ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 778/QĐ-UBND
|
Kiên Giang, ngày 19 tháng 3 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 THÀNH PHỐ RẠCH GIÁ, TỈNH
KIÊN GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường Quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân
thành phố Rạch Giá tại Tờ trình số 303/TTr-UBND
ngày 29 tháng 12 năm 2020; Sở Tài nguyên và Môi trường
tại Tờ trình số 128/TTr-STNMT ngày 08 tháng 3 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của
thành phố Rạch Giá (kèm theo Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 tỷ lệ
1:10.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thành phố
Rạch Giá) với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch (Chi tiết tại Phụ lục 1).
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất (Chi
tiết tại Phụ lục 2).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
(Chi tiết tại Phụ lục 3).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng: (Chi tiết tại Phụ lục 4).
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân
thành phố Rạch Giá, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
1. Ủy ban nhân dân thành phố Rạch
Giá:
a) Công bố, công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt.
c) Tăng cường công tác tuyên truyền
pháp luật đất đai, nội dung kế hoạch sử dụng đất để người dân sử dụng đúng mục
đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững;
d) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất;
đ) Định kỳ cuối năm, Ủy ban nhân dân
thành phố Rạch Giá gửi báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất trước
ngày 30 tháng 9 năm 2021 về Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp, trình Ủy ban
nhân dân tỉnh.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Tổ chức kiểm tra thực hiện kế hoạch
sử dụng đất;
b) Tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh
kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh đến ngày 30 tháng 12
năm 2021.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc
các Sở, ban ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Rạch Giá; Thủ
trưởng cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực từ ngày
ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 của Quyết định;
- TT.Tỉnh ủy; TT.HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Sở TN&MT (10 bản);
- LĐVP, P.KT; P.TH; P.HCTC;
- Lưu: VT, hdtan.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Nhàn
|
PHỤ LỤC 1
PHÂN BỔ CÁC CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021
THÀNH PHỐ RẠCH GIÁ
(Kèm theo Quyết định số: 778/QĐ-UBND ngày 19 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
An
Bình
|
An
Hòa
|
Rạch
Sỏi
|
Vĩnh
Bảo
|
Vĩnh
Hiệp
|
Vĩnh
Lạc
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+ +(16)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
|
TỔNG
DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
10.585,86
|
477,34
|
731,74
|
446,66
|
118,29
|
1.067,78
|
286,63
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
6.763,79
|
152,52
|
93,88
|
141,15
|
|
695,70
|
10,75
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
5.836,35
|
104,15
|
30,83
|
101,16
|
|
498,93
|
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
5.836,35
|
104,15
|
30,83
|
101,16
|
|
498,93
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
123,55
|
13,03
|
19,89
|
|
|
38,49
|
2,63
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
770,29
|
35,34
|
42,25
|
40,00
|
|
155,41
|
8,14
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
31,34
|
|
0,91
|
|
|
2,87
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
2,27
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3.791,57
|
324,82
|
637,86
|
293,58
|
118,29
|
372,08
|
275,88
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
18,96
|
|
0,79
|
0,18
|
|
|
12,45
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
20,66
|
0,05
|
1,91
|
9,49
|
0,24
|
0,04
|
0,07
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
1,75
|
|
|
|
|
1,75
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
115,72
|
5,65
|
34,38
|
4,99
|
8,00
|
17,93
|
4,03
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
35,60
|
10,12
|
6,86
|
2,39
|
0,89
|
|
2,91
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.149,12
