán ngân sách nhà nước năm 2024;
Căn cứ Quyết định 1707/QĐ-BGTVT ngày 25/12/2023 của Bộ GTVT và Quyết định 534/QĐ-BGTVT ngày 25/12/2023 của Bộ GTVT về việc giao và điều chỉnh dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2024, nguồn chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề;
Căn cứ Chỉ thị số 01/CT-TTg ngày 04/01/2024 của Thủ tướng Chính phủ về tăng cường tiết kiệm chi ngân sách nhà nước; Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 05/01/2024 của Chính phủ về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế xã hội và dự toán NSNN năm 2024;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
PHÂN
BỔ VÀ GIAO DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024, NGUỒN CHI SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC
- ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ
(kèm theo Quyết định số 777/QĐ-BGTVT ngày 26/06/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải)
- Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
- Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21/06/2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
- Quyết định số 1601/QĐ-TTg ngày 10/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao chi tiết dự toán ngân sách nhà nước năm 2024;
- Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 163/2016/NĐ-CP;
- Thông tư số 65/2021/TT-BTC ngày 29/07/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo dưỡng, sửa chữa tài sản công;
- Chỉ thị số 01/CT-TTg ngày 04/01/2024 của Thủ tướng Chính phủ về tăng cường tiết kiệm chi ngân sách nhà nước; Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 05/01/2024 của Chính phủ về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế xã hội và dự toán NSNN năm 2024;
- Báo cáo của các đơn vị về việc chủ động rà soát phạm vi tiết kiệm 5% dự toán được giao năm 2024 theo Chỉ thị số 01/CT-TTg ngày 04/01/2024 của Thủ tướng Chính phủ và Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 05/01/2024 của Chính phủ.
BỘ GIAO THÔNG VẬN
TẢI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 777/QĐ-BGTVT |
Hà Nội, ngày 26 tháng 06 năm 2024 |
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Nghị định số 56/2022/NĐ-CP ngày 24/08/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 163/2016/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 65/2021/TT-BTC ngày 29/07/2027 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo dưỡng, sửa chữa tài sản công;
Căn cứ Quyết định số 1601/QĐ-TTg ngày 10/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao chi tiết dự toán ngân sách nhà nước năm 2024;
Căn cứ Quyết định 1707/QĐ-BGTVT ngày 25/12/2023 của Bộ GTVT và Quyết định 534/QĐ-BGTVT ngày 25/12/2023 của Bộ GTVT về việc giao và điều chỉnh dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2024, nguồn chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề;
Căn cứ Chỉ thị số 01/CT-TTg ngày 04/01/2024 của Thủ tướng Chính phủ về tăng cường tiết kiệm chi ngân sách nhà nước; Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 05/01/2024 của Chính phủ về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế xã hội và dự toán NSNN năm 2024;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
PHÂN
BỔ VÀ GIAO DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024, NGUỒN CHI SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC
- ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ
(kèm theo Quyết định số 777/QĐ-BGTVT ngày 26/06/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải)
- Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
- Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21/06/2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
- Quyết định số 1601/QĐ-TTg ngày 10/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao chi tiết dự toán ngân sách nhà nước năm 2024;
- Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 163/2016/NĐ-CP;
- Thông tư số 65/2021/TT-BTC ngày 29/07/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo dưỡng, sửa chữa tài sản công;
- Chỉ thị số 01/CT-TTg ngày 04/01/2024 của Thủ tướng Chính phủ về tăng cường tiết kiệm chi ngân sách nhà nước; Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 05/01/2024 của Chính phủ về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế xã hội và dự toán NSNN năm 2024;
- Báo cáo của các đơn vị về việc chủ động rà soát phạm vi tiết kiệm 5% dự toán được giao năm 2024 theo Chỉ thị số 01/CT-TTg ngày 04/01/2024 của Thủ tướng Chính phủ và Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 05/01/2024 của Chính phủ.
B. Điều chỉnh dự toán chi ngân sách nhà nước (chi sự nghiệp giáo dục)
Trên cơ sở Quyết định số 1601/QĐ-TTg ngày 10/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ, Bộ GTVT đã giao kinh phí chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề tại Quyết định 1707/QĐ-BGTVT ngày 25/12/2023 với tổng kinh phí là 371.400 triệu đồng; đồng thời gửi quyết định này tới Bộ Tài chính theo quy định tại Điều 49, Luật NSNN.
Ngày 26/4/2024, Bộ Tài chính đã có văn bản số 4359/BTC-HCSN về việc phân bổ dự toán NSNN năm 2024 của Bộ GTVT (đợt 2); trên cơ sở đó, Bộ GTVT đã ban hành Quyết định 534/QĐ-BGTVT ngày 25/12/2023 của Bộ GTVT về việc điều chỉnh dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2024, nguồn chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề theo quy định.
