ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 774/QĐ-UBND
|
Kiên Giang, ngày 19 tháng 3 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN GIANG THÀNH, TỈNH
KIÊN GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường Quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân
huyện Giang Thành tại Tờ trình số 23/TTr-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2021; Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 129/TTr-STNMT
ngày 08 tháng 3 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện
Giang Thành (kèm theo Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 tỷ lệ 1:25.000 và
Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Giang Thành) với
các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch (Chi tiết tại Phụ lục 1).
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất (Chi
tiết tại Phụ lục 2).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
(Chi tiết tại Phụ lục 3).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng: trên địa bàn huyện không còn đất chưa sử dụng.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân
huyện Giang Thành, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
1. Ủy ban nhân dân huyện Giang Thành:
a) Công bố, công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt.
c) Tăng cường công tác tuyên truyền
pháp luật đất đai, nội dung kế hoạch sử dụng đất để người dân sử dụng đúng mục
đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững;
d) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất;
đ) Định kỳ cuối năm, Ủy ban nhân dân
huyện Giang Thành gửi báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất trước ngày
30 tháng 9 năm 2021 về Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp, trình Ủy ban nhân
dân tỉnh.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Tổ chức kiểm tra thực hiện kế hoạch
sử dụng đất;
b) Tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh
kết quả thực hiện Kế hoạch dụng đất trên địa bàn tỉnh đến ngày 30 tháng 10 năm
2021.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc
các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Giang Thành; Thủ
trưởng quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực từ ngày
ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 của Quyết định;
- TT.Tỉnh ủy; TT.HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Sở TN&MT (10 bản);
- LĐVP, P.KT;
- Lưu: VT, hdtan.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Nhàn
|
PHỤ LỤC 1
PHÂN BỔ CÁC CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN
GIANG THÀNH
(Kèm theo Quyết định số: 774/QĐ-UBND ngày 19 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phú
Lợi
|
Phú
Mỹ
|
Tân
Khánh Hòa
|
Vĩnh
Điều
|
Vĩnh
Phú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+…+(9)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
|
TỔNG
DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
41.284,34
|
4.695,65
|
8.419,70
|
5.014,12
|
10.272,50
|
12.882,38
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
38.363,32
|
4.302,57
|
7.688,74
|
4.518,15
|
9.540,88
|
12.312,98
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
29.690,40
|
3.730,45
|
2.362,34
|
4.157,33
|
9.307,02
|
10.133,26
|
-
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
29.690,40
|
3.730,45
|
2.362,34
|
4.157,33
|
9.307,02
|
10.133,26
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1.326,50
|
317,02
|
263,82
|
354,82
|
233,86
|
156,97
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
2.809,67
|
|
940,00
|
|
|
1.869,67
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
370,47
|
|
211,39
|
6,00
|
|
153,08
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
4.166,28
|
255,10
|
3.911,18
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
2.921,02
|
393,08
|
730,96
|
495,97
|
731,62
|
569,40
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
182,73
|
62,62
|
71,89
|
39,44
|
5,07
|
3,71
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
7,28
|
0,08
|
0,02
|
3,74
|
3,38
|
0,06
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
2,34
|
|
0,22
|
1,40
|
0,28
|
0,43
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
5,01
|
0,04
|
2,67
|
2,30
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
69,56
|
|
69,56
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.002,42
|
198,10
|
443,87
|
263,03
|
630,26
|
467,16
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
16,51
|
|
16,51
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
244,32
|
21,22
|
29,24
|
76,71
|
49,73
|
67,42
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
10,50
|
3,27
|
0,68
|
5,25
|
0,84
|
0,46
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
0,32
|
|
0,32
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
6,12
|
2,76
|
1,46
|
1,43
|
0,26
|
0,22
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,29
|
0,29
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
7,89
|
0,25
|
0,22
|
4,68
|
2,29
|
0,44
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,24
|
|
|
0,24
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
340,43
|
102,29
|
88,92
|
84,13
|
37,19
|
27,89
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
25,08
|
2,15
|
5,38
|
13,62
|
2,31
|
1,61
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất
chưa sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 2
DIỆN TÍCH ĐẤT CẦN THU HỒI TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2021 HUYỆN GIANG THÀNH
(Kèm theo Quyết định số: 774/QĐ-UBND ngày 19 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phú
Lợi
|
Phú
Mỹ
|
Tân
Khánh Hòa
|
Vĩnh
Điều
|
Vĩnh
Phú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(9)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
3,04
|
0,03
|
0,91
|
1,59
|
0,35
|
0,16
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
2,77
|
0,03
|
0,64
|
1,59
|
0,35
|
0,16
|
-
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
2,77
|
0,03
|
0,64
|
1,59
|
0,35
|
0,16
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
0,15
|
|
0,15
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
0,12
|
|
0,12
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 3
DIỆN TÍCH ĐẤT CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN GIANG THÀNH
(Kèm theo Quyết định số: 774/QĐ-UBND ngày 19 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phú
Lợi
|
Phú
Mỹ
|
Tân
Khánh Hòa
|
Vĩnh
Điều
|
Vĩnh
Phú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(9)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
11,69
|
0,66
|
4,66
|
4,73
|
0,83
|
0,81
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
6,35
|
0,23
|
0,94
|
4,12
|
0,55
|
0,51
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC/PNN
|
6,35
|
0,23
|
0,94
|
4,12
|
0,55
|
0,51
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
2,17
|
0,43
|
0,55
|
0,61
|
0,28
|
0,30
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
2,09
|
|
2,09
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
1,08
|
|
1,08
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
0,25
|
0,05
|
0,05
|
0,10
|
0,05
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
0,20
|
0,05
|
|
0,10
|
0,05
|
|
2.2
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
0,05
|
|
0,05
|
|
|
|
Ghi chú: (a)
gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông
nghiệp khác.