|
100,31
|
182,01
|
88,86
|
32,48
|
118,62
|
77,76
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
2,29
|
|
|
|
0,05
|
-
|
1,10
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
7,43
|
0,07
|
0,61
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
162,86
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1.721,92
|
171,90
|
330,73
|
146,35
|
59,39
|
162,25
|
151,99
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
26,20
|
3,08
|
10,32
|
0,12
|
2,31
|
0,26
|
2,95
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
2,76
|
0,06
|
1,85
|
|
0,05
|
0,30
|
0,07
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
19,62
|
3,22
|
1,18
|
0,66
|
1,29
|
2,75
|
0,23
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
22,07
|
0,10
|
0,54
|
1,16
|
|
1,32
|
0,63
|
2.2
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,94
|
0,05
|
0,09
|
0,06
|
0,02
|
0,07
|
0,09
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
95,65
|
|
49,26
|
18,71
|
2,23
|
|
16,80
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
1,17
|
0,19
|
0,02
|
0,03
|
0,07
|
|
-
|
224
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
366,53
|
29,13
|
14,61
|
20,56
|
11,19
|
66,78
|
4,80
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
15,79
|
|
0,27
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
4,54
|
0,90
|
2,43
|
|
0,08
|
0,02
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
30,51
|
|
|
11,93
|
|
|
|
4
|
Đất khu công nghệ cao*
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh tế*
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Đất có mặt nước ven biển*
|
MVB
|
-224,42
|
|
-103,93
|
-99,98
|
|
|
|
Ghi chú: (*) Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Vĩnh
Lợi
|
Vĩnh
Quang
|
Vĩnh
Thanh
|
Vĩnh
Thanh Vân
|
Vĩnh
Thông
|
Xã
Phi Thông
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+ +(16)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
10.585,86
|
355,42
|
959,70
|
135,87
|
80,35
|
1.411,62
|
4.514,46
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
6.763,79
|
192,02
|
352,00
|
|
|
1.077,72
|
4.048,04
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
5.836,35
|
174,42
|
183,83
|
|
|
893,62
|
3.849,42
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
5.836,35
|
174,42
|
183,83
|
|
|
893,62
|
3.849,42
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
123,55
|
|
9,49
|
|
|
19,63
|
20,40
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
770,29
|
15,84
|
154,46
|
|
|
140,63
|
178,22
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
31,34
|
1,76
|
4,22
|
|
|
21,58
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
2,27
|
|
|
|
|
2,27
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3.791,57
|
163,40
|
592,93
|
132,06
|
80,35
|
333,90
|
466,42
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
18,96
|
2,52
|
2,68
|
0,11
|
0,22
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
20,66
|
0,04
|
5,59
|
3,06
|
0,10
|
0,07
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
1,75
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
115,72
|
1,22
|
23,16
|
0,46
|
5,74
|
10,15
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
35,60
|
5,06
|
3,32
|
3,11
|
0,82
|
0,08
|
0,04
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.149,12
|
71,81
|
132,04
|
52,50
|
20,69
|
75,31
|
196,74
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử văn hóa
|
DDT
|
2,29
|
0,57
|
|
0,56
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
7,43
|
|
0,78
|
|
|
|
5,97
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
162,86
|
|
|
|
|
|
162,86
|
2,14
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
1.721,92
|
72,81
|
382,30
|
55,97
|
27,02
|
161,22
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
26,20
|
0,24
|
0,16
|
4,95
|
1,25
|
0,22
|
0,34
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
2,76
|
|
0,21
|
0,17
|
0,05
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
19,62
|
0,97
|
5,43
|
1,75
|
0,62
|
0,55
|
0,96
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
22,07
|
0,82
|
17,05
|
0,16
|
|
|
0,28
|
2.2
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,94
|
0,19
|
0,10
|
0,07
|
0,04
|
0,08
|
0,07
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