Thực hiện điểm b, mục 2, Chỉ thị số 01/CT-TTg ngày 04/01/2024 của Thủ tướng Chính phủ về tăng cường tiết kiệm chi ngân sách nhà nước (NSNN); Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 05/01/2024 của Chính phủ về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế xã hội và dự toán NSNN năm 2024, trong đó có nội dung “triệt để tiết kiệm chi, nhất là chi thường xuyên, năm 2024 cắt giảm, tiết kiệm 5% ngay từ đầu năm dự toán chi thường xuyên so với dự toán được giao”; trong thời gian chờ Chính phủ ban hành Nghị quyết về phạm vi, đối tượng tiết kiệm 5% chi thường xuyên năm 2024, trên cơ sở nội dung đề nghị của Bộ Tài chính tại Văn bản số 109/TTr-BTC ngày 21/5/2024 được gửi kèm theo Phiếu lấy ý kiến thành viên Chính phủ số 254/PLYK/2024 ngày 31/5/2024 của Chính phủ, để đảm bảo thời gian điều chỉnh dự toán trước 30/6 theo Nghị quyết số 82/NQ-CP ngày 05/6/2024 của Chính phủ[1], Bộ GTVT đã có Văn bản số 6409/BGTVT-TC ngày 17/6/2024 yêu cầu các đơn vị rà soát, báo cáo về phạm vi, đối tượng tiết kiệm 5% chi thường xuyên năm 2024. Trên cơ sở báo cáo của các đơn vị, Bộ GTVT tiến hành điều chỉnh dự toán chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề năm 2024, đồng thời xác định số tiết kiệm như phụ lục kèm theo. Trường hợp có sự thay đổi, căn cứ hướng dẫn của Chính phủ, Bộ GTVT sẽ thực hiện rà soát và báo cáo bổ sung theo quy định.
Đối với một số nội dung Bộ Tài chính Chưa thống nhất phân bổ[2], Bộ GTVT điều chỉnh cho các nhiệm vụ hỗ trợ cho học sinh, sinh viên thuộc miễn giảm học phí theo quy định. Trên cơ sở đó, Bộ GTVT điều chỉnh dự toán chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề như phụ lục kèm theo./.
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN NĂM 2024 - NGUỒN ĐÀO TẠO
Đơn vị tính: ngàn đồng
TT |
Tên danh mục công trình |
Số giao đầu năm tại QĐ số 1707/QĐ-BGTVT ngày 25/12/2023 |
Điều chỉnh theo Văn bản số 4359/BTC-HCSN ngày 26/4/2024 của Bộ Tài chính |
Điều chỉnh đợt này |
Trong đó: tiết kiệm 5% theo Nghị quyết của Chính phủ |
Ghi chú |
||||||
QĐ số 534/QĐ-BGTVT ngày 09/5/2024 |
KP chờ hướng dẫn (Gồm: 5% tiết kiệm) |
Chi đào tạo CBCC |
KP MGHP, hỗ trợ chi phí học tập và chính sách dân tộc nội trú |
Ngân sách nhà nước hỗ trợ chi thường xuyên |
Sửa chữa trụ sở, nhà làm việc, phòng học |
Đào tạo ngoại ngữ và tiến sỹ |
Cộng |
|||||
|
Tổng cộng |
371.410.000 |
345.200.926 |
26.209.074 |
3.080.000 |
136.497.042 |
125.445.198 |
104.242.760 |
2.145.000 |
371.410.000 |
4.299.548 |
|
1 |
Trường Cao đẳng GTVT TW I |
28.922.000 |
28.922.000 |
0 |
0 |
9.460.000 |
9.212.000 |
10.750.000 |
0 |
29.422.000 |
422.759 |
|
2 |
Trường Cao đẳng GTVT TW II |
25.661.126 |
24.349.126 |
1.312.000 |
0 |
4.394.400 |
13.700.000 |
7.566.726 |
0 |
25.661.126 |
378.336 |
|
3 |
Trường Cán bộ quản lý GTVT |
12.285.000 |
12.285.000 |
0 |
2.000.000 |
0 |
5.285.000 |
5.000.000 |
0 |
12.285.000 |
250.000 |
|
4 |
Phân hiệu Trường Đại học Công nghệ GTVT |
12.935.000 |
12.435.000 |
500.000 |
0 |
2.311.000 |
0 |
10.124.000 |
500.000 |
12.935.000 |
145.350 |
|
5 |
Trường Đại học HHVN |
30.780.552 |
24.829.602 |
5.950.950 |
0 |
12.924.418 |
0 |
16.390.134 |
1.466.000 |
30.780.552 |
819.508 |
|
6 |
Trường Cao đẳng GTVT TW IV |
13.936.462 |
13.936.462 |
0 |
0 |
4.363.000 |
7.163.000 |
2.410.462 |
0 |
13.936.462 |
120.523 |
|
7 |
Trường Đại học GTVT TP. Hồ Chí Minh |
21.142.000 |
16.610.000 |
4.532.000 |
0 |
5.762.000 |
0 |
14.880.000 |
0 |
20.642.000 |
354.600 |
|
8 |
Học viện Hàng không Việt Nam |
1.578.000 |
1.399.000 |
