Quyết định 776/2006/QĐ-UBND phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và tổng dự toán Công trình: Trường Giáo dục Trẻ em khuyết tật tỉnh Quảng Ngãi do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành
Số hiệu | 776/2006/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 31/03/2006 |
Ngày có hiệu lực | 31/03/2006 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Ngãi |
Người ký | Nguyễn Hoàng Sơn |
Lĩnh vực | Xây dựng - Đô thị |
ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 776/2006/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 31 tháng 03 năm 2006 |
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và
UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 16/2005/NĐ-CP ngày 07/02/2005 của Chính phủ về quản lý dự
án đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Nghị định số 209/2004/NĐ-CP ngày 16/12/2004 của Chính phủ về việc quản
lý chất lượng công trình xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 12/2006/QĐ-UBND ngày 10/02/2006 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về
việc ban hành Bản quy định tạm thời về một số nhiệm vụ quản lý dự án đầu tư xây
dựng công trình trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 3454/QĐ-UBND ngày 05/12/2005 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng
Ngãi về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình: Trường
Giáo dục Trẻ em khuyết tật tỉnh Quảng Ngãi;
Xét đề nghị của Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Ngãi tại Tờ trình số 1573/TTr-GDĐT
ngày 20/12/2005 về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và tổng dự toán công
trình: Trường Giáo dục Trẻ em khuyết tật tỉnh Quảng Ngãi;
Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại Kết quả thẩm định số 148/SXD-KHTĐ ngày
10/3/2006 về việc thẩm định thiết kế bản vẽ thi công và tổng dự toán công
trình: Trường Giáo dục Trẻ em khuyết tật tỉnh Quảng Ngãi,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và tổng dự toán công trình: Trường Giáo dục Trẻ em khuyết tật tỉnh Quảng Ngãi, với nội dung sau:
1. Chủ đầu tư: Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Ngãi.
2. Tên công trình: Trường Giáo dục Trẻ em khuyết tật tỉnh Quảng Ngãi.
3. Tổ chức tư vấn lập thiết kế bản vẽ thi công và tổng dự toán: Công ty Tư vấn và Kiểm định xây dựng.
4. Địa điểm xây dựng: Đường Nguyễn Đình Chiểu, phường Nghĩa Lộ và phường Quảng Phú, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi.
5. Các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật chủ yếu:
5.1. Giá thành bình quân:
- Nhà hiệu bộ: 1.926.253 đ/m2.
- Nhà lớp học: 1.525.933 đ/m2.
- Khu ở học sinh nội trú: 1.648.124 đ/m2.
- Nhà ăn học sinh: 1.607.700 đ/m2.
5.2 Chỉ tiêu vật liệu chính:
Nhà hiệu bộ |
Nhà lớp học |
||||||
TT |
Tên vật liệu |
Đơn vị |
Khối lượng |
TT |
Tên vật liệu |
Đơn vị |
Khối lượng |
1 |
Xi măng |
kg/m² |
194,95 |
1 |
Xi măng |
kg/m² |
167,897 |
2 |
Thép tròn |
kg/m² |
39,560 |
2 |
Thép tròn |
kg/m² |
36,908 |
3 |
Vôi |
kg/m² |
1,501 |
3 |
Matit+Vôi |
kg/m² |
1,262 |
4 |
Bột màu |
kg/m² |
0,076 |
4 |
Bột màu |
kg/m² |
0,061 |
5 |
Sỏi 4*6 |
m³/m² |
0,063 |
5 |
Sỏi 4*6 |
m³/m² |
0,064 |
6 |
Đinh |
kg/m² |
0,422 |
6 |
Đinh |
kg/m² |
0,264 |
7 |
Dây thép |
kg/m² |
0,653 |
7 |
Dây thép |
kg/m² |
0,626 |
8 |
Gạch lát nến |
V/m² |
10,740 |
8 |
Gạch lát nến |
V/m² |
23,646 |
9 |
Cát các loại |
m³/m² |
0,563 |
9 |
Cát các loại |
m³/m² |
0,420 |
10 |
Ván khuôn |
m³/m² |
0,031 |
10 |
Ván khuôn |
m³/m² |
0,038 |
11 |
Đá 1*2 |
m³/m² |
0,293 |
11 |
Đá 1*2 |
m³/m² |
0,248 |
12 |
Gạch xây |
V/m² |
103,74 |
12 |
Gạch xây |
V/m² |
83,873 |
13 |
Tol lợp |
m²/m² |
0,788 |
13 |
Tol lợp |
m²/m² |
0,700 |
14 |
Đá chẻ |
V/m² |
7,745 |
14 |
Đá chẻ |
V/m² |
6,884 |
6. Quy mô và giải pháp thiết kế:
6.1. Quy mô công trình:
- Nhà hiệu bộ: 377 m2.
- Nhà lớp học: 553 m2.
- Khu ở học sinh nội trú: 300 m2.
- Nhà ăn học sinh: 166 m2.
6.2. Giải pháp thiết kế:
a. San nền:
- Thiết kế san nền trên cơ sở bản vẽ đo đạc hiện trạng do Công ty Tư vấn và Kiểm định xây dựng lập tháng 9/2005. Chia lưới ô vuông 10x10m để tính khối lượng san nền.
- Tổng diện tích đất san nền S=9.170m2, tổng khối lượng đất đắp san nền 8.388m3, độ dốc san nền i=0,3%, hệ số đầm nén đất đắp san nền K=0,95, hệ số tơi xốp đất san nền tạm tính Ktx =1,07.