95,65
|
|
2,31
|
|
6,35
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
1,17
|
|
0,44
|
0,15
|
0,25
|
0,02
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
366,53
|
7,08
|
16,32
|
7,13
|
17,20
|
72,57
|
99,16
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
15,79
|
0,07
|
|
1,84
|
|
13,62
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
4,54
|
|
1,04
|
0,06
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
30,51
|
|
14,77
|
3,81
|
|
|
|
4
|
Đất khu công nghệ cao*
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh tế*
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Đất
có mặt nước ven biển*
|
MVB
|
-224,42
|
|
|
-20,51
|
|
|
|
Ghi chú: (*) Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC 2
DIỆN TÍCH ĐẤT CẦN THU HỒI TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2021 THÀNH PHỐ RẠCH GIÁ
(Kèm theo Quyết định số: 778/QĐ-UBND ngày 19 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
An
Bình
|
An
Hòa
|
Rạch
Sỏi
|
Vĩnh
Quang
|
Vĩnh
Thanh
|
Xã
Phi Thông
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+..+(10)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
31,30
|
0,25
|
2,84
|
15,90
|
11,08
|
0,56
|
0,67
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
11,12
|
|
|
3,80
|
6,65
|
|
0,67
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
11,12
|
|
|
3,80
|
6,65
|
|
0,67
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
0,61
|
|
0,61
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
19,57
|
0,25
|
2,23
|
12,10
|
4,43
|
0,56
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
5,27
|
0,06
|
1,24
|
0,61
|
0,89
|
2,47
|
|
2.1
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,90
|
|
0,63
|
0,27
|
|
|
|
2.2
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
4,37
|
0,06
|
0,61
|
0,34
|
0,89
|
2,47
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1,32
|
|
|
|
|
1,32
|
|
PHỤ LỤC 3
DIỆN TÍCH ĐẤT CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM 2021 THÀNH PHỐ RẠCH GIÁ
(Kèm theo Quyết định số: 778/QĐ-UBND ngày 19 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
An
Bình
|
An
Hòa
|
Rạch
Sỏi
|
Vĩnh
Bảo
|
Vĩnh
Hiệp
|
Vĩnh
Lạc
|
Vĩnh
Lợi
|
Vĩnh
Quang
|
Vĩnh
Thanh
|
Vĩnh
Thanh Vân
|
Vĩnh
Thông
|
Xã
Phi Thông
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
= (5) +.+ (16)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
276,52
|
10,25
|
22,84
|
22,90
|
|
34,16
|
1,00
|
10,00
|
102,17
|
1,53
|
|
61,00
|
10,67
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
176,98
|
5,00
|
5,00
|
8,80
|
|
26,18
|
|
5,00
|
70,33
|
|
|
51,00
|
5,67
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
176,98
|
5,00
|
5,00
|
8,80
|
|
26,18
|
|
5,00
|
70,33
|
|
|
51,00
|
5,67
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
27,61
|
|
10,61
|
|
|
2,00
|
|
|
10,00
|
|
|
5,00
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
71,93
|
5,25
|
7,23
|
14,10
|
|
5,98
|
1,00
|
5,00
|
21,84
|
1,53
|
|
5,00
|
5,00
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
25,33
|
|
2,00
|
|
|
|
|
|
9,08
|
0,16
|
0,09
|
10,00
|
4,00
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
14,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10,00
|
4,00
|
2.2
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
11,33
|
|
2,00
|
|
|
|
|
|
9,08
|
0,16
|
0,09
|
|
|
Ghi chú: (PKO)
là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
PHỤ LỤC 4
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KẾ HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 THÀNH PHỐ RẠCH GIÁ
(Kèm theo Quyết định số: 778/QĐ-UBND ngày 19 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
An
Bình
|
An
Hòa
|
Rạch
Sỏi
|
Vĩnh
Bảo
|
Vĩnh
Hiệp
|
Vĩnh
Lạc
|
Vĩnh
Lợi
|
Vĩnh
Quang
|
Vĩnh
Thanh
|
Vĩnh
Thanh Vân
|
Vĩnh
Thông
|
Xã
Phi Thông
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
= (5) +.+ (16)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
9,38
|
|
|
|
|
|
|
|
8,06
|
1,32
|
|
|
|
2.1
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,87
|
|
|
|
|
|
|
|
0,87
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1,32
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,32
|
|
|
|
2.3
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
7,19
|
|
|
|
|
|
|
|
7,19
|
|
|
|
|