179.000 |
0 |
1.399.000 |
0 |
0 |
179.000 |
1.578.000 |
0 |
|
9 |
Trường Cao đẳng GTVT TW III |
27.334.300 |
24.791.300 |
2.543.000 |
0 |
11.193.300 |
9.399.000 |
6.742.000 |
0 |
27.334.300 |
289.500 |
|
10 |
Trường Cao đẳng GTVT TW V |
32.224.200 |
32.224.200 |
0 |
0 |
14.268.200 |
14.346.000 |
3.610.000 |
0 |
32.224.200 |
180.500 |
|
11 |
Trường Cao đẳng GTVT TW VI |
37.950.200 |
36.425.200 |
1.525.000 |
0 |
20.153.200 |
13.234.000 |
4.563.000 |
0 |
37.950.200 |
228.150 |
|
12 |
Trường Cao đẳng Hàng hải I |
39.477.378 |
38.712.378 |
765.000 |
0 |
16.992.900 |
13.334.478 |
9.150.000 |
0 |
39.477.378 |
457.500 |
|
13 |
Trường Cao đẳng Hàng hải II |
26.502.020 |
21.954.020 |
4.548.000 |
0 |
10.206.300 |
11.621.720 |
4.674.000 |
0 |
26.502.020 |
233.700 |
|
14 |
Trường Cao đẳng GTVT Đường thủy I |
29.986.700 |
29.986.700 |
0 |
0 |
12.026.700 |
12.113.000 |
5.847.000 |
0 |
29.986.700 |
292.350 |
|
15 |
Trường Cao đẳng GTVT Đường thủy II |
19.800.100 |
16.418.100 |
3.382.000 |
0 |
9.150.100 |
8.536.000 |
2.114.000 |
0 |
19.800.100 |
105.700 |
|
16 |
Trường Cao đẳng GTVT Đường bộ |
9.814.962 |
8.842.838 |
972.124 |
0 |
1.892.524 |
7.501.000 |
421.438 |
0 |
9.814.962 |
21.072 |
|
17 |
Văn phòng Bộ GTVT |
500.000 |
500.000 |
0 |
500.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
500.000 |
0 |
Chi tiết giữ nguyên như QĐ số 1707/QĐ-BGTVT ngày 25/12/2024 |
18 |
Cơ quan Cục Đường bộ Việt Nam |
100.000 |
100.000 |
0 |
100.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100.000 |
0 |
|
19 |
Văn phòng Cục Hàng Hải Việt Nam |
100.000 |
100.000 |
0 |
100.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100.000 |
0 |
|
20 |
Văn phòng Cục Hàng không Việt Nam |
90.000 |
90.000 |
0 |
90.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
90.000 |
0 |
|
21 |
Văn phòng Cục Đường sắt Việt Nam |
65.000 |
65.000 |
0 |
65.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
65.000 |
0 |
|
22 |
Văn phòng Cục Đường thủy nội địa Việt Nam |
100.000 |
100.000 |
0 |
100.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100.000 |
0 |
|
23 |
Cục Quản lý đầu tư xây dựng |
54.000 |
54.000 |
0 |
54.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
54.000 |
0 |
|
24 |
Cục Quản lý đường bộ cao tốc |
33.000 |
33.000 |
0 |
33.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
33.000 |
0 |
|
25 |
Văn phòng Cục Y tế Giao thông vận tải |
38.000 |
38.000 |
0 |
38.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
38.000 |
0 |
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 777/QĐ-BGTVT ngày 26 tháng 6 năm 2024 của Bộ GTVT)
Đơn vị: Trường Đại học Hàng hải Việt Nam
Mã số NS: 1055675 Kho bạc: 0061
Đơn vị tính: nghìn đồng
TT |
Nội dung |
Dự toán đã giao |
Dự toán điều chỉnh |
Trong đó: tiết kiệm 5% theo NQ của Chính phủ |
|
Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề - Giáo dục đại học (070-081) |
24.829.602 |
30.780.552 |
819.508 |
|
Kinh phí thường xuyên không giao tự chủ |
|
|
|
|
Kinh phí miễn giảm học phí theo Nghị định số 81/2021/NĐ-CP |
8.318.468 |
12.803.418 |
|
|
KP thực hiện chính sách nội trú theo Quyết định số 53/2015/QĐ TTg ngày 20/10/2025 của Thủ tướng Chính phủ |
39.000 |
39.000 |
|
|
Hỗ trợ chi phí học tập sinh viên dân tộc thiểu số theo Quyết định số 66/2013/QĐ-TTg ngày 11/11/2013 của Thủ tướng Chính phủ |
82.000 |
82.000 |
|
|
Sửa chữa Nhà C1 |
2.883.250 |
2.883.250 |
144.163 |
|
Sửa chữa HT PCCC các Nhà A1, A2, A3, A4, A5, B5, C8, C9 |
4.649.300 |
4.649.300 |
232.465 |
|
Sửa chữa Nhà C6 |
6.251.950 |
6.251.950 |
312.598 |
|
Sửa chữa các Nhà C3, C4 |
2.605.634 |
2.605.634 |
130.282 |
|
Kinh phí thực hiện Đề án dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân giai đoạn 2017-2025 |
|
500.000 |
|
|
Kinh phí thực hiện Đề án Nâng cao năng lực đội ngũ giảng viên, cán bộ quản lý các cơ sở giáo dục đại học theo Quyết định số 89/QĐ-TTg ngày 18/01/2019 của Thủ tướng Chính phủ |
|
966.000 |
|
|
Sửa chữa Tàu Huấn luyện VMU Việt - Hàn |
|
0 |
|
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 777/QĐ-BGTVT ngày 26 tháng 6 năm 2024 của Bộ GTVT)
Đơn vị: Trường Đại học GTVT thành phố HCM
Mã số NS: 1055677 Kho bạc: 0120
Đơn vị tính: nghìn đồng
TT |
Nội dung |
Dự toán đã giao |
Dự toán điều chỉnh |
Trong đó: tiết kiệm 5% theo NQ của Chính phủ |
|
Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề - Giáo dục đại học (070-081) |
16.610.000 |
20.642.000 |
354.600 |
|
Kinh phí thường xuyên không giao tự chủ |
|
|
|
1 |
Hỗ trợ chi phí học tập sinh viên dân tộc thiểu số theo Quyết định số 66/2013/QĐ-TTg ngày 11/11/2013 của Thủ tướng Chính phủ |
432.000 |
432.000 |
|
2 |
Kinh phí miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên |
1.298.000 |
5.330.000 |
|
3 |
Sửa chữa, bảo dưỡng khu nhà đa năng phục vụ sinh viên cơ sở quận 12 |
3.360.000 |
3.360.000 |
|
4 |
Sửa chữa, bảo dưỡng hệ thống hạ tầng và hệ thống phòng cháy chữa cháy khu giảng đường quận 12 |
1.632.000 |
1.632.000 |
79.350 |
5 |
Sửa chữa, bảo dưỡng khu giảng đường nhà P |
2.880.000 |
2.880.000 |
|
6 |
Sửa chữa, bảo dưỡng khu nhà F khu giảng đường Bình Thạnh |
3.552.000 |
3.552.000 |
177.600 |
7 |
Sửa chữa, bảo dưỡng khu nhà L quận 12 |
1.440.000 |
1.440.000 |
|
8 |
Sửa chữa, bảo dưỡng hệ thống phòng cháy chữa cháy khu giảng đường quận Bình Thạnh |
2.016.000 |
2.016.000 |
97.650 |
9 |
Kinh phí thực hiện Đề án dạy và học ngoại ngữ theo Quyết định số 2080/QĐ-TTg ngày 22/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ |
|
0 |
|
10 |
Lên đà trung gian sửa chữa tàu Bình Thạnh |
|
|
|
11 |
Sửa chữa bảo dưỡng hệ thống hạ tầng thông tin, quản lý tích hợp và các phần mềm nghiệp vụ chuyển đổi số (4.0) |
|
|
|
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 777/QĐ-BGTVT ngày 26 tháng 6 năm 2024 của Bộ GTVT)
Đơn vị: Phân hiệu Trường Đại học Công nghệ GTVT tại TP Hà Nội
Mã số NS: 1055621 Kho bạc: 0022
Đơn vị tính: nghìn đồng
TT |
Nội dung |
Dự toán đã giao |
Dự toán điều chỉnh |
Trong đó: tiết kiệm 5% theo NQ của Chính phủ |
|
Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề - Giáo dục đại học (070-081) |
12.435.000 |
12.935.000 |
145.350 |
|
Kinh phí thường xuyên không giao tự chủ |
|
|
|
|
Kinh phí cấp bù miễn giảm học phí |
2.113.000 |
2.113.000 |
|
|
Hỗ trợ chi phí học tập sinh viên dân tộc thiểu số theo Quyết định số 66/2013/QĐ-TTg ngày 11/11/2013 của Thủ tướng Chính phủ |
198.000 |
198.000 |
|
|
Sửa chữa một số hạng mục nhà làm việc H3 tại Hà Nội |
2.907.000 |
2.907.000 |
145.350 |
|
Sửa chữa một số hạng mục nhà lớp học A3 tại Hà Nội |
2.727.000 |
2.727.000 |
|
|
Sửa chữa một số hạng mục nhà giảng đường A2 - Cơ sở Vĩnh Yên |
2.300.000 |
2.300.000 |
|
|
Sửa chữa một số hạng mục nhà giảng đường C - Thái Nguyên |
2.190.000 |
2.190.000 |
|
|
Kinh phí thực hiện Đề án dạy và học ngoại ngữ theo Quyết định số 2080/QĐ-TTg ngày 22/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ |
|
500.000 |
|
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 777/QĐ-BGTVT ngày 26 tháng 6 năm 2024 của Bộ GTVT)
Đơn vị: Học viện Hàng không Việt Nam
Mã số NS: 1059483 Kho bạc: 0119
Đơn vị tính: nghìn đồng
TT |
Nội dung |
Dự toán đã giao |
Dự toán điều chỉnh |
Trong đó: tiết kiệm 5% theo NQ của Chính phủ |
|
Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề - Giáo dục đại học (070-081) |
1.399.000 |
1.578.000 |
0 |
|
Kinh phí thường xuyên không giao tự chủ |
|
|
|
|
Kinh phí miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên |
1.399.000 |
1.399.000 |
|
|
Kinh phí thực hiện Đề án nâng cao năng lực đội ngũ giảng viên, cán bộ quản lý các cơ sở giáo dục đại học theo Quyết định số 89/QĐ-TTg ngày 18/012019 của Thủ tướng Chính phủ |
|
179.000 |
|
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 777/QĐ-BGTVT ngày 26 tháng 6 năm 2024 của Bộ GTVT)
Đơn vị: Trường Cao đẳng GTVT Trung ương I
Mã số NS: 1055705 Kho bạc: 0034
Đơn vị tính: nghìn đồng
TT |
Nội dung |
Dự toán đã giao |
Dự toán điều chỉnh |
Trong đó: tiết kiệm 5% theo NQ của Chính phủ |
|
Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề - Giáo dục nghề nghiệp trình độ cao đẳng (070-093) |
28.922.000 |
29.422.000 |
422.759 |
1 |
Chi TX giao Tự chủ |
9.212.000 |
9.212.000 |
0 |
|
Ngân sách nhà nước hỗ trợ chi thường xuyên |
9.212.000 |
9.212.000 |
0 |
2 |
Chi TX không giao Tự chủ |
19.710.000 |
20.210.000 |
422.759 |
|
Kinh phí thực hiện chính sách miễn, giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập theo quy định tại Nghị định 81/2021/NĐ-CP |
8.960.000 |
9.460.000 |
0 |
|
Sửa chữa mái, cầu thang các nhà hiệu bộ và giảng đường; nhà ở ký túc xá; nhà huấn luyện lặn tại cơ sở Bắc Từ Liêm |
1.850.000 |
1.850.000 |
0 |
|
Sửa chữa tầng 2 thư viện học sinh sinh viên và toàn bộ hạ tầng, khuôn viên xung quanh |
6.500.000 |
6.500.000 |
310.640 |
|
Sửa chữa nhà lớp học 4 tầng cơ sở Bắc Từ Liêm |
2.400.000 |
2.400.000 |
112.119 |
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 777/QĐ-BGTVT ngày 26 tháng 6 năm 2024 của Bộ GTVT)
Đơn vị: Trường Cao đẳng GTVT Trung ương II
Mã số NS: 1055625 Kho bạc: 0065
Đơn vị tính: nghìn đồng
TT |
Nội dung |
Dự toán đã giao |
Dự toán điều chỉnh |
Trong đó: tiết kiệm 5% theo NQ của Chính phủ |
|
Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề - Giáo dục nghề nghiệp trình độ cao đẳng (070-093) |
24.349.126 |
25.661.126 |
378.336 |
1 |
Chi TX giao Tự chủ |
13.700.000 |
13.700.000 |
0 |
|
Ngân sách nhà nước hỗ trợ chi thường xuyên |
13.700.000 |
13.700.000 |
|
2 |
Chi TX không giao Tự chủ |
10.649.126 |
11.961.126 |
378.336 |
|
Kinh phí cấp bù miễn, giảm học phí |
3.082.400 |
4.394.400 |
|
|
Sửa chữa Nhà xưởng nghề Hàn, Điện tàu thủy, Cắt gọt kim loại (Bao gồm cả Đơn nguyên 1 + Đơn nguyên 2) |
7.566.726 |
7.566.726 |
378.336 |
|
Sửa chữa máy móc thiết bị khoa Kinh tế - Tin học |
|
0 |
|
|
Sửa chữa máy móc thiết bị khoa Công nghệ ô tô |
|
0 |
|
|
Sửa chữa máy móc thiết bị khoa Điện - Điện tử |
|
0 |
|
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 777/QĐ-BGTVT ngày 26 tháng 06 năm 2024 của Bộ GTVT)
Đơn vị: Trường Cao đẳng GTVT Trung ương III
Mã số NS: 1055624 Kho bạc: 0135
Đơn vị tính: nghìn đồng
TT |
Nội dung |
Dự toán đã giao |
Dự toán điều chỉnh |
Trong đó: tiết kiệm 5% theo NQ của Chính phủ |
|
Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề - Giáo dục nghề nghiệp trình độ cao đẳng (070-093) |
24.791.300 |
27.334.300 |
289.500 |
1 |
Chi TX giao Tự chủ |
9.399.000 |
9.399.000 |
0 |
|
Ngân sách nhà nước hỗ trợ chi thường xuyên |
9.399.000 |
9.399.000 |
|
2 |
Chi TX không giao Tự chủ |
15.392.300 |
17.935.300 |
289.500 |
|
Chi thực hiện chính sách nội trú theo Quyết định số 53/2015/QĐ TTg ngày 20/10/2025 của Thủ tướng Chính ph |
445.000 |
445.000 |
|
|
Kinh phí miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên |
8.205.300 |
10.748.300 |
|
|
Sửa chữa nhà làm việc 24 căn |
952.000 |
952.000 |
|
|
Sửa chữa Trụ sở văn phòng làm việc và giảng đường |
5.790.000 |
5.790.000 |
289.500 |
|
Sửa chữa thiết bị các khoa chuyên môn |
|
0 |
|
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 777/QĐ-BGTVT ngày 26 tháng 6 năm 2024 của Bộ GTVT)
Đơn vị: Trường Cao đẳng GTVT Trung ương IV
Mã số NS: 1057365 Kho bạc: 1411
Đơn vị tính: nghìn đồng
TT |
Nội dung |
Dự toán đã giao |
Dự toán điều chỉnh |
Trong đó: tiết kiệm 5% theo NQ của Chính phủ |
|
Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề - Giáo dục nghề nghiệp trình độ cao đẳng (070-093) |
13.936.462 |
13.936.462 |
120.523 |
1 |
Chi TX giao Tự chủ |
7.163.000 |
7.163.000 |
0 |
|
Ngân sách nhà nước hỗ trợ chi thường xuyên |
7.163.000 |
7.163.000 |
|
2 |
Chi TX không giao Tự chủ |
6.773.462 |
6.773.462 |
120.523 |
|
Kinh phí miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên |
2.763.000 |
2.763.000 |
|
|
Kinh phí chính sách nội trú đối với HSSV theo QĐ 53/2015/QĐ-TTg |
1.600.000 |
1.600.000 |
|
|
Bảo dưỡng, sửa chữa nhà cửa, trang thiết bị: Sửa chữa nhà Xưởng thực hành số 1 khu A |
2.410.462 |
2.410.462 |
120.523 |
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 777/QĐ-BGTVT ngày 26 tháng 6 năm 2024 của Bộ GTVT)
Đơn vị: Trường Cao đẳng GTVT Trung ương V
Mã số NS: 1084138 Kho bạc: 0166
Đơn vị tính: nghìn đồng
TT |
Nội dung |
Dự toán đã giao |
Dự toán điều chỉnh |
Trong đó: tiết kiệm 5% theo NQ của Chính phủ |
|
Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề - Giáo dục nghề nghiệp trình độ cao đẳng (070-093) |
32.224.200 |
32.224.200 |
180.500 |
1 |
Chi TX giao Tự chủ |
14.346.000 |
14.346.000 |
0 |
|
Ngân sách nhà nước hỗ trợ chi thường xuyên |
14.346.000 |
14.346.000 |
|
2 |
Chi TX không giao Tự chủ |
17.878.200 |
17.878.200 |
180.500 |
|
Chi thực hiện chính sách nội trú theo Quyết định số 53/2015/QĐ TTg ngày 20/10/2025 của Thủ tướng Chính |
1.301.000 |
1.301.000 |
|
|
Kinh phí miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên |
12.967.200 |
12.967.200 |
|
|
Sửa chữa Nhà giảng đường 5 tầng G4 và Nhà lớp học 5 tầng (G1) |
2.200.000 |
2.200.000 |
110.000 |
|
Sữa chữa Nhà xưởng 3 tầng (khu B ) và Ký túc xá 5 tầng tại Ban Điều hành học đường Thanh Tân, Trường Cao đẳng Giao thông vận tải trung ương V |
1.410.000 |
1.410.000 |
70.500 |
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 777/QĐ-BGTVT ngày 26 tháng 6 năm 2024 của Bộ GTVT)
Đơn vị: Trường Cao đẳng GTVT Trung ương VI
Mã số NS: 1055619 Kho bạc: 0115
Đơn vị tính: nghìn đồng
TT |
Nội dung |
Dự toán đã giao |
Dự toán điều chỉnh |
Trong đó: tiết kiệm 5% theo NQ của Chính phủ |
|
Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề - Giáo dục nghề nghiệp trình độ cao đẳng (070-093) |
36.425.200 |
37.950.200 |
228.150 |
1 |
Chi TX giao Tự chủ |
13.234.000 |
13.234.000 |
0 |
|
Ngân sách nhà nước hỗ trợ chi thường xuyên |
13.234.000 |
13.234.000 |
|
2 |
Chi TX không giao Tự chủ |
23.191.200 |
24.716.200 |
228.150 |
|
Kinh phí miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên |
18.628.200 |
20.153.200 |
|
|
Sửa chữa Ký túc xá tại cơ sở Cần Thơ |
2.430.000 |
2.430.000 |
121.500 |
|
Sửa chữa Phòng nghỉ giáo viên tại Cơ sở 1 |
420.000 |
420.000 |
21000 |
|
Sửa chữa Phòng làm việc tại Cơ sở 1 |
925.000 |
925.000 |
46250 |
|
Sửa chữa Khu tự học cho sinh tại Cơ sở 1 |
263.000 |
263.000 |
13.150 |
|
Gia cố chân cột dãy nhà B Cơ sở 1 |
225.000 |
225.000 |
11.250 |
|
Chống ngập sân cơ sở 5 Ngô Hữu Hạnh - Cơ sở Cần Thơ |
300.000 |
300.000 |
15.000 |
|
Mua sắm, thay thế 600 bàn ghế sinh viên tại các phòng học cơ sở 1 |
|
0 |
|
|
Thay thế hệ thống internet tại cơ sở 1 |
|
0 |
|
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 777/QĐ-BGTVT ngày 26 tháng 6 năm 2024 của Bộ GTVT)
Đơn vị: Trường Cao đẳng Hàng hải I
Mã số NS: 1059285 Kho bạc: 0061
Đơn vị tính: nghìn đồng
TT |
Nội dung |
Dự toán đã giao |
Dự toán điều chỉnh |
Trong đó: tiết kiệm 5% theo NQ của Chính phủ |
|
Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề - Giáo dục nghề nghiệp trình độ cao đẳng (070-093) |
38.712.378 |
39.477.378 |
0 |
1 |
Chi TX giao Tự chủ |
13.334.478 |
13.334.478 |
0 |
|
Ngân sách nhà nước hỗ trợ chi thường xuyên |
13.334.478 |
13.334.478 |
|
2 |
Chi TX không giao Tự chủ |
25.377.900 |
26.142.900 |
0 |
|
Kinh phí miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên |
16.227.900 |
16.992.900 |
|
|
Sửa chữa Nhà lớp học 4 tầng tại Đồng Hòa, Kiến An |
6.750.000 |
6.750.000 |
|
|
Sửa chữa Nhà xưởng 4 tầng (C3) |
2.400.000 |
2.400.000 |
|
|
Mua sắm thiết bị phòng thực hành động cơ ô tô nghề Công nghệ ô tô |
|
0 |
|
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 777/QĐ-BGTVT ngày 26 tháng 6 năm 2024 của Bộ GTVT)
Đơn vị: Trường Cao đẳng Hàng hải II
Mã số NS: 1059286 Kho bạc: 0113
Đơn vị tính: nghìn đồng
TT |
Nội dung |
Dự toán đã giao |
Dự toán điều chỉnh |
Trong đó: tiết kiệm 5% theo NQ của Chính phủ |
|
Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề - Giáo dục nghề nghiệp trình độ cao đẳng (070-093) |
21.954.020 |
26.502.020 |
233.700 |
1 |
Chi TX giao Tự chủ |
11.621.720 |
11.621.720 |
0 |
|
Ngân sách nhà nước hỗ trợ chi thường xuyên |
11.621.720 |
11.621.720 |
|
2 |
Chi TX không giao Tự chủ |
10.332.300 |
14.880.300 |
233.700 |
|
Kinh phí miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên |
5.658.300 |
10.206.300 |
|
|
Sửa chữa lớn khối nhà A và mái che nhà bơi |
4.674.000 |
4.674.000 |
233.700 |
|
Sửa chữa lớn, phục hồi lỗi hệ thống phần mềm phòng thực hành mô phỏng lái tàu biển |
|
0 |
|
|
Sửa chữa lớn, phục hồi lỗi hệ thống phần mềm phòng thực hành mô phỏng buồng máy tàu thủy |
|
0 |
|
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 777/QĐ-BGTVT ngày 26 tháng 6 năm 2024 của Bộ GTVT)
Đơn vị: Trường Cao đẳng GTVT Đường thủy I
Mã số NS: 1056521 Kho bạc: 0361
Đơn vị tính: nghìn đồng
TT |
Nội dung |
Dự toán đã giao |
Dự toán điều chỉnh |
Trong đó: tiết kiệm 5% theo NQ của Chính phủ |
|
Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề - Giáo dục nghề nghiệp trình độ cao đẳng (070-093) |
29.986.700 |
29.986.700 |
292.350 |
1 |
Chi TX giao Tự chủ |
12.113.000 |
12.113.000 |
0 |
|
Ngân sách nhà nước hỗ trợ chi thường xuyên |
12.113.000 |
12.113.000 |
|
2 |
Chi TX không giao Tự chủ |
17.873.700 |
17.873.700 |
292.350 |
|
Kinh phí miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên |
12.026.700 |
12.026.700 |
|
|
Sửa chữa cổng, tường rào -Trường Cao đẳng GTVT Đường thủy I |
3.899.000 |
3.899.000 |
194.950 |
|
Sửa chữa nhà B3-Trường Cao đẳng GTVT Đường thủy I |
1.948.000 |
1.948.000 |
97.400 |
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 777/QĐ-BGTVT ngày 26 tháng 6 năm 2024 của Bộ GTVT)
Đơn vị: Trường Cao đẳng GTVT Đường thủy II
Mã số NS: 1056513 Kho bạc: 0130
Đơn vị tính: nghìn đồng
TT |
Nội dung |
Dự toán đã giao |
Dự toán điều chỉnh |
Trong đó: tiết kiệm 5% theo NQ của Chính phủ |
|
Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề - Giáo dục nghề nghiệp trình độ cao đẳng (070-093) |
16.418.100 |
19.800.100 |
105.700 |
1 |
Chi TX giao Tự chủ |
8.536.000 |
8.536.000 |
0 |
|
Ngân sách nhà nước hỗ trợ chi thường xuyên |
8.536.000 |
8.536.000 |
|
2 |
Chi TX không giao Tự chủ |
7.882.100 |
11.264.100 |
105.700 |
|
Kinh phí miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên |
5.768.100 |
9.150.100 |
|
|
Sửa chữa nhà lớp học 2 tầng |
2.114.000 |
2.114.000 |
105.700 |
|
Mua sắm máy móc thiết bị dạy nghề công nghệ ô tô |
|
0 |
|
|
Sửa chữa tàu huấn luyện Hà Lan II |
|
0 |
|
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 777/QĐ-BGTVT ngày 26 tháng 6 năm 2024 của Bộ GTVT)
Đơn vị: Trường Cao đẳng GTVT Đường bộ
Mã số NS: 1057372 Kho bạc: 0366
Đơn vị tính: nghìn đồng
TT |
Nội dung |
Dự toán đã giao |
Dự toán điều chỉnh |
Trong đó: tiết kiệm 5% theo NQ của Chính phủ |
|
Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề - Giáo dục nghề nghiệp trình độ cao đẳng (070-093) |
8.842.838 |
9.814.962 |
21.072 |
1 |
Chi TX giao Tự chủ |
7.501.000 |
7.501.000 |
0 |
|
Ngân sách nhà nước hỗ trợ chi thường xuyên |
7.501.000 |
7.501.000 |
|
2 |
Chi TX không giao Tự chủ |
1.341.838 |
2.313.962 |
21.072 |
|
Kinh phí miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên |
920.400 |
1.892.524 |
|
|
Sửa chữa phòng họp giao ban thành phòng họp giao ban online |
421.438 |
421.438 |
21.072 |
|
Lắp đặt, hoàn thiện hệ thống phòng, chống cháy nổ cho khu nhà thực hành nghề Trường CĐ GTVT ĐB |
|
0 |
|
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 777/QĐ-BGTVT ngày 26 tháng 6 năm 2024 của Bộ GTVT)
Đơn vị: Trường Cán bộ quản lý GTVT
Mã số NS: 1055655 Kho bạc: 0041
Đơn vị tính: nghìn đồng
TT |
Nội dung |
Dự toán đã giao |
Dự toán điều chỉnh |
Trong đó: tiết kiệm 5% theo NQ của Chính phủ |
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo |
12.285.000 |
12.285.000 |
250.000 |
1 |
Chi TX giao Tự chủ (070-085) |
5.285.000 |
5.285.000 |
0 |
|
Ngân sách nhà nước hỗ trợ chi thường xuyên |
5.285.000 |
5.285.000 |
0 |
2 |
Chi TX không giao Tự chủ |
7.000.000 |
7.000.000 |
250.000 |
|
Loại (070-085) |
7.000.000 |
7.000.000 |
250.000 |
|
Chi đào tạo, bồi dưỡng công chức trong nước |
500.000 |
500.000 |
0 |
|
Chi nhiệm vụ biên soạn chương trình bồi dưỡng theo vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành giao thông vận tải (4 chương trình) |
321.428 |
321.428 |
0 |
|
Chi nhiệm vụ biên soạn Chương trình tập huấn về quy trình, thao tác sử dụng, bảo quản phương tiện, thiết bị kỹ thuật nghiệp vụ; phương tiện, thiết bị kỹ thuật (4 chương trình) |
214.285 |
214.285 |
0 |
|
Chi nhiệm vụ biên soạn tài liệu bồi dưỡng viên chức chuyên ngành (12 chương trình) |
964.287 |
964.287 |
0 |
|
Chi sửa chữa nhà 3 tầng dãy nhà A5 và A6 |
5.000.000 |
5.000.000 |
250.000 |
[1] Tại điểm b, mục 1, phần 1 của Nghị quyết số 82/NQ-CP ngày 05/6/2024 của Chính phủ có quy định “Tăng cường kỷ luật, kỷ cương tài chính ngân sách; triệt để tiết kiệm chi thường xuyên, cắt giảm các nhiệm vụ chi chưa thực sự cấp thiết, các khoản dự toán chi thường xuyên đã giao cho các bộ, cơ quan trung ương trong dự toán đầu năm nhưng đến hết ngày 30/6/2024 chưa phân bổ, giao dự toán cho các đơn vị sử dụng ngân sách theo quy định (trừ trường được Thủ tướng Chính phủ cho phép)”.
[2] Theo Văn bản số 1333/BTC-HCSN ngày 31/01/2024 và số 4359/BTC-HCSN ngày 26/4/2024 của Bộ Tài